1
BÀI GING CHUYÊN Đ:
C:
THUC CHNG VÀ DIT AMÍP
2
MỤC TIÊU CHUYÊN Đ:
Sau khi học xong chuyên đ c lý: Thuc chng và dit amíp,
người hc nắm được nhng kiến thc liên quan như: c dụng, Dược
động hc, Tác dng không mong mun, Áp dụng điều tr ca các thuc
dit amip , ca các thuc dit amíp trong ng rut (dit amíp do
tiếp xúc); Thuc dit Trichomonas.
3
NI DUNG
1. THUC CHNG AMIP
Amíp sinh người nhiều loài, nhưng ch Entamoeba
histolytica là loài duy nht thc s gây bệnh cho người. Amíp có th gây bnh
rut (l amíp, viêm đại tràng mn tính do amip) hoc các khác (áp xe
gan, amip phi, não, da...).
Ngưi nhim E.histolytica là do ăn phi bào nang. Bào nang nhim vào
người qua đường tiêu hóa bng nhiu cách: thc ăn, nước ung hoc do rui,
gián vn chuyn mm bnh... Các bnh do amíp ch yếu điều tr ni khoa,
nếu điều tr không trit để, bnh d tr thành mn tính. Th bào nang (th
kén) th bo v phát tán amíp nên rt nguy him d lan truyn bnh
(bào nang được thi ra theo phân th sng nhiều ngày trong nước).
Amíp th bào nang khi gặp điều kin thun li s chuyn sang th hot
động.
1.1. Thuc dit amip
Các thuc này rt hiu qu đối vi các th ăn hồng cu ca amíp.
1.1.1. Emetin hydroclorid
Là alcaloid ca cây Ipeca.
Vì có nhiều đc tính nên hin nay rt ít dùng.
1.1.2. Dehydroemetin (Dametin, Mebadin)
Là dn xut tng hp c a emetin, tác dụng dược tương tự nhưng
ít độc hơn emetin.
a) Tác dng
Thuc có tác dng dit amíp trong c mô, ít có tác dng trên amip
rut.
4
Dehydroemetin tác dng dit amíp trc tiếp do cn tr s chuyn
dch phân t ARN thông tin dc theo rib osom nên c chế không phc hi s
tng hp protein ca amíp.
b) ợc động hc
Thuc hấp thu kém qua đường tiêu hóa. Sau khi tiêm bp
dehydroemetin được phân b vào nhiu mô, tích lu gan, phi, lách và thn.
Dehydroemetin thi tr qua nước tiểu nhanh hơn em etin nên ít tích luỹ
hơn và do đó ít độc hơn emetin.
c) Tác dng không mong mun
Tác dng không mong mun ca thuốc cũng tương tự như khi dùng
emetin nhưng nhẹít gp hơn.
- Các phn ng ti ch: tại vùng tiêm thường b đau, dễ to thành áp xe
vô trùng. Có th gp ban kiu eczema.
- Tác dng trên thần kinh cơ: thường gp mt mỏi và đau cơ, đc bit
chân tay c. Các triu chng này ph thuc vào liu dùng du hiu
báo trước độc nh trên tim.
- Tác dng trên tim: h huyết áp, đau vùng trước tim, n hp tim nhanh
lon nhp nhng biu hin thường gp khi b tổn thương tim. Những
thay đổi tn điện tim (sóng T dt hoặc đảo ngược, kéo dài khong Q - T)
các du hiu đến sớm hơn.
- Tác dng trên h tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chy Còn
th gp các triu chng: nga, run, d cm.
d) Áp dụng điều tr
* Ch định:
- L amíp nng.
- Áp xe gan do amíp.
5
- Ch nên dùng dehydroemetin khi không có các thuốc khác an toàn hơn
hoc b chng ch định.
* Chng ch định:
- Ph n có thai không được dùng dehydroemeti n vì thuốc đc vi thai
nhi.
- Hết sc thn trng khi dùng thuc bnh nhân có bnh tim, thn, thn
kinh cơ, th trng chung quá yếu hoc tr em. Khi dùng dehydroemetin,
người bnh phải luôn luôn được thy thuc theo dõi. Phi ngng luyn tp
căng thẳng trong 4 - 5 tuần sau khi điều tr.
* Liều lượng:
- Ngưi ln: 1 mg/kg/ngày, không dùng quá 60 mg/ngày. Cn gim liu
người cao tuổi và người b bnh nng (có th gim tới 50%). Đợt điều tr 4 -
6 ngày.
- Tr em: 1mg/kg/ngày, không dùng quá 5 ngày.
Thuốc nên dùng qua đường tiêm bp sâu, không tiêm nh mạch d
gây độc cho tim, không dùng đưng ung ch ứng gây nôn. Các đt điều
tr phi cách nhau ít nht 6 tun.
Trong điều tr l do amíp, dùng thêm tetracyclin đ giảm nguy bội
nhiễm. Khi điều tr áp xe gan do amíp phi ung thêm cloroquin đng thi
hoặc ngay sau đó. Sau điu tr tt c các bnh nhân nên ung thêm diloxanid
để loi tr amip còn sng sót kết tràng, đề phòng tái phát.
1.1.3. Metronidazol (Elyzol, Flagyl, Klion, Trichazol)
Là mt dn xut 5 - nitro - imidazol, ph hot tính rng, ít tan trong
c, không ion hóa pH sinh lý, khuếch tán rt nhanh qua màng sinh hc.