intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đánh giá đất: Chương 2 - ThS. Nguyễn Du

Chia sẻ: Sơn Nam | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:61

84
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Đánh giá đất - Chương 2: Bản đồ đất và đơn vị đất" cung cấp cho người học các kiến thức: Đất, bản đồ đất, nội dung của bản đồ đất, đất đai và bản đồ đơn vị đất đai, bản đồ đơn vị đất đai (LUM – Land Unit Map), chỉ tiêu xây dựng LUM Việt Nam,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đánh giá đất: Chương 2 - ThS. Nguyễn Du

  1. CHƯƠNG 2 BẢN ĐỒ ĐẤT VÀ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAI 1. ĐẤT • Đất (thổ nhưỡng - soil) là phần lớp vỏ trái đất mà trên đó có các hoạt động của sinh vật. Độ dày 120 – 150 cm, tính từ lớp đá mẹ hay tầng cứng rắn trở lên, có khi chỉ 10 – 20 cm. • VD: Đất phù sa (Fluvisols-Fluvents), đất đỏ (Ferrasols- Oxisols), đất xám (Acrisols-Ultisols)… 2. BẢN ĐỒ ĐẤT Thể hiện sự phân bố không gian của các đơn vị đất: Về vị trí, độ dốc, tầng dày, độ phì, mẫu chất/TPCG, quy mô diện tích & các thuộc tính của từng đơn vị đất. 08/22/11 1
  2. 08/22/11 2
  3. Một trắc diện đất tiêu biểu (Miller, 1988)
  4. Khai niem ve dat dai (P.Q. Khánh 2007) Khí hau: mua, Tren mat dat: dia nhiet do, anh hình, Sinh vat, sang…. Nuoc mat, hoat dong cua con nguoi… DAT DAI Dat (Soil) (LAND) Da (Thach hoc) Nuoc ngam Khoang san… 08/22/11 4
  5. §Êt phï sa suèi §Êt ®á vµng biÕn ®æi do 08/22/11 trång lóa níc 5
  6. 08/22/11 6
  7. 08/22/11 7
  8. Nội dung bản đồ đất (tùy thuộc vào tỷ lệ bản đồ) - Loại đất thường được thể hiện bằng ký hiệu. - Ranh giới giữa các ĐV đất được thể hiện bằng đường contour. - Mỗi một đơn vị đất được thể hiện bằng một màu. Các yếu tố khác có ảnh hưởng đến chất lượng LMU • Địa hình: chia làm 2 loại - Địa hình miền núi theo cấp độ dốc - Địa hình ĐB theo cấp địa hình TĐ (mức độ ngập) • Mẫu chất, đá mẹ, lọai đất. • Độ dày tầng đất • Thành phần cơ giới • Kết von, đá lẫn và đá lộ đầu • Gley/phèn/mặn 08/22/11 8
  9. Ví dụ về bản đồ đất & LUM (ĐVĐĐ) Bản đồ đất Bản ĐVĐĐ 08/22/11 9
  10. • The functions of Land:  production function  biotic environmental function  climate-regulative function  hydrologic function  storage function  waste and pollution control function  living space function  archive or heritage function  connective space function 08/22/11 10
  11. Land qualities (FAO) ATMOSPHERIC QUALITIES • Atmospheric moisture supply: rainfall, length of growing season, evaporation, dew formation • Atmospheric energy for photosynthesis: temperature, daylength, sunshine conditions • Atmospheric conditions for crop ripening, harvesting and land preparation: occurrence of dry spells 08/22/11 11
  12. LAND COVER QUALITIES  Value of the standing vegetation as "crop", such as timber  Germ plasm: biodiversity value  Protection against degradation of soils & catchment  Regulator of local & regional climatic conditions  Regeneration capacity of the vegetation after complete removal  Shelter for crops & cattle against adverse atmospheric influences  Hindrance of vegetation at introduction of crops & pastures: the land "development" costs  Incidence of above-ground pests & vectors of diseases: health risks of humans & animals 08/22/11 12
  13. LAND SURFACE AND TERRAIN QUALITIES  Surface receptivity as seedbed: the tilth condition  Surface treatability: the bearing capacity for cattle, machinery  Surface limitations for the use of implements (stoniness, stickiness, etc.): the arability  Spatial regularity of soil & terrain pattern, determining size & shape of fields with a capacity for uniform management  Surface liability to deformation: the occurrence or hazard of wind + water erosion  Accessibility of the land: the degree of remoteness from means of transport  The presence of open freshwater bodies for use by humans, animals or fisheries  Surface water storage capacity of the terrain: the presence or potential of ponds, on-farm reservoirs, bunds  Surface propensity to yield run-off water, for local water harvesting or downstream water supply  Accumulation position of the land: degree of fertility renewal or crop damaging by overflow or overblow 08/22/11 13
  14. SOIL QUALITIES  Physical soil fertility: the net moisture storage capacity in rootable zone  Physical soil toxicity: the presence or hazard of waterlogging in rootable zone  Chemical soil fertility: the availability of plant nutrients  Chemical soil toxicity: salinity or salinization hazard; excess of exchangeable sodium  Biological soil fertility: the N-fixation capacity of soil biomass; + its capacity for soil organic matter turnover  Biological soil toxicity: the presence or hazard of soil-borne pests + diseases  Substratum (and soil profile) as source of construction materials  Substratum (and soil profile) as source of minerals 08/22/11 14
  15. SUBSTRATUM OR UNDERGROUND QUALITIES  Groundwater level + quality in relation to (irrigated) land use  Substratum potential for water storage (local use) + conductance (downstream use)  Presence of unconfined freshwater aquifers  Substratum (and soil profile) suitability for foundation works (buildings, roads, canals, etc.) 08/22/11 15
  16. Limiting factors • Institutions (Thể chế) • Land tenure (Quyền SDĐ) • Market (Thị trường tiêu thụ) • Labour (Lao động) • Transport (Giao thông) • Population (Dân số) • Imbalance of power&influence (Quyền) • Risk aversion (Sợ rủi ro) • Perceptions, status & fashion (Thời sự) • Political & policy factors (Chính sách) 08/22/11 16
  17. Yếu tố ảnh hưởng đến SDĐ Tự nhiên: khí hậu, đất (loại, t.dày, TPCG, độ phì…), chế độ thủy văn (mặt & ngầm), địa hình-địa mạo, địa chất Địa lý-kinh tế: vị trí (KC đến thị trường, chế biến), GT thuận lợi Xã hội: dân số, tuổi, giới-LĐ, trình độ-giai cấp & tầng lớp T.T. Hùng, 2007 08/22/11 17
  18. 08/22/11 18
  19. Mưa cưa trời 08/22/11 19
  20. 3. ĐẤT ĐAI & BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAI a. Đất đai (Land) Là một nhân tố sinh thái (FAO 1976), bao gồm các thuộc tính sinh học & tự nhiên tác động đến SDĐ.  Đặc trưng về thổ nhưỡng + địa chất.  Đặc trưng khí hậu: Mưa, bức xạ, hạn, nhiệt độ  Đặc trưng về nước: ngập, mặn, nước mặt/ngầm.  Đặc trưng khác: địa hình, hướng dốc, tưới, độ cao, vị trí  Sinh vật … do ảnh hưởng của hoạt động của con người. Theo Christian và Stewart 1968, Brinkman và Smith 1973: Là một phần diện tích bề mặt trái đất với các thuộc tính tương đối ổn định hoặc thay đổi có tính chất chu kỳ có thể dự đoán được của sinh quyển bên trên, bên trong & bên dưới nó: khí hậu, đất, điều kiện địa chất - thuỷ văn, thực vật + động vật cư trú, những hoạt động trước đây + hiện nay của con người, ở chừng mực mà các thuộc tính này có ảnh hưởng đến việc sử dụng vạt đất đó của con người hiện tại & trong tương lai. 08/22/11 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2