GPH. VÙNG CÁNH TAY
BS. Nguyễn Văn Đức
Vùng cánh tay
Nếp gấp khuỷu
Vùng khuỷu
Vách gian cơ trong
Vách gian cơ ngoài
Vùng cánh tay trước
Giới hạn
Xương cánh tay
Cơ tam đầu
cánh tay
Cơ nhị đầu
cánh tay
Cơ cánh tay
Da Mô dưới da – Mạc nông
TM. đầu
Da (mỏng & mềm)
TM. nền
TM. đầu
TM. nền
Mô dưới da
Mạc nông
(mỏng)
Vách gian cơ trong
Vách gian cơ ngoài
Da
Mạc nông
(dày hơn)
Tĩnh mạch nông
TM. đầu
TM. nền
TM. nền
TM. nách
Cơ quạ-cánh tay
Bờ dưới của cơ tròn lớn
TM. nền
(xuyên qua mạc nông)
2 TM. cánh tay
Cơ nhị đầu cánh tay
Cơ cánh tay
Các TM. sâu đi kèm động mạch
Cơ vùng cánh tay trước
Cơ nhị đầu
cánh tay
-Đầu dài
-Đầu ngắn
DC ngang xương cánh tay
Cơ quạ-cánh tay
Cơ cánh tay
Cân cơ nhị đầu
cánh tay
Bám tận cơ cánh tay
(vào mỏm vẹt xương trụ)
Bám tận cơ nhị đầu cánh tay
(vào lồi củ quay)
Cơ nhị đầu cánh tay
Cơ quạ-cánh tay
Cơ cánh tay
3 cơ