Bài giảng Cơ sở lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt: Chương 1 - Vũ Thu Diệp
lượt xem 5
download
Bài giảng Cơ sở lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt - Chương 1: Cơ sở phân tích hệ thống, cung cấp cho người học những kiến thức như Phương trình vi phân mô tả hệ thống; Tuyến tính hóa; Toán tử Laplace; Hàm truyền; Đặc tính tần số;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt: Chương 1 - Vũ Thu Diệp
- Chương 1. Cơ sở phân tích hệ thống Phương trình vi phân mô tả hệ thống Để nghiên cứu và thiết kế một hệ thống điều khiển cần phải mô tả các quá trình động học của nó bằng ngôn ngữ toán học. Mô hình toán học của một hệ thống điều khiển là tập hợp các phương trình (đại số, vi phân,…) hoặc sơ đồ cấu trúc, thể hiện mối quan hệ giữa các đại lượng trong hệ thống. Dạng mô hình có thể khác nhau, phụ thuộc vào mục đích nghiên cứu. Độ phức tạp của mô hình thường tăng dần nhằm mục đích phản ánh càng chính xác và đầy đủ hơn bản chất của quá trình. Mô hình càng phản ánh đầy đủ và chính xác bản chất động học của hệ thống càng tốt nhưng thường phải tăng độ phức tạp của mô hình. Ngược lại, mô hình phải càng đơn giản càng tốt nhằm mục đích đơn giản hóa việc nghiên cứu và thiết kế hệ thống ở giai đoạn sau. 24
- Chương 1. Cơ sở phân tích hệ thống Phương trình vi phân mô tả hệ thống (tiếp) Mô hình cấu trúc vào-ra của một hệ thống (hoặc một khâu) điều khiển Phương trình tĩnh học: Các dạng đặc tính tĩnh: 25
- Chương 1. Cơ sở phân tích hệ thống Tuyến tính hóa 26
- Tuyến tính hóa (tiếp) 27
- Tuyến tính hóa (tiếp) 28
- Tuyến tính hóa (tiếp) Quan hệ tĩnh học giữa đầu ra y và đầu vào u, tại điểm mốc Ở chế độ tĩnh: a0y = b0u Tại điểm mốc (u0,y0): K y u b0 a0 hay K y u với u nhỏ 29
- Tuyến tính hóa (tiếp) Hãy xác định phương trình vi phân mô tả xấp xỉ mối quan hệ động học giữa tín hiệu ra y và các tác động điều khiển u Giả thiết: Q2
- Chương 1. Cơ sở phân tích hệ thống Toán tử Laplace X ( s) L x t x(t ). e dt st 0 t - biến số thực; s = + j - biến số phức; j– đơn vị số ảo xt at X s aest dt a a.0! 0 0 1 0 s s st st st ate e ae a a.1! x(t ) at X s ate dt 1 st a dt 0 1 1 0 s s s t 0 0 2 t 0 s s 2 a.n! x(t ) at n X (s) n 1 s x(t ) e at X (s) e at .dt e a s t dt 1 0 0 s a x(t ) u (t ) X ( s) u (t )e dt e u (t )e st s st d (t ) e u ( )e d e U (s ) s s s 0 0 0 31
- Chương 1. Cơ sở phân tích hệ thống Toán tử Laplace Tính chất tuyến tính: L x (t ) x (t ) L x (t ) L x (t ); 1 2 1 2 a, b const Ảnh của một đạo hàm: L x ( n) (t ) s n X (s) s n1 x(0) s n2 x' (0) ... sx ( n2) (0) x ( n1) (0) Nếu x(t) thoả mãn điều kiện đầu không, tức các đạo hàm: x(k)(0)=0, k=0,1,...,n-1, thì: L x ( n) (t ) s n X ( s) Ảnh của một tích phân: t X ( s) L x(t )dt 0 s Ảnh của một hàm trễ x(t – ), >0: Lx(t ) e s X (s) 32
- Chương 1. Cơ sở phân tích hệ thống Toán tử Laplace Tính chất giới hạn: a) giá trị đầu: lim x(t ) lim sX ( s) t 0 |s| b) giá trị cuối: lim x(t ) lim sX (s) t |s|0 Công thức tích phân chập: Giả sử : f(t) F(s), w(t) W(s) L f (t θ )w(θ )dθ F (s)W (s) 0 33
- Toán tử Laplace ngược 1 x(t ) L X (s) j 1 X ( s)e ds st 2 j j Bảng 1.1 (trang 10, 11 chương 1) 34
- Chương 1. Cơ sở phân tích hệ thống Hàm truyền Phương trình vi phân xét cho hệ tuyến tính một đầu vào – một đầu ra: a y a y’ a y’’ b u bu’ 0 1 2 0 1 L a y a y’ a y’’ L b u ’ ; 0 1 2 bu 0 1 a L y a L y’ a L y’’ b L u b L u’ ; 0 1 2 0 1 a Y s a sY s a s Y s bU s b sU s ; 0 1 2 2 0 1 a 0 a s a s Y s 1 2 2 b 0 b s U s ; D s Y s B s U s ; 1 D(s) = a0 + a1s + a2s2 - là đa thức đặc tính; B(s) = b0 + b1s - toán tử đầu vào 35
- Chương 1. Cơ sở phân tích hệ thống Hàm truyền Phương trình vi phân xét cho hệ tuyến tính hai đầu vào – một đầu ra: a y a y’ a y’’ u ’ c v v’ 0 1 2 b bu0 1 c 0 1 D s Y s B s U s C s V s Y ( s) W ( s)U ( s) W ( s)V ( s) U V B( s ) b0 b1 s C ( s) c0 c1 s WU ( s ) WV ( s) D( s) a0 a1 s a2 s 2 D( s) a0 a1 s a 2 s 2 Dạng chính tắc y T y’ T y’’ K u T u’ K v’ T v 1 2 u u v v 1 Tu s 1 Tv s WU ( s) K u WV ( s) K v 1 T1s T2 s 2 1 T1s T2 s 2 36
- Chương 1. Cơ sở phân tích hệ thống Đặc tính tần số b0 b1 s b b ( j ) W ( s) W ( j ) 0 1 a0 a1 s a2 s 2 a a ( j ) a ( j ) 0 1 2 2 W ( j ) P( ) jQ( ) A( )e j ( ) A( ) | W ( j ) | P ( ) Q ( ) 2 2 Q( ) ( ) arctg P( ) Đặc tính tần số - biên độ - fa của hệ thống 37
- Chương 1. Cơ sở phân tích hệ thống Ý nghĩa vật lý của đặc tính tần số Đồ thị thí nghiệm bằng tín hiệu vào dao động đều ay 2 A(ω) (ω) x y ω.t x ω.t y (t x t y ) ax T phản ánh mức độ biến đổi biên độ và độ dịch fa của tín hiệu dao động đầu ra của hệ thống so với dao động đầu vào, phụ thuộc vào tần số dao động 38
- Chương 1. Cơ sở phân tích hệ thống Đặc tính tần số mở rộng Xét s = + j có W( +j) là đặc tính tần số mở rộng của hệ thống – đó là ánh xạ của đường cong nhất định; – tham biến mở rộng Nếu s = + j, ta có W( + j) - đặc tính tần số mở rộng loại I Nếu s = m + j, ta có W(m + j) - đặc tính tần số mở rộng loại II b0 b1 s b0 b1 ( j ) W ( s) W ( j ) a0 a1 s a2 s 2 a0 a1 ( j ) a2 ( j ) 2 W ( j) P( , ) jQ( , ) A( , )e j ( , ) A( , ) P ( , ) Q ( , ) 2 2 Q( , ) ( , ) arctg P( , ) 39
- Chương 1. Cơ sở phân tích hệ thống Đặc tính thời gian Những dạng cơ bản của tín hiệu vào bao gồm: - xung bậc thang, - xung đơn vị, - sóng dao động. Đối với mỗi tín hiệu vào, hệ thống có một đáp ứng ra tương ứng 40
- Chương 1. Cơ sở phân tích hệ thống Xung bậc thang và đặc tính quá độ Xung bậc thang 1, khi t 0 u (t ) u .1(t ), 1 t 0, khi t 0 0 u /s 0 Xung bậc thang đơn vị: u (t ) 1(t ) 1/ s Đặc tính quá độ, khi có tác động xung bậc thang đơn vị đầu vào 41
- Chương 1. Cơ sở phân tích hệ thống Xung đơn vị và hàm trọng lượng Xung đơn vị 0, t 0, (t ) , (t )dt 1 , t 0, s L{d t } 1 Đáp ứng ra của hệ thống đối với xung đơn vị đầu vào 42
- Chương 1. Cơ sở phân tích hệ thống Đáp ứng thời gian đối với tín hiệu vào bất kỳ f(t) - tín hiệu vào bất kỳ Phương pháp thứ nhất dựa trên công thức tính trực tiếp đáp ứng ra theo hàm trọng lượng biết trước: t y(t ) w(θ ) f (t θ )dθ Đáp ứng thời gian xác định theo công thức biến đổi Laplace ngược: j 1 y(t ) L1{W ( s) F ( s)} W ( s) F ( s)e st ds 2j j 43
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Phương pháp định lượng trong quản lý: Chương 3 - PGS. Nguyễn Thống
18 p | 366 | 48
-
Bài giảng Cơ sở cơ học môi trường liên tục và lý thuyết đàn hồi: Chương 1 - PGS. TS. Trần Minh Tú
16 p | 203 | 39
-
Bài giảng Cơ sở cơ học môi trường liên tục và lý thuyết đàn hồi: Chương 2 - PGS. TS. Trần Minh Tú
14 p | 138 | 31
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế máy phần 2: Chương 9 - Trần Thiên Phúc
4 p | 180 | 22
-
Bài giảng Máy điện - Chương 1: Cơ sở lý thuyết của máy điện
5 p | 136 | 18
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết trường điện từ: Chương 4 - Nguyễn Văn Huỳnh
11 p | 149 | 17
-
Bài giảng Cơ sở thiết kế máy phần 4: Chương 17 - Trần Thiên Phúc
13 p | 372 | 14
-
Bài giảng môn Cơ sở thiết kế máy (Phần 2): Chương 9 - Trần Thiên Phúc
4 p | 89 | 6
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết trường điện từ: Chương 1 - Nguyễn Văn Huỳnh
12 p | 104 | 6
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt: Chương 7 - Vũ Thu Diệp
10 p | 9 | 5
-
Bài giảng Cơ sở truyền số liệu: Chương 0 - ĐH Bách Khoa Hà Nội
9 p | 43 | 5
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt: Chương 3 - Vũ Thu Diệp
12 p | 10 | 4
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt: Chương 2 - Vũ Thu Diệp
16 p | 12 | 4
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết trường điện từ: Chương 2 - Nguyễn Văn Huỳnh
18 p | 111 | 4
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện 2: Chương 0 - TS. Nguyễn Việt Sơn
5 p | 52 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 5 - Đang Thế Ba
8 p | 6 | 3
-
Bài giảng Cơ sở đo lường điện tử: Chương 1 - TS. Nguyễn Quốc Uy
19 p | 10 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn