Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Ôn tập chương 1
lượt xem 6
download
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Phương pháp giải bài tập, phương trình chuyển động, chuyển động rơi tự do, bài toán 2 vật gặp nhau,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Ôn tập chương 1
- ∆ϕ 2π ω= = = 2π f ∆t T 2π r v = ω.r = T 1 2π 2π r T= = = f ω v 1 ω f= = T 2π v2 ĐỘNG HỌC aht = = ω 2 r r CHẤT ĐIỂM Quỹ đạo và vận tốc của vật chuyển v = const động phụ thuộc vào HQC Đường thẳng ? Ov = ∆x t = s t v − v0 Đồ thị: Đường thẳng xiên a= góc t Đồ thị: đường thẳng xiên Công thức cộng vận tốc r r r CĐ thẳng góc v1,3 = v1,2 + v2,3 x = x0 + v0 t + 1 at 2 r r nhanh dần 2 đề u Đồ thị: dạng parabol v1,2 v2,3 v1,3 = v1,2 + v1,3 s = v0t + 1 at 2 r r 2 v1,2 v2,3 v1,3 = |v1,2 - v1,3| v 2 − v02 = 2a.∆x s= 1 gt 2 r r 2 Nếu Δx ≡ v 2 − v02 = 2as v1,2 ⊥ v2,3 v1,3 = v1,2 2 + v2,3 2 s: a.v > 0 v 2 = 2 gs a.v
- Phương pháp giải bài tập: 1. Bài toán viết phương trình chuyển động: B1: Chọn hệ quy chiếu B2: Xác định vị trí ban đầu của vật, chiều chuyển động của vật → tìm các đại lượng x0, vận tốc đầu, gia tốc. B3: Viết ptcđ 2. Bài toán 2 vật gặp nhau: B1: Viết ptcđ B2: + Cách 1: Giải phương trình Khi 2 vật gặp nhau: x1 = x2 → giải pt để tìm t → tìm tọa độ gặp + Cách 2: Vẽ đồ thị của 2 trên cùng hệ trục (x,t) → Xác định giao điểm, từ giao điểm kết luận về thời điểm và vị trí gặp 3. Bài toán vật chuyển động rơi tự do: Chọn gốc tọa độ tại điểm rơi, chiều dương từ trên xuống dưới, gốc thời gian lúc thả vật.
- Bài 1: Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là rơi tự do: A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất B. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất. D. Một chiếc lông chim rơi trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
- Bài 2: Chọn câu trả lời đúng Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 7km/h đối với dòng nước. Nước chảy với vận tốc 2km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là: A. 9km/h B. 8km/h C. 5km/h D. 6km/h
- Bài 3: Chọn câu trả lời đúng Một đĩa tròn có bán kính 36 cm, quay đều mỗi vòng trong 0,6s. Tính tốc độ góc, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của một điểm nằm trên vành đĩa A. ω = 10,5 rad/s; v = 3,77 m/s; a = 39,48 m/s2 B. ω = 1,05 rad/s; v = 3,77 m/s; a = 3948 m/s2 C. ω = 10,5 rad/s; v = 37,7 m/s; a = 39,48 m/s2 D. ω = 10,5 rad/s; v = 3,77 m/s; a = 394,8 m/s2
- Bài 4: Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi đồ thị sau. Chọn câu đúng: Chuyển động của xe máy là chuyển động: A. Đều trong khoảng thời gian từ 0 → 20s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 → 70s B. Chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 0 → 20s, nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 60 → 70s C. Nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 0→ 20s, đều trong khoảng thời gian từ 60 → 70s D. Đều trong khoảng thời gian từ 20 → 60s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 → 70s
- ∆ϕ 2π ω= = = 2π f ∆t T 2π r v = ω.r = T 1 2π 2π r T= = = f ω v 1 ω f= = T 2π v2 ĐỘNG HỌC aht = = ω 2 r r CHẤT ĐIỂM Quỹ đạo và vận tốc của vật chuyển v = const động phụ thuộc vào HQC Đường thẳng ? Ov = ∆x t = s t v − v0 Đồ thị: Đường thẳng xiên a= góc t Đồ thị: đường thẳng xiên Công thức cộng vận tốc r r r CĐ thẳng góc v1,3 = v1,2 + v2,3 x = x0 + v0 t + 1 at 2 r r nhanh dần 2 đề u Đồ thị: dạng parabol v1,2 v2,3 v1,3 = v1,2 + v1,3 s = v0t + 1 at 2 r r 2 v1,2 v2,3 v1,3 = |v1,2 - v1,3| v 2 − v02 = 2a.∆x s= 1 gt 2 r r 2 Nếu Δx ≡ v 2 − v02 = 2as v1,2 ⊥ v2,3 v1,3 = v1,2 2 + v2,3 2 s: a.v > 0 v 2 = 2 gs a.v
- BTVN: BT 1.9 → 1.28 SBTVL 10. Ôn tập cách tính trung bình cộng, tính tỷ lệ %, cách vẽ đồ thị khi có điểm cho trước... Đọc trước bài 11: + Nhóm 1, 3, 5: báo cáo mục 1 + Nhóm 2, 4, 6: báo cáo mục 2, 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Vật lý đại cương (PGS Đỗ Ngọc Uẩn) - Chương 1 Động học chất điểm
18 p | 281 | 47
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Chuyển động cơ
8 p | 105 | 7
-
Bài giảng Chương 1: Động học chất điểm - HV Nông nghiệp Việt Nam
5 p | 97 | 6
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Chuyển động tròn đều 1
18 p | 89 | 5
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc 4
26 p | 73 | 5
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do
12 p | 102 | 4
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Ba định luật Niu-tơn
23 p | 67 | 3
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Ôn tập thực hành qua các trò chơi
38 p | 72 | 3
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc 5
6 p | 74 | 3
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Chuyển động cơ 2
17 p | 74 | 3
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Chuyển động thẳng biến đổi đều 3
23 p | 74 | 2
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Chuyển động thẳng biến đổi đều 2
15 p | 92 | 2
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Chuyển động thẳng đều 3
19 p | 76 | 2
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Chuyển động tròn đều 3
18 p | 70 | 2
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Chuyển động tròn đều 2
20 p | 83 | 2
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Sự rơi tự do 3
28 p | 63 | 2
-
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc 2
22 p | 83 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn