intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ sở lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt: Chương 2 - Vũ Thu Diệp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

12
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cơ sở lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt - Chương 2: Những khâu động học cơ bản, cung cấp cho người học những kiến thức như Khái niệm về khâu động học; Khâu tỷ lệ; Khâu tích phân; Khâu quán tính bậc nhất; Khâu quán tính bậc 2 và khâu dao động;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt: Chương 2 - Vũ Thu Diệp

  1. Chương 2. Những khâu động học cơ bản Khái niệm về khâu động học  Khâu động học: có sự đồng nhất về tính chất lý, hóa, kỹ thuật, hoặc đồng nhất về cấu tạo, nhưng phải có tính định hướng → Truyền tín hiệu theo một hướng nhất định  Hàm truyền tổng quát của một đối tượng: b0  b1 s  ...  bm s m s W ( s)  e , m n a0  a1 s  ...  a n s n K K a1s  1 e  s b b a2 s 2  a1s  1 s bs bs a1s  1 44
  2. Chương 2. Những khâu động học cơ bản Khâu tỷ lệ y(t) = Ku(t) Y ( s) W ( s)  K U ( s) W ( j )  W (  j )  K Đặc tính quá độ của khâu tỷ lệ   const Các cơ cấu hình thành khâu tỷ lệ K  l2 / l1 K  2 / 1  R1 / R2  Z1 / Z 2 K  U r / U v  Ktt Ktr 45
  3. Chương 2. Những khâu động học cơ bản Khâu tích phân dy(t ) t  c0u (t )  y (t )  c0  u ( )d  c0  K T dt 0 K - hệ số truyền ; T - hằng số tích phân Đặc tính quá độ của khâu tích phân khi tác động vào là xung bậc thang t y(t )  c0  u( )d  c0u0t W ( s)  Y ( s) U ( s)  c0 0 s Đối tượng phi tĩnh 46
  4. Chương 2. Những khâu động học cơ bản Khâu tích phân (tiếp) c0 c0  j / 2 K  j / 2 c0  W ( j )   e  e A( )  ,  ( )   j  T  2 Chậm pha với mọi tần số c0 c0 (  j)  c0 W (  j)    Z  jZ Z    j (  j)(  j)  2 2 d H (t ) G  dt S Kt  H (t )   G( )d T0 47
  5. Chương 2. Những khâu động học cơ bản Khâu quán tính bậc nhất T y ' (t )  y (t )  Ku(t )  Đặc tính quá độ: t y(t )  Ku0 (1  e T ) v  y '(0)  Ku0 T Đặc tính quá độ của khâu quán tính bậc nhất 48
  6. Chương 2. Những khâu động học cơ bản Khâu quán tính bậc nhất K W ( s)  Ts  1 K K W ( j)   e  jarctg T Tj  1 (T) 2  1 K W (  j )  B(1  T )  jBT B (1  T ) 2  (T ) 2 Đặc tính biên độ-fa và đặc tính mở rộng loại I (==const>0) của khâu quán tính bậc nhất 49
  7. Chương 2. Những khâu động học cơ bản Khâu quán tính bậc nhất d T    K1 nc  K 2 m dt C 1 2 T ; K1  ; K2  1   2 1   2 1   2 50
  8. Chương 2. Những khâu động học cơ bản Khâu quán tính bậc nhất 51
  9. Chương 2. Những khâu động học cơ bản Khâu vi phân du (t ) y (t )  K ; W  s   Ks dt  j  W ( j )  Kj  K  e 2; A( )  K;  ( )  2 dy(t ) du(t ) T  y(t )  KT dt dt Đặc tính quá độ của khâu vi phân thực t  y(t )  Ku0 e T ; y  0      Ku0 ;   y’  0       – Ku0 / T 52
  10. Chương 2. Những khâu động học cơ bản Khâu vi phân   KTs KT  j KT  j   arctg T   W ( s)  ; W ( j )   e 2  1  Ts 1  Tj 1  (T  )2   T  KT   2 2 j   arctg  arctg  1T  W (  j )  e 2  (1  T  )2  (T  )2 KT   (1  T  )  T  2      j KT  (1  T  )  j T  ) (1  T  )2  (T  )2 (1  T  )2  (T  )2 - Nếu giảm T0, nhưng tăng K sao cho KT=const → tiến tới vi phân lý tưởng, - Nếu tăng T + → tiến tới khâu tỷ lệ Đặc tính biên độ-fa và đặc tính mở rộng loại I (=>0) của khâu vi phân thực 53
  11. Chương 2. Những khâu động học cơ bản Khâu vi phân 54
  12. Chương 2. Những khâu động học cơ bản Khâu quán tính bậc 2 và khâu dao động d 2 y(t ) dy(t ) W ( s)  K a2  a1  y(t )  Ku(t ) dt 2 dt a2 s 2  a1s  1 Trường hợp 1: a1  4a2  0 2  a1  a1  4a2 1 2 a1  a1  4a2 2 1 s1   ; s2   2a2 T1 2a2 T2 K W ( s)  (1  T1s)(1  T2 s)  T T  y(t )  Ku0 1  1 e t / T1  2 e t / T2   T1  T2 T1  T2  Đặc tính quá độ của khâu quán tính bậc hai 55
  13. Chương 2. Những khâu động học cơ bản Khâu quán tính bậc 2 và khâu dao động a1 4a2  a1 2 Trường hợp 2: a  4a2  0    j ;   ; 2  1 s1,2 2a2 2a2  y(t )  Kx0 1  Ae  t sin(.t   )  y (ti )  y (ti 1 )  y (ti )  Ku0 Ae (ti T ) sin[ (ti  T )   ]  1  Ku0 Ae ti sin(ti   )  1  eT  2 m m  1 e  Đặc tính quá độ của khâu dao động m gọi là chỉ số dao động nghiệm, đặc trưng cho mối tương quan giữa cường độ tắt dần và tần số của quá trình dao động, ứng với cặp nghiệm: s1,2 = –  j. 56
  14. Chương 2. Những khâu động học cơ bản Khâu quán tính bậc 2 và khâu dao động  0
  15. Chương 2. Những khâu động học cơ bản Khâu quán tính bậc 2 và khâu dao động 58
  16. Chương 2. Những khâu động học cơ bản Khâu trễ y  t   u (t   ), t  0 W ( s)  e s W ( j )  e j W (  j )  e (   j )  e e j Đặc tính quá độ của khâu trễ Đặc tính tần số và đặc tính mở rộng của khâu trễ 59
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2