
CÔNG NGH X LÝ KHÍ TH IỆ Ử Ả
Không khí s ch có 20.94% Oạ2, 78,09%
N2, 0,93% Ar, 0,03% CO2, 0,01% là khí
khác, v n r t trong s ch, yên tĩnh, có ố ấ ạ
th t cân b ng, t làm s chể ự ằ ự ạ
Ch ng1: Ngu n g c phát sinh các ươ ồ ố
ch t ô nhi m không khíấ ễ
Tr c ướ
đây ,
kinh t ế
ch a ư
phát
tri nể

Khi kinh t phát tri n m nh ế ể ạ
Công nghi p ệ
bùng n , Các ổ
ng khói nhà ố
máy th i các ả
ch t đc h i ấ ộ ạ
vào b u khí ầ
quy n.ể
Khói th i t ả ừ
ph ng ti n ươ ệ
giao thông v n ậ
t i.ả

Làm cho không khí m t đi ấ
kh năng t cân b ng v n ả ự ằ ố
có c a mìnhủ
Ô nhi m ễ
không khí do
ho t đng ạ ộ
nông nghi pệ
Phun thu c tr sâuố ừ

Vi c th i ra các ch t khí nh SOệ ả ấ ư 2, NOx,
CO, các Hydrocarbon là nh ng lo i ch t ữ ạ ấ
có trong không khí gây ra ô nhi m không ễ
khí.
ĐN: ÔNKK là s có m t trong b u không ự ặ ầ
khí m t ho c nhi u ộ ặ ề ch t gây ô nhi m,ấ ễ
mà s có m t c a nó c v kh i l ng ự ặ ủ ả ề ố ượ
đ l n và th i gian đ dài gây ra nh ng ủ ớ ờ ủ ữ
tác h i t i con ng i, đng th c v t và ạ ớ ườ ộ ự ậ
các lo i v t ch t khác, làm nh h ng ạ ậ ấ ả ưở
t i các ti n nghi cu c s ng, làm c n tr ớ ệ ộ ố ả ở
nh ng ho t đng s ng c a con ng i ữ ạ ộ ố ủ ườ
ho c đng th c v tặ ộ ự ậ
Ch t gây ÔNKK g m: B i, khói, s ng ấ ồ ụ ươ
mù, khí đc và các HC t ng h p khác. ộ ổ ợ
Ho c m t ch t khi vào khí quy n là vô ặ ộ ấ ể
h i nh ng khi vào khí quy n s chuy n ạ ư ể ẽ ể
hóa thành ch t ô nhi m th c p gây nguy ấ ễ ứ ấ
h i cho môi tr ngạ ườ

Các ch t gây ÔNKKấ
Ch t gây ÔNKK bao g m c nh ng ấ ồ ả ữ
ch t t nhiên và nh ng ch t nhân t oấ ự ữ ấ ạ
Các ch t ô nhi m t nhiên g m các v t ấ ễ ự ồ ậ
ch t có trong vũ tr , ph n hoa, khí đc ấ ụ ấ ộ
t vi c phân h y ch t h u c , các vi ừ ệ ủ ấ ữ ơ
sinh v t, vi khu n, virus, bào t , b i t ậ ẩ ử ụ ừ
các tr n bão cát, núi l a phun tràoậ ử