ðịnh nghĩa cú pháp chương trình<br />
<br />
1<br />
<br />
Cú pháp và ngữ nghĩa<br />
<br />
<br />
Cú pháp của ngôn ngữ lập trình: cấu trúc<br />
hình thức của chương trình như thế nào?<br />
–<br />
<br />
<br />
<br />
Cú pháp ñược ñịnh nghĩa bằng một văn phạm<br />
hình thức<br />
<br />
Ngữ nghĩa của ngôn ngữ lập trình: chương<br />
trình làm gì, hoạt ñộng như thế nào?<br />
–<br />
<br />
Ngữ nghĩa chương trình khó ñịnh nghĩa hơn cú<br />
pháp.<br />
2<br />
<br />
Nội dung<br />
Văn phạm và ví dụ về cây cú pháp<br />
BNF và ñịnh nghĩa cây cú pháp<br />
Xây dựng văn phạm<br />
Cấu trúc câu và từ vựng<br />
Các dạng văn phạm khác<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
Văn phạm tiếng Anh<br />
Một câu là một cấu trúc:<br />
danh ngữ + ñộng từ +<br />
danh ngữ.<br />
<br />
::= <br />
<br />
Một danh ngữ là ...<br />
<br />
::= <br />
<br />
Một ñộng từ là …<br />
::= loves | hates|eats<br />
Một mạo từ là …<br />
::= a | the<br />
Một danh từ là ...<br />
::= dog | cat | rat<br />
4<br />
<br />
Văn phạm hoạt ñộng như thế nào<br />
Văn phạm là một tập hợp các qui tắc chỉ ra<br />
cách thức xác ñịnh một cây cú pháp<br />
Cho là gốc của cây<br />
Văn phạm xác ñịnh cách thức mà các nút<br />
con có thể ñược thêm vào cây<br />
Như vậy, qui tắc<br />
<br />
<br />
::= <br />
<br />
cho biết có thể thêm , , và ,<br />
theo trật tự trên làm các nút con của <br />
5<br />
<br />