5. Thi công công trình 6. Vật liệu- Quản lý

Prof. Jean-Marie HAUGLUSTAINE,PhD, MScEng Nguyen Khanh Hoang Faculty of Sciences – Department of Sciences and Management of Environment

ENVT0867-1 Environmental performance of buildings

5. Thi công công trình 6. Quản lý nước thải- Vật liệu- Quản lý nước

 5.1 Thi công công trình  6.1 Quản lý chất thải  6.2 Bảo trì công trình  5.2 Lựa chọn vật liệu  6.3 Quản lý nước

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

2

5.1 Thi công công trình

 5.1.1 Mục tiêu  5.1.2 Tổ chức và xắp xếp quá trình thi công  5.1.3 Những nguyên nhân gây phiền hà cho cư dân địa

phương do thi công  5.1.4 An toàn lao động  5.1.5 Hạn chế chất ô nhiễm trong quá trình thi công

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

3

1

Thi công công trình 5.1.1 Mục tiêu

 Quá trình thi công có tác động rất lớn đến chất lượng

môi trường  Mục tiêu chính phải hạn chế:

 Những nguyên nhân gây phiền hà cho cư dân địa phương nơi

thi công

 Nguy cơ tổn hại sức khỏe của công nhân thi công  Ô nhiễm các nguồn tài nguyên thiên nhiên tại nơi thi công (đất;

tầng nước ngầm...) Lượng chất thải do quá trình thi công sinh ra

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

4

Thi công công trình 5.1.2 Tổ chức và xắp xếp quá trình thi công

 Các thủ tục cần tiến hành

cứu hỏa; cứu thương...)

 Được sư cho phép của chính quyền sở tại  Có kế hoạch ứng cứu kịp thời nếu xảy ra sự cố (Cảnh sát;

điện thoại công ty; người giám sát; người thi công...)  Chuẩn bị chu đáo vật tư, thiết bị cần thiết cho quá trình thi

công (nhà cung cấp; phương tiện vận chuyển; nơi tồn trữ vật tư thiết bị...)

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

5

Thi công công trình 5.1.2 Tổ chức và xắp xếp quá trình thi công

 Bản vẽ thiết kế đã được kiểm duyệt và đánh giá tác

động môi trường:  Bảo vệ quyền lợi cho những người sống gần công trình  Bảo vệ quyền lợi cho người làm việc trong công trình  Các thiết bị chuyên dùng đặc biệt  Mạng lưới cung cấp (nước; khí đốt; nước thải)

 Kế hoạch thi công

 Có bảng thông báo thi công công trình (Giấy phép; địa chỉ số

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

6

 Điều kiện thi công công trình  Thời gian thi công các hạng mục  Ngân sách  Quyết định đưa ra trong thời gian  Công nhân, thiết bị, vật liệu

2

Thi công công trình 5.1.2 Tổ chức và xắp xếp quá trình thi công

 Hồ sơ thi công

trình thi công

mục

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

7

Thi công công trình 5.1.3 Các nguyên nhân gây phiền hà đến cư dân địa phương

 Các tác nhân phiền hà

 Lưu lại những chứng cứ liên quan đến công trình trong quá  Các sự cố cũng như các thủ tục nghiệm thu của các hạng  Hồ sơ hoàn công công trình

che chắn công trình

 Bụi; Bùn; Tiếng ồn; lưu lượng xe ra vào công trình; hàng rao

 Giữ công trình luôn sạch  Có kế hoạch vệ sinh thường xuyên và đột xuất  Hạn chế tiếng ồn

Tác động

Chấp nhận

Lý tưởng

< 85 dB(A)

85 to 75 dB(A)

< 75 dB(A)

Mức độ tiếng ồn tại công trình thi công

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

8

Thi công công trình 5.1.4 An toàn lao động

 Cư dân sống gần công trình

 

 Người làm việc trong công trình  Hướng dẫn bảo hộ lao động:

 Hướng dẫn sử dụng và vận hành  Kế hoạch ứng cứu sự cố  Hướng dẫn giải quyết sự cố  Cảnh báo nguy hiểm

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

9

 Biện pháp phòng ngừa: Cấm người lạ mặt vào công trình

3

Thi công công trình 5.1.5 Hạn chế chất ô nhiễm trong quá trình thi công

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

10

Thi công công trình 5.1.5 Hạn chế chất ô nhiễm trong quá trình thi công

 Các vật liệu có mức độ độc hại thấp hoặc chưa rõ:

Dầu cách điện; cách nhiệt; chất làm nguội

 Các biện pháp phòng tránh:

 Sơn và các thành phần sơn  Chì  Amiang có các sợi có thể gây ung thư  PCB (Polychlorinated biphenyls), PCT (Polychloroterphenyls),

để giảm tiếp xúc với bụi khi thở)

 Sử dụng phương tiện bảo hộ lao động để tránh tiếp xúc  Tăng cường các biện pháp phòng chống (làm việc nơi thóng

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

11

Thi công công trình 5.1.5 Hạn chế chất ô nhiễm trong quá trình thi công

 Các thủ tục bắt buộc đối với chất độc hại

 Có biện pháp thích hợp để tránh chất độc có thể bốc hơi  Không vứt bỏ bừa bãi chất độc hại vào hệ thống thoát nước

 3 nguyên tắc cần tuân thủ với chất nguy hại:

 Phải được sự cho phép của cơ quan chức năng  Có trang thiết bị thích hợp khi làm việc với chất độc hại

 Số lượng; tính chất của chất thải; mã của chất thải  Quản lý quá trình phát sinh chất thải (nơi chốn; quy mô)  Ghi chép các thông số liên quan đến chất thải (ngày phát sinh;

quá trình thu nhận và vận chuyển; lưu trữ...)

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

12

 Lưu trữ thông tin (5 năm):

4

Thi công công trình 5.1.5 Hạn chế chất ô nhiễm trong quá trình thi công

 Đơn vị quản lý chất thải nguy hại:

 Khai báo:

 Các đợt vận chuyển chất thải nguy hại

Định kỳ 6 tháng

 Giúp loại bỏ chất thải nguy hại:

Lưu giữ các chứng từ liên quan ít nhất 5 năm carrier or the collector during five years at least  Tiếp xúc với các chuyên gia của chính quyền

 Tham khảo danh mục các chất thải nguy hại cùng các điều kiện liên quan đến phát thải, đánh giá mức độ nguy hại, quy trình thu gom và vận chuyển

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

13

Thu nhận và vận chuyển Lắp đặt các thiết bị chuyên dụng

6.1 Quản lý chất thải

 6.1.1 Quản lý chất thải tại nơi thi công  6.1.2 Quản lý chất thải sinh hoạt  6.1.3 Quản lý chất thải phát sinh trong quá trình hoạt

động

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

14

6.1 Quản lý chất thải

 Theo trình tự: Ngăn ngừa; Đánh giá; Loại bỏ  Ngăn ngừa: Tránh sử dụng vật liệu không thể tái sử

dụng

 Đánh giá theo 2 hướng

 Tiêu hủy theo 2 hướng

 Tái sử dụng như 1 loại nguyên liệu  Sử dụng như nhiên liệu để tạo năng lượng

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

15

 Tiêu hủy  Sử dụng làm nguyên liệu tái chế

5

Quản lý chất thải 6.1.1 Quản lý chất thải tại công trình thi công

 Chất thải tại công trường xây dựng chia làm 3 loại

thải đối với môi trường  Chất thải trơ (Loại 3)  Chất thải không nguy hại và không trơ (Loại 2) đây là loại

chất thải công nghiệp phổ biến

 Chất thải nguy hại (Loại 1)  Chất thải công nghiệp đặc biệt  Ngoài ra còn một lượng chất thải là bao bì đóng gói nguyên

vật liệu

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

16

Quản lý chất thải 6.1.1 Quản lý chất thải tại công trình thi công

 Chất thải trơ

 Các tiêu chí đánh giá dựa vào mức độ nguy hiểm của chất

26/04/1999:  Chất thải trơ là loại chất thải không có biến đổi về tính chất vật

lý, tính chất hóa học và sinh học - Không thể nén - Không thể đốt - Không tạo phản ứng hóa học - Không phân hủy sinh học - Không có tác hạ i cho các đối tượng khác (Vật liệu, con người)

 Định nghĩa theo European Directive 1999/31 /CE ban hành

Bê tông, gạch ngói, gốm sứ, thủy tinh, đất..

 Chôn lấp

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

17

Quản lý chất thải 6.1.1 Quản lý chất thải tại công trình thi công

 Chất thải không nguy hại và không trơ  Chất thải sinh hoạt bản chất tự nhiên  Gỗ chưa xử lý (bao bì)  Nhựa: PVC, polystyrene, polyurethane, polypropylene  Sắt, thép, nhôm, đồng, kẽm (tôn mái, thiết bị điện, đường ống...)  Vải: Rèm, thảm  Sơn, hồ không chứa các dung môi hữu cơ nguy hại

 Cách xử lý: Tái sinh

  Xử lý 

Thu hồi dưới dạng nhiệt

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

18

 Hướng xử lý  Phân loại  Tái sinh

6

Quản lý chất thải 6.1.1 Quản lý chất thải tại công trình thi công

 Chất thải nguy hại

 Độc, ăn mòn, dễ cháy nổ và có thể gây tổn hại đến con người và

môi trường

 Đốt  Tái sinh sau khi đã loại chất ô nhiễm độc hại

 Xà bần

 Xử lý chất thải nguy hại:

 Xà bần có lẫn chất thải nguy hại: Cần xử lý theo quy định  Xà bần không lẫn chất thải nguy hại (Chất thải trơ): có thể sử

dụng san lấp mặt bằng

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

19

Quản lý chất thải 6.1.1 Quản lý chất thải tại công trình thi công

 Chất thải của quá trình xử lý

Là thành phần còn lại của quá trình xử lý chất thải (không thể xử lý thêm)

 Tuân thủ các thủ tục: Lưu trữ; vận chuyển; đánh giá; Loại bỏ  Có 2 dạng xà bần

 Đã làm giảm độc tính

 Có thể đốt thu hồi nhiệt hoặc thải ra bãi rác

 Chất thải bao bì

Trả lại cho nơi sản xuất   Sử dụng cho mục đích khác  Chất thải có bản chất Amiăng

 Bỉ cấm sử dụng amiăng từ năm 2005  Hiện tại loại chất thải này chỉ phát sinh trong quá trình sửa chữa

công trình

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

20

Quản lý chất thải 6.1.1 Quản lý chất thải tại công trình thi công

 Đánh giá chất thải tại công trường xây dựng:  Tái sử dụng; Tái sinh; Đánh giá năng lượng  Các mảnh vỡ trơ  Tái sử dụng:

Sau khi khai thác giá trị còn lại của chất thải

 Tái sinh:

 Gạch tái sinh ;Nghiền vụn để tạo sản phẩm khác

Lót nền; san lấp...

 Tái sử dụng: làm cầu thang, hàng rào  Tái tạo: Làm giấy, ván sàn..  Giá trị năng lượng:

 Gỗ không xử lý được đốt để thu nhiệt  Gỗ đã xử lý phải được đốt trong điều kiện thích hợp

 Gỗ

 Tái sử dụng:  Tái sinh:

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

21

 Kim loại

7

The management of the waste 6.1.1 Quản lý chất thải tại công trình thi công

 Tái sinh:

 Giảm giá trị, chi phí vận chuyển cao

 Giá trị năng lượng:

 Thủy tinh

 Tái sinh:

 Giá trị năng lượng:

 Giá trị nhiệt cao: có thể sử dụng như nhiên liệu thay thế. Tuy nhiên

Các khung cửa kính bằng gỗ, nhôm, nhựa có thể có giá trị năng lượng  Nhựa: Sản xuất vật liệu cách nhiệt

 Tái sinh:

 Giá trị năng lượng: Đốt thu nhiệt (gỗ)

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

22

Quản lý chất thải 6.1.2 Quản lý chất thải sinh hoạt

 Hàng năm mỗi người sinh ra trung bình 434 kg chất

thải sinh hoạt (France)

Tỉ trọng chất thải sinh hoạt tại Pháp

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

23

Quản lý chất thải 6.1.2 Quản lý chất thải sinh hoạt

 Là tất cả chất thải (nguy hại, trơ hoặc thường) được sinh ra trong các hoạt động sinh hoạt hàng ngày  Quá trình thải (ăn uống, sinh hoạt...)  Các loại chất thải sinh hoạt thông dụng (giấy, nhựa, thực

vật...)

quan tâm đến xử lý khí  Chất thải xanh: Có thể đốt Làm phân Compost

sinh học sau khi đã phân loại)

 Tính chất của chất thải sinh hoạt (có khả năng phân hủy

nhớt..)

 Chất thải từ quá trình làm sạch cá nhân (xà bông..)  Chất thải liên quan đến phương tiên di chuyể cá nhân (dầu

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

24

 Chất thải xanh (có thể phân hủy sinh học)

8

Quản lý chất thải 6.1.2 Quản lý chất thải sinh hoạt

 Có 3 cách đánh giá chất thải sinh hoạt  Giá trị chất hữu cơ The organic valuation

 Rất đáng quan tâm vì là nguyên liệu cho 2 quá trình sau:

 Quan tâm khả năng tái chế: Giấy, kính, nhựa, kim loại

Phân compost (Hiếu khí) Sản suất metan (Kị khí)  Gía trị vật liệu

 Chất thải sinh hoạt có thể đốt để thu hồi nhiệt

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

25

Quản lý chất thải 6.1.2 Quản lý chất thải sinh hoạt

 Chất thải tòa nhà văn phòng và trường học

 Giá trị năng lượng

 Các lời khuyên

 Có tính chất tương tự chất thải sinh hoạt  Các trường học kỹ thuật thường có thêm các loại chất thải công nghiệp đặc trưng (có thể là chất thải nguy hại)

 Quan tâm đến chức năng của sản phẩm, vật liệu và khả năng

phát thải của sản phẩm

 Người sử dụng:

năng lưu trữ...)

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

26

 Nơi thu nhận và lưu trữ rác thích hợp (tần suất thu gom; khả

6.2 Bảo trì công trình

 6.2.1 Mục tiêu  6.2.2 Độ bền của công trình (đọc thêm)  6.2.3 Chế độ bảo trì (đọc thêm)  6.2.4 Chất lượng môi trường- Bảo trì (đọc thêm)  6.2.5 Tổ chức hoạt động bảo trì (đọc thêm)

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

27

9

Bỏa trì công trình 6.2.1 Mục tiêu

 Mục tiêu kinh tế

 Bảo đảm năng suất làm việc của công trình và thiết bị  Khía cạnh kinh tế: Sử dụng vật liệu có độ bền thích hợp với giá

thành (đến hạn phải thay thế mới)

 Mục tiêu môi trường

 Bảo trì công trình và thiết bị nhằm

  Kế hoạch bảo trì có 2 dạng

 Tiết kiệm nguồn tài nguyên và giảm tác động lên môi trường

thời gian nhằm bảo đảm hoạt động của công trình và thiết bị luôn hoạt động tốt và tăng độ bền

 Baỏ trì thường xuyên (ngăn chặn): Bảo trì theo định kỳ

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

28

Bảo trì công trình 6.2.1 Mục đích

 Thiết lập hồ sơ cho các chi tiết của công trình (thiết

bị, máy móc, chi tiết. Có gắn nhãn phân biệt)  Các chi tiết bảo trì làm sạch  Các chi tiết thay thế Hồ sơ cần được lưu trữ và dễ dàng truy xuất khi cần

 Nguyên tắc lựa chọn vật liệu:

 Bảo trì lớn (thay thế các thiết bị hết thơi gian sự dụng)

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

29

 Vật liệu ít hoặc không cần bảo trì  Dễ làm sạch (sàn, tường, trang trí mặt tiền, cửa sổ...)

5.2 Lựa chọn vật liệu

 5.2.1 Mục tiêu  5.2.2 Lựa chọn đa mục tiêu- Phân tích vòng đời  5.2.3 Tiết kiệm năng lượng và nguồn tài nguyên  5.2.4 Những nguy cơ tác hại đến sức khỏe và môi

trường trong quá trình sản xuất và thi công

 5.2.5 Vật liệu- Môi trường

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

30

10

Lựa chọn vật liệu 5.2.1 Mục tiêu

 Lựa chọn vật liệu đa mục tiêu:

 Vật liệu của công trình chiếm 15- 18 % tổng tác động môi trường  Ngoài ra còn quan tâm đến khía cạnh bền vững của

vật liệu của công trình  Dựa trên 3 tiêu chí quan trọng:

 Sức khỏe (người thi công; người sử dụng)  Ảnh hưởng đến môi trường (dựa vào LCA)  Giá trị kỹ thuật và giá trị kinh tế (mục đích sử dụng; độ bền; giá

vận hành)

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

31

Lựa chọn vật liệu 5.2.2 Lựa chọn đa mục tiêu- Phân tích vòng đời

Các giai đoạn đánh giá vòng đời của sản phẩm

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

32

 Thẩm mỹ, kỹ thuật, âm thanh, độ bền, giá thành...  Môi trường: vòng đời sản phẩm (LCA)

11

Lựa chọn vật liệu 5.2.2 Lựa chọn đa mục tiêu- Phân tích vòng đời

 Phân tích vòng đời của công trình trong quá trình thi

công  Quan tâm đến vật liệu sử dụng trong quá trình thi công (Lựa chọn vật liệu có quá trình tạo sản phẩm phù hợp theo tiêu chí môi trường)  Tính chất kỹ thuật của vật liệu (thay đổi chức năng)  Chất lượng của vật liệu ảnh hưởng đến công trình (liên quan

đến hạn chế phiền toái)

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

34

Lựa chọn vật liệu 5.2.3 Tiết kiệm năng lượng và nguồn tài nguyên

 Trong quá trình sản xuất vật liệu

Bê tông, Nhựa, Gỗ, Gạch < 1 000 kWh Thủy tinh, Khoáng 4 000- 6 000 kWh Thép, đồng 7 000- 12 000 kWh

PVC, polyethylene, polystyrene, Bọt polyurethane 15 000- 27 000 kWh

Tiêu tốn năng lượng tính trên 1 tấn vật liệu [kWh]

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

35

Lựa chọn vật liệu 5.2.3 Tiết kiệm năng lượng và nguồn tài nguyên

Thép không rỉ, nhôm > 30 000 kWh

kiệt- Gỗ quý hiếm)  Sử dụng nguồn nguyên liệu này phù hợp. Chỉ nên sử dụng

trong trường hợp bất khả kháng

 Kiểm soát số lượng của vật liệu thô quy hiếm (gần cạn

 Qua tâm đến nguồn nguyên liệu có thể tái tạo như gỗ sử

dụng làm vật liệu cách nhiệt, lót sàn

 Kiểm soát số lượng vật liệu thô có thể tái chế (gỗ)

 Chỉ chiếm một phần trong nguyên liệu tái chế (giấy tái sinh)  Được xem là nguyên liệu trong trường hợp xử lý chất thải

không thể loại bỏ bằng phương pháp khác (nguyên liệu sản xuất thép từ thép rỉ; Giấy..)

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

36

 Kiểm soát số lượng nguyên liệu tái chế lần hai

12

Lựa chọn vật liệu 5.2.3 Tiết kiệm năng lượng và nguồn tài nguyên

 Trong quá trình làm dự án  Tính kinh tế của vật liệu

 Quá trình tái tạo công trình  Quá trình chuyển đổi chức năng công trình

Lựa chọn vật liệu phù hợp với chức năng và tính thẩm mỹ

 Trong quá trình thi công

Lượng nước sử dụng trong quá trình thi công

 Các sản phẩm cần thiết trong quá trình thi công (Dầu (tấm lót)

cốt pha đổ bê tông)

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

37

Lựa chọn vật liệu 5.2.3 Tiết kiệm năng lượng và nguồn tài nguyên

 Trong quá trình khai thác công trình

 Tính kinh tế của nguồn tài nguyên: Rất hạn chế

và bảo trì công trình

cao. Việc lựa chọn độ bền vật liệu liên quan đến nhiều yếu tố (độ bền công trình; chức năng...)

 Giá trị kinh tế của tài nguyên thể hiện trong quá trình tồn tại  Đôi khi không cần thiết phải sử dụng vật liệu có độ bền

trình

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

38

Lựa chọn vật liệu 5.2.3 Tiết kiệm năng lượng và nguồn tài nguyên

 Trong quá trình phá dỡ công trình

 Lựa chọn vật liệu còn tùy thuộc vào chức năng của công

lại của công trình  Tái sử dụng (cửa)  Tái chế để tạo sản phẩm tương tự (Giấy, thép) hoặc tạo sản

phẩm khác (nhiệt khi đốt gỗ)

 Giá trị kinh tế toàn cầu của tài nguyên phụ thuộc vào tương

 Vật liệu không lẫn tạp chất  Có thể tách vật liệu khỏi hỗn hợp của nó (tách rời các chi tiết

chứa nguyên liệu)

 Kỹ thuật và trình độ tái chế

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

39

 Phụ thuộc vào chính sách tại thời điểm tháo dỡ và tuổi thọ của công trình (Hiện nay cho tái chế nhưng lúc phá dỡ lại cấm)  Việc tái chế vật liệu sẽ khả thi nế vật liệu có các yếu tố sau

13

Lựa chọn vật liệu 5.2.3 Tiết kiệm năng lượng và nguồn tài nguyên

 Kiến nghị

Cơ bản

Hiệu quả Rất hiêụ quả

< 800 kWh/m²

1 200 kWh/m²

< 1 000 kWh/m²

Năng lượng sơ cấp trong sản xuất

0.3 %

> 1.5 %

> 8 %

Phần tái tạo vật liệu thô

0 %

> 1 %

> 3 %

Phần tái tạo vật liệu

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

40

Lựa chọn vật liệu 5.2.4 Những nguy cơ tác hại đến sức khỏe và môi trường trong quá trình sản xuất và thi công

 Công cụ đánh giá sản xuất

System- EMS) Phù hợp để quản lý nguy cơ môi trường  Ngăn ngừa và quản lý các tác động lên môi trường

 Hệ thống quản lý môi trường (Environmental Management

 Bộ tiêu chuẩn quốc tế ISO 14000  Quy định châu Âu EMAS (Eco-Management and Audit

Scheme)

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

41

Lựa chọn vật liệu 5.2.4 Những nguy cơ tác hại đến sức khỏe và môi trường trong quá trình sản xuất và thi công

 Công cụ đánh giá sản phẩm, thương hiệu, nhãn hiệu

 2 loại chứng nhận của EMS:

 Các sản phẩm phải đáp ứng một số yêu cầu và khi đạt chúng

sẽ mang nhãn hiệu CE

 Ký hiệu CE chỉ mang ý nghĩa rằng sản phẩm này phù hợp

 Quy định

với quy định hiện hành

 REACH (Registration, Evaluation, Authorization and Limitation of

 Các luật định về sức khỏe và môi trường

 Hướng dẫn Châu Âu về dung môi sơn  Các quy định của các vùng về vấn đề môi trường và sức khỏe

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

42

Chemicals): Kiểm soát các hóa chất nguy hiểm và nguy cơ tiềm ẩn của sản phẩm

14

Lựa chọn vật liệu 5.2.4 Những nguy cơ tác hại đến sức khỏe và môi trường trong quá trình sản xuất và thi công

 Dấu hiệu phù hợp

 BENOR

 Trê nguyên tắc tự nguyện  2 dấu hiệu phù hợp tại Bỉ

 Chuẩn kỹ thuật ATG

Phù hợp với tiêu chuẩn với những sản phẩm xây dựng Được kiểm soát thường xuyên bởi một cơ quan độc lập

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

43

Lựa chọn vật liệu 5.2.4 Những nguy cơ tác hại đến sức khỏe và môi trường trong quá trình sản xuất và thi công

 Nhãn và công bố môi trường  Công bố môi trường dạng I

 Dựa theo tiêu chuẩn ISO 14020 định nghĩa nguyên tắc cơ bản

về nhãn và công bố môi trường có thể giám sát độc lập

Dành cho những sản phẩm chưa có tiêu chuẩn Chuẩn kỹ thuật sử dụng trong quá trình áp dụng vật liệu trong công trình

 The European Ecolabel (Nhãn sinh thái châu Âu) các tiêu chí

môi trường phù hợp với châu Âu.

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

44

Lựa chọn vật liệu 5.2.4 Những nguy cơ tác hại đến sức khỏe và môi trường trong quá trình sản xuất và thi công

 The conformity mark FSC (Đánh giá phù hợp) bảo đảm các sản phẩm gỗ từ rừng sản xuất

 The Natureplus label được nhìn nhận tại 7

nước chấu Âu (Đức, Áo, Thụy Sỹ, Ý, Hà Lan, Bỉ, Luxembourg):  Ngưỡng tối thiểu 85 % of tái tạo hoặc vật liệu

 Các nhãn thông dụng:

 Không chứa chất gây tổn hại đến sức khỏe và môi

 Quá trình sản xuất, xử lý, tiêu hủy không tạo

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

45

khoáng trường thành chất độc hại

15

Lựa chọn vật liệu 5.2.4 Những nguy cơ tác hại đến sức khỏe và môi trường trong quá trình sản xuất và thi công

 Scandinavian "Nordic Swan“ Bảo đảm sản phẩm đạt tiêu chí môi trường. Khoảng 580 sản phẩm được cấp nhãn này. Tại Bỉ một số sản phẩm giấy mang nhãn này.

 German "Blaue Engel“ Chứng nhận sản phẩm đạt những tiêu chí môi trường áp dụng tại Đức. Hiện có khoảng 4 000 sản phẩm đạt nhãn trên. Các quốc gia khác cũng có thể sử dụng nhãn này nếu thỏa mãn các tiêu chí

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

46

Lựa chọn vật liệu 5.2.4 Những nguy cơ tác hại đến sức khỏe và môi trường trong quá trình sản xuất và thi công

 Sạch = Khi khai báo sản phẩm sạch không hoàn toàn cần sự

giám sát bởi bên thứ 3

 Công bố môi trường dạng II

(Environmental Product Declarations- EPD)  Thông tin phải được kiểm định và giám sát độc lập bởi bên thứ

3.

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

47

Lựa chọn vật liệu 5.2.4 Những nguy cơ tác hại đến sức khỏe và môi trường trong quá trình sản xuất và thi công

 Một số biểu tượng

 Công bố môi trường dạng III

Ký hiệu này cho biết sự tham gia về mặt tài chính của công ty đưa sản phẩm được đóng gói vào thị trường quy mô toàn cầu về phân loại, thu gom chọn lọc và tái chế rác bao bì

Ký hiệu này cho biết rằng sản phẩm hoặc bao bì chứa những nguyên liệu tái chế. Tỷ lệ chất tái chế chứa trong bao bì hoặc trong sản phẩm được thể hiện ở cuối mũi tên.

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

48

Biểu tượng Ý nghĩa

16

Lựa chọn vật liệu 5.2.4 Những nguy cơ tác hại đến sức khỏe và môi trường trong quá trình sản xuất và thi công

Có 2 ý nghĩa: - Bao bì hoặc sản phẩm có thể tái chế -Làm bằng vật liệu tái chế.

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

49

Lựa chọn vật liệu 5.2.4 Những nguy cơ tác hại đến sức khỏe và môi trường trong quá trình sản xuất và thi công

Sản phẩm hoặc bao bì có thể tái chế

Bao bì bằng vật liệu nhựa:

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

50

Lựa chọn vật liệu 5.2.4 Những nguy cơ tác hại đến sức khỏe và môi trường trong quá trình sản xuất và thi công

1 = PETE = PET = polyethylene terephtalate 2 = HDPE = PEHD = high density polyethylene 3 = V = PVC = polyvinyl chloride 4 = LDPE = PELD = low density polyethylene 5 = PP = polypropylene 6 = PS = polystyrene 7 = OTHER = Loại nhựa khác

Bao bì làm bằng vật liệu nhôm

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

51

Bao bì làm bằng kim loại và có thể phân loại bằng từ trường

17

Lựa chọn vật liệu 5.2.5 Cân bằng Vật liệu- Môi trường

 Viện quản lý môi trường Brussels phân loại vật liệu

theo mục đích sử dụng (cấu trúc; tường ngoài; cách nhiệt...)  Xuất xứ của vật liệu:

 Đại phương: Không vượt quá biên giới Bỉ  Châu Âu: Không vượt khỏi biên giới châu Âu  Thế giới: Ngoài biên giới châu Âu

 Ô nhiễm do quá trình sản xuất:  Chia làm 4 dạng dựa vào năng lượng tiêu tốn để sản xuất:

 Tác động của quá trình sản xuất vật liệu:

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

52

Ít (< 1 GJ/ton) Trung bình (< 10 GJ/ton), Tiêu hao(< 50 GJ/ton) Rất tiêu hao (> 50 GJ/ton)

2.9

8.3

Raugh concrete

0.35 t/m³

local

moderately energy-guzzling polluting

1.17

1.8

Bê tông nhẹ

0.65 t/m³

local

moderately energy-guzzling polluting

Bê tông cường lực

2.4 t/m³

European

moderately energy-guzzling

5.14

2.14

2.88

1.31

2.2 t/m³

local

moderately energy-guzzling polluting

Bê tông không cường lực

Vật liệu Tỷ trọng Xuất xứ Sản xuất Năng lượng tiêu tốn GJ/m³ GJ/t

n ờ ư s g n u h K

2 – 16

1 – 8

2 t/m³

European

moderately energy-guzzling polluting

Bê tông cường lực đúc sẵn

1.8 t/m³

local

1.8 – 14.4

1 - 8

moderately energy-guzzling polluting

Bô tông đúc sẵn không cường lực

Khung gỗ

0.7 t/m³

2.17

3.1

moderately energy-guzzling not much polluting

European and/or world

Khung Gỗ/ kim loại

world

Khung nhôm

2.7 t/m³

590

218

very energy-guzzling polluting

à h n o è K

European and/or world

Khung nhôm tái sinh

2.7 t/m³

European

energy-guzzling

92.6

34.3

Khung PVC

1.3 t/m³

world

90

70

very energy-guzzling very polluting

Lựa chọn vật liệu 5.2.5 Cân bằng Vật liệu- Môi trường

 Đánh giá sinh thái của vật liệu: Phân tích cả

chu trình vòng đời của vật liệu  Giá trị kinh tế của tài nguyên

 Công cụ tính toán chương trình ENVEST II "Environmental impact and whole life costs analysis for high rise", United Kingdom. Web site http://www.envestv2.bre.co.uk

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

54

Tiêu thu năng lượng Phát thải chất ô nhiễm Nguy cơ sức khỏe và môi trường Cuối chu trình vòng đời

18

Lựa chọn vật liệu 5.2.5 Cân bằng Vật liệu- Môi trường

 Cân bằng tài chính của vật liệu (Giá của sản phẩm tính cả vòng

đời- WLC- Whole Life Cost)

Giá cung cấp

Giá trị thu hồi- bảo trì: mướn, thuê, làm sạch, sửa chữa, thay thế...

Lợi nhuận thu lại do vật liệu mang lại

 Tiêu chuẩn NIBE (áp dụng tại Đức dựa vào phân loại vật liệu

Tính toán bằng phần mềm ENVEST II

dựa trên bảng các tiêu chuẩn)  Mỗi tiêu chuẩn được cho điểm từ 1-7.

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

55

Điểm càng cao thì vật liệu càng có tính bền vững.

Bê tông cường lực

0.74

7.44

3.10

154

0.69

6.87

3.12

170

Bê tông không cường lực

Vật liệu Điểm sinh thái WHOLE LIFE COST (EUROS) NIBE m² m³ Tấn m² m³ Tấn

n ờ ư s u ấ c t ế K

1.3

6.5

3.10

68

341

162

154

Bê tông đúc sẵn cường lực

1.22

6.1

3.05

68

341

162

/

Bê tông đúc sẵn không cường lực

Khung gỗ

1.59

15.9

22.71

1-322.00

172

Khung Gỗ/ Kim loại

3.58

65.8

1-200.00

/

/

Khung nhôm

2.98

29.8

11

1-017.00

168

à h n o è K

/

Khung nhôm tái sinh

/

/

/

/

/

/

Khung PVC

2.31

23.1

17.7

950.00

92

Lựa chọn vật liệu 5.2.5 Cân bằng Vật liệu- Môi trường

Yếu tố đánh giá

Trọng số đánh giá trong phân tích

Tiêu thụ năng lượng

4

Cạn kiệt tài nguyên

4

Tác động đến cảnh quan

6

Phát thải chất ô nhiễm

8

Ảnh hưởng đến sức khỏe

8

Độ bền

2

Tái sinh

6

 Có khả năng tái sinh: Đưa ra các giải pháp tái chế đối với các

vật liệu không thể tái chế:

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

57

Đánh giá về mặt năng lượng khi đốt Chôn lấp Loại bỏ tác nhân nguy hại

19

6.3 Quản lý nước

 6.3.1 Mục tiêu  6.3.2 Tiết kiệm nước uống  6.3.3 Tái sử dụng nước mưa  6.3.4 Quản lý nước mưa (đọc thêm)  6.3.5 Phủ xanh mái  6.3.6 Chất lượng nước (đọc thêm)  6.3.7 Xử lý nước thải

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

58

Quản lý nước 6.3.1 Mục tiêu

 Chu trình nước

1.2. Bốc hơi 3. Ngưng tụ 4.5.6. Mưa

11 % Bổ sung vào tầng nước ngầm 24 % Theo sông suối ra biển Lượng nước tiếp tục bốc hơi chiếm 65 % để tham gia vào chu trình nước trong tự nhiên.

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

59

Quản lý nước 6.3.1 Mục tiêu

bê tông hóa (khả năng thấm nước của bề mặt)  Giảm khả năng bốc hơi và đi vào tầng nước ngầm do bề mặt bị

che phủ (đường giao thông; mái nhà...)

 Tăng khả năng rửa trôi (do dòng chảy tăng) vì quá trình đô thị

hóa

 Hệ số dòng chảy (phần nước không đi vào mặt đất)

= 10 % ở khu vực nông thôn = 45 % ở khu vực đô thị thậm chí 70 % ở vùng đô thị lớn

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

60

 Chu trình nước vùng nông thôn khác với thành thị vì quá trình

20

6.3.1 Mục tiêu

70 % bề mặt trái đất bao phủ bởi nước

97,5 % nước biển 2,5 % nước ngọt (Chỉ có 0,26 % có thể sử dụng cho nhu cầu con người)

Tài nguyên nước thật sự dần cạn kiệt

Distribution of the water on the planet

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

61

Quản lý nước 6.3.2 Tiết kiệm nước uống

 Tiêu thụ nước tại Bỉ:

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

62

Quản lý nước 6.3.2 Tiết kiệm nước uống

Mức tiêu thụ nước hàng ngày của một số quốc gia trên thế giới

 Chỉ số trung bình  Mùa hè nhiều hơn mùa đông  Tăng 30 % vào cuối tuần

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

63

Quốc gia Nước dùng cho sinh hoạt hàng ngày [lit/người] Bỉ 120 Hà Lan 128 Pháp 157 Bulgaria 116 USA 360 Ấn Độ 25 Vài nước châu Phi < 25 Việt Nam ???

21

Quản lý nước 6.3.2 Tiết kiệm nước uống

Hành động Chi phí hàng năm dành cho nước uống Giảm tổn thất nước 20 % Use of efficient appliances 40 % 50 % Reduction of leaks + Use of efficient appliances 70 % Reduction of leaks + Use of efficient appliances + Run-off water recovery

= 20 % by the reduction of the leaks to 70 % by the addition of all the improvement actions

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

64

Quản lý nước 6.3.2 Tiết kiệm nước uống

 Reduction of the consumptions of drinkable water:

Mục đích phục vụ

Giá trị (thiết bị và chi phí vận hành)

Mức tiêu thụ hàng năm [m³/người]

Bồn nước vệ sinh 9 - 12 lit

20 - 26

Từ 170 - 225 €

Bồn nước vệ sinh 6- 9 lit

13

250 €

8,8

Từ 300- 500 €

Bồn nước vệ sinh 6- 9 lit có trong bị nút tiết kiệm

6

Bồn vệ sinh 2.5- 4 lit với cấu tạo dòng chảy trong ống dẫn

Toilet: from 300 € 14 litres flow-booster installed under the pan: from 150 €

Nhà vệ sinh khô

< 1 Chỉ sử dụng 1 lượng nước cần thiết để làm sạch hệ thống

Small model: 500 € Model with large tank under the pan: from 1 700 €

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

65

 Chức năng các chi tiết

Quản lý nước 6.3.3 Tái sử dụng nước mưa

 1. Thu nhận  2. Lọc sơ bộ  3. Tồn trữ trong bể chứa  4. Phao luppe  5. ống chảy tràn  6. Hố thấm  7. Bơm chia dòng  8. Phao tự động bơm nước máy  9. Hệ thống phân dòng  10. Van bổ sung nước máy vào

bồn

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

66

22

 Kích thước bể chứa nước mưa phụ thuộc các yếu tố:

Quản lý nước 6.3.3 Tái sử dụng nước mưa

 Tiềm năng tái chế nước mưa hàng năm:

 Điều kiện khí hậu  Diện tích mái  Tỉ lệ sử dụng nước mưa

Q = P x S x Tỉ lệ thu hồi

Với

 P = Lượng mưa  S = Bề mặt mái nhà (Tính theo bề ngang biểu kiến)

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

67

 Điều kiện thời tiết

Quản lý nước 6.3.3 Tái sử dụng nước mưa

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

68

Tháng Nước mưa [lit/m²] Giêng Hai Lượng mưa trung bình hàng năm ở Việt Nam Ba Tư Năm Sáu Bảy Tám Chín Mười Mười một Mười hai

Quản lý nước 6.3.3 Tái sử dụng nước mưa

 Số lượng nước mưa phụ thuộc vào diện tích của bề mặt mái

 Tính chất của bề mặt mái và tỉ lệ thu hồi nước mưa

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

69

Kiểu mái Tỉ lệ thu hồi Mái phẳng có trải sỏi 60 % Mái phẳng có trải nhựa hoặc nhưa đường 80 % Mái phẳng có phủ thảm thực vật phung phú 50 – 70 % Mái phẳng có phủ thảm thực vật cơ bản 30 – 40% Mái phẳng có phủ thảm thực vật tập trung cơ bản 10 – 20 % Mái nghiên có che phủ bằng thực vật 75 - 95 %

23

Quản lý nước 6.3.3 Tái sử dụng nước mưa

 Lượng nước mưa cần hàng năm

Sử dụng

Lượng cần hàng năm

Bể nhà vệ sinh 11 lít

Khoảng 9.000 lit/người

Máy giặt (120 lit)

Khoảng 3.700 lit/người

Nước tưới cỏ(grass)

60 lit/m²

Nước làm sạch (rửa xe, rửa sàn)

Khoảng 800 lit/người và 190 lit để rửa xe

 Tính sức chứa của bể  C = ( Q + B ) / 2 x (21/365)

C = Năng lực của bể Q = Thể tích nước mưa thu hồi B = Lượng nước mưa cần hàng năm

21 Số ngày tùy chọn bể có thể cung cấp

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

70

Quản lý nước 6.3.5 Phủ xanh mái

xanh mái:  Thảm thực vật thích hợp với

công trình, địa phương, và sở thích của chủ công trình. Nhằm hấp thu nước và quang hợp.

 Độ dày của thảm thực vật phụ thuộc nhiều vào yếu tố khí hậu.

 Phải bảo đảm không ảnh

hưởng đến độ chống thấm của mái nhà trong quá trình chăm sóc.

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

71

 Cấu trúc cần thiết của Phủ

Quản lý nước 6.3.5 Phủ xanh mái

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

72

Thực vật chuyên sâu Thảm thực vật phong phú Mái vườn Mái vườn nhẹ Thảm thực vật Mái Độ dày > 0.25 m 0.1 đến 0.25 m < 0.1 m Khoảng trong lượng thêm vào mái > 400 kg/m² 100 đến 400 kg/m² 30 đến 100 kg/m² Ứng dụng cho công trình tái tạo? Không thường Đôi khi Có Ứng dụng cho công trình mới? Còn nghiên cứu Còn nghiên cứu Có Có thể sử dụng trong cuộc sống Có Có Không Độ dốc hỗ trợ 2 % to 10 % 2 % to 57 % 2 % to 70 % Thảm thực vật duy trì Quan trọng Trung bình Hạn chế

24

 Ưu điểm

Quản lý nước 6.3.5 Ưu và nhược điểm của Phủ xanh mái

 Vùng hạn chế mảng xanh sẽ tạo cảnh quan.  Tăng mảng xanh cho thành phố

 Cải thiện chất lượng sống

 Tăng khả năng chống thấm và kéo dài tuổi thọ của mái nhà  Cải thiện khả năng chống xói mòn do mưa bảo cho mái nhà  Tăng khả năng chống nhiệt và chống ồn bảo đảm sự thoải

mái cho cư dân

 Nhược điểm

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

73

 Tăng tải trong của công trình  Tăng giá thành  Giảm khả năng thu hồi nước mưa

 3 vùng liên quan đến tình trạng ẩm ướt (khô ráo):

Quản lý nước 6.3.7 Xử lý nước thải

Liên kết các hệ thống cống rãnh và tập trung đến nhà máy xử lý trung tâm

 Vùng khô ráo:

 Sẽ lắp đặt hệ thống cống rãnh trong tương lai

 Vùng sẽ khô ráo trong tương lai:

 Không đặt hệ thống cống rãnh; Nếu có chỉ mang nhỏ lẻ

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

74

 Vùng thường xuyên ẩm ướt:

Repartition of (not) drainable areas for the Belgian households (in %)

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

75

Quản lý nước 6.3.7 Xử lý nước thải

25

Quản lý nước 6.3.7 Xử lý nước thải

 Xử lý nước thải sinh hoạt gồm 3 giai đoạn:

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

76

 Thu gom nước thải  Xử lý bậc 1  Xử lý và thải ra môi trường

ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 5. CONSTRUCTION – 6. MATERIALS

Hô Chi Minh City - 23/08/10

77

Quản lý nước 6.3.7 Xử lý nước thải

26