Nội dung bài giảng trình bày về hệ thần kinh, phân chia hệ thần kinh, phôi thai học hệ thần kinh, tế bào thần kinh, đường dây truyền thần kinh, chất dẫn truyền thần kinh,... Mời các bạn cùng tham khảo.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài giảng Giải phẫu hệ thần kinh - 12 đôi dây thần kinh sọ
- KHOA Y ĐẠI HỌC QUỐC GIA
BỘ MÔN GIẢI PHẪU
MODULE HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU
HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI DÂY THẦN KINH SỌ
THS. HỒ NGUYỄN ANH TUẤN
Phone: 098.843.6380
Email: hnat1503@pnt.edu.vn
Web: www.tracnghiemykhoa.com
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
- HỆ THẦN KINH
- Cơ quan thực hiện sự thống nhất giữa cơ thể với môi trường bên
ngoài.
- Điều phối tất cả hoạt động của cơ quan và môi trường bên trong cơ
thể.
* Về phương diện giải phẫu học:
- Hệ thần kinh trung ương: não bộ và tủy gai.
- Hệ thần kinh ngoại biên: dây thần kinh (32 đôi dây thần kinh gai
sống, 12 đôi dây thần kinh sọ) và các hạch thần kinh tương ứng.
* Về phương diện sinh lý:
- Hệ thần kinh động vật: điều khiển cơ vân và tiếp nhận cảm giác.
- Hệ thần kinh thực vật: là các sợi ly tâm vận động điều khiển cơ trơn,
cơ tim, tuyến mồ hôi.
* Về phương diện phôi thai: từ ngoại bì. Ngoại bì uốn cong và khép
mình thành ống thần kinh.
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
- PHÂN CHIA HỆ THẦN KINH
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
- PHÂN CHIA HỆ THẦN KINH
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
- PHÂN CHIA HỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG (CNS)
TUỶ GAI + NÃO BỘ
HỆ THẦN KINH NGOẠI BIÊN (PNS)
12 ĐÔI DÂY THẦN KINH SỌ +
31 – 32 ĐÔI DÂY THẦN KINH GAI
CẢM GIÁC (HƯỚNG TÂM) VẬN ĐỘNG (LY TÂM)
Cảm giác tạng + cảm giác thân thể Vận động tạng + vận động thân thể
VẬN ĐỘNG TẠNG
(hệ thần kinh tự chủ: giao cảm + đối giao cảm)
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
- PHÔI THAI HỌC HỆ THẦN KINH
Não trước
Não giữa
Não sau
• Bọng não trước – Gian não – Đoan não – não thất bên + não thất ba
• Bọng não giữa – Thân não (Trung não) – cống não
• Bọng não sau – Thân não (Cầu não – Hành não) – não thất bốn
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
- CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
• Tế bào thần kinh
• Sợi thần kinh – bó thần kinh – dây thần kinh
• Chất xám – chất trắng
• Đường dẫn truyền thần kinh
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
- TẾ BÀO THẦN KINH
• Tế bào thần kinh : đơn vị giải phẫu – nơrôn
• Cấu tạo chung: 1 thân - 1 sợi trục và các sợi nhánh – thay đổi
sợi nhánh
• 3 loại chính: noron đơn cực – lưỡng cực – đa cực
• Sợi nhánh: nhánh không có myelin và nhánh có myelin
• Nhánh không có myelin: nhánh các noron trong nội tạng. Xung
động thần kinh đi chậm
• Nhánh có myelin: ở ngoại biên thần kinh trung ương và phần
giới hạn giữa não bộ và tủy gai. Dẫn truyền nhanh, chính xác
• Vỏ myelin – bao Schwann – eo Ranvier.
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
- SYNAPES
• Chỗ tiếp hợp giữa các noron – quyết định hướng dẫn truyền một
chiều của xung động
• Từ noron cảm giác sang noron vận động
• Chất trung gian – chất dẫn truyền thần kinh
• Các loại synapes:
• Synapse trục thân
• Synapse trục cành
• Synapse trục trục
• Synapse cành cành
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings
- ĐƢỜNG DẪN TRUYỀN THẦN KINH
• Dẫn truyền các hưng phần từ một kích thích của môi trường và
dẫn truyền các hưng phấn đáp ứng trở lại
• Phản xạ đơn giản không lên vỏ não, phản xạ phức tạp – đường dẫn
truyền thần kinh lớn
• Gồm 3 loại chặng noron nối tiếp nhau:
• Noron cảm giác: hướng tâm, nhận kích thích từ môi trường,
thân nằm ở hạch thần kinh ngoại biên
• Noron liên hợp hoặc trung gian
• Noron vận động: ly tâm
Copyright © 2004 Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings