
Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
www.khoamoitruonghue.edu.vn
Chương 1.
Những vấn đề chung
về chất thải nguy hại
1.1. Định nghĩa và các đặc trưng của chất thải nguy hại
1.2. Phát sinh chất thải nguy hại
1.3. Phân loại chất thải nguy hại
1.4. Tác động môi trường và sức khỏe của chất thải nguy hại
1.5. Tổng quan về quản lý chất thải nguy hại.
Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 1 - 1

Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
www.khoamoitruonghue.edu.vn
1.1. Định nghĩa và các đặc trưng của CTNH
Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu
1.1.1. Định nghĩa CTNH
Chất thải nguy hại là chất thải chứa yếu tố độc hại, phóng xạ, lây nhiễm,
dễ cháy, dễ nổ, gây ăn mòn, gây nhiễm độc hoặc có đặc tính nguy hại khác
(Luật Bảo vệ môi trường 2020).
Chất thải nguy hại là chất thải có các đặc tính gây nguy hiểm hoặc có khả
năng gây ảnh hưởng có hại đến sức khỏe con người hoặc môi trường (US
EPA).
Một chất thải rắn là chất thải nguy hại nếu nó được liệt kê trong danh
mục chất thải nguy hại hoặc có các đặc trưng của chất thải nguy hại [4
danh mục: F, K, P, U; 4 đặc trưng:dễ bắt lửa, ăn mòn, hoạt tính phản ứng
hoặc độc tính] (Luật RCRA, Hoa Kỳ).
(RCRA = Resource Conservation and Recovery Act.Chất thải phóng xạ không được xếp vào
chất thải nguy hại. Theo luật RCRA, khái niệm chất thải nguy hại chỉ áp dụng với chất thải rắn).
1 - 2

Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
www.khoamoitruonghue.edu.vn
1.1. Định nghĩa và các đặc trưng của CTNH
Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu
Nhằm mục đích quản lý, các quốc gia quy định danh mục chất thải được
xem là chất thải nguy hại.Ví dụ:
Việt Nam: Mẫu số 1Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Hoa Kỳ: các danh mục F, K, P, Utại Mục 40,Bộ Pháp điển pháp quy Liên bang, Phần
261 (40 CFR 261) (CFR: Code of Federal Regulations).
EU: danh mục tại Phụ lục Quyết định 2000/532/EC thực hiện Chỉ thị khung số
2008/98/EC về chất thải (Waste Framwork Directive 2008/98/EC).
1 - 3
oDanh mục F: chất thải nguy hại từ các quá trình sản xuất và công nghiệp thông thường (chất thải từ các
nguồn không xác định, non-specific sources).
oDanh mục K: chất thải nguy hại từ các lĩnh vực công nghiệp và sản xuất cụ thể (chất thải từ các nguồn xác
định, specific sources).
oDanh mục P và U: các hóa chất tinh khiết hay công thức thương mại của một số hóa chất xác định không sử
dụng hết được thải bỏ.
(https://www.epa.gov/hw/defining-hazardous-waste-listed-characteristic-and-mixed-radiological-wastes)

Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
www.khoamoitruonghue.edu.vn
1.1. Định nghĩa và các đặc trưng của CTNH
Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 1 - 4
Solid Wastes Which Are Not Hazardous Wastes (US EPA) CFR Citation for the
Exclusion
Household Hazardous Waste
§261.4(b)(1)
Agricultural Waste
§261.4(b)(2)
Mining Overburden
§261.4(b)(3)
Fossil Fuel Combustion Waste (Bevill)
§261.4(b)(4)
Oil, Gas, and Geothermal Wastes (Bentsen Amendment)
§261.4(b)(5)
Trivalent Chromium Wastes
§261.4(b)(6)
Mining and Mineral Processing Wastes (Bevill)
§261.4(b)(7)
Cement Kiln Dust (Bevill)
§261.4(b)(8)
Arsenical
-Treated Wood §261.4(b)(9)
Petroleum Contaminated Media & Debris from Underground Storage Tanks
§261.4(b)(10)
Injected Groundwater
§261.4(b)(11)
Spent Chloroflurocarbon Refrigerants
§261.4(b)(12)
Used Oil Filters
§261.4(b)(13)
Used Oil Distillation Bottoms
§261.4(b)(14)
Landfill Leachate or Gas Condensate Derived from Certain Listed Wastes
§261.4(b)(15)
Project XL Pilot Project Exclusions
§261.4(b)(17)
Project XL Pilot Project Exclusions
§261.4(b)(18)

Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế
www.khoamoitruonghue.edu.vn
1.1. Định nghĩa và các đặc trưng của CTNH
Bài giảng Quản lý chất thải nguy hại | GV: Phạm Khắc Liệu 1 - 5
1.1.2. Các đặc trưng của CTNH
Khác nhau theo quy định của các nước:
Việt Nam Hoa Kỳ EU
1.
độc hại
2.
phóng xạ
3.
lây nhiễm
4.
dễ cháy
5.
dễ nổ
6.
ăn mòn
7.
nhiễm độc
8.
đặc tính nguy hại
khác.
1.
dễ bắt lửa
2.
ăn mòn
3.
hoạt tính
phản ứng
4.
độc tính.
1.
dễ nổ
2.
oxy hóa
3.
rất dễ cháy
4.
dễ cháy
5.
gây kích ứng
6.
có hại
7.
độc tính
8.
gây ung thư
9.
ăn mòn
10.
lây nhiễm
11.
độc với sinh sản
12.
đột biến di truyền
13.
giải phóng khí độc
14.
hiệu ứng nhạy
cảm
15.
độc sinh thái.