
1
ENVT0867-1
Environmental performance of buildings
Prof. Jean-Marie HAUGLUSTAINE,PhD, MScEng
Nguyen Khanh Hoang
Faculty of Sciences – Department of
Sciences and Management of Environment
5. Thi công công trình
6. Vật liệu- Quản lý
Hô Chi Minh City - 23/08/10 2
ENVT0867 - Envi ronm ental performance of bui ldings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS
5. Thi công công trình
6. Quản lý nước thải- Vật liệu- Quản lý nước
5.1 Thi công công trình
6.1 Quản lý chất thải
6.2 Bảo trì công trình
5.2 Lựa chọn vật liệu
6.3 Quản lý nước
Hô Chi Minh City - 23/08/10 3
ENVT0867 - Envi ronm ental performance of bui ldings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS
5.1 Thi công công trình
5.1.1 Mục tiêu
5.1.2 Tổ chức và xắp xếp quá trình thi công
5.1.3 Những nguyên nhân gây phiền hà cho cư dân địa
phương do thi công
5.1.4 An toàn lao động
5.1.5 Hạn chế chất ô nhiễm trong quá trình thi công

2
Hô Chi Minh City - 23/08/10 4
ENVT0867 - Envi ronm ental performance of bui ldings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS
Thi công công trình
5.1.1 Mục tiêu
Quá trình thi công có tác động rất lớn đến chất lượng
môi trường
Mục tiêu chính phải hạn chế:
Những nguyên nhân gây phiền hà cho cư dân địa phương nơi
thi công
Nguy cơ tổn hại sức khỏe của công nhân thi công
Ô nhiễm các nguồn tài nguyên thiên nhiên tại nơi thi công (đất;
tầng nước ngầm...)
Lượng chất thải do quá trình thi công sinh ra
Hô Chi Minh City - 23/08/10 5
ENVT0867 - Envi ronm ental performance of bui ldings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS
Thi công công trình
5.1.2 Tổ chức và xắp xếp quá trình thi công
Các thủ tục cần tiến hành
Được sư cho phép của chính quyền sở tại
Có kế hoạch ứng cứu kịp thời nếu xảy ra sự cố (Cảnh sát;
cứu hỏa; cứu thương...)
Có bảng thông báo thi công công trình (Giấy phép; địa chỉ số
điện thoại công ty; người giám sát; người thi công...)
Chuẩn bị chu đáo vật tư, thiết bị cần thiết cho quá trình thi
công (nhà cung cấp; phương tiện vận chuyển; nơi tồn trữ vật
tư thiết bị...)
Hô Chi Minh City - 23/08/10 6
ENVT0867 - Envi ronm ental performance of bui ldings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS
Thi công công trình
5.1.2 Tổ chức và xắp xếp quá trình thi công
Bản vẽ thiết kế đã được kiểm duyệt và đánh giá tác
động môi trường:
Bảo vệ quyền lợi cho những người sống gần công trình
Bảo vệ quyền lợi cho người làm việc trong công trình
Các thiết bị chuyên dùng đặc biệt
Mạng lưới cung cấp (nước; khí đốt; nước thải)
Kế hoạch thi công
Điều kiện thi công công trình
Thời gian thi công các hạng mục
Ngân sách
Quyết định đưa ra trong thời gian
Công nhân, thiết bị, vật liệu

3
Hô Chi Minh City - 23/08/10 7
ENVT0867 - Envi ronm ental performance of bui ldings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS
Thi công công trình
5.1.2 Tổ chức và xắp xếp quá trình thi công
Hồ sơ thi công
Lưu lại những chứng cứ liên quan đến công trình trong quá
trình thi công
Các sự cố cũng như các thủ tục nghiệm thu của các hạng
mục
Hồ sơ hoàn công công trình
Hô Chi Minh City - 23/08/10 8
ENVT0867 - Envi ronm ental performance of bui ldings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS
Thi công công trình
5.1.3 Các nguyên nhân gây phiền hà đến cư dân
địa phương
Các tác nhân phiền hà
Bụi; Bùn; Tiếng ồn; lưu lượng xe ra vào công trình; hàng rao
che chắn công trình
Giữ công trình luôn sạch
Có kế hoạch vệ sinh thường xuyên và đột xuất
Hạn chế tiếng ồn
Mức độ tiếng ồn tại công trình thi công
Tác động Chấp nhận Lý tưởng
< 85 dB(A) 85 to 75 dB(A) < 75 dB(A)
Hô Chi Minh City - 23/08/10 9
ENVT0867 - Envi ronm ental performance of bui ldings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS
Thi công công trình
5.1.4 An toàn lao động
Cư dân sống gần công trình
Biện pháp phòng ngừa: Cấm người lạ mặt vào công trình
Người làm việc trong công trình
Hướng dẫn bảo hộ lao động:
Hướng dẫn sử dụng và vận hành
Kế hoạch ứng cứu sự cố
Hướng dẫn giải quyết sự cố
Cảnh báo nguy hiểm

4
Hô Chi Minh City - 23/08/10 10
ENVT0867 - Envi ronm ental performance of bui ldings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS
Thi công công trình
5.1.5 Hạn chế chất ô nhiễm trong quá trình thi công
Hô Chi Minh City - 23/08/10 11
ENVT0867 - Envi ronm ental performance of bui ldings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS
Thi công công trình
5.1.5 Hạn chế chất ô nhiễm trong quá trình thi công
Các vật liệu có mức độ độc hại thấp hoặc chưa rõ:
Sơn và các thành phần sơn
Chì
Amiang có các sợi có thể gây ung thư
PCB (Polychlorinated biphenyls), PCT (Polychloroterphenyls),
Dầu cách điện; cách nhiệt; chất làm nguội
Các biện pháp phòng tránh:
Sử dụng phương tiện bảo hộ lao động để tránh tiếp xúc
Tăng cường các biện pháp phòng chống (làm việc nơi thóng
để giảm tiếp xúc với bụi khi thở)
Có biện pháp thích hợp để tránh chất độc có thể bốc hơi
Không vứt bỏ bừa bãi chất độc hại vào hệ thống thoát nước
Hô Chi Minh City - 23/08/10 12
ENVT0867 - Envi ronm ental performance of bui ldings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS
Thi công công trình
5.1.5 Hạn chế chất ô nhiễm trong quá trình thi công
Các thủ tục bắt buộc đối với chất độc hại
Phải được sự cho phép của cơ quan chức năng
Có trang thiết bị thích hợp khi làm việc với chất độc hại
3 nguyên tắc cần tuân thủ với chất nguy hại:
Lưu trữ thông tin (5 năm):
Số lượng; tính chất của chất thải; mã của chất thải
Quản lý quá trình phát sinh chất thải (nơi chốn; quy mô)
Ghi chép các thông số liên quan đến chất thải (ngày phát sinh;
quá trình thu nhận và vận chuyển; lưu trữ...)

5
Hô Chi Minh City - 23/08/10 13
ENVT0867 - Envi ronm ental performance of bui ldings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS
Thi công công trình
5.1.5 Hạn chế chất ô nhiễm trong quá trình thi công
Khai báo:
Đơn vị quản lý chất thải nguy hại:
Định kỳ 6 tháng
Các đợt vận chuyển chất thải nguy hại
Lưu giữ các chứng từ liên quan ít nhất 5 năm carrier or the
collector during five years at least
Tiếp xúc với các chuyên gia của chính quyền
Giúp loại bỏ chất thải nguy hại:
Thu nhận và vận chuyển
Lắp đặt các thiết bị chuyên dụng
Tham khảo danh mục các chất thải nguy hại cùng các điều kiện
liên quan đến phát thải, đánh giá mức độ nguy hại, quy trình
thu gom và vận chuyển
Hô Chi Minh City - 23/08/10 14
ENVT0867 - Envi ronm ental performance of bui ldings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS
6.1 Quản lý chất thải
6.1.1 Quản lý chất thải tại nơi thi công
6.1.2 Quản lý chất thải sinh hoạt
6.1.3 Quản lý chất thải phát sinh trong quá trình hoạt
động
Hô Chi Minh City - 23/08/10 15
ENVT0867 - Envi ronm ental performance of bui ldings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS
6.1 Quản lý chất thải
Theo trình tự: Ngăn ngừa; Đánh giá; Loại bỏ
Ngăn ngừa: Tránh sử dụng vật liệu không thể tái sử
dụng
Đánh giá theo 2 hướng
Tái sử dụng như 1 loại nguyên liệu
Sử dụng như nhiên liệu để tạo năng lượng
Tiêu hủy theo 2 hướng
Tiêu hủy
Sử dụng làm nguyên liệu tái chế

