intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Giải tích 12 bài 5: Phương trình mũ và Phương trình logari

Chia sẻ: HOANG THI LY | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:13

119
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Giải tích 12 bài 5: Phương trình mũ và Phương trình logari dưới đây sẽ giúp cho học sinh hiểu được cách biến đổi đưa về cùng một cơ số đối với phương trình mũ. Nắm được phương trình mũ, phương trình logarit, cách giải phương trình mũ, phương trình logarit.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Giải tích 12 bài 5: Phương trình mũ và Phương trình logari

  1. 1
  2. Tiết 31 §5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I. Phương trình mũ . Ñò n h  n g h ó a Ví dụ: Phương trình mũ là  phương trình chứa ẩn số ở  a. 4 x − 4.2 x + 3 = 0 là pt mũ số mũ của lũy thừa x2 3 x 5 b. 3 27 là pt mũ 2t t c. 3 3 2 0 là pt mũ d . x3 3x 2 2 0 không phải pt mũ sin 2 x cos2 x là pt mũ e. 5 5 10
  3. Tiết 31 §5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I. Phương trình mũ Hoành độ giao điểm của đồ  .   Ñ ò n h  n g h ó a thị hai hàm số y=ax và y=b là  2. Phương trình mũ cơ bản  nghiệm của phương trình  x ax=b.  a b 0 a 1   y y y = a x (a > 1) y = a x (a > 1) ax b x log a b y=b b y=b b 1 1 logab o x o logab x y=b y=b
  4. Tiết 31 §5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I. Phương trình mũ .   Ñ ò n h  n g h ó a Ví dụ 2: Giải phương trình 2. Phương trình mũ cơ bản  a. 2 x 6 b. 5 x 25 c. 2 x2 3 x 16 x Giải a b 0 a 1 a. 2 x 6 x log 2 6 1 log 2 3 Vậy:  ax b x log a b Nghiệm của pt là x 1 log 2 3 b. Phương trình vô nghiệm Chú ý: x2 3 x c. 2 16 = b � f ( x ) = log a b f ( x) a x 2 3x log 2 16 2 x 3x 4 2 x 1 x 3x 4 0 x 4 Phương trình có 2 nghiệm x=1, x=­
  5. Tiết 31 §5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I. Phương trình mũ .   Ñ ò n h  n g h ó a Ví dụ 3: Giải phương  2. Phương trình mũ cơ bản  trình 2 a. 3x − x − 9 = 0 3. Một số phương trình mũ  b. 2 x +1 + 6.2 x + 2 − 3.2 x −1 = 98 thường gặp c. ( 2 − 1) 2 x −3 = 2 + 1 a. Phương pháp đưa về cùng cơ số  Giải f ( x) g ( x) a a f ( x) g ( x) x2 − x a. 3 −9 = 0 x2 − x �3 =9 2 � 3x − x = 32 � x2 − x = 2 x = −1 x=2 Phương trình có 2 nghiệm x= ­1,  x=2
  6. Tiết 31 §5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I. Phương trình mũ .   Ñ ò n h  n g h ó a Ví dụ 3: Giải phương  2. Phương trình mũ cơ bản  trình 2 a. 3x − x − 9 = 0 3. Một số phương trình mũ  b. 2 x +1 + 6.2 x + 2 − 3.2 x −1 = 98 thường gặp 2 c. ( 2 − 1) 2 x −3 x = 2 + 1 a. Phương pháp đưa về cùng cơ số  Giải f ( x) g ( x) a a f ( x) g ( x) b. 2 x +1 + 6.2 x + 2 − 3.2 x −1 = 98 3 � 2.2 x + 6.4.2 x − .2 x = 98 49 x 2 � .2 = 98 2 � 2x = 4 � x=2 Phương trình có 1 nghiệm x=2
  7. Tiết 31 §5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I. Phương trình mũ .   Ñ ò n h  n g h ó a Ví dụ 3: Giải phương  2. Phương trình mũ cơ bản  trình 2 a. 3x − x − 9 = 0 3. Một số phương trình mũ  b. 2 x +1 + 6.2 x + 2 − 3.2 x −1 = 98 thường gặp 2 c. ( 2 − 1) 2 x −3 x = 2 + 1 a. Phương pháp đưa về cùng cơ số  Giải f ( x) g ( x) a a f ( x) g ( x) c. Ta có: ( 2 − 1)( 2 + 1) = 1 1  � 2 +1 = = ( 2 − 1) −1 2 −1 2 x 2 −3 x ( 2 − 1) = 2 +1 2 x 2 −3 x � ( 2 − 1) = ( 2 − 1) −1 x =1 � 2 x 2 − 3x = −1 x= 1 2 1 Phương trình có 1 nghiệm x=1, x = 2
  8. Tiết 31 §5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I. Phương trình mũ .   Ñ ò n h  n g h ó a Ví dụ 4: Giải phương  2. Phương trình mũ cơ bản  trình a. 9 x − 4.3x + 3 = 0 3. Một số phương trình mũ  x 2 + x −1 x2 + x −2 thường gặp b. 25 − 26.5 +5 = 0 Giải a. Phương pháp đưa về cùng cơ số  f ( x) g ( x) x a. 9 − 4.3 + 3 = 0 x a a f ( x) g ( x) � 32 x − 4.3x + 3 = 0 b. Phương pháp đặt ẩn phụ Đặt t=3x ,t > 0 ta có pt: t = a f ( x) Ta đặt t = ax, hoặc  t =1 t − 4.t + 3 = 0 2  điều kiện t > 0 để đưa về  t =3 phương trình ẩn t * t = 1 � 3 = 1 � x = 0 x * t = 3 � 3x = 3 � x = 1 Phương trình có 2 nghiệm x=0,x=1
  9. Tiết 31 §5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I. Phương trình mũ .   Ñ ò n h  n g h ó a Ví dụ 4: Giải phương  2. Phương trình mũ cơ bản  trình Giải 3. Một số phương trình mũ  2 b. 25x + x −1 − 26.5 x + x −2 + 1 = 0 2 thường gặp 2 � 52(x + x −1) − 26.5 x + x −1−1 + 1 = 0 2 a. Phương pháp đưa về cùng cơ số  � 52(x 2 + x −1) − 26 .5x2 + x −1 + 1 = 0 f ( x) g ( x) 5 a a f ( x) g ( x) x + x −1 Đặt t = 5 2 , t > 0 ta có pt:  1 26 t= t + 1 = 0 � 5t − 26t + 5 = 0 2 b. Phương pháp đặt ẩn phụ t2 − 5 5 t = a f ( x) Ta đặt t = ax, hoặc  1 2 1 x=0 t =5 * t = � 5 x + x −1 = � x 2 + x − 1 = −1 �  điều kiện t > 0 để đưa về  5 5 x = −1 phương trình ẩn t * t = 5 � 5 x 2 + x −1 = 5 � x + x −1 = 1 � 2 x =1 x=2 Phương trình có 4 nghiệm  x=­1, x=0, x=1, x=2
  10. Tiết 31 §5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I. Phương trình mũ .   Ñ ò n h  n g h ó a Ví dụ 5: Giải phương  2. Phương trình mũ cơ bản  trình x3 x 2 3. Một số phương trình mũ  2 .3 = 1 thường gặp Giải a. Phương pháp đưa về cùng cơ số Lấy lôgarit hai vế cơ số 2 ta được  x3 x2 f ( x) g ( x) log 2 (2 .3 ) = log 2 1 a a f ( x) g ( x) x3 x2 � log 2 2 + log 2 3 = 0 b. Phương pháp đặt ẩn phụ � x 3 + x 2 log 2 3 = 0 t = a f ( x) Ta đặt t = ax, hoặc  � x 2 ( x + log 2 3) = 0  điều kiện t > 0 để đưa về  x=0 phương trình ẩn t x = − log 2 3 c. Phương pháp lôgarit hóa Phương trình có 2 nghiệm  x=0 và  x = − log 2 3
  11. Tiết 31 §5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I. Phương trình mũ .   Ñ ò n h  n g h ó a Ví dụ 6: Giải phương  2. Phương trình mũ cơ bản  trình 3x = 5− 2x 3. Một số phương trình mũ  Giải thường gặp Nhận xét: a. Phương pháp đưa về cùng cơ số Vế trái là hàm số đồng biến f ( x) g ( x) a a f ( x) g ( x) Vế phải là hàm số nghịch biến b. Phương pháp đặt ẩn phụ Do đó, nếu phương trình có  Ta đặt t = ax, hoặc t = a ( ) f x nghiệm thì đó là nghiệm duy nhất  điều kiện t > 0 để đưa về  Ta thấy x=1 là 1 nghiệm của  phương trình ẩn t phương trình vì 31=5­2.1  đúng c. Phương pháp lôgarit hóa Vậy pt có nghiệm duy nhất  d. Phương pháp sử dụng tính  x=1 đơn điệu của hàm số
  12. VD7 :Dân số nước ta hiện nay khoảng 90 triệu người, tỉ  lệ tăng dân số hàng năm là 1,1% . Hỏi với mức tăng dân  số  hàng  năm  không  thay  đổi  thì  sau  bao  nhiêu  năm  nữa  dân số nước ta là 100 triệu người? Giải Sau n năm dân số nước ta là: Tn = 90.(1,011) n  ( tr) Theo đề bài ta có: Tn = 100 � 90.(1,011) n = 100 10 � (1,011) n = 9 10 � n = log1,011 �9,63 9 Vậy sau 10 năm dân số nước ta là 100 triệu người 12
  13. Tiết 31 §5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT HÖÔÙN G D AÃN  HOÏC  ÔÛ  N HAØ   Làm bài tập 1,2 SGK
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0