
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Vật lí 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian giao đề) Họ tên:.................................................................Lớp:...............Điểm: Mã đề 103 ………… ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) (Hãy chọn đáp án đúng và điền vào bảng trong phần bài làm) Câu 1: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì năng lượng vật có được do nó đang chuyển động (động năng) được tính bằng biểu thức mv 2 vm 2 A. mv 2 . B. . C. vm 2 . D. . 2 2 Câu 2: Hiệu suất càng cao thì A. năng lượng tiêu thụ càng lớn. B. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn C. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít. D. năng lượng hao phí càng ít. Câu 3: Cách truyền năng lượng cho một vật bằng cách tác dụng lực lên vật làm biến đổi trạng thái chuyển động của vật được gọi là A. tác dụng lực. B. va chạm. C. tổng hợp lực. D. Thực hiện công. Câu 4: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của đầu kim phút. B. Chuyển động của con lắc đồng hồ. C. Chuyển động của một mắt xích xe đạp. D. Chuyển động của pittông trong động cơ đốt trong. Câu 5: Một vật chuyển động với vận tốc v dưới tác dụng của lực F không đổi. Công suất của lực F là: A. P=Fvt. B. P=Fv2. C. P=Fv. D. P=Ft. Câu 6: Điều nào sau đây là đúng khi nói về chu kì và tần số của vật chuyển động tròn đều? A. Khoảng thời gian trong đó chất điểm quay được một vòng gọi là chu kì quay. 1 B. Giữa tần số f và chu kì T có mối liên hệ: f = . T C. Tần số cho biết số vòng mà chất điểm quay được trong một giây. D. Các phát biểu A, B, C đều đúng. Câu 7: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Bỏ qua ma sát, trong quá trình vật chuyển động A. động năng giảm. B. cơ năng không đổi. C. thế năng tăng. D. cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất. Câu 8: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 1 1 1 A. W mv 2 k . l . B. W mv 2 k . l . 2 2 2 2 2 Trang 1 | Mã đề 103
- 2 1 1 C. W mv mgh . D. W mv mgh . 2 2 Câu 9: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì A. thế năng của vật tăng dần. B. động lượng của vật giảm dần. C. động năng của vật giảm dần. D. thế năng của vật giảm dần. Câu 10: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công? A. kg.m2 /s. B. J. C. N/s. D. N/m. Câu 11: Chỉ ra đơn vị của động lượng m J m A. . B. kg . C. kg . D. kg . s s s Câu 12: Hình vẽ bên biểu diễn quy tắc tổng hợp hai lực đồng quy. Em hãy chọn phát biểu đúng. A. F1 là lực tổng hợp. B. lực thành phần là F1 và F. C. lực thành phần là F2 và F. D. F là lực tổng hợp. Câu 13: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức: A. p = m.a. B. p m.a . C. p m.v . D. p = m.v. Câu 14: Cánh tay đòn của lực bằng A. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật. B. khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay. C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. D. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. Câu 15: Một chất điểm chuyển động tròn đều thì giữa tốc độ dài và tốc độ góc, giữa gia tốc hướng tâm và tốc độ dài có sự liên hệ (r là bán kính quỹ đạo). v2 v2 2 A. v ;a ht . B. v ;a ht v 2 r . C. v r;a ht . D. v r;a ht v r . r r r r Câu 16: Động lượng của một hệ kín (hệ cô lập) có tính chất nào dưới đây ? A. luôn âm. B. luôn thay đổi. C. bảo toàn. D. luôn dương. Câu 17: Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 người, trọng lượng của mỗi người bằng 500N từ tầng dưới lên tầng trên cách nhau 6m (theo phương thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Tính công suất của cầu thang cuốn này A. 4kW. B. 5kW C. 1kW. D. 10kW. Câu 18: Độ dịch chuyển góc của kim giây khi nó chạy được 15 giây là A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. 2 4 15 Câu 19: Trong quá trình một vật chuyển dời đoạn s chịu tác dụng của lực ma sát F ms cản trở chuyển động của vật, thì công của lực ma sát khi đó A. A = - Fms.s. B. A = 0. C. A = Fms.s. D. A = - (Fms + s). Câu 20: Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống: “Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng các….có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các.….có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ. A. hợp lực. B. trọng lực. C. mômen lực. D. phản lực. Câu 21: Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 va chạm vào quả cầu B khối Trang 2 | Mã đề 103
- lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, hai quả cầu bắt vào nhau chuyển động có cùng vận tốc v2 . Ta có: 1 A. m1 v1 m 2 v 2 . B. m1 v1 ( m1 m 2 )v 2 . 2 C. m1 v1 m 2 v 2 . D. m1 v1 (m1 m 2 )v 2 . Câu 22: Một vật có khối lượng 5 kg, đang đứng yên ở độ cao 1 m. Lấy gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất thì thế năng trọng trường của vật có giá trị là A. 10J B. 1J C. 5J D. 50J Câu 23: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72km/h. Động lượng của hòn đá là A. p = 100 kg.m/s. B. p = 360 kg.m/s. C. p = 360 N.s. D. p = 100 kg.km/h. Câu 24: Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực? A. 2N. B. 15N. C. 1N. D. 25N. Câu 25: Một vật có khối lượng 200g được bắn thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc đầu 5 m/s. Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Cơ năng của vật có giá trị là A. 2,5 J. B. 1,0. C. 10J. D. 25J Câu 26: Người ta ném một quả bóng khối lượng 500g cho nó chuyển động với vận tốc 20 m/s. Xung lượng của lực tác dụng lên quả bóng là A. 10 N.s. B. 100 N.s. C. 200 N.s. D. 20 N.s. Câu 27: Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa trong động cơ nhiệt được xác định theo biểu thức A Q A. H A Q . B. H Q . C. H . D. H . Q A Câu 28: Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe bằng A. 0,11 m/s2. B. 1,23 m/s2. C. 16 m/s2. D. 0,4 m/s2. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 (1 điểm): Một vật có khối lượng 200g được thả rơi tự do từ độ cao 2m. Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. a) Tính cơ năng của vật; b) Tìm điểm mà tại đó động năng bằng thế năng. Câu 30 (1 điểm): Một vật nhỏ khối lượng 200 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1m. Biết trong 1 phút vật quay được 120 vòng. a) Tính tốc độ góc trong chuyển động tròn của vật; b) Tính độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật. Câu 31 (0,5 điểm): Trong không trung, một con chim đại bàng nặng 1,8 kg bay đến bắt một con chim bổ câu nặng 0,65 kg đang bay cùng chiểu với tốc độ 7 m/s. Biết tốc độ của chim đại bàng ngay trước khi bắt được bổ câu là 18 m/s. Hãy tính tốc độ của chúng ngay sau khi chim đại bàng bắt được bồ câu. Câu 32 (0,5 điểm): Một người nặng 60 kg đi lên một cầu thang gồm n bậc, mỗi bậc cao 18 cm, dài 24cm. Coi lực mà người này tác dụng lên mỗi bậc thang là không đổi trong quá trình di chuyển và lấy gia tốc trọng trường là g = 10 m/s 2. Công tối thiểu mà người ấy phải di thực hiện bằng 1,62kJ. Tìm số bậc thang n. …………………………………………………..Hết………………………………………………. Trang 3 | Mã đề 103
- BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/A II. PHẦN TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Trang 4 | Mã đề 103
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Trang 5 | Mã đề 103

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1385 |
34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
959 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
731 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
939 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
1400 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
729 |
10
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p |
113 |
8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p |
101 |
8
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p |
215 |
6
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
154 |
5
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p |
81 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
520 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Vị Xuyên
4 p |
64 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
766 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
496 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p |
79 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
538 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
743 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
