Công cụ PDCA Công cụ giúp cải tiến chất lượng liên tục
Trần Thị Hồng Tâm
Khóa huấn luyện Quản lý chất lượng – An toàn bệnh nhân.
Cải tiến liên tục
• Không ngừng nâng cao chất lượng
của sản phẩm, dịch vụ, hệ thống làm việc.
• Giảm: hoạt động ko cần thiết (rác),
chất lượng không đồng nhất, chi phí.
• Cần thời gian để hoàn thiện cải
tiến liên tục: làm 1 thứ ở 1 thời điểm.
Cải tiến liên tục
• QI (Quality improvement) • QC : Quality Control: phát hiện lỗi, tập
trung sp.
• QA: Quality Assurance: phòng ngừa
lỗi, tập trung quy trình.
• (T) QM: (Total) Quality Management
PDCA
• Shewart Cycle, Deming Wheel • PDSA (S: study) • PDCA: Công cụ cải tiến liên tục
Deming (1900 - 1993)
- Chuyên gia về quản lý chất lượng,
người Mỹ
- Phát triển ý tưởng cải tiến của
Shewhart (1891-1967)
- 1950: được JUSE (Japan Union of Scientist and Engineer) mời để giảng “quản lý chất lượng”
PDCA: PLAN
What? Vấn đề gì?
-Nhận ra vấn đề đang cần can thiệp/giải quyết/cải tiến/thay đổi. -Xác định rõ ràng hơn các yếu tố của vấn đề -Đặt ra mục tiêu (làm được, đo được) -Xác định những yếu tố, con người khác ảnh hưởng đến (stakeholders) kết nối, giải quyết.
Why? Nguyên nhân gốc?
-Chia toàn bộ hệ thống (system) thành những quá trình (process) nhỏ hơn – vẽ quy trình. -Đưa các ý tưởng có thể giải quyết vấn đề (brainstorm) -Thu thập dữ liệu để tìm kiếm nguyên nhân gốc -Chọn lọc lại ý tưởng tốt nhất
PDCA: PLAN
• Quan sát trực tiếp quy trình làm việc hiện tại • Vẽ quy trình (process mapping) • Vẽ flowchart (flowcharting) • Biểu đồ Nguyên nhân – kết quả (Root cause analysis) • Phân tích Pareto, phân tích dữ liệu, brainstorm
Quan sát trực tiếp
• Làm trực tiếp, đi xem, hỏi người làm lâm
sàng.
• MBA MBWA - Gemba – Vi hành, đi
thực tế
• Go see – Ask why - Respect
Vẽ quy trình (process mapping, flow chart)
HS
Phân tích Nguyên nhân – Kết quả
• 5 Tại sao. • Biểu đồ xương cá.
Không được tập huấn xử trí Thiếu nhân lực
Thiếu thiết bị theo dõi
Tập huấn ko thx Máy đang sửa
BN không được CC Kịp thời.
HD ng nhà dấu hiệu nặng
Khoa HS đang có bệnh nặng
Khoa HS không hỗ trợ kịp Không phát hiện sớm Tình trạng nguy kịch Không phân loại BN nặng
Biểu đồ Pareto – phân tích dữ liệu
Loại SS
Tỷ lệ
CD
Số lần
46.5 46.5 67
Can thiệp ngay
Sai loại dụng cụ
24 Dư số lượng 16.7 63.2
10
6.9
81.9
Sai kích thước
17 Thiếu SL 11.8 75 Tối ưu hóa
n ẩ u h k
c ớ ư h
10 6.9 88.8
g n ợ ư
t
t
l
c á h K
ệ
ụ c g n ụ d
ụ c g n ụ d
i
i t
i
Sai bộ tiệt khuẩn
t
h c í k
L S u ế h T
ạ o
ộ b
l
i
ấ M
i
i
ố s ư D
g n ỏ h ụ c g n ụ D
Mất dụng cụ 8 5.6 94.4
a S
a s
a S
Khác
2
1.4
100
Dụng cụ hỏng 6 4.2 98.6
TC 144 100
Biểu đồ Spaghetti
Phiếu khám, XN
Buồng khám
Dụng cụ y tế
Bàn Vi Tính
Giường khám
Bàn làm việc
Bác sĩ Điều dưỡng
Biểu đồ tập trung sự cố
Phòng ĐD
Phòng BN 1 Phòng BN 2 Phòng BN 3 Té ngã
Hành lang
Cầu thang
Phòng khám
Thang máy
Lựa chọn nhân lực
Hãy chọn nhóm 3 BS để chăm sóc hậu phẫu BN ghép thận, trong 2 tuần, tại khoa ICU
Lưu ý Tên BS
Từng làm việc ở khoa thận Được tập huấn về ghép thận
Có kinh nghiệm làm việc ở khoa ICU
0 0 0 BS Nam +
+ + BS Ngọc +
+
0
0
BS Tuấn
0
Đang mang thai 37 tuần
+ + 0 BS Thanh +
Lựa chọn công việc
Thực hiện cảnh báo các thuốc nguy cơ cao ở tủ thuốc trực trong khoa
Khoa Lưu ý
Thuốc vận mạch Thuốc ung bướu Thuốc an thần
Thuốc kháng sinh
Hồi sức + 0 + +
Đang đặt đóng tủ thuốc mới
Ung bướu 0 + + +
Trưởng khoa muốn làm
Phòng mổ
+
0
+
0
ĐDT không hợp tác vì thấy ko cần thiết
Nội dịch vụ 0 0 0 + 0
5S
Tiếng Nhật Tiếng Anh Tiếng Việt
Seiri sort Sàng lọc
Seiton set in order Sắp xếp
Seiso shine Sạch sẽ
Seiketsu standardize Săn sóc
Shitsuke sustain Sẵn sàng
PLAN
SMART: - Specific: rõ ràng - Measurable: đo được - Achievable: có thể làm được - Relevant: phù hợp khả năng - Timely: đúng lúc
BRAINSTOM: đưa ra ý tưởng.
DO - CHECK
• Đi sau Plan • Phải bám sát Plan • Làm pilot thí điểm • Làm song song/check sau.
Những khó khăn
Những khó khăn
Những khó khăn
Những khó khăn
KẾ HOẠCH
THỰC TẾ
Liên tục cải tiến
P D CA
P D CA
P D CA
P
D
A
C
P D CA
P D CA
Đạt chuẩn mới
Cải tiến Chất lượng
Thời gian
Thông điệp
• PDCA: là công việc, là tư duy, là cách
sống, là ưu điểm của người làm QLCL.
• Luôn luôn làm, luôn luôn thử cái mới. • Có nhiều công cụ quản lý CL, chọn lọc và học cách sử dụng phù hợp.
Thông điệp
Trước
Nay
Plan: viết ra: quy trình chuẩn SOP, viết ra văn bản.
Plan “trong đầu”: quy trình làm việc, phân tích sự cố bằng lời nói Check: cảm tính, dựa vào sếp, thống kê
Check: định lượng, phân tính số liệu bằng công cụ QLCL (QA, pareto, control chart, xu hướng…)