Chương 2: 2: Chương ĐĐÁÁ VVÀÀ SSỰỰ PHONG H
PHONG HÓÓA ĐA ĐÁÁ
1. Các loại đá Theo nguồn gốc thành tạo
Nhiệt độ, áp suất
-đá magma,
Đá trầm tích
Đá biến chất
-đá trầm tích,
Nóng chảy
Phong hóa, xói mòn
Đá phún xuất
-đá biến chất.
1. Các loại đá Đá magma
được hình thành từ kết quả nguội lạnh, đông cứng của dung dịch silicate. Theo nguồn gốc thành tạo:
-đá magma xâm nhập (>1,5 km) và
-đá magma phun trào (phún xuất).
Theo hàm lượng oxide silic
+ Magma acid (Si2O > 65%) + Magma trung tính (Si2O: 65 - 52%) + Magma mafic (SiO2: 52 - 45%) + Magma siêu mafic (SiO2 < 45%).
1
1. Các loại đá Đá magma - Thành phần cấu tạo
•Thạch anh,
•Tràng thạch,
•Mica,
•Hàm thạch và huy thạch,
•Lãm thạch.
1. Các loại đá Đá magma - Thành phần cấu tạo
•Thạch anh
1. Các loại đá Đá magma - Thành phần cấu tạo •Tràng thạch
•Tràng thạch kali
•Tràng thạch natri
•Tràng thạch calci
2
1. Các loại đá Đá magma - Thành phần cấu tạo
•Mica đen
•Mica trắng
•Mica
1. Các loại đá Đá magma - Thành phần cấu tạo
•là các metasilicate (khoáng vật màu)
•Hàm thạch và huy thạch
tương ứng với acid H2SiO3, trong đó H thay bằng các
kim loại như Mg, Fe, Ca, có ít chất Al.
1. Các loại đá Đá magma - Thành phần cấu tạo •Lãm thạch
3
(olivine)
1. Các loại đá Đá tr(cid:2)m tích
•Nhóm carbonate
-Đátrầm tích cơ học
•Nhóm các khoáng sét
-Đátrầm tích hóa học -Đátrầm tích hữu cơ
•Nhóm sulphate •Nhóm hữu cơ
1. Các loại đá Đá tr(cid:2)m tích •Nhóm carbonate
calcite
dolomite
magnesite
dolomite
1. Các loại đá Đá tr(cid:2)m tích •Nhóm các khoáng sét
kaolinite
4
1. Các loại đá Đá tr(cid:2)m tích •Nhóm các khoáng sét
montmorillonite
mica
1. Các loại đá Đá tr(cid:2)m tích •Nhóm sulphate
thạch cao
anhydrite
1. Các loại đá Đá tr(cid:2)m tích •Nhóm hữu cơ đá do các sinh vật vùi dưới đất đã hàng trăm ngàn năm nay kết thành.
•Than đá,
•Dầu hỏa và
•Khí thiên nhiên
5
1. Các loại đá Đá bi(cid:3)n tính
Đá gneiss
-Đá gneiss (gơnai) -Đá hoa -Đá quartzite -Diệp thạch sét
phong hóóaa
2. S2. Sựự phong h -Phong hóa c(cid:4) h(cid:5)c Băng, nước, gió -Phong hóa hóa h(cid:5)c
-Sự thủy hóa -Sự thủy phân -Sự oxy hóa -Sự khử hóa -Sự hòa tan -Sự vôi hóa
ĐẤT TỪ ĐÁ
• Đất ở khắp mọi nơi!
• Đất có nguồn gốc từ đâu?
• Đất phát triển như thế nào?
• Đá có đóng góp gì cho đất?
6
Đất
• Phẫu diện đất
• Và khi lấy đất để lên tay thì chúng ta cảm nhận được các hạt cát, thịt, sét và thành phần chất hữu cơ
Sự phong hóa
Đá → Đất
• Sự phong hóa là
epilithic
quá trình phá hủy đá, đất và các khoáng vật • Phong hóa gồm
endolithic
hai loại: – Phong hóa cơ học (disintegration)
– Phong hóa hóa học (decomposition)
Sự phong hóa đá
• Diễn ra ngoài trời (in-situ) • Khác với sự
xói mòn (mẫu chất tại một điểm bị lấy đi)
7
Phong hóa cơ học (vật lý) bẻ vỡ các đá gốc thành những mảnh vụn mà không làm
swf
thay đổi thành phần hóa học của đá
đá lớn →→→→ đá nhỏ →→→→ tinh khoáng
chasmolithic
Phong hóa cơ học (vật lý)
Các ti(cid:3)n trình 1) Đóng băng/tan băng hoặc do thay đổi nhiệt độ
1 cm3 nước →→→→ 1,09 cm3 nước đá
chasmolithic
Phong hóa cơ học (vật lý)
Các ti(cid:3)n trình (tt) 2) Rễ thực vật cũng có thể
làm nứt rạn các đá
chasmolithic
3) Gió mạnh chuyên chở các vật liệu như các hạt cát đi xa và cát lại làm mòn dần các đá nổi trên mặt đất.
8
Phong hóa hóa học
Các ti(cid:3)n trình • Sự thủy hóa • Sự thủy phân • Sự oxy hóa • Sự khử hóa • Sự hòa tan • Sự vôi hóa
• Phong hóa hóa học là quá trình các khoáng vật trong đá thay đổi trở thành các hạt nhỏ hơn và dễ bị rửa trôi hơn.
Phong hóa hóa học
• diễn ra nhanh ở
những đá có nhiều góc cạnh (diện tích bề mặt lớn/thể tích nhỏ)
• Dần dà các góc
nhẵn cạnh bị bào mòn (bo tròn)
Phong hóa hóa học
là sự phá hủy đá bằng các phản ứng hóa học
• Sự thủy hóa là sự kết hợp giữa nước với khoáng, oxide, silicate làm gia tăng thể tích
Fe2O3 + H2O →→→→ FeOOH Goethite Hematite Fe2O3 + nH2O →→→→ Fe2O3.nH2O Stilnopsiderite CaSO4 + 2H2O →→→→ CaSO4.2H2O
Thạch cao
9
Phong hóa hóa học
• Sự thủy phân là do sự phân lìa nước thành ion H+ và ion OH-. có thể có tác dụng như một acid hay một base trên các tinh khoáng
Sự phân lìa này càng mạnh nếu nhiệt độ càng lớn
K2O.Al2O3.6SiO2 + 3H2O →→→→ Al2O3.2SiO2.2H2O + 2KOH + 4SiO2
Kaolinite
Trực tràng
Phong hóa hóa học
• Sự oxy hóa oxy có thể thâm nhập thành phần
của các khoáng dễ dàng chất sắt rất dễ bị oxy hóa làm cho các khoáng này bể nhỏ ra Sự oxy hóa đi kèm với sự thủy hóa hoặc thủy phân
FeMg.2SiO4 + 9H2O + O2
→→→→ 2Si(OH)4+ 2Fe(OH)3 + 2Mg(OH)3
Olivine
Silice ròng ngậm nước
Phong hóa hóa học
• Sự khử hóa xảy ra nơi mà các vật liệu đất bị bão hòa nước (oxy không thể thâm nhập thành phần của các khoáng)
Fe2O + 4SO4
2- + 8CH2O + 1/2O2
→→→→ 2FeS2 + 8HCO3- + 4H2O
pyrite
10
Phong hóa hóa học
• Sự hòa tan CaCO3 + 2H+ + 2OH- → H2CO3 + Ca2+ + 2OH-
Sự phong hóa này có thể gia tăng khi nhiệt độ tăng
Phong hóa hóa học
• Sự vôi hóa tác dụng của nước chứa CO2, các loại đá vôi
sẽ thành bicarbonate dễ hòa tan
CaCO3 + CO2 + H2O (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Ca(HCO3)2
Phong hóa hóa học
• Phong hóa hóa học tạo các hạt sét để cây trồng có thể phát triển được
• Hỗn hợp gồm xác
11
cây mục và các loại hạt (sét, thịt, cát) hình thành nên đất
Sự phong hóa
• Sự phong hóa vật lý và hóa học diễn ra đồng thời
Phong hóa vật lý phá vỡ đá thành nhiều mãnh làm tăng diện tích bề mặt để cho phong hóa hóa học tiếp tục phá vỡ đá nhỏ xuống kích thước nhỏ hơn
Sự phong hóa
• Nơi nào có nhiều nước thì sự phong hóa diễn ra nhanh hơn.
• Nhiệt độ cao cúng làm cho sự phong hóa diễn ra nhanh hơn.
phụ thuộc lớn vào điều kiện khí hậu
Sự phong hóa
Ngược lại • Ở vùng khí hậu khô hạn thì sự phong hóa diễn ra rất chậm. • Tuy nhiên, sự phong hóa cơ học có thể diễn ra nhanh hơn một ít do tác động của nhiệt độ
12
• Khi nhìn thấy các hạt cát, ta có thể xác định được loại đá mà đã phong hóa để hình thành chúng
Sự phong hóa đá sản sinh ra các hạt đất
• Italy • Hawaii • Madeline
Is. Wisconsin • St. Peter
Sandstone, St. Paul, MN
Các yếu tố hình thành đất
• Khí hậu • Sinh vật • Địa hình • Mẫu chất • Thời gian
Các loại đá khác nhau trên thế giới
Đất ở những vị trí khác nhau là khác nhau bởi vì tác động của những yếu tố này khác nhau ở từng vị trí.
13
Các yếu tố hình thành đất
(cid:1)Nhi(cid:6)t đ(cid:8) (cid:2)(cid:2)(cid:2)(cid:2) sự phát triển của đất:
• Khí hậu • Sinh vật • Địa hình • Mẫu chất • Thời gian
(cid:1)M(cid:9)a - Nhiều hơn = rửa trôi nhiều
Nóng hơn = Nhanh hơn Lạnh hơn = chậm hơn
của CaCO3 trong phẫu diện
hơn (cid:1)Vùng rửa trôi - được xác định bằng vị trí
14
Nhiệt độ và mưa ảnh hưởng đến sét, carbonate và chất hữu cơ
Nhiệt độ và mưa ảnh hưởng đến pH đất
Chỉ số khô khan (I):
Ví dụ: - Ở Phan Rang
I =
P T + 10
= 18
IP =
690 28 + 10 pH đất: 6 – 6,5
Trong đó: P: Lượng mưa trung bình T: Nhiệt độ trung bình
- Ở Huế
= 85
IP =
3000 25 + 10
pH đất: 4,5 – 5,5
Các yếu tố hình thành đất
• Khí hậu: Vùng nhi(cid:6)t đ(cid:10)i ho(cid:11)c c(cid:12)n nhi(cid:6)t đ(cid:10)i, s(cid:13)
phong hóa th(cid:9)(cid:14)ng r(cid:15)t m(cid:16)nh.
Rửa trôi
swf
Oxide Fe, Al
Các yếu tố hình thành đất
SiO2 và các base
15
• Khí hậu • Sinh vật • Địa hình • Mẫu chất • Thời gian
• Thực vật – cung cấp chất hữu cơ
Ap
Đồng cỏ:
hệ thống rễ cỏ cung cấp chất hữu cơ trên 60 cm đất
A
AB
Bg
Rừng: lá rụng trên mặt đất mỗi năm cung cấp chất hữu cơ trên 1 dm
Rừng & đồng cỏ
• Tấm lá chắn sinh học che chở cho đất • Bổ sung thành phần hữu cơ cho đất
– Nhờ vào sự thay đổi của thực vật trên 8000 năm qua, đất được
hình thành dưới những cánh rừng và đồng cỏ
16
Yếu tố hình thành đất – SINH VẬT • Động vật ~ trộn đất
– Động vật thân mềm (giun đất), – Chân đốt, – Thú
Yếu tố hình thành đất – SINH VẬT • Vi sinh vật
có thể hình thành cấu trúc của tầng đất.
• phân giải xác hữu cơ, • hình thành mùn, • chuyển hoá đạm trong đất, • cố định đạm từ khí trời
– Phong phú với nhiều chủng loại – Có thể có tới hàng trăm triệu con / 1 g đất. – Các quá trình có sự tham gia của VSV:
– Sinh khối vsv lớn, góp phần cung cấp chất hữu cơ và tạo độ phì đất.
Tiến trình xảy ra ở vùng có ảnh hưởng của sinh vật:
(a) sự hấp thụ năng lượng và các chất thông qua quang hợp;
(b) sự phân hủy chất dư thừa của thực vật;
(c) sự trao đổi cation và
17
(d) sự tạo thành các phức giữa khoáng và chất hữu cơ.
Các yếu tố hình thành đất
• Khí hậu • Sinh vật • Địa hình • Mẫu chất • Thời gian
Yếu tố địa hình
• Các tầng khác nhau
Đất phát triển tốt ở vùng thoát thủy tốt
Đất ít phát triển nhất ở vùng bị rửa trôi,
trong đất là do sự khác nhau của mực thủy cấp • Phân cấp sự thoát thủy
Đất tích tụ các thành phần từ địa hình cao
Đất ngập nước
– Thoát thủy tốt – Thoát thủy trung bình – Thoát thủy yếu – Thoát thủy kém
18
Các đốm màu sáng càng gần bề mặt
Tốt
Trung bình
Yếu
Kém
Phân cấp sự thoát thủy
Địa hình – xói mòn & tích tụ
Vùng trên cao bằng phẳng
Vùng triền đồi có độ dốc lớn
Vùng triền đồi thoai thoải
Vùng chân đồi
Vùng trên cao bằng phẳng (Summit) ít bị xói mòn nhất và đất có mức độ phát triển nhất (sự phân tầng rõ nhất)
Vùng triền đồi thoai thoải (Backslope) giống như vùng summit trừ khi độ dốc lớn hơn 20%.
19
Vùng triền đồi có độ dốc lớn (shoulder) Xói mòn nhiều nhất Sự thấm nước ít nhất ⇒ đất có mức độ phát triển kém nhất
Ap
Bw
Bk
BC
C
Vùng chân đồi (footslope) • Tích tụ vật liệu từ vùng cao • Nó cũng có thể bị rửa trôi do nước
Ap A1 A2 A3
AB Btg
Water
Ví dụ ở Minnesota?
Sườn đồi phía Nam - ít cây cối - đất có mức độ phát triển ít hơn
Sườn đồi phía Đông - nhiều cây cối - đất có mức độ phát triển nhiều hơn
20
Các yếu tố hình thành đất
Mẫu chất Đất được hình thành chủ yếu từ các loại
• Khí hậu • Sinh vật • Địa hình • Mẫu chất • Thời gian
mẫu chất sau:
• Sandstone • Limestone • Basalt • Granite
21
Sự vận chuyển của mẫu chất
alluvium
colluvium
• Do nước (lắng tụ) = trầm tích hồ, trầm tích biển, phù sa (Alluvium) • Do gió = trầm tích do gió cuốn (loess) • Do trọng lực = sườn tích, tụ thổ (colluvium) • Do băng hà = trầm tích do băng hà (Glacial)
Trầm tích do gió cuốn Loess – các hạt thịt (0,05 - 0,002mm)
Các yếu tố hình thành đất
Đụn cát (eolian sand)
22
• Khí hậu • Sinh vật • Địa hình • Mẫu chất • Thời gian
Yếu tố hình thành đất - THỜI GIAN
• Sinh vật và khí hậu tác động lên mẫu chất và địa hình theo thời gian
• Tuổi của đất được xác định dựa trên mức độ phát triển của đất chứ không phải là số năm mà nó hình thành • Bao lâu để gọi là đất già thì tùy thuộc vào
Phân loại tuổi
A
mật độ của các tiến trình hình thành đất hay của 4 yếu tố hình thành đất bên trên
Young
Juvenile
A
C
Bw
Mature
Adult A E
C
A E
Old Age “Senile” A E
Bt1
Btqm
Bt
Bt2
C
Bqm
Tính chất của đất già
• Mất chất dinh dưỡng (các base) = pH thấp làm cho đất chua hơn • Tăng hàm lượng sắt làm cho đất
có màu nâu hoặc đỏ hơn
• lớp mẫu chất bị Phong hóa sâu hơn làm cho đất có phẫu diện sâu hơn
23
Soil pedon
O A Ae
B
C
Soil horizons
Soil profile
Tầng đất
• Sự hình thành tầng đất.
swf
24
Tầng đất
chứa nhiều CHC
Tầng mặt: (Tầng canh tác) rửa trôi sét và khoáng
ít chất hữu cơ Tầng tích tụ: (Tầng oxy hóa) tích tụ sét và khoáng
vật liệu phong hóa
Tầng mẫu chất (Tầng khử)
Tầng đất
Tầng đất
O - chứa nhiều chất hữu cơ >35%. H - chứa ít chất hữu cơ A - được hình thành từ khoáng và chất hữu cơ có màu tối E - rửa trôi sét và hầu hết các khoáng, có màu sáng do cát và thịt B - tích tụ sét và khoáng (gồm Fe,Al oxide, CaCO3) từ tầng trên
25
C - tầng mẫu chất chứa vật liệu phong hóa R - tầng đá
Tầng đất
Tầng mặt: H
- Tầng tích lũy CHC - Độ dày 20 – 40 cm (có thể đến 60 cm) - Carbon hữu cơ: ≥≥≥≥ 18% nếu sét ≥≥≥≥ 60%
(OC)
≥≥≥≥ 12% nếu sét = 0%
A
Tầng tích lũy chất mùn - Ah: tích tụ CHC nhưng không đạt OC như tầng H - Ap: đầng đất chịu ảnh hưởng của cày xới - Aph: đầng đất vừa chịu tác động của cày xới vừa tích tụ CHC
Tầng đất
Tầng bên dưới: B: tích tụ sét và khoáng (gồm Fe,Al oxide, CaCO3)
- Bg: có đốm rỉ - Bj: có đốm jarosite (vàng rơm) - Bt: Tích tụ sét (giồng cát)
Tầng đất
C - tầng khử do nước ngầm. Chứa vật liệu dễ bị biến đổi hoặc vật liệu hình thành nên các tầng bên trên. - Cr: Tầng C trong điều kiện khử - Cpr: Tầng chứa vật liệu sinh phèn
o A
TOP SOIL
E
B
SUBSOIL
C
R
26
Tầng đất
Tầng đất
Tầng đất
27
Tầng đất
Một số phẫu diện đất của Việt Nam
Một số phẫu diện đất của Việt Nam
28
Một số phẫu diện đất của Việt Nam
Một số phẫu diện đất của Việt Nam
29