Ệ Ử
Ả CÔNG NGH X LÝ KHÍ TH I
ố ồ
ế ồ
Ti ng n và ch ng n:
1. Sóng âm
ơ ồ
ậ ộ Sóng âm là sóng c (sóng đàn h i) có biên ế ượ ộ t đ đ dao đ ng mà thính giác nh n bi c
ữ
ề ế ộ ọ i d ng sóng d c có t n s t
16 đ n ị ủ ầ ố
ầ ố ừ ơ ầ ộ Trong không khí nh ng dao đ ng truy n đi ướ ạ d 20.000 Hz (Hz – hec là đ n v c a t n s ; 1 Hz = 1 dao đ ng toàn ph n/giây.
ấ
ạ
ớ
ữ ộ ặ ị ầ
ộ ộ ụ ị
ả ự 2. S ph n x và h p thu sóng âmKhi sóng âm t i m t phân cách gi a hai môi ị ạ ả ầ ườ ng, m t ph n b ph n x , m t ph n b tr ầ ấ h p th , m t ph n b xuyên qua
α r + + t = 1
ơ ị
3. Các đ n v âm
ấ ứ ộ
2.
ộ ị ể ơ Áp xu t âm P: là m c áp xu t do dao đ ng ủ c a sóng âm tác đ ng lên m t b m t hay khí quy n. Đ n v : bar, ấ ộ ề ặ ặ μbar ho c N/m
4
ấ ng áp xu t âm tai nghe đ ượ ừ c t 2.10
ưỡ Ng 2.104 μbar
ườ ượ ng âm đi
ị ệ ớ
2.
ươ ề ơ ị ố C ng đ âm I: là s đo năng l qua m t đ n v di n tích S vuông góc v i ph ộ ộ ơ ng truy n âm. Đ n v : W/m
ộ ườ ng đ âm tai ng i nghe
ườ Ng ượ ừ 12 104 W/m2 đ ng c 10 ưỡ c t
Bel và decibel (dB)
ả ể ứ ủ
ạ ườ ế ườ
i, ng ể ơ ơ ố ưỡ ứ
Đ đo m c c m giác m nh y u c a âm i ta dùng thanh gây ra trong tai ng ứ ả thang đo logarit c s 10 đ đo m c c m ị ớ ng. Đ n v tính là bel giác so v i m c ng hay decibel (dB) (10 dB = 1 Bel)
ả ố
ầ ố D i cta (quãng t n s )
ự ế ứ ạ
ấ ủ ả ố ạ ệ âm thanh r t ph c t p. Do đó Trong th c t ườ ứ ộ ể đ đánh giá m c đ to c a âm thanh ng i ấ ầ ố ữ ta chia thành nh ng d i cta. L y t n s ả ủ ả trung bình c a d i làm đ i di n cho d i.
ả ố ồ
Cái d i cta chính bao g m: 63, 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000, 8000 (Hz)
ế
ồ
ấ ủ
T224
ế ạ i ta
ồ ầ ố
4. Ti ng n và tính ch t c a nóTi ng n là d ng âm thanh mà ng ườ ặ không c n nghe ho c không mu n nghe
ổ ế ấ ượ ệ
ơ
ồ ộ ố ứ ệ ườ ỏ ạ Ti ng n gây t n h i ch t l ng và ti n nghi cu c s ng, làm vi c, nghĩ ng i, nghe nhìn và s c kh e con ng i.
ồ ứ ạ
ầ ố
ề ơ
ề ộ ổ ợ ế h p nhi u âm Ti ng n ph c t p là m t t ạ ể ơ đ n có t n s khác nhau, có th đo đ c và ả ầ ở phân tích thành nhi u đ n âm các d i t n khác nhau.
ế ấ ạ ấ ồ
ự D a trên tính ch t có m y lo i ti ng n nh :ư
ế ả ầ ố ẹ ụ
ủ ộ ơ ệ ồ ổ ế Ti ng n tác d ng lâu, d i t n s h p, không đ i (Ti ng rú c a đ ng c đi n)
ế ụ
ả ầ ố ộ ố ề ế ồ
ạ ọ
ồ ề Ti ng n tác d ng lâu, d i t n s r ng, ít ồ ổ thay đ i (Ti ng n ngoài ph , do nhi u ạ ế lo i ti ng n khác nhau t o ra, còn g i là ồ ế ti ng n n n)
ồ ế ổ ẹ ứ
ờ
ườ ứ ầ ắ i ta th ng đo m c áp
ạ ụ ườ ứ ể ấ Ti ng n gián đo n, t n ph h p, m c cao, th i gian tác d ng ng n. ồ ế Đ đo ti ng n ng xu t âm (dB) hay m c âm (dBA).
ấ ủ ế ồ
ấ
Tính ch t che l p c a ti ng n
ộ ạ ề ỗ ạ
ủ
ỉ ấ ớ ữ ạ
ấ ỏ
ữ ặ ấ Trong m t phòng có h n t p nhi u lo i âm ể khác nhau, thì tai c a chúng ta ch có th nghe rõ nh ng lo i âm có áp xu t l n, còn ấ nh ng âm có áp xu t nh thì r t khó nghe, ượ c. Đó chính là tính ho c nghe không đ ồ ấ ủ ế ch t che l p c a ti ng n
ồ ầ ấ ố ấ
ầ ố
ấ ầ ấ
ạ ế ễ c l ư ạ ấ ớ
Lo i ti ng n có áp xu t cao, t n s th p thì d dàng che l p âm có t n s cao, và ớ ạ ượ ạ Âm tr m che l p m nh v i âm i. ( ng ấ ế i che l p r t y u v i cao, nh ng âm cao l ầ ) ớ v i âm tr m
ồ ế ầ
ầ ấ ụ
ế ỉ ằ ồ ấ ạ ố Khi ti ng n và ti ng c n nghe có t n s ủ ấ x p x b ng nhau thì tác d ng che l p c a ế ti ng n là r t m nh
ấ
ấ ủ
ồ
ế
Tính ch t ch ng ch t c a ti ng nồ
ườ Trang 230 ờ ụ ạ ố ườ
ề ng đ n b ng t ng đ i s c ậ ồ ồ ổ ấ ằ ấ ươ ồ ồ Khi có nhi u ngu n n đ ng th i tác d ng, ằ ổ ộ ồ t ng c ng ồ ộ ủ đ c a các ngu n, áp su t b ng căn b c hai ổ t ng các bình ph ng áp xu t các ngu n.
1,
ồ ồ ườ ộ ng đ khác nhau I
Có n ngu n n có c I2, I3 …. Và áp su t Pấ 1, P2, P3 ….. Khi đó
N/m2, μbar
ế ồ ồ ườ ộ ng đ và n ngu n n có cùng c
N u có cùng áp xu t.ấ
I = I1= I2= I3=…= In (W/m2)
P = P1 = P2 = P3 = …= Pn
ấ ổ
ố ộ ồ ế ụ ợ ằ ồ ồ N u có 2 ngu n n gi ng nhau cùng tác ứ ườ ng đ và áp xu t t ng d ng , thì m c c ứ ủ h p b ng m c c a 1 ngu n + 3dB.
ụ (xem ví d tính toán trong 231)
ươ
ạ ế ồ
Ph
ng pháp đo đ c ti ng n
ồ ồ ố ị
ố ớ
Đ i v i ngu n n c đ nh
ị Tuân theo quy đ nh TCVN 5964 – 1995:
ế ộ
Khi đo ti ng n cho m t nhóm máy thì đo ở ủ ồ trung tâm c a nhóm máy đó;
ế ế ị ộ ậ t b đ c l p, trong
Đo ti ng n c a thi ủ ồ không gian riêng thì đo cách 7,5m.
ế ề ế ồ
ư ệ N u trong quá trình đo mà có ti ng n n n ỉ thì hi u ch nh nh sau:
ế ề ố ồ
ả N u m c n mu n đo > n n n 6 – 9 dB ứ ồ ứ thì gi m m c đo 1dB;
ế ề ố ồ
ả N u m c n mu n đo > n n n 4 – 6 dB ứ ồ ứ thì gi m m c đo 2dB;
ế ứ ồ ề ồ
N u m c n mu n đo < n n n 4 dB thì ố ẽ không nên đo, vì s không chính xác;
ố ớ
ồ ồ
ộ
Đ i v i ngu n n di đ ng
Tuân theo TCVN 5948 – 1999:
ươ ể
ệ ể
ứ ằ Đo m c n c a ph ậ ủ ứ ồ ng ti n v n chuy n ở ộ ụ ậ đo cách tâm tr c v n chuy n 7m, đ cao ấ 1,2m. Đo b ng máy đo m c áp xu t âm;
ố ế
ặ ạ ồ ứ
ằ ớ ầ ố ứ ằ
Thông s tiêu chu n c a ti ng n liên t c ụ ẩ ủ ấ ị ho c gián đo n xác đ nh b ng m c áp xu t âm tính b ng dB, ng v i t n s trung bình 63, 125, 250, 1000, 2000, 4000, 8000 c a 8 ủ ả ố d i c ta;
ấ
ươ ứ ị ử ụ ng đ
ng, là m c đ ủ
ệ ệ ả
ả S d ng thang đo là m c áp xu t âm ứ ứ ượ ươ c xác đ nh là m c t A TB = 60 đ i ạ ồ âm trung bình c a ngu n. (L ạ A TB = 65 đ i di n di n cho d i 58 – 60 db; L cho d i 63 – 67 db).
ứ ồ ạ ừ ầ ả ị i t ng v trí khác nhau c n ph i
M c n t tuân theo QCVN 26:2010/BTNMT.
ệ
ố ồ Các bi n pháp ch ng n
ằ
ồ
ệ n b ng bi n pháp quy
ộ ệ ồ
ấ ạ ả ơ
ắ ầ ừ ệ ứ
ứ ồ ộ
ố 1. Ch ng ho ch ạ ẻ ố Đây là m t bi n pháp ch ng n r nh t, ấ đ n gi n nh t, b t đ u t vi c quy ho ch ẽ thành các phân khu ch c năng riêng r , có ư các m c n, đ yên tĩnh khác nhau nh :
ứ ồ
ộ ồ ữ ệ KCN có m c n >80dB, bên trong nó s ẽ ặ đ t nh ng xí nghi p có đ n cao;
ươ
ộ ộ ườ ứ ng m i, công c ng là khu ề i, xe c có m c
Trung tâm th ạ ự ậ v c t p trung nhi u ng ồ n >70 dB;
ứ ồ ư Khu dân c yên tĩnh có m c n <60dB;
ự ầ ư ệ
ệ ố ư ệ
ệ ưỡ Khu v c c n yên tĩnh tuy t đ i nh b nh vi n, phòng phát thanh, th vi n, khu nghĩ d ứ ồ ng có m c n <50 dB;
ặ ằ ổ
ể ố Ngoài ra trong b trí t ng m t b ng c n quan tâm t ố ầ ủ ạ ng gió ch đ o đ b trí. ớ ướ i h
ồ
n trong không gian quy
ồ ị
ưở ủ ố
ằ ỏ
ả Gi m ho ch ạ ế ề Trong không gian, ti ng n lan truy n ch u ư ế ề ả nh h nh môi ng c a nhi u y u t ở ủ ế ố ả ườ tr ng không khí, c n tr c a các y u t ể ệ ị đ a hình, cây c vv… th hi n b ng công th c:ứ
Ln = L1 – (A1 + A2 + A3 + A4 + …
Trong đó:
ứ ấ ạ ồ i ngu n phát sinh; L1 là m c áp su t âm t
ứ ấ ạ ể i đi m tính toán; Ln là m c áp su t âm t
ộ ả ể ứ ồ A1 là đ gi m m c n trong khí quy n;
ộ ả ứ ồ ưở ủ ớ ng c a l p
ả ặ ấ ủ A2 đ gi m m c n do nh h ph khác nhau trên m t đ t;
ộ ả ứ ồ ả ưở ủ ng c a
A3 đ gi m m c n do nh h cây xanh;
ộ ả ứ ồ ướ ạ ng ng i A4 đ gi m m c n do các ch
ậ v t khác nhau
ả ồ
ể
Đ gộ i m n trong khí quy n A
1
ả ồ
ủ ặ ấ 2: ΔL
ư
Đ gộ i m n do l p ph m t đ t A ớ ứ ẫ Khi tính toán v n theo công th c tính ớ ệ ố n. trên đây nh ng nhân v i h s k
n = 0.9 khi m t ặ n = 1,1 khi m t ặ
ặ ấ ầ kn = 1 khi m t đ t tr n; k ườ ự ủ ấ đ t ph nh a đ ng; k ủ ỏ ấ đ t ph c xanh.
ả ồ
Đ gộ i m n do cây xanh A
3
ả ồ
Đ gộ i m n do cây xanh A
3