ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM TẠI BẾP ĂN TẬP THỂ VÀ CƠ SỞ CUNG CẤP DỊCH VỤ SUẤT ĂN SẴN
Ề
ơ ở ế ế ụ ụ ộ
ề ể th nhi u ng ng ph c v cho m t tâp n i khác.
Ấ Ữ I. NH NG V N Đ CHUNG 1. Khái ni mệ BATT là c s ch bi n, n u n ườ ị i cùng ăn t ụ ấ ẵ ấ
ấ ướ ỗ ạ ứ ủ CS cung c p d ch v su t ăn s n là m t hình th c c a ấ ị ứ
ặ ở ơ i ch ho c ộ ẩ ằ ộ
ầ ẵ ử ụ ự ụ
BATT, chuyên SXCB th c ăn theo kh u ph n nh t đ nh ấ ị và chia trong m t bao bì nh t đ nh nh m s n sàng cung ấ c p cho khách hàng dùng cho m c đích s d ng tr c ti p.ế
ườ i.
ườ i
ừ ớ ườ 2. Phân lo iạ 2.1. Theo quy mô ụ ụ ướ ỏ i 200 ng BATT nh : ph c v d ế ụ ụ ừ BATT v a: ph c v t ụ ụ BATT l n: ph c v trên 500 ng 200 đ n 500 ng i ăn.
ị
ể
ố
ứ
ươ
ố ng th c phân ph i
ậ
2.2. Theo đ a đi m ăn u ng T i ch ỗ ạ N i khác ơ 2.3. Theo ph ụ ụ Ph c v cho ăn t p trung ụ ụ Ph c v cho ăn phân tán ố ố ượ 2.4. Theo đ i t ọ
ườ
ộ
ng ăn u ng:nhà máy, xí nghi p; ệ
ơ
ệ ệ ng h c; quân đ i; b nh vi n; c quan;
tr hàng không…… ứ
ụ ụ
ị
ấ
ơ
ọ
i
ấ ỗ
ế ế 2.5. Theo hình th c ch bi n và ph c v : chia đ nh ạ ộ su t trong đĩa; C m h p; su t ăn tùy ch n; chia t ch ăn ngay.
ẩ
ạ ế
ậ
3. M i nguy v sinh an toàn th c ph m (VSATTP) t
i b p ăn t p
ệ ế ế
ố ể
ấ
ẵ
ự th và ch bi n su t ăn s n.
ố
TT
M i nguy
ồ ố Ngu n g c
ườ
ừ ơ ể
1
i:
ứ
ẩ
ầ ừ ế
ự
ộ
ễ
ậ
1. T c th con ng ố C m b c th c ăn ổ ạ T ho, kh c, nh … ự ớ Ti p xúc v i th c ph m ẩ ệ 2. Nguyên li u th c ph m: ệ ậ Đ ng v t có b nh, ô nhi m vi sinh v t, ký sinh trùng. ễ ả Rau, qu ô nhi m. ấ ướ
ế
ỹ
ng không k ả Đ ể ả ễ ệ ộ ấ t đ m, ô nhi m
ờ ướ tr
c khi ăn
3. Ch biên, n u n ả ả 4. B o qu n không đ m b o: ẩ ở ự nhi th c ph m ườ ừ ng….. môi tr t ề ẩ ể ự Đ th c ph m nhi u gi ứ ấ ễ gây ô nhi m th c p
Vi sinh v t:ậ Vi khu n:ẩ + Staphylococcus. aureus + Salmonella + E. coli + V. cholera + V. parahemolyticus + Bacillus. Cereus + Clostridium perfringens + Listeria monocytogens + Campylobacter Virus: Rota, viêm gan A, E, Norwalk.... Ký sinh trùng: Giun, sán...
2 Hóa ch t:ấ
ử ụ ậ ấ
ệ ự ữ
ờ
ấ ả S d ng hóa ch t b o v th c ề v t c m, quá li u, không gi đúng th i gian cách ly
ấ ả Hóa ch t b o ệ ự ậ v th c v t
ử ụ
ề
ụ Ph gia
ạ
ạ ấ S d ng lo i c m, quá li u, ủ không đúng ch ng lo i.
ạ ặ
Kim lo i n ng
ườ ế ế
ụ ừ ễ ng, d ng Ô nhi m t môi tr ụ ứ ự c ch a đ ng, ch bi n….
ọ T trừ ồng tr t chăn nuôi.
ấ Hóa ch t khác (kháng sinh, hormone…)
ẩ
ự
ự
3 Đ c t
nhiên trong th c ph m:
ộ
ẩ ử ụ S d ng th c ph m ự ậ ừ ộ đ ng v t, th c t ậ v t không an toàn
ấ
ộ
ễ
ể trong nhuy n th :
t th n kinh
ươ
n )
ả
ộ ố ự t ự ậ + Th c v t có đ c: ộ ấ N m đ c ộ ố Đ c t vi n m: Aflatoxin, ochratoxin ậ ộ + Đ ng v t có đ c: Cá nóc ộ ố Đ c t * DSP: Gây tiêu ch yả ệ ầ * NSP: Gây li t cệ ơ * PSP: Gây li * ASP: Gây đãng trí ộ ố Đ c t ự ạ
trong cá: Histamine ( cá ấ ẩ 4 Th c ph m bi n ch t: ỡ ế ế
ế ấ
ấ
ấ
ả B o qu n không đúng yêu c u ầ VSATTP
ấ
Đ m bi n ch t; M bi n ch t; Ch t ế ộ b t bi n ch t
Ả Ạ Ơ II. BI N PHÁP Đ M B O VSATTP T I BATT VÀ C
Ấ Ẵ
Ệ Ở ả ả ầ ủ
ả
ụ ế ị t b ;
Ả Ị Ụ Ấ S CUNG C P D CH V SU T ĂN S N ệ ề 1. Đ m b o đ y đ các đi u ki n VSATTP: ả ả ệ ầ ề Có 3 nhóm đi u ki n c n ph i đ m b o: ệ ề ụ ề ệ ề ơ ở Đi u ki n v c s ; Đi u ki n v d ng c thi ườ ệ ề Đi u ki n v con ng i; ệ ề ơ ở
ệ ư ố ướ ề ề ề 1.1. Đi u ki n v c s ị 1.1.1. V trí: Ph i cách bi c
ơ ẩ t kh i nh ng n i b n nh c ng n ơ ổ ỏ ộ
ế
ễ ng ô nhi m và các ho t đ ng công
ạ ộ ễ nghi p khác có nhi u kh năng gây ô nhi m TP
ả ừ
ả ả ơ th i, n i nuôi đ ng v t, n i đ rác… ụ ể ự ệ ự ễ ị ậ ụ ậ ụ ế ỏ ệ ữ ậ ả ở C th nhà b p ph i xa: ườ + Khu v c có môi tr ề + Khu v c d b ng p l nhà b p kh i ng p l ả ệ ệ t, tr khi có bi n pháp b o v ữ t có h u hi u.
ỏ ấ
ự ạ ỏ ể ả ắ + Khu v c có các ch t th i r n, l ng, khí mà không th ả lo i b chúng có hi u qu .
ạ ạ
ả ế ự ế ầ ự ễ ị ủ ệ ậ + Khu v c d b sinh v t gây h i phá ho i. ả V trí c a nhà b p và khu v c b p c n đ m b o:
ồ ướ ả
ứ ậ
ị ễ ị + Không b ô nhi m. ậ ụ ị t. + Không b ng p l ệ ậ + Thu n ti n giao thông. ả c đ m b o. +Có ngu n n ướ ố ố t. + Có c ng rãnh thoát n c t ệ ậ ộ ộ + Đ ng sá n i b thu n ti n cho cung ng và v n ẩ ự chuy n th c ph m ố ế ế t k và b trí ế ế ề ấ ướ ộ ườ ể 1.1.2. Thi Dây chuy n ch bi n n u n ng theo nguyên lý m t
chi u ề
ơ ồ
ộ
ề
ế
Hình 1: S đ nguyên lý b p m t chi u
Ậ
Ệ
Ế
TI P NH N NGUYÊN LI U
Ơ Ế Ử S CH R A
O H K
C Ự V U H K
Y A T A Ử R
C W
Ế Ế CH BI N
Đ L H B
Ấ ƯỚ
N U N
NG
O Á N Ầ U Q Y A H T V K
CHIA – BAO GÓI
Ậ
Ả
Ả
Ể
B O QU N V N CHUY N – NHÀ ĂN
ướ
c phù h p.
ệ
ữ
ự
t, tránh
ự Các khu v c có kích th Gi a các khu v c có ngăn cách b ng vách ngăn riêng bi
ữ
ả
ầ
ệ
ệ
ậ t k , b trí đ m b o thu n ti n cho làm v sinh,
ợ ằ gây ô nhi m chéo gi a các vùng. ế ế ố ạ
ễ Yêu c u thi ử ế ắ
ặ
ườ
ệ
ạ ử
ạ ợ ng h p t trùng giày (tr ặ ắ ủ ừ i c a ra vào c a t ng khu nên l p đ t
ả ơ ẩ kh trùng, kg t o n i n náu cho côn trùng và ĐV gây h i. N u l p đ t các thi ế ị ử t b r a tay và ti ượ c) t không thay giày đ ự ộ đ ng. thi
ự
ự
ế ị ử t b r a tay t ấ 1.1.3. C u trúc Nhà kho, nhà b p, các phòng khu v c nhà b p đ
ả
ả
ệ
ế ượ c xây d ng ử ệ
ế ậ ệ
ạ ứ c, không r n n t, không
ố
ằ ậ b ng các v t li u đ m b o thu n ti n cho các bi n pháp x lý ệ v sinh. ầ ọ m c, đ ng h i n
ướ
ễ
ơ
Sàn nhà: sáng, kg th m n
ử c, d r a kg tr n, d lau chùi, kh
ướ ấ ẩ ễ ử ộ ớ
ấ Tr n nhà: sáng màu, không th m n ơ ướ c và các ch t b n. ấ ướ ố c t t, kg gây đ c v i TP.
trùng thoát n
ộ T ng và góc t ng nhà: ph ng, sáng màu, không gây đ c
ẩ ấ ự ướ ễ ọ ử ử c, d c r a và kh
ử ự ấ ẵ C a ra vào: nh n, không th m n t nh t dùng c a t
ướ ố c, t ể ấ ộ ậ ở
ắ ườ ẳ ườ ớ v i th c ph m, không th m n trùng. ử ộ đ ng đóng kín m ra phía ngoài. Đ tránh đ ng v t và côn trùng gây h i xâm nh p, nên trang b c a có màn ch n.
ậ ệ ố ậ ủ ự
ậ ướ ậ ợ ả ỉ ị ử i b o v ch ng s xâm nh p c a côn trùng ệ i cho làm v i ph i không han r , thu n l
ạ C a s : có l ướ ả ử ổ ộ và đ ng v t, l sinh.
ả ố
ả ướ
t, tránh tích t ả ả ự ổ ừ ượ H th ng thông gió:đ m b o thông gió t ụ ủ ệ ố ụ c, khói, b i. H ng c a h th ng gió ph i đ m ễ ự khu v c ô nhi m sang khu v c c th i t
ệ ố ơ ướ h i n ả b o không đ s ch.ạ
H th ng chi u sáng: có đ h th ng đèn chi u sáng, các
ế ỡ ơ ệ ố ầ ế ộ ệ ủ ệ ố i b o v tránh khi v làm r i
ả
đèn c n có h p ho c l ỷ m nh thu tinh vào th c ph m. ụ ứ Có đ d ng c ch a ch t th i và v t ph m không ăn
ặ ướ ả ẩ ự ấ ả ượ ọ ử ả ườ ủ ụ ượ ả c b o đ m kín và đ ậ c c r a th đ ẩ ng xuyên.
ướ ễ ệ ố ể c d dàng, kín, không đ
ễ ố Có h th ng c ng rãnh thoát n gây ô nhi m ra xung quanh.
ử ệ ầ Có đ phòng thay qu n áo, phòng r a tay, nhà v sinh và
ử
ả ượ ắ ế ơ ị ủ ệ ế ị t b làm v sinh, kh trùng. ồ ứ ế ị t b và đ ch a ph i đ thi Thi c s p x p đúng n i quy đ nh,
ệ ứ ướ ề ả ễ c th i ph i d thoát n
ả ệ ố ướ ớ ộ c v i đ ướ ớ ộ c v i đ
ả ố d c chu n kho ng 2/100 và h th ng thoát n ả ố d c chu n kho ng 2/100 – 4/100. ế ế ả ượ ứ ướ c thi t k không cho phép n c
ỗ theo chu i công vi c. ơ Góc n n n i có ch a n ẩ ẩ Các b n ch a ph i đ th i b n ra ngoài.
ồ ả ắ ệ Nhà v sinh:
ệ ả ầ
ệ ớ ế ế ữ ỉ ự
ế ấ ớ
ế ị ử ệ + Nhà v sinh, phòng ngh , phòng thay qu n áo ph i tách ự ẩ bi t v i khu ch bi n th c ph m. Nên xây d ng nh ng phòng này cách xa ít nh t 3m so v i nhà b p. + Có thi t b r a tay và có giày riêng trong nhà v sinh.
ụ ế ế
ụ
ấ
ế ị
ệ ề
t b và d ng c ch bi n n u
1.2. Đi u ki n v thi
n
ả ượ ạ
ệ
ị
ừ c làm t ấ , không h p ở ướ c,
ề ngướ 1.2.1. Yêu c u:ầ ứ ự ụ ụ Các d ng c dùng ch a đ ng, CBTP ph i đ ộ nguyên li u không đ c, không gây mùi l ễ ụ th , không thôi nhi m, không b ăn mòn b i n ệ ộ nhi t đ . ẵ
ạ
ẩ
ạ
ỉ
ễ ạ ứ Nh n, không r n n t, d làm s ch và t y trùng. ế ị ủ ế ụ ụ t b ch y u 1.2.2. Các d ng c , thi ủ ằ ế ế Bàn ch bi n: nên ph b ng kim lo i không g , không ễ
ế ế
ặ thôi nhi m ho c dùng bàn đá. ớ
ỗ ắ
Th t: làm b ng g r n. Có th t riêng cho ch bi n
ẩ
ả
ỗ
N i, niêu, soong ch o, bát, đĩa, mu ng, giá, đũa: b ng
ỉ
ế ị
ự
ễ
ẩ
ớ ằ ố ự th c ph m s ng và chín. ồ thi
ự
ẩ
ặ
ố
ằ t b không g , không thôi nhi m vào th c ph m. Có dao riêng cho thái, ch t th c ph m s ng và TP
chín.
ế ị
ế
ả
ả
ợ
ớ
Các thi
t b PV ch o nhà b p ph i ĐB thích h p v i
ễ ả
ử
ễ
ễ
ạ
lo i TP, d b o trì, d lau r a, kg thôi nhi m vào TP
nh :ư
ế ế
ơ ướ
c.
c, n
c đá, h i n
+ Máy ch bi n. ế ị + Thi ế ị + Thi ế ị + Thi ế ị ệ + Thi ế ị ả + Thi
ử ụ
ự ng, gi
t b đóng gói, chia. ướ ấ ướ t b cung c p n ử ạ t b làm s ch, kh trùng. t b v sinh cá nhân. ẩ ả t b b o qu n th c ph m. ế ộ ả ưỡ ữ ệ 1.2.3. Ch đ b o d v sinh và r a d ng ế ị t b (xem ph l c 1,2)
ụ c , thi
ả ử
ạ
ụ ụ CS h t ng và TTB ph i s a ch a n u c n. T i
ườ ố
ạ ế ầ ọ ử
ế
ể
ế ộ
ỏ
ạ ầ ữ ế ầ ề ơ ấ CS, n n nhà, t ng bên trong th p h n 1 mét tính ả ừ ộ ấ ử t sàn lên nên p g ch và ph i lau r a ít nh t m t ả ượ ử ạ ầ c r a s ch và l n trong ngày và n u c n ph i đ ẩ t y u . Ti n hành c r a TTB sau khi đã chuy n ế toàn b TP ra kh i nhà b p.
ấ
ầ
ầ
ấ
ư
ệ ủ ệ
ầ
ầ ỏ
ụ ụ
ệ
ủ
ệ c a nhà x
c VC nguyên li u thô vào KV kg ÔN
ầ
ưở
ị ủ ạ
gi Kg đ Trg nhà x
ẩ
ế
m quá cao. Nên đ t
ể 0 trg nhà b p <25
ướ
ộ ẩ TTB VS cùng v i xà phòng, bàn ch i, gi y VS, n
ầ
ả ợ ấ ướ ủ
ớ ủ ệ ố
ng h p h th ng cung c p n
t. c
Tr
ầ
ướ ẩ
ặ ơ
ế
ả
ả
ố
c không đ m b o, giám đ c
ệ ữ
ế
ị
ệ ộ
ế
KT s xu t hi n c a ĐV và CT gây h i ít nh t 1 tháng/ l n ự ấ ạ ế và ti n hành di t ít nh t 6 tháng/l n và l u HS trong 1 năm. ư ạ ầ CS h t ng, TTB c n theo đúng quy trình qlý VS. Kg nên l u ữ ữ nh ng ph n b đi kg ph c v cho công vi c CBTP. ưở ượ ng. ể 0,đ ộ ng, c n trang b đ qu t thông gió, tránh đ t 0C, đ m <80%. ử ấ c kh ố ụ ể ử trùng c n có đ thg xuyên, phù h p đ r a tay và sd ng t ợ ồ ướ ườ c c a CS là ngu n n ấ ầ ả ế c ít nh t 6 tháng/ l n theo yêu c u gi ng, ph i KTCL n ộ ề ủ ơ c a c quan YT có th m quy n, ho c c quan KT thu c ề ồ ướ BYT. N u đi u ki n ngu n n ệ ỉ ẫ ơ có nh ng ch d n và bi n pháp can thi p k p c quan y t ẽ ư ạ ả ể ờ i trong vòng m t năm. th i. K t qu ki m tra này s l u l
ả ả ượ ứ ướ c c ph i đ
ể ộ ệ ạ
ệ ụ ế ộ Các d ng c , thi
ằ ử
ể ạ ỏ ế ứ ạ c l nh đ lo i b h t th c ăn còn sót l i.
ướ ấ c m 45 – 50
0C có pha thêm xà phòng ấ ỏ ế ầ c r a bát” đ l ai b h t d u m và các ch t
0C.
ể ọ ỡ
ặ ụ
ả c ch y.
ả ẽ ượ ư ể ả Đ đ m b o v sinh, các b , thùng ch a n ử ộ ầ ấ lau r a làm s ch ít nh t m t năm m t l n. ử ế ị ầ ụ t b c n có ch đ lau r a làm v sinh và ể ử ằ ụ ớ ụ kh trùng. V i d ng c bát, đĩa có th r a b ng tay, b ng ầ ư máy nh ng c n qua các khâu: ử ướ ạ + R a n ử ằ + R a b ng n ướ ử ặ ho c “n ạ ẩ b n còn sót l i. ướ + Nhúng n c nóng trên 80 ế + X p vào các ngăn ho c d ng c đ bát đĩa. ố + C c, chén ph i r a b ng tia n Rác th i s đ ụ ể ướ ả ử ằ ả c qu n lý nh sau:
ậ ả ứ
ầ ỉ ướ ẩ ả
ả ễ ủ ượ c đem vào khu kg ô nhi m c a nhà
ng.
ư ữ ả ượ i khu l u tr rác và không
ữ ạ c làm s ch sau khi đã
ị ả
ả ể c b n + Qu n lý v t ch a rác th i đ tránh kg rò r n ạ ổ hay mùi hôi ra ngoài. Sau khi đ rác c n ph i làm s ch ngay. + Rác th i kg đ ưở x ể ớ ả c chuy n t + Rác th i ph i đ ệ ữ ượ trong phòng làm vi c. c gi đ ả ẽ ượ ư rác th i s đ + Khu l u gi ể ữ ể ạ chuy n s ch rác, đ nh ng khu xung quanh không b nh ưở ng. h ề
ự
ữ t là nh ng ng
ườ ử ự ề
ả
i CB, n u n
ứ
ủ ổ ứ ấ ướ ề ế ế ấ ướ ườ ứ ườ ệ ề 1.3. Đi u ki n v con ng i ứ ề ế ạ 1.3.1. Đào t o v ki n th c và th c hành VSATTP NV nhà b p, đ c bi ầ ế ặ ệ i x lý TP, c n ĐB ố ể ế ố ể t các có hi u bi i thi u v VSATTP và th c hành t t t ấ ướ ạ ng quy trình, quy ph m VSATTP. Ch các CSCB, n u n ề ạ ệ ớ ơ ch c các khoá đào t o v ph i liên h v i c quan YT t ụ ụ ả ỗ VSATTP. M i ng ng, ph c v ph i có ị ượ ỉ ch ng ch đã đ ụ ụ ẻ ủ 1.3.2. S c kho c a ng ườ c đào t o v VSATTP theo quy đ nh. ng, ph c v ạ i ch bi n, n u n
ể ụ ứ ẻ ấ ỳ ị Khám s c kho khi tuy n d ng và khám đ nh k ít nh t
m iỗ
ệ ệ ầ ệ
ệ ườ
ỵ ự ệ ng HH, b nh đ ườ i lành mang vi khu n gây b nh ( th
ượ
ề ễ ng hàn, l , viêm gan truy n nhi m…
ễ
ố
ở
ữ , h c lào, cũng
ở vùng da h (lao, chàm..).
ệ ệ ơ ủ ạ ậ ỗ rò h u
ầ năm 2 l n. Khi KSK ngoài KT chung, c n chú ý các b nh ư TN nh lao, l tr c trùng,…và các b nh ngoài da, b nh ườ ả ể đ ng TH và ph i xét nghi m phân đ ệ ươ ẩ ệ phát hi n ng ng ữ ỵ ự ắ ệ ườ i m c b nh tr c trùng, giun, sán…). Nh ng ng hàn, l ự ớ ế ự ế ứ và ch ng sau đây không đ c tr c ti p ti p xúc v i th c ph m:ẩ ỵ ươ + Th ể ờ ỳ ế + Lao đang th i k ti n tri n. ậ ấ ở ờ ỳ th i k lây, l u c p di n. + Giang mai ả ế + Viêm ph qu n hôi th i. ủ có m . + Loét l ư ẻ ở ắ + Nh ng b nh ngoài da có lây nh gh , l ư ở nh các b nh ngoài da khác ổ ệ +B nh x N m c mũi và s mũi có m , có l môn. ệ + B nh són đái, són phân.
ở ầ
ườ
ộ
ườ ự ế
đ u và da, móng tay. ẩ ườ i lành mang vi khu n đ ẩ ớ
ng ru t. ấ
ự
ả
Ng
ị
+ B nh n m tóc ệ ấ ữ + Nh ng ng ầ ủ i tr c ti p ti p xúc v i th c ph m ph i ch p hành đ y đ ự ự ặ
ệ ử ầ
ả
ộ
ị
ứ
ể
ế ề ệ các th c hành v v sinh cá nhân: + Th c hi n r a tay theo đúng quy đ nh. ộ + M c qu n áo b o h lao đ ng theo quy đ nh. + Không đeo trang s c, không đ móng tay dài.
ố
+Kg ăn, u ng, nhai k o cao su, kg hút thu c trg khi làm vi c.
ấ ướ
ạ
ố ế ế
+ Không kh c nh trong khu v c ch bi n, n u n
ả
ầ
ệ ng. ế ế
ẹ ổ ặ
ự Mũ và qu n áo m c ngoài c a nhân viên tham gia ch bi n ph i
ớ
ầ
i nhà b p, ph i thay qu n áo ngoài và
ổ ồ ạ Chuy n TP t ể ế
n i SC t ượ
ả ả ượ
ử
ủ thay đ i đ s ch hàng ngày. ừ ơ mũ (n u kg thay đ
c kh trùng).
ế c giày thì giày ph i đ ặ
ượ
ụ
c m c trang ph c, mũ và giày dùng
ệ Vào khu v sinh không đ khi CBTP.
ặ
ườ
ầ
ạ
ợ ặ
ả
ố CS, h ph i m c qu n áo ngoài, giày và mũ s ch riêng. Theo quy đ nh VSATTP, n u NĐTP x y ra, NV tham gia CB
ế
ạ
ườ
ề
ng h p
ng h p NV không tham gia CB ho c KT mu n vào ả ị ẫ ượ ấ c l y m u CB t ệ ệ
ế ể i CS liên quan đ ĐB ti n hành bí ạ ừ ữ ợ ề
ở ệ
ượ
kg đ ậ m t vi c đi u tra nguyên nhân, ngo i tr nh ng tr ả ự th c hi n các BP kg gây c n tr vi c đi u tra Ng nhân. ự c vào khu v c CB, n u n
Khách tham quan: Kg đ ố
ự
ệ
ế
ả
.
ứ ả
ấ ướ ng, ị chia th c ăn. N u mu n vào ph i th c hi n các quy đ nh ả đ m b o VSATTP
Trong tr ọ
ơ ế
ệ
ệ
ầ 2. Ki m soát nguyên li u đ u vào và s ch nguyên li u
ể thô
ấ ủ
ậ
ế Khó khăn nh t c a các b p ăn t p th là ki m soát
ế
ậ
ể ả ng ph i nh p
ầ ệ ệ ươ ố
ể ườ ấ ậ
ậ ể i s ng hàng ngày, do v y, r t khó khăn đ
ứ
ệ
ổ
ị
ể nguyên li u đ u vào. Các b p ăn t p th th nguyên li u t ồ ộ có m t ngu n cung ng nguyên li u an toàn, n đ nh.
ồ
ặ
ứ
ế ớ
ọ
ụ
ệ t là ự
ợ ả rau, qu , th t, cá. Nên ch n các CS đã áp d ng “Th c hành nông nghi p t
t GAP” ể
ệ
ầ
ọ
ể ồ ể
ạ
ồ
ứ
ẻ
ệ
ế
ướ
ướ
ướ
ậ
ị ệ ố ạ ồ i vùng nguyên li u (vùng Ki m soát ngu n: Ki m soát t ộ ấ tr ng tr t và chăn nuôi): là r t quan tr ng. C n có cán b ạ ki m tra, giám sát t ậ ấ c ( KT tr
ọ ọ i trang tr i chăn nuôi và tr ng tr t. ủ ỉ KT ti p nh n nguyên li u: có ch ng ch (th hàng) c a ệ c khi
ệ ướ c khi nh p, tr
ự ậ ấ c khi n u và tr
bên cung c p và KT nguyên li u khi nh p. Th c hi n KT 3 b ăn).
ả
ế ị ể
t b ki m tra và c m quan đ phát hi n các
ạ
ể ệ ế ị t b KT nhanh…). ố ớ
ầ ộ
S d ng thi ử ụ ệ C n ghi chép và l u l
i trong m t năm đ i v i các thông
ề ừ
ệ ấ
ầ
ị
ậ
ố
ặ
ả
ấ
nguyên li u TP không đ t yêu c u ( thi ư ạ ầ ầ ủ tin sau v t ng thành ph n c a TP và nguyên li u thô thu ị ỉ ỉ mua: tên, thành ph n, đ a ch và tên nhà cung c p, đ a ch ệ và tên CSCB nguyên li u, thông tin xác nh n lô SP (s lô hàng ho c ghi ngày s n xu t), ngày mua hàng.
H p đ ng cam k t v i CS cung ng TPAT: đ c bi
ấ
ủ
ọ
ấ ặ
ả ộ ệ
ậ ị
ỳ
ầ ổ ế
ệ ợ
ệ
ệ
ầ
ầ ế
ệ ư
ư
ế
ả
ả
ấ
ổ
ộ
Nhà cung c p ph i n p gi y CNKT hoá h c, v t lý, VSV c a thành ph n nguyên li u ho c nguyên li u thô đ nh k . Sau khi ườ ả trao đ i k t qu CQYT trong tr ng h p phát hi n thành ạ ầ ph n hay nguyên li u thô không đ t yêu c u, c n có bi n i quy t nh thay đ i nhà cung c p…K t qu này l u pháp gi ạ l
i trong vòng m t năm.
ả
ườ
ặ ạ
ự ế
NV tr c ti p tham gia CB ph i th
ấ
ể
ệ
ờ i th i 0 i nguyên, T
ừ
ấ
0 chu n trong quá ấ ạ
ể
ợ
ợ ả i k t qu .
ng xuyên có m t t ộ ươ đi m cung c p nguyên li u thô và KTCL, đ t ự ẩ ồ theo t ng lô hàng TP (bao g m s KS T ỗ ệ ự trình VC do nhà cung c p th c hi n) h n h p các ch t l … ạ ế chuy n vào phòng phù h p và ghi l ệ
ấ
Cung c p thành ph n và nguyên li u thô, ngo i tr nh ng ộ
ạ
ả
ố ượ
ế
ề ư ị
ữ
ự
ạ
ễ
ậ
ầ ạ ừ ữ ể ượ ả ư lo i có th đ c b o qu n T 0 trong phòng nh TP đóng h p, ượ ị ẽ TP khô và gia v , s không v ng dùng h t trong t quá s l ấ ấ ộ ế ế m t ngày và cung c p vào ngày ch bi n TP. Đi u này r t ễ ư ỏ ẩ ầ c n cho nh ng lo i th c ph m d h h ng nh th t, cá và ỏ ả ể ộ đ ng v t nhuy n th hai m nh v , rau…
ầ
ệ
ạ ừ ữ ộ
Cung c p thành ph n và nguyên li u thô, ngo i tr nh ng lo i ạ 0 phòng nh TP đóng h p, TP
ượ
ố ượ
ả ể ượ ả c b o qu n trong T ị ẽ
t quá s l
ư ng dùng h t trong
ề
ạ
ể
ư ị
ấ ễ ư ỏ
ế ấ ầ ễ
ầ
ộ ữ ả Trong tr
ướ
c ch y Và n u c n s đ
ấ c r a
i vòi n ố
ố
ng h p, rau và hoa qu dùng không c n qua n u, ế ầ ẽ ượ ử c mu i ho c v i dung ươ
ạ
ặ ớ ng và sau đó l
i
ướ
ụ ả c ch y.
ả ướ ế ế
ấ ướ
ng
ề
ả
ấ có th đ khô và gia v , s không v m t ngày và cung c p vào ngày CBTP. Đi u này r t c n cho nh ng lo i TP d h h ng nh th t, cá và ĐV nhuy n th hai ỏ m nh v , rau… ợ ườ ả ướ ả ử ạ ả ph i r a s ch d ặ ướ ị ớ ạ s ch v i dung d ch thu c tím ho c n ươ ệ ị d ch khác có hi u qu tác d ng t ng đ ử ạ i vòi n r a s ch d ể 3. Ki m soát khâu ch bi n, n u n Đ m b o quy trình CB, n u n
ng theo nguyên lý m t chi u:
ể
ậ
ộ ế ứ
ể ng, xong chuy n th c ăn chín
ặ ậ
ố ầ
ể
ế
ể
ấ ướ ả ấ ệ nguyên li u xu t nh p kho, sau khi SC chuy n vào b p ấ ướ ệ ạ (nguyên li u s ch), CB n u n ứ ố sang phòng chia, phân ph i th c ăn và cu i cùng ra phòng ăn ơ ho c v n chuy n đ n n i khác đ ăn. C n chú ý:
ệ ạ
ệ
nguyên li u s ch không đ l n nguyên li u b n, các nguyên li u
ể ẫ ượ ể ẫ
ớ
ế ộ ấ ứ
ệ ẩ c đ l n v i nhau, vì ch đ n u c đ l n th c ăn
ượ ể ẫ ườ
ả
ụ
ụ
t b , con ng
i cũng ph i
ệ
khác nhau cũng không đ ứ ướ ng khác nhau. Th c ăn chín không đ n ế ị ố s ng. Đi theo đó là các d ng c , thi tách bi ụ
ố
ệ
t nhau. ự Áp d ng “Th c hành SX t
ể
Đ m b o nhi
i thi u ph i đ m
ệ ộ ố ớ ả 0 tr ng tâm TP đ t 75
ọ ệ ế
ạ ể
t k đo tâm đ theo dõi (xem ph l c 4).
ố t” – GHP (SSOP) cũng nh h th ng qu n lý HACCP. t ả t đ đ i v i TP n u chín k , t b o Tả dùng nhi ể
ự t” – GMP và “Th c hành v sinh ả ư ệ ố ỹ ố ấ ả ả ể ấ 0C duy trì ít nh t 1 phút. Có th ụ ụ ụ ụ
ả
ả
ả ự ả
ể ề
ả 4. Ki m soát khâu b o qu n TP (xem ph l c 3) ẩ 4.1. Kho b o qu n th c ph m ằ Chân và sàn kho ph i kín và b ng v t li u r n đ đ phòng
ạ
ặ
ả
ậ ệ ắ ộ chu t (nên xây g ch, lát g ch ho c bê tông). ử ổ i thép. ử
ạ ướ C a s ph i có l - C a ra vào ph i kín. ả
ặ
ả
ệ ầ
ả ể TP đóng hòm, bao, túi…ph i đ trên các sàn kê cách m t ấ ị ấ đ t ít nh t 20cm. N u là th t ph i có móc treo. Các sàn kê ữ ườ ng kho ít nh t 50cm và gi a các lô, các k c n có cách t ố l
ậ ự ỹ theo yêu câu k thu t.
ế ấ ể ễ ể i đi đ d ki m tra. ả ắ ế Kho ph i s p x p ngăn n p, tr t t ạ ề ấ ố ắ ậ t nh t là có máy đi u hoà không
ỉ ộ ẩ Có qu t thông gió và t khí. ỳ Tu theo lo i TP, có máy đi u ch nh T
ả ạ ườ ả ề ng). Ph i có máy ghi nhi ả 0, đ m (b o qu n ệ ộ t đ ,
ể
ạ ươ ố i s ng và TP khô.
ượ ể ả ạ ạ đông l nh, l nh, mát, th ộ ẩ đ m đ theo dõi hàng ngày. ầ C n có kho riêng cho các lo i TP t Không đ
ố ộ Ph i có BP phòng ch ng chu t, côn trùng, gián, sâu b , các
ả ố
ế ộ ể ễ ẩ c đ các hàng không ph i TP vào kho TP. ọ m i nguy HH, VL nhi m vào TP khi bq TP trong kho. Có ch đ kh trùng t y u kho, ch đ ki m tra, ch đ ế ộ ế
ẩ ố
ng ạ ế ộ ử ậ xu t, nh p kho. ướ ấ ướ ự ả c khi n u n 4.2. B o qu n th c ph m s ng tr ẩ ự ệ ụ ứ ự t cho th c ph m s ch và Có d ng c ch a đ ng riêng bi
ấ ả ụ b n.ẩ
ạ
ệ
ế ế
t cho các lo i TP khác nhau. ề
c chi u ch bi n.
ượ ấ
ệ ố ả
ấ
ể
ả
ự
ệ
ả
ụ ứ ự
t.
ả ượ ả
ồ
ứ ự Có DC ch a đ ng riêng bi ể Tuy t đ i không di chuy n TP ng ẩ ự ả 4.3. B o qu n th c ph m sau khi n u chín ố ượ c chuy n vào phòng chia, phân ph i. TP sau khi n u chín đ ư ấ Phòng chia ph i coi là phòng “vô trùng” nh t, coi nh “PM”. ấ ố Th c hi n “chia” TP theo đúng “Quy ph m s n xu t t Các d ng c ch a đ ng TP chín ph i đ Các su t ăn ph i đ
t”. ệ c dùng riêng bi ữ ở
c b o qu n tránh b i, ru i và gi
ả ầ
nhi
ạ ụ ả ượ ụ ấ ậ ệ ộ t đ nh t đ nh theo yêu c u k thu t. ậ
ệ
ể
ỹ ầ ở ơ n i khác c n có bi n
ả
ị ả ấ ướ
ế ả pháp b o qu n đ m b o VSATTP. ế
ừ
ờ
ng đ n khi ăn không quá 2 gi
.
ự
ẩ
ệ
ẩ
ả ả ô tô.. ph i đ m
ầ
ấ ị ể Khi v n chuy n đ n đ a đi m ăn ả Th i gian t ờ sau khi n u n ể ậ ể 5. Ki m tra khâu v n chuy n th c ph m ể ươ ậ ng ti n v n chuy n 5.1. Ph ươ ể ệ ng ti n VC có th là xe đ y, xe ba bánh, Ph ả b o các yêu c u sau:
ả ạ ỳ c c r a, làm v sinh, kh trùng đ nh k
ể ự ướ ỗ ầ Ph i s ch s , đ ậ
ể ị ử c đó không ự ấ c v n chuy n hoá ch t, v t li u xây d ng…
ệ ẩ ậ ệ ị ơ Th c ph m đóng thành các đ n v , su t ăn, thành các thùng,
ấ c đ y kín khi v n chuy n.
ệ ươ ậ ậ
ắ ậ ả ể ể ể ả
ế ộ ậ ể ẽ ượ ọ ử sau m i l n v n chuy n th c ph m. Tr ượ ậ đ ẩ ự ượ ậ hòm…đ ấ ố ng ti n v n chuy n chuyên dùng cho TP. T t nh t có ph ổ ỡ ể ế ố B trí, s p x p khi v n chuy n đ đ m b o không đ v , ồ ễ ọ ụ ố ô nhi m, ch ng ru i, b , b i… ể ế ộ ậ 5.2. Ch đ v n chuy n ị ặ Tu theo m t hàng mà quy đ nh ch đ v n chuy n thích
ế ị ả ự ả ẩ ả ầ V i th c ph m c n ăn nóng ph i có thi t b b o qu n
ứ ứ V i canh, th c ăn l ng, th c ăn chín ph i có thi ế ị t b
ụ
ộ ả ư ế ề
ế ộ
ậ
ể ậ ờ ỳ h p:ợ ớ nóng. ả ỏ ớ ổ ỡ chuyên d ng, tránh làm xáo tr n, đ v . N u cùng m t chuy n mà ph i đ a su t ăn đ n nhi u đ a ị ấ ế ộ ế ư ể ợ ố ầ ắ ể đi m c n s p x p b trí h p lý tránh đ xáo tr n làm h ỏ h ng khi giao, nh n. 5.3. Th i gian v n chuy n
ắ
ể
ậ
ố
ả
ờ
ừ
ế
ả t, đ m b o th i ờ
sau khi n u n
ng đ n khi ăn không quá 2 gi
.
ờ Càng rút ng n th i gian v n chuy n càng t ấ ướ gian t ể
ề ơ ở ụ
ả ủ ề
ụ
ệ
6. Ki m soát nhà ăn + Nhà ăn ph i đ m b o đ đi u ki n v c s , d ng c thi
ế ị t b
ả ả ườ
và con ng ườ
+ Ng
ị
ế ộ
ạ ộ i l n x n, gi
c khi ăn. Trong khi ăn đúng quy đ nh, ch đ nhà ăn
ề
ể
ụ ụ i ph c v . ẽ ướ ả ử i ăn ph i r a tay s ch s tr ữ ạ ộ không nói to, đi l ể ậ t p th . ướ c khi vào phòng ăn, có ti n phòng đ mũ, nón, treo áo + Tr ư
ệ
m a, áo khoác, ch r a tay, phòng v sinh…
ồ
ứ ấ
ữ ạ
ườ
ả
ỗ ử ế ễ ợ ướ i đây, NVtham gia CB ph i gi
ố ng h p d
s ch và
ế ử ụ ả
ị
ườ
+ Phòng ăn có bàn, gh ng i thông thoáng. 7. Phòng ch ng ô nhi m th c p Trong tr ẩ t y trùng bàn tay và các ngón tay. N u s d ng găng tay dùng ầ ộ ầ m t l n, theo đúng quy đ nh c n ph i thay găng tay trong ữ nh ng tr
ợ ng h p sau:
ệ
ệ
ủ
ướ ườ
ng.
ắ ầ c khi b t đ u làm vi c và sau khi đi v sinh. ợ ng h p VC t
ự
ỏ ỏ ứ
ườ ư ị
ớ ạ ả
ả
ễ ừ c phân lo i theo t ng lo i nguyên
ở Nguyên li uệ thô ph i đ ả ượ ể
ễ
ả
th t, cá, ĐV nhuy n ư trong khu l u tr riêng ườ
ể ệ
ợ
t và chia thành nhi u khu khác nhau. Trong tr
ứ ạ
ậ
ề c đ t trong v t ch a s ch có n p đ y
ư
ữ
ệ
ữ ng h p ậ ắ ả ượ ặ ừ bao bì nguyên li u thô sang khu l u tr và
ệ
ữ ả ượ
ạ
i khu v c ÔN và không
S ch TP ph i đ
ớ ẽ ượ
ứ
ư
ậ
li uệ TP riêng, có th là theo th t ượ ư ỏ th hai m nh v , rau,…đ bi này, NL thô ph i đ ể đ tránh ÔN t ạ phòng tránh ÔN gi a các lo i nguyên li u thô. ơ ế ự c CB hoàn toàn t ự ể đ gây ÔN sang các khu v c phòng và tránh ÔN trong CS. ạ c phân lo i sd và
Các DC, v t ch a nh dao, th t, s đ
t ngừ
+ Tr ưở ơ ừ ơ + Tr n i ÔN sang n i kg ÔN c a nhà x ẩ ự ế ế ệ + Ngay sau khi làm vi c ti p xúc tr c ti p v i th c ph m. ớ ụ ụ ợ ừ ế ng h p v a ti p xúc v i các lo i TP và d ng c + Trong tr ể ễ CB nh th t, cá và ĐV nhuy n th hai m nh v , v tr ng ồ ố s ng…có kh năng tr thành ngu n ô nhi m VSV. ạ ạ ứ ự ừ ị t ữ c l u gi
ạ
ụ
ữ
ị
ệ
ướ
ớ ứ i vòi n ớ
ậ ụ lo i TP riêng, kg sd nh ng v t d ng này v i m c đích khác. ả ử ụ Theo quy đ nh VSATTP, DCCB và v t ch a đã s d ng ph i ả ạ c ch y s ch ệ ộ t đ 80
ằ
ấ
ị
ả ươ ứ ự ứ
ậ
ế
ậ ướ ướ ặ c r a s ch m t trong và ngoài d 0C ít t trùng hoàn toàn v i nhi c sau: ti ệ ng ậ ụ h p VS b ng v t d ng ch a đ ng t trùng DCCB và v t ch a đã ể c ti n hành sau khi đã chuy n ự
ộ
ệ ả ượ ỏ ử ụ
ả ượ ử ụ
ướ
ợ c nóng. Trong tr
t trùng d
ướ i vòi n ứ ượ ử ụ
ế ầ ợ
c s d ng h p VS, ườ ng ệ c s d ng dành cho nguyên li u
ữ ớ
ặ
ả ượ
ế ị ọ ệ c ti ằ
ố
ượ ử ạ đ ữ ớ v i nh ng b ặ ớ ấ ỳ ấ nh t trong 5 phút ho c v i b t k PP nào có hi u qu t ữ ợ ư ươ ng, s y khô và l u gi đ ử ạ s ch. Trong quy đ nh, r a và ti ế ử ụ s d ng trong nhà b p ph i đ ạ toàn b các lo i TP ra kh i khu v c trên. ậ ụ + DC và v t d ng đang s d ng ph i đ ệ ế ợ n u c n k t h p ti ậ h p này, DC và v t ch a đ ượ ử ụ thô không đ ả Vì kh năng gây ÔN trên m t th t, thi ấ ấ ả t c các DC này ph i đ r t cao nên t ấ ơ h n. Và t
t nh t nên tránh sd các DCCB b ng g .
ế ế c s d ng cho nh ng TP đã qua ch bi n ỗ ằ t b l c và DC b ng g ỹ ưỡ ng t trùng k l ỗ
ắ ữ ượ Nh ng máy đ
ấ ệ ỡ ể ử c tháo d đ r a, ti ư t trùng và s y
c sd trong quá trình CBTP nh máy c t TP, ả ượ ộ ầ
ị ậ ử ẽ ượ ừ ạ
ể ệ ầ ả t, c n ph i có ch u r a dành
ặ ệ ấ
ồ ướ ắ ừ ố c dùng riêng cho t ng lo i ậ ử ỹ ậ ử ở ạ ừ i t ấ c b n tr l
ứ
ướ ố
ể ậ ngu n n
ượ ự ế ừ ứ ả ặ ự ấ
máy thái rau, ph i đ ấ khô ít nh t ngày m t l n. Theo quy đ nh, ch u r a s đ TP đ tránh ÔN. Đ c bi riêng cho nguyên li u dùng cho TP n u chín k , nguyên ệ li u dùng cho TP CB không qua n u và ch u r a DCCB. ể sàn nhà, ngu n n Đ phòng ch ng ÔN t ấ ả ầ ậ c n CBTP, DC và v t ch a ph i cách sàn nhà ít nh t là ế c tràn có c CB trong ch u ch ng n 60cm. N u TP đ ố ồ ướ ị ắ c b b n xu ng sàn, th tránh ÔN tr c ti p t thì ph i đ t d ng đ ng và cách sàn nhà ít nh t là cao 30cm.
ữ ư ỹ trong T
ộ ư
0nhà b p, ế ầ ượ ư ạ ơ c l u t i n i TP này sang TP khác.
ứ ấ ừ ể ấ Làm ngu i TP n u chín k và l u gi ư ấ cũng nh TP ch a n u sau khi đã SC c n đ ố ạ s ch đ phòng ch ng ÔN th c p t
ể ố ướ ạ c. c CB ph i là n
ạ ố ệ
ữ ộ ướ
ẩ ụ
ượ c s ch, có th u ng đ ề i nh ng s li u hàng ngày v ả ệ ể ả c và sau m t ngày làm vi c đ đ m b o c tr ợ c sd kg mùi, kg màu, kg v n đ c và kg có h p t quá 0,1mg/L,
ặ ướ ế ng chlorine kg đ c CB là n c gi ng thì
ệ ướ t trùng tr
ể
ữ
ượ ượ c v c thùng, ho c n ướ c khi sd. T0 c a NLthô và TP đã qua CB ủ ạ ồ trong bu ng riêng, t ớ 0 phù h p. Th i gian NL đ ủ ạ ặ l nh ho c ượ ư c l u ả l nh ph i
ả ồ ướ Ngu n n ả ầ C n ph i KT và ghi l ồ ướ ngu n n ồ ướ ngu n n ấ ạ ư ượ . D l ch t l ồ ướ ế n u ngu n n ả ọ ầ c n ph i l c và ti ủ 8. Ki m soát ả ượ ư c l u gi NL thô ph i đ ạ ế ị t b làm l nh v i T ,Tữ 0 phòng, T0 trong thi ặ ợ ờ thi ạ ế ị t b làm l nh hay t gi ẽ ghi chép và theo dõi ch t ch .
ỏ ủ ạ
l nh hay thi ỹ ư ầ ấ ạ ả
ế ả t Ph i CB ngay NL thô sau khi đ a ra kh i t ị ạ b làm l nh. Các lo i TP kg c n n u chín k thì ph i CB ơ ế ngay sau khi đã s ch .
ạ
ầ ượ ả
0< 100C
ả ệ
ế ự
ho c >50
ỹ ầ
c đ m b o T 0C đ h n ch s lây lan c a VK gây b nh. ấ
ỏ
ỉ
ầ
ủ
ộ ầ ế
0C
ừ 0 ph n tâm c a TP cho đ n khi đ t đ
ả
ả
ể ể
ờ
ộ
ế
i.
ả
ạ
ầ
+ D ng c ch a các lo i TPCB ph c v ăn nhanh c n ph i
ụ ụ ệ
ầ
ạ ể ả
ả
ụ ứ ờ ả i đ đ m b o TP đ
ả ế ế
ữ
Ngay sau khi CB xong, TP c n dùng nóng s đ ữ ầ ệ
ữ
nhi
ữ
ư
ế
ạ
ờ
t i th i gian TP l u gi 0 trong TB làm l nh và th i gian khi đem TP ra
ặ ộ ế + N u TP n u chín k c n làm ngu i, máy hay TB làm ngu i ả ứ ặ ậ ho c máy chia TP thành t ng ph n nh vào v t ch a ph i gi m Tả ạ ượ ấ c x p x 20 ớ ợ ờ ắ 0 phù h p v i trong 30 phút đ rút ng n kho ng th i gian T ờ 0C500C).Th i gian các VK phát tri n trong TP (kho ng 20 ắ ầ ạ ầ b t đ u làm ngu i, th i gian k t thúc c n ghi chép l ụ ả ế ả đ m b o VSATTP. Th i gian khi vi c CB k t thúc c n ph i ượ c dùng ngay trong vòng kho ng ghi l ầ ả ả ế 30 phút sau khi ch bi n. N u quá 30 phút thì c n đ m b o: ẽ ượ ầ c gi trong ứ ạ ậ ạ ả ư ờ t. Th i gian l u gi v t ch a s ch gi c n ph i ghi l i. ế ữ ư ạ ấ ả 0C sau khi CB đ n khi <10 T t c các lo i TP khác l u gi ờ ụ ụ ầ đem ra ph c v . c n ghi l trong thi ạ ạ ị b làm l nh, T ế ị ỏ kh i thi t b .
Các lo i TP ăn ngay sau khi CB c n đ ủ ể ạ
ả ả
ấ + Trong quá trình giao su t ăn, ph i đ m b o KS T
ằ
ẩ 0 chu n < ữ ạ l nh
ầ
ư
0C, th i gian đ t và l u
ờ
ặ ạ i.
trong t
ặ ư
trong th i gian quá 30
ạ
ấ
ạ ấ ủ ạ l nh và th i gian l y ra kh i c n ghi l ụ ụ + N u TP ph c v nóng ho c l u gi ụ ụ ậ i CS nh n và ph c v TP đ ả ượ ư
ế
ế ườ
ạ
ợ
ờ
ả
Ng
ộ ả ọ ắ
ư ỏ ụ ụ ấ ộ t là
ệ ướ i đây g i t
“Ng ệ
ơ ở
ườ
ả
i qu n lý VSATTP
“ Ng
ả ặ ế ị 0C b ng xe giao hàng có thi 100C ho c >65 t b làm gi ầ ờ ặ ạ ho c nóng và th i gian giao hàng c n ghi l i. ố ớ ờ Đ i v i các lo i TP c n giao hàng > 65 ữ ỏ ầ gi ữ ế ờ ượ ạ c CB t phút t i CSCB su t ăn ữ ẵ <10 c l u gi s n liên k t, thì TP ph i đ 0C đ n khi dùng. ữ ờ ng h p này, th i gian l u gi Trong tr trong TB làm l nh, ạ ầ ấ i. T0 trong TB và th i gian l y ra kh i TB c n ghi l ị ườ ặ ẵ ườ i ch u i qu n lý m t CS ph c v su t ăn s n ho c ng ộ ườ ưở ư ệ ng ng m t tr trách nhi m qu n lý m t CS nh hi u tr ) ph i ả ệ ị ườ ọ i ch u trách nhi m” h c (d ọ ả phân công NV có trách nhi m qu n lý VSATTP c s ( g i ắ ” ). t
t là
ị
ệ
ườ
i ch u trách nhi m”
ả
ấ
ế
ấ
ả
ầ
ụ
ữ
ả ự ỹ 0 l u gi ư ố ớ
ị
ườ
ố ệ
Ng
i ch u trách nhi m”
ph i cho phép
ế
ự
ệ
ậ
ờ
ạ ừ ầ ủ
ữ
ế
ả
ệ
ả
ị
ph i có nh ng BP can thi p k p
ữ ạ ỏ
ệ ự
ụ
ị i ch u trách nhi m” ệ ư ả ạ ế ẫ
i nguyên li u TP, lo i b danh m c th c ư “ Ng ệ
ả ườ i qu n lý ổ
ữ
ự
ữ
ề
ệ
ả
- “Ng ả ố ắ ề ấ ph i c g ng l y thông tin v ữ ả ể nh ng nhà cung c p NLTP đ mua NL đ m b o CL. N u ỉ ệ vi c chi tr d a trên CS cung c p liên t c, c n ph i có ch ế ả ố ẫ trong su t qtrình giao hàng và có k t qu d n k T ị ỳ ế KT VSV đ i v i TP s ng do nhà CC ti n hành đ nh k . ườ ả ả “ Ng i qu n lý ẫ ệ VSATTP” ti n hành công vi c KT d a vào m u KT và BC ế ượ ể c ti n i t ng th i đi m, xác nh n vi c KT đ kq KT t ẽ ượ ư c l u gi hành đ y đ , đúng quy cách. K t qu này s đ 1 năm. “Ng ườ ờ th i nh tr l ơ đ n, thu m u TP đã CB, n u nh VSATTP” báo cáo có nh ng vi c không n sau khi đã có . ế k t qu KT - “Ng ị ườ
ả i ch u trách nhi m”
ệ ph i th c hi n nh ng đi u
ỉ
ch nh theo m t
ộ ch
ươ ữ ư ng trình cũng nh có nh ng BP
ả
ầ
ư
ị
ệ
ữ
ế ầ ị
phù h p n u c n ph i yêu c u có th i gian nh kq KT. Ng
ầ
i qu n lý VSATTP”
ờ ả ố ắ ườ hay ng
ph i c g ng trang b cho nh ng i tham gia CB có đ y
ả ứ
ầ ủ ư ử ọ
ộ
ả
ợ ườ i ch u trách nhi m” ườ “Ng ủ ế đ ki n th c và KTh đ y đ nh c h tham gia vào ế ữ nh ng h i th o liên quan đ n QLVSTP và phòng tránh NĐTP. ườ
ệ
ị
ạ
ỳ
ấ
ẫ
ả
ồ
ả i ch u trách nhi m” “Ng ph i cho NV tham gia CB, bao ợ ắ ẫ ị ả ồ ồ g m c NV ng n h n, h p đ ng, KSK đ nh k và KT m u ầ ộ phân ít nh t m t năm 2 l n. Kt m u phân bao g m c xét nghi m ệ E.coli 0157:H7 . ệ ị
ườ
“Ng
s không cho phép NVCB đ
c
i ch u trách nhi m” ệ
ữ
ệ
ế
ả
ố
ở
ượ ẽ tham gia công vi c khi NV này có nh ng tri u ch ng tiêu ch y, s t, v.v…và có v t mũ
ị ự ơ
ẩ
Trong khi chu n b th c đ n, ph i đ m b o trong ph m vi
ự ủ ộ
ứ bàn tay và ngón tay. ả ả ả ể ự
ạ ệ ượ
năng l c c a đ i ngũ NV và CS có th th c hi n đ
c.
ầ ư ữ ừ ể ẩ ị - Khi chu n b cho t ng th c đ n, c n l u ý nh ng đi m ự ơ
sau:
+ Ng khu
ễ
ượ ờ ừ c r i t ô nhi m sang khu không và tránh ô nhi m trong nhà ưở x
ế ế ố ắ ườ i tham gia ch bi n c g ng không đ ễ ng. ừ ế ế ẽ ệ ớ + Nên t ng cá nhân tham gia ch bi n s có trách nhi m v i
ệ ừ t ng m ng c a công vi c hàng ngày.
ả ượ ả ể ứ ả c đ m b o đ ch a
ẩ ữ ự th c ph m ngay sau khi hoàn thành công
ẽ ả ệ ậ ủ ế ị ự ẩ t b th c ph m ph i đ ư ế ế ị i ch u trách nhi m” “Ng
ướ ớ ệ s th o lu n vi c phân chia công ế ế ự c v i nhân viên tham gia ch bi n d a vào danh
ẩ
ơ ầ
ả + Trang thi ự đ ng và l u gi ệ vi c ch bi n. ườ ệ vi c tr ị ụ m c quy trình chu n b . ươ ị Các c quan VSATTP đ a ph ơ ở ế ế ạ ể ỉ ẫ ể ế ấ ki m tra các c s ch bi n t ng c n giám sát, ch d n, ậ i các b p ăn t p th và su t
ăn s n.ẵ
ọ
ế ạ
ấ
ị
Hình 2:S đơ ồ các khâu ki m soát tr ng Các c s cung c p d ch y u t
i BATT và
ụ ấ
ể ơ ở ẵ v su t ăn s n
Ph l cụ ụ
Ự Ẩ Ệ
Ộ Ố Ự Ẩ
Ệ ƯỚ Ử Ẫ NG D N QUY TRÌNH R A TAY
QUY TRÌNH TH C HI N M T S TIÊU CHU N V SINH AN TOÀN TH C PH M ụ ụ H Ph l c 1. ĐÚNG QUY CÁCH
ớ t tay và chà xát tay v i xà phòng.
ử ỹ ẽ ữ ướ ử ạ (1) Làm (2) R a s ch bàn tay và cánh tay. Chú ý r a k k gi a các
ả
ử ạ
ử ị ngón tay (chà xát kho ng 30 giây). ả (3) R a s ch xà phòng (kho ng 20 giây). ỹ ớ (4) Chà xát tay và ngón tay k v i dung d ch kh trùng, xà
ặ ị
ệ ặ
ệ ờ phòng 0,2% (ho c ngâm tay và ngón tay trong dung d ch xà ả phòng kh trùng 0,1% ho c bi n pháp khác có hi u qu ươ ng trong kho ng th i gian 30 giây). t
ướ i vòi n
ng đ ử ỹ ướ ằ ặ ổ ử ả ươ c. (5) R a k d ấ ạ (6) Lau khô b ng khăn gi y s ch ho c máy th i khô.
Ệ
Ẫ
Ử
NG D N QUY TRÌNH R A VÀ TI T
Ph l c 2
ụ ụ . H TRÙNG D NG C CH BI N
Ụ ự
ặ ự
ầ
ƯỚ Ụ ế ế 1. Máy ch bi n th c ph m ỡ (1) Tháo d các ph n và b ph n c a máy. Không đ t tr c ầ ầ ướ
ướ ấ
Ế Ế ẩ ậ ủ ộ ề ố ỡ ế ti p ph n đã tháo d xu ng n n nhà. ướ ạ ử c m 40 c s ch ( sd n i vòi n (2) R a 3 l n d ặ ấ ẩ ử ử ỹ ớ (3) R a k v i bông r a có kèm ch t t y tt ho c ch t ki m ướ ạ ấ ẩ ướ ử ạ c s ch ( sd n i vòi n (4) R a s ch ch t t y d
0C). ề ấ ướ ấ c m
ộ
400C). ệ
(5) Ti
ậ ở 0 800C trong ít nh t là 5 ả ươ
ấ ả ụ
T ệ
t c các b ph n phút ho c áp d ng BP khác có hi u qu t
ấ ươ ng.
ng đ
ộ
i t ng b ph n c a máy.
ậ ủ ồ
ặ ử ụ
c khi sd, nên phun c n sát trùng 70% ho c s d ng BP ng đ
t trùng t ặ ấ (6) S y khô. ấ ạ ừ (7) L p l ướ (8) Tr ươ t
ng.
ướ ạ
ướ ấ
ả
ươ ẩ ế ế 2. Bàn ch bi n th c ph m ọ ạ (1) D n s ch bàn ch bi n. ầ ướ ử (2) R a 3 l n d
ự ế ế i vòi n
c s ch (sd n
c m kho ng 40
0C).
ề
ấ
ặ
ử
ấ ẩ
(3)R a k v i bông r a có kèm ch t t y tt ho c ch t ki m
ướ ấ
ấ ẩ ướ
ướ ạ
c s ch (sd n
c m 40
0C).
i vòi n
ặ ử ụ
ươ
ng.
ươ ư ướ
ử ỹ ớ nh .ẹ ử ạ (4) R a s ch ch t t y d ấ (5) S y khô. ồ (6) Phun c n sát trùng 70% ho c s d ng BP t ố t trùng gi ng nh b (7) Tr
ng đ c (6).
ệ ụ ộ
ướ ớ ử
i vòi n ử
ướ ấ 0C). c m 40 ấ ặ
c s ch (sd n ấ ẩ
ề
ướ ạ
i vòi n
0C).
ử ụ c khi s d ng, ti ụ 3. Th t, dao và d ng c tr n ướ ạ ầ ướ (1) R a 3 l n d ử ỹ ớ (2)R a k v i bông r a có kèm ch t t y tt ho c ch t ki m nh .ẹ ử ạ ệ t trùng ặ
c m 40 0C trong vòng ít nh t là 5 phút ươ
ấ ẩ ướ (3) R a s ch ch t t y d ệ ộ nhi (4) Ti t đ 80 ệ
ở ụ
ệ
ng đ
ng.
ướ ấ c s ch (sd n ấ ả ươ ho c áp d ng bi n pháp khác có hi u qu t ấ (5) S y khô.
ư
ữ
ứ ư
ậ
ữ ả
ệ
ạ
ả
(6) L u gi
trong v t ch a l u gi
đ m b o v sinh s ch.
ướ ạ
ướ ấ
c m 40 ặ
0C ấ
ề
ồ ả 4. Khăn lau b n, đ v i i vòi n (1) Gi ử (2) Gi
ẩ ầ ướ ặ c s ch (sd n t 3 l n d ấ ẩ ặ ỹ ớ t k v i bông r a có kèm ch t t y tt ho c ch t ki m
nh .ẹ
ạ
ướ ấ
0C).
c m 40
i vòi n ộ ở
nhi
0C trong vòng ít
t trùng b ng cách lu c
ướ ạ c s ch (sd n ệ ộ t đ 100
(3) Làm s ch ch t t y d (4) Ti
ạ
ả
ệ
ệ ấ ấ
ữ ạ ơ ả
Ẫ
i n i đ m b o v sinh s ch. Ư
Ữ
t ƯỚ NG D N QL L U GI
NL THÔ
ợ
, h h ng
ặ ấ
ữ
ạ
ấ ẩ ướ ằ nh t là 5 phút ư (5) S y khô và l u gi ụ ụ H Ph l c 3. 1. Rau và hoa quả ỹ ể (1) Ki m tra k đ phát hi n côn trùng, h p ch t l ử ụ ẽ ,… s ph i tr l
ệ ả ả ạ ườ
ể hay mùi l ẩ th c ph m không bình th
ừ
ạ
ự ấ ự
ư
ặ
ữ ở
ứ ạ ậ ệ ộ ướ i 20 nhi t đ d ị ờ
ư 0C ư
ữ
ầ
ấ
ấ ạ ư ỏ i ho c c m s d ng nh ng ng. ệ (2) L y 50g t ng lo i nguyên li u vào v t ch a s ch (nh túi nh a,…). Đóng ch t và l u gi trong vòng ít nh t 2 tu n (đây là th i gian quy đ nh l u gi m u).ẫ
ư
ướ ẩ ả ố ớ ặ ự ệ ộ ứ ạ i 15 t đ kho ng 10 ữ ở 0C đ i v i rau đông (3) Đ t th c ph m vào v t ch a s ch riêng và l u gi ậ 0C (d
ấ ầ i vòi n
ị t trùng v i dung d ch sát trùng quy đ nh và
ấ ẩ ướ ớ ướ i vòi n ả c ch y. ị ả c ch y.
ướ ệ ạ ướ i d c.ướ
ớ
ặ
ậ nhi ạ l nh). ướ ạ ử ướ c s ch ít nh t 3 l n. (4) R a d ị ử ớ (5) R a v i dung d ch ch t t y trung tính. ử ạ (6) R a s ch d i vòi n ế ầ (7) N u c n, ti ứ ạ r a s ch l (8) Làm ráo n ả ằ ắ (9) C t rau và hoa qu b ng th t và dao riêng. ậ ứ ạ (10) Đ t vào v t ch a s ch. ủ ạ ằ (11) Che đ y b ng khăn ph s ch (ngo i tr v t ch a ch t
ứ ệ ộ ạ ừ ậ ữ ạ t i nhi ấ 0C t đ 10
ỏ l ng) và n u đ quá 30 phút thì nên gi trong thi ể ế ế ị ạ t b l nh.
ộ ể ễ ẩ ả ỏ ậ 2. Cá và s n ph m đ ng v t nhuy n th hai m nh v
ẩ ả ị và s n ph m th t
ả ể
(1) Ki m tra k đ phát hi n côn trùng, h p ch t l ẽ ợ ặ ấ
ả ả ạ ườ ự ỹ ể ệ ạ ỏ h ng hay mùi l ,… s ph i tr l ẩ nh ng th c ph m không bình th
ữ ấ ạ ệ ừ
ự ấ ạ ư , h ử ụ i ho c c m s d ng ng. ậ nhi
ặ ầ ữ ở ờ ứ ạ ệ ộ ướ t đ d ị
ư ậ (3) Đ t th c ph m vào v t ch a s ch riêng và l u gi
ứ ạ ố ớ ả ị t đ kho ng 10
ẩ ả ậ i
ể ầ ự ạ
ớ
ắ ầ ư (2) L y 50g t ng lo i nguyên li u vào v t ch a s ch (nh ư 0C i 20 túi nh a,…). Đóng ch t và l u gi ữ ư ấ trong vòng ít nh t 2 tu n (đây là th i gian quy đ nh l u gi m u).ẫ ự ặ ữ ở ệ ộ ả ẩ 0C đ i v i s n ph m th t, cá và s n nhi ướ ỏ ướ 0C (d ễ ộ ẩ i 5 ph m đ ng v t nhuy n th hai mãnh v d ẩ ố ớ 150C đ i v i th c ph m c n đông l nh). ự ằ ẩ (4) C t th c ph m b ng th t và dao riêng. ế ế (5) C n ch bi n ngay.
Ệ Ẫ Ả ƯỚ H
Ỹ Ộ Ủ Ấ NG D N GHI NHI T Đ C A TÂM S N Ờ
ỹ ẩ ụ ụ Ph l c 4. Ẩ PH M VÀ TH I GIAN LÀM NÓNG TP N U K ự
ế ậ ệ ộ t l p. t đ thi t quá nhi
ờ ế ế
ạ ế ế
ầ ạ ầ
ầ t đ t
t c các ph n đ u v ầ ề ượ ế ụ
ạ
ệ ị 1. Th c ph m rán k ệ ộ ủ ầ ượ (1) Xác đinh nhi t đ c a d u v ắ ầ ạ i th i gian b t đ u ch bi n. (2) Ghi l ệ ợ ờ t (3) T i th i gian thích h p trong quy trình ch bi n, đo nhi ẩ ự ủ ấ ộ i 3 ph n khác nhau c a tâm th c ph m, đ ít nh t 3 l n t i ạ ệ ộ ấ ả ế N u nhi 0C, ghi l t quá 75 ệ ộ ừ t đ t ng ph n trung tâm và ti p t c làm nóng thêm nhi ạ ộ m t phút t (4) Ghi l (5) N u quy trình th c hi n nhi u h n m t l n, xác đ nh và
ể ờ ộ ờ ự ệ ộ ầ ạ
i th i đi m đo xong. i toàn b th i gian làm nóng. ơ ề ệ ộ t đ thi ệ ự
i nhi ộ ệ ộ ầ ế ế ậ ầ t l p, c n ph i
t đ d u không v ệ ượ ộ ầ ế ộ ầ ế ế ậ t l p và ti n hành ghi l t đ d u quá nhi ề ế ả ử x lý đ nóng d a vào đi u ki n mô t (1) đ n (4). N u ả ệ ộ nhi t đ thi t quá nhi ể có bi n pháp đ tăng đ d u lên.
ấ ự ướ
ờ ế ế
ế ế
ầ ầ ạ
ầ t đ t
t c các ph n đ u v ầ ề ượ ế ụ
ệ ị ẩ ng và h p 2. Th c ph m n ắ ầ ạ (1) Ghi l i th i gian b t đ u ch bi n. ợ ờ ạ ệ (2) T i th i gian thích h p trong quy trình ch bi n, đo nhi t ự ấ ộ ủ ẩ i 3 ph n khác nhau c a tâm th c ph m, đ ít nh t 3 l n t i ạ ệ ộ ấ ả ế 0C, ghi l t quá 75 N u nhi ệ ộ ừ nhi t đ t ng ph n trung tâm và ti p t c làm nóng thêm ạ ộ m t phút t ạ ổ (3) Ghi l (4) N u quy trình th c hi n nhi u h n m t l n, xác đ nh và
i th i đi m đo xong. i t ng s th i gian làm nóng. ơ ệ ệ ầ ầ ộ
ấ ể ờ ố ờ ự ề ộ ầ ế ả ề ệ ự (1) đ n (3). i x lý nhi t d a vào đi u ki n mô t ạ ự ợ i m t ph n ng h p này, c n th c hi n đo t ượ c coi là khó làm nóng nh t. ế ạ ử ghi l ườ Trong tr trung tâm đ
ẩ ộ ự
t trong công đo n ộ
ỏ ẩ 3.Th c ph m lu c và th c ph m rán quay ệ ầ C n u tiên hàng đ u quy trình x lý nhi ị ế ử ụ ự
ướ ế ế ễ ể c rã đông tr
ự ầ
ấ ẩ
ị
i
ế ệ ộ ạ t đ t ầ ầ ệ ộ ủ ừ ạ ộ i nhi
ẩ 0C, ghi l ệ ề ế ụ ử t trong kho ng th i gian 1
ừ
lúc đo xong. ẩ ự ể ầ ầ
c ph n tâm thì c n ph i ặ ẩ ấ
ầ ộ
ẩ ự ử ạ ầ ư ẩ ậ ự ch bi n. N u x d ng th c ph m th t, cá và đ ng v t ầ ạ nhuy n th hai mãnh v đông l nh, th c ph m này c n ế ế ượ c khi ch bi n. đ ế ế ả ẩ ọ ự (1) Trong quy trình ch bi n, l a ch n th c ph m c n ph i ả ệ ử ầ xem xét đ n ph n khó x lý nhi t nh t trên s n ph m và ẩ ả ạ i tâm s n ph m (ít đo nhi i 3 v trí khác nhau t ệ ộ ạ ế ộ ả ấ t đ t nh t là 3 ph n trên m t s n ph m lu c). N u nhi ấ ả t đ c a t ng t t c các ph n đ u trên 75 ờ ả ầ ph n tâm và ti p t c x lý nhi phút t ượ ả ế N u th c ph m khô có th đo đ ủ ả ầ ầ ế ti n hành đo 3 ph n g n tâm c a s n ph m (ho c ít nh t ộ ẩ ố ớ ả là m t ph n đ i v i s n ph m lu c). ế ế ượ ươ ể i, nên ki m tra ự. ỗ ầ ươ ạ (2) N u quy trình ch bi n đ i m i l n theo ph c làm đi làm l ng pháp t ế và ghi l ạ ng t
Ộ
Ể
ƯỚ
N I DUNG KI M TRA 3 B
C
ậ
ụ ụ Ph l c 5. ướ 1.Tr
c khi nh p
ờ
T T
Ngày giờ
l
Xét nghi mệ
Ghi chú
Tên th c ự ph mẩ
S ố nượ g
Ngu n ồ ố g c (tên, ị đ a ch
ỉ
Ngày, gi thu ho ch, ạ t mế ổ gi 6
Tình tr ng ạ c m ả quan 7
1 2 3 4 5 8 9
ồ
Ngày giờ
l
Ghi chú
T T
Tên th c ự ph mẩ
S ố nượ g
Xét nghiệ m
Đi u ề ki n ệ b o ả qu nả
Tình tr ng ạ c m ả quan
ố Ngu n g c: T khoừ ậ (nh p bao gi )ờ ơ N i khác
ỉ ị (tên, đ a ch )
5
ướ ế ế ấ 2.Tr c khi n u, ch bi n
1 2 3 4 6 7 8 9
T T
Ngày giờ
Xét nghi mệ
L u ư m uẫ
Ghi chú
l
Tên th c ứ ăn
ệ ề Đi u ki n ế ế ch bi n, ấ ướ g n n u n
Đi u ề ki n ệ b o ả qu nả
Tình tr ng ạ c m ả quan
S ố ượ ng su tấ ăn
Th i ờ gian s ử d nụ g
ố ồ Ngu n g c ế ế ấ N u, ch bi n ờ ứ t c th i ừ ơ T n i khác ỉ ị (Tên, đ a ch )
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ướ 3.Tr c khi ăn