Là hút không khí ngay t i ngu n
phát sinh ra chúng, h n ch lan t a ế
ra môi tr ng xung quanhườ
Hút
c c
b
Ch ng ươ
2:
K thu t thu gom khí th i
b i t ngu n phát sinh
Yêu
c u
v i
ch p
hút
V trí ngu n t a c n ch p kín cho
l u l ng hút là nh nh t.ư ượ
Các ch t ÔN c n
đc hút theo ượ
chi u thu n v i
t nhiên (khí
nóng bay lên, khí
l nh và b i chìm
xu ng)
C u
t o
c a
ch p
hút
Thi t k thông gió công nghi p (Trang73-ế ế
110; Kĩ thu t thông gió (Trang228 – 245)
Có 3 cách c u t o: Ch p kín hoàn
toàn; Ch p n a kín; Ch p h
2.1 T hút đc
Là lo i ch p kín ,
vách c ng làm
cách ly hoàn toàn
v i không khí
xung quanh
T đc thi t k sao cho các khí đc trong ượ ế ế
t không l t qua c a và khe h ra môi
tr ng xung quanhườ
T thi t k ế ế
theo d ng hút
trên, hút d i ướ
và hút c trên
và d iướ
Bu ng hút là m t b ph n đc b c kín, ượ
trong đó th c hi n quá trình công ngh t a
khí đc h i l n. Công nhân thao tác có th
trong ho c ngoài bu ng hút
L u l ng ư ượ
hút c a t L = 3600. v. F (m3/h)
F là di n tích c a công tác c a
t ;
v là v n t c hút t i c a ( Tra theo
b ng 4.1 trang 75)
2.2 Bu ng hút
Bu ng phun s n s d ng màng n c và ơ ướ
phin l c n c đ l c và gi b i s n l i ướ ơ
Mi ng hút đt g n v trí phun s n, có th ơ
hút phía sau, hút ngang ho c hút qua l i ướ
đt trên sàn.
L u l ng hút c a bu ng ư ượ
hút
L u l ng hút xác đnh theo v n t c hút ư ượ
(v) trung bình t i c a c a bu ng hút. V
này tra theo b ng 4.2
Tr ng h p hút qua l i đt trên ườ ư
sàn:
-V i s n phun b ng khí ép: ơ
1800 – 2200 m3/m2.h
-S n phun không có không khíơ
1200 – 1500 m3/m2.h
-N u s n tĩnh đi n thì khi tính toán ế ơ
c n ki m tra n ng đ các h i dung ơ
môi đm b o th p h n 200% gi i h n ơ
n th p (Xem ph l c 3.2 Thi t k ế ế
thông gió Công nghi p)