Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
www.khoamoitruonghue.edu.vn
Chương 2.
Pháp luật quốc tế và quốc gia
về chất thải nguy hại
2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến chất thải nguy hại
2.2. Pháp luật về quản lý chất thải nguy hại ở một số quốc gia
2.3. Tổng quan pháp luật Việt Nam về quản lý chất thải nguy hại
2 - 1
Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu
Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
www.khoamoitruonghue.edu.vn
2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến CTNH
2.1.1. Công ước Basel
(1). Bối cảnh ra đời
Những năm 1980s, nhiều vụ tàu vận chuyển chất thải nguy hại từ nước y
qua nước khác thu hút sự quan tâm của luận. 2 dụ điển hình:
Vụ tàu Pelicano
9/1986 tàu rời cảng Philadelphia với khoảng 13 nghìn tấn tro độc hại từ đốt rác
sinh hoạt công nghiệp (chứa Al, As, Cr, Cu, Pb, Hg, Ni, Zn dioxin). 11/1988 tàu
tr về cảng. Báo chí phát hiện đã đổ tro đâu đó trên hành trình. Thuyền trưởng cho
biết tàu đã dỡ tro xuống cảng nhưng t chối cho biết đâu.
Vụ tàu Karin B
9/1988 tàu chở 2.100 tấn chất thải công nghiệp (trước đó Ýđổ bỏ Nigeria nhưng
bị phản đối phải thu hồi) lang thang hơn 1 tháng do không được TP. Ravenna của Ý
các nước Pháp, Anh, Tây Ban Nha, Đức, Lan từ chối.Chất thải gồm 6.000
thùng chứa dung môi clo hóa, nhựa thải PCBs. Vụ việc gây ra các cuộc biểu tình
phản căng thắng giữa Ývới các nước châu Âu.
Greenpeace: 11 nước đang phát triển đã nhận rác thải từ Mỹ châu Âu từ
1986;US EPA: 2,2 triệu tấn rác thải độc hại xuyên biên giới mỗi năm.
Công ước Basel đã được đàm phán dưới sự bảo trợ của Chương trình Môi
trường Liên Hợp Quốc vào cuối những năm 1980.(Các bản tin trên New York Times)
2 - 2
Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu
Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
www.khoamoitruonghue.edu.vn
(2). Thông tin chung
Tên đầy đủ Công ước Basel v kiểm soát việc vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại
thải bỏ chúng(Basel Convention on the Control of Transboundary Movements of Hazardous
Wastes and their Disposal).
Thông qua tại Hội nghị Basel (Thụy ) ngày 22/3/1989; bắt đầu hiệu lực ngày 05/5/1992.
Đến 6/2023: 191 quốc gia, vùng lãnh thổ phê chuẩn Công ước (2 ớc Mỹ Haiiti nhưng
không phê chuẩn). Việt Nam phê chuẩn ng ước Basel ngày 13/3/1995, hiệu lực từ
11/6/1995.
Mục tiêu: giảm thiểu phát sinh chất thải nguy hại;khuyến khích hủy bỏ các chất thải nguy hại gần
nguồn phát sinh, giảm việc di chuyển các chất y qua các biên giới bảo đảm cho chất thải
được quản một cách tốt nhất để bảo vệ môi trường.
“Nghị định thư về trách nhiệm pháp bồi thường thiệt hại do vận chuyển xuyên biên giới
chất thải nguy hại việc xử chúng được thông qua tại Hội nghị các bên tham gia Công ước
lần thứ 5 (COP-5) ngày 10/12/1999 .
2 - 3
Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu
Website Công ước: https://www.basel.int/
2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến CTNH
2.1.1. Công ước Basel (tt)
Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
www.khoamoitruonghue.edu.vn
(3). Các phần nội dung của Công ước
Ngoài Lời mở đầu, 29 điều:
Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 2 - 4
ARTICLE 1. Scope of the Convention
ARTICLE 2. Definitions
ARTICLE 3. National Definitions of Hazardous Wastes
ARTICLE 4. General Obligations
ARTICLE 4A. General Obligations [
hiệu lực từ 2019]
ARTICLE 5. Designation of Competent Authorities and Focal
Point
ARTICLE 6. Transboundary Movement between Parties
ARTICLE 7. Transboundary Movement from a Party through
States which are not Parties
ARTICLE 8. Duty to Re
-import
ARTICLE 9. Illegal Traffic
ARTICLE 10. International Co
-operation
ARTICLE 11. Bilateral, Multilateral and Regional Agreements
ARTICLE 12. Consultations on Liability
ARTICLE 13. Transmission of Information
ARTICLE 14. Financial Aspects
ARTICLE 15. Conference of the Parties
ARTICLE 16. Secretariat
ARTICLE 17.Amendment of the Convention
ARTICLE 18. Adoption and Amendment of
Annexes
ARTICLE 19. Verification
ARTICLE 20. Settlement of Disputes
ARTICLE 21. Signature
ARTICLE 22. Ratification, Acceptance, Formal
Confirmation or Approval
ARTICLE 23. Accession
ARTICLE 24. Right to Vote
ARTICLE 25. Entry into Force
ARTICLE 26. Reservations and Declarations
ARTICLE 27. Withdrawal
ARTICLE 28. Depository
ARTICLE 29. Authentic texts
2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến CTNH
2.1.1. Công ước Basel (tt)
Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
www.khoamoitruonghue.edu.vn
Các Phụ lục:hiện 10 Ph lục,đánh số từ Iđến IX, do 2Phụ lục V A
V B. Năm 1998 Phụ lục VIII IX được bổ sung để cung cấp thêm thông tin
chi tiết về các chất thải được liệt trong Phụ lục I III.
Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 2 - 5
ANNEX I. Categories of wastes to be controlled
ANNEX II. Categories of wastes requiring special consideration
ANNEX III. List of hazardous characteristics
ANNEX IV. Disposal operations
ANNEX V A. Information to be provided on notification
ANNEX V B. Information to be provided on the movement document
ANNEX VI. Arbitration
ANNEX VII. Parties and other States which are members of OECD, EC, Liechtenstein
ANNEX VIII. List A
ANNEX IX. List B
2.1. Một số điều ước quốc tế liên quan đến CTNH
2.1.1. Công ước Basel (tt)