DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN
PHỤC VỤ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
̃
̃
̃ Ts. Nguyê n Si Du ng
Quy định của pháp luật hiện hành
ề
ề
ệ
ầ
ấ
V quy n yêu c u cung c p thông tin, tài li u
ề
ệ
ứ ể
ụ
ệ
ố
ấ ổ V trách nhi m t ch c cung c p thông tin, ộ ụ ạ tài li u ph c v đ i bi u Qu c h i
1. Quyền Hiến định
Quyền yêu cầu cung cấp thông tin, tài liệu của
đại biểu Quốc hội là quyền Hiến định:
“…Đ i bi u Qu c h i có quy n yêu c u c quan Nhà n
ể ề ầ ạ ố ộ ơ ướ ổ ứ c, t ch c xã
ộ ổ ứ ế ơ ả ờ ị ữ ể ấ ạ h i, t ch c kinh t , đ n v vũ trang tr l ề i nh ng v n đ mà đ i bi u
ố ộ Qu c h i quan tâm”
ề ế (Đi u 98 – Hi n pháp 1992)
2. Cụ thể hóa quy định của Hiến pháp
Quyền Hiến định được cụ thể trong các văn bản
về tổ chức và hoạt động của Quốc hội:
ố ộ
ạ ộ
ủ
ề
ậ
Lu t các ho t đ ng giám sát c a Qu c h i (Đi u 43)
ợ ế ầ ạ ộ ng h p c n thi
ườ ổ ứ ề ạ ố ể ặ ch c, cá nhân có liên quan ho c ng ơ ầ t, đ i bi u Qu c h i có quy n yêu c u c ế ế cáo đ n trình i khi u n i, t
ạ ộ
ủ
ế
ề
Quy ch ho t đ ng c a ĐBQH & Đoàn ĐBQH (Đi u
16)
ệ ấ ố “Trong tr ườ quan, t bày và cung c p thông tin, tài li u có liên quan”
ệ ố ộ ề ể
ị ổ ứ ể ch c chính tr , t
ụ ạ ổ ứ , đ n v vũ trang nhân dân đ đ ố ộ ệ ướ ch c kinh t ấ ị ể ề ệ ớ ạ ự “Khi th c hi n nhi m v đ i bi u, đ i bi u Qu c h i có quy n liên h v i ộ ổ ứ ơ ị ch c chính tr xã h i, t các c quan nhà n ch c c, t ấ ể ượ ộ ổ ứ ế ơ c cung c p thông xã h i, t ạ ề ữ tin v nh ng v n đ mà đ i bi u Qu c h i quan tâm”
3. Nghĩa vụ Hiến định
“Uỷ ban thường vụ Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, các thành viên khác của Chính phủ và các cơ quan khác của Nhà nước có trách nhiệm cung cấp tài liệu cần thiết mà đại biểu yêu cầu “
ề ế (Đi u 100 – Hi n pháp 1992)
4. Cụ thể hóa quy định của Hiến pháp
ạ ứ ố
ộ ố
ạ ế t t,
ộ ố ụ
ệ ầ ư ệ li u c n thi ộ ồ ộ ạ ộ ụ ỷ ộ ứ ộ ố ủ ệ ự ể
ộ ệ ụ ủ Trong ph m vi ch c năng, nhi m v c a mình, Văn phòng Qu c ộ có trách nhi m ệ ể h i, Văn phòng giúp vi c Đoàn đ i bi u Qu c h i ấ ỷ ố ụ ổ ch c ph c v Qu c h i, U cung c p thông tin, t ộ ố ườ ban th ng v Qu c h i, H i đ ng dân t c, U ban c a Qu c h i, ạ ố ể ạ Đoàn đ i bi u Qu c h i và đ i bi u Qu c h i th c hi n các ho t đ ng giám sát
ủ ề ậ ạ ộ (Đi u 47 – Lu t các ho t đ ng giám sát c a QH)
Vi n Nghiên c u l p pháp là c quan thu c U ban th ổ
ậ ứ ơ ộ
ỷ ọ ứ
ườ ể ỗ ợ ệ ủ ụ ủ ơ ố
ệ ố ự ố ứ ệ ể ộ ệ ộ ố ụ ng v ch c thông tin khoa h c đ h tr vi c Qu c h i, có ch c năng t ộ ạ ề th c hi n các nhi m v , quy n h n c a Qu c h i, các c quan c a ộ ạ Qu c h i và đ i bi u Qu c h i.
ế ố ệ ề ậ ị (Ngh quy t s : 614/2008/UBTVQH1 v thành l p Vi n NCLP)
Thực trạng
ử ụ
ề
ấ
ầ
S d ng quy n yêu c u cung c p thông tin
ứ
ấ
ổ
T ch c cung c p thông tin
5. Việc sử dụng quyền yêu cầu
1) Cách thức sử dụng quyền trong thời gian qua:
ạ ế ớ ự ầ ổ ơ i các c quan, t ứ ch c
ể ả ử Đ i bi u g i văn b n yêu c u tr c ti p t ố ộ ngoài Qu c h i;
ể ề ả ầ ị ổ
ề ệ ấ ạ ứ ử ứ Đ i bi u g i văn b n yêu c u v Vi n NCLP và VPQH đ ngh t ậ ch c nghiên c u, thu th p và cung c p thông tin;
ạ ố ớ ệ ề ầ ẫ
ỳ ọ ạ ấ ể Đ i bi u đi n thông tin yêu c u theo m u đ i v i các tài li u trong ụ danh m c ngay t i bàn cung c p thông tin k h p.
5. Việc sử dụng quyền yêu cầu
2) Việc yêu cầu cung cấp thông tin tại kỳ họp thứ 7 (khóa
XII): ế ố ổ T ng s phi u yêu c u: ố ổ T ng s câu h i: ụ ể ư c th nh sau:
ầ 1.890 phi uế ứ ươ ớ ừ ạ ng ng v i t ng ho i hình thông tin ỏ 3.741 câu t
ầ ộ ườ ng: 59 yêu c u
ầ ư ệ li u: 29 yêu c u
ề
ầ ổ
ả
ấ ấ ả ờ ầ ả Biên b n h i tr Sách: 1.536 yêu c uầ ố ệ S li u, t ầ ả ệ Tài li u tham kh o: 1.264 yêu c u ầ Thông tin chuyên đ : 730 yêu c u ợ Thông tin t ng h p: 15 yêu c u ầ ư ệ Tin hình, nh t li u: 78 yêu c u ầ ả Văn b n pháp quy: 33 yêu c u ấ ấ i ch t v n: 2 yêu c u Ch t v n và tr l
6. Chủ thể cung cấp thông tin
Các cơ quan, tổ chức ngoài Quốc hội
Các cơ quan của Quốc hội
Các cơ quan chuyên cung cấp thông tin:
ệ
ấ
ọ
ứ
ứ ậ + Vi n nghiên c u l p pháp: cung c p thông tin khoa h c, ọ nghiên c u khoa h c
ư ệ
ộ
ố ấ
+ Văn phòng Qu c h i (Trung tâm Thông tin, Th vi n và ư NCKH): cung c p thông tin công chúng và thông tin th vi nệ
4) Thương lượng - Thương thuyết - Đàm phán
7. Tình hình cung cấp thông tin
phục vụ kỳ họp thứ 7 (Khóa XII)
ế
ậ
ỏ
ồ
Vi n NCLP ti p nh n 3.741 câu h i, trong đó ngu n
ệ ấ
ư
cung c p tin nh sau:
ứ
ọ
ỏ Trung tâm Nghiên c u Khoa h c: 196 câu h i
ọ
ỏ Trung tâm Thông tin Khoa h c: 2.888 câu h i
ố ộ
ủ
ơ
ỏ Các c quan c a Văn phòng Qu c h i: 32 câu h i
ơ
ủ
ỏ ủ Các c quan c a Chính ph : 11 câu h i Văn phòng Quốc hội cung cấp báo cáo tổng hợp ý kiến công chúng về 8 dự án được xem xét tại kỳ họp cho 493 đại biểu Quốc hội; trả lời 7 yêu cầu nghiên cứu của 3 ủy ban chuyên môn của Quốc hội
8. Một số nhận xét chung
1) Về việc sử dụng quyền yêu cầu cung cấp thông tin:
ỳ ọ
ủ ế
ầ
ấ
ạ
Đ i bi u ch y u yêu c u cung c p thông tin trong k h p
ể ố ộ Qu c h i;
ử ụ
ể
ệ
ề
ả
ầ
ấ
M t s đ i bi u đã s d ng hi u qu quy n yêu c u cung c p
ộ ố ạ thông tin;
ầ
ấ ố ệ
ế
ạ
Các yêu c u cung c p s li u còn h n ch : 29 yêu c u t ấ
ố ạ
ể
ầ
ầ
ớ
ầ ạ ỳ i k ọ h p th 7. Trong khi đó, s đ i bi u đã yêu c u cung c p sách lên t
ứ i 1.536 yêu c u;
ử ụ
ư
ủ
ệ
ạ
ọ
Đây là m t quy n quan tr ng nh ng vi c s d ng c a đ i
ề ư ố
ể
ộ ẽ là ch a t
i đa;
bi u có l
ủ
ự
ề
ể
ể ạ Vi c s d ng quy n c a đ i bi u là c s cho s phát tri n ứ ủ
ơ ở ệ ử ụ ố ộ ệ ố h th ng thông tin nghiên c u c a Qu c h i
8. Một số nhận xét chung
2) Về trách nhiệm cung cấp thông tin:
ề
ấ
ấ
ọ
ở
Trách nhi m cung c p thông tin là v n đ quan tr ng và
ệ ị
ế ầ t m hi n đ nh;
ị
ứ
ủ
ệ
ộ
ố
D ch v thông tin nghiên c u c a Qu c h i Vi
ể
ể ế ụ ổ
ớ
ụ ữ ướ có nh ng b ầ ượ song c n đ
t Nam đã ự c phát tri n đáng k sau 18 năm xây d ng c ti p t c đ i m i;
ệ
ệ
ậ
ộ
ữ ụ ụ
ứ
ẩ
ỗ ự ể Vi c thành l p Vi n NCLP là m t trong nh ng n l c đ ố ộ thúc đ y công tác thông tin nghiên c u ph c v Qu c h i.
8. Một số nhận xét chung
2) Về trách nhiệm cung cấp thông tin (tiếp):
ể ẫ
ạ
ấ
T ch c cung c p thông tin cho đ i bi u v n ch y u đ ố
ủ ế ư
ỳ ọ
ộ
ượ c ậ ữ i k h p Qu c h i, gi a hai k h p ch a th t
ọ
ổ ứ ự th c hi n t ự ượ s đ
ệ ạ ỳ ọ c chú tr ng;
ẫ
ả
ủ ế ề
ể
ố
ộ
ụ ự
ơ
ụ ụ ề V thông tin tham kh o chuyên sâu, v n ch y u ph c v ị ẩ ạ đ i bi u Qu c h i theo Danh m c chuyên đ đã chu n b ẵ s n và do c quan thông tin xây d ng nên;
ử
ệ
ể
ộ
ố
ạ ng các tài li u g i cho đ i bi u Qu c h i còn khá
Dung l ừ ớ l n, t
ượ ề 20 – 30 trang/chuyên đ ;
ộ ố
ề ư
ử
ứ
ể
ặ
ạ
ẫ
M t s nghiên c u g i cho đ i bi u v n còn n ng v t
bi n;ệ
9. Kiến nghị bước đầu
Các vị đại biểu cần tích cực đề nghị cung cấp thông tin
Hoàn thiện các quy định pháp luật có liên quan;
Tiếp tục đổi mới hệ thống cơ quan nghiên cứu của Quốc hội theo hướng minh định rõ giữa nghiên cứu về thiết chế Quốc hội và dịch vụ thông tin cho đại biểu Quốc hội;
9. Kiến nghị bước đầu (tiếp)
Thúc đẩy cầu về thông tin của đại biểu Quốc hội;
Phát triển hệ thống dịch vụ nghiên cứu và cung cấp
thông tin dựa trên cầu về thông tin của đại biểu;
Phát triển đồng bộ thông tin nghiên cứu và thông tin công chúng để phục vụ đại biểu Quốc hội kết hợp hài hòa của 2 yếu tố: quyết đúng về khoa học và quyết hợp lòng dân.