Bài giảng Giải tích 2: Tích phân mặt loại I - Tăng Lâm Tường Vinh
lượt xem 2
download
Bài giảng Giải tích 2: Tích phân mặt loại I, cung cấp cho người học những kiến thức như Tính khối lượng của mặt cong; Tích phân mặt loại I; bài tập về tích phân mặt loại I. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích 2: Tích phân mặt loại I - Tăng Lâm Tường Vinh
- Tích phân mặt loại I Khoa Khoa học Ứng dụng Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Tp. Hồ Chí Minh, 06/2020 TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Tích phân mặt loại I 1 / 40
- Nội dung 1 Tích phân mặt loại I 2 Các ví dụ TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Tích phân mặt loại I 2 / 40
- Đặt vấn đề các ví dụ mục bài Tính khối lượng của mặt cong Cho mặt cong S trong không gian có phân bố khối lượng không đồng đều theo diện tích mặt cong của nó. Sự phân bố này trong hệ tọa độ Oxyz được mô tả bởi hàm khối lượng trên một đơn vị diện tích f (x, y, z) (hay còn gọi là mật độ bề mặt (kg/m2 )). Hãy tính khối lượng M của mặt cong S . TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Tích phân mặt loại I 3 / 40
- Đặt vấn đề các ví dụ mục bài Đầu tiên, chúng ta chia mặt cong S thành những mặt cong nhỏ có diện tích ∆Sij . Nếu chúng ta chọn 1 điểm tùy ý (x∗ , yij , zij ) ∈ Sij thì khối lượng vật thể được tính gần đúng theo công thức tổng ij ∗ ∗ Riemann của tích phân mặt loại I m n M ≈ f (x∗ , yij , zij )∆Sij ij ∗ ∗ i=1 j=1 Định nghĩa 1 Tích phân mặt loại I là tích phân có dạng m n f (x, y, z) dS = lim f (x∗ , yij , zij )∆Sij ij ∗ ∗ (1) m,n→∞ S i=1 j=1 với S là mặt cong lấy tích phân, f (x, y, z) gọi là hàm lấy tích phân. TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Tích phân mặt loại I 4 / 40
- Tính chất các ví dụ mục bài 1 dS = diện tích mặt cong. S Nếu S = S1 ∪ S2 thì f (x, y, z) dS = f (x, y, z) dS + f (x, y, z) dS . S S1 S2 Nếu S gồm 2 phần S1 và S2 đối xứng qua mặt phẳng z = 0 f chẵn theo z: f (x, y, z) dS = 2 f (x, y, z) dS. S S1 f lẻ theo z: f (x, y, z) dS = 0. S TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Tích phân mặt loại I 5 / 40
- Cách tính các ví dụ mục bài Nếu mặt cong S có phương trình z = z(x, y), Dxy là hình chiếu của S xuống mặt Oxy, khi đó f (x, y, z) dS = f (x, y, z(x, y)) 1 + zx2 + zy2 dx dy (2) S Dxy Nếu mặt cong S có phương trình y = y(x, z), Dxz là hình chiếu của S xuống mặt Oxz, khi đó f (x, y, z) dS = f (x, y(x, z), z) 1 + yx + yz2 dx dz 2 (3) S Dxy Nếu mặt cong S có phương trình x = x(y, z), Dyz là hình chiếu của S xuống mặt Oyz, khi đó f (x, y, z) dS = f (x(y, z), y, z) 1 + xy + xz2 dy dz 2 (4) S Dyz TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Tích phân mặt loại I 6 / 40
- Tổng quát các ví dụ mục bài Chọn cách viết phương trình mặt cong S . Tìm hình chiếu D của S lên mặt phẳng tương ứng (giống thể tích của tích phân kép). Tính tích phân trên D . TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Tích phân mặt loại I 7 / 40
- Tích phân mặt loại I xem lời giải các ví dụ mục bài Ví dụ 1 Tính I = xyz dS trong đó S là phần mặt phẳng x + y + z = 1 nằm trong S góc phần tám thứ nhất. TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Tích phân mặt loại I 8 / 40
- Giải Ví dụ 1 trở về các ví dụ mục bài Ví dụ 1 Tính I = xyz dS trong đó S là phần mặt phẳng x + y + z = 1 nằm trong góc phần tám thứ nhất. S Mặt cong S được xác định bởi z = 1 − x − y ⇒ zx = −1, zy = −1. Hình chiếu của mặt cong S lên mặt phẳng Oxy là D : 0 ≤ x ≤ 1, y = 1 − x. Khi đó I = xy(1 − x − y) 1 + zx + zy2 dx dy 2 D 1 1−x √ = 3 xy(1 − x − y) dy dx 0 0 1 y=1−x √ √ 2 y2 y3 3 = 3 (x − x ) · −x· dx = · · · = . 2 3 y=0 120 0 TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Tích phân mặt loại I 9 / 40
- Giải Ví dụ 1 trở về các ví dụ mục bài TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Tích phân mặt loại I 10 / 40
- Tích phân mặt loại I xem lời giải các ví dụ mục bài Ví dụ 2 Tính I = (x2 + y 2 ) dS trong đó S là phần mặt z 2 = x2 + y 2 nằm giữa hai S mặt z = 0, z = 1. TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Tích phân mặt loại I 11 / 40
- Giải Ví dụ 2 trở về các ví dụ mục bài Ví dụ 2 Tính I = (x2 + y 2 ) dS trong đó S là phần mặt z 2 = x2 + y 2 nằm giữa hai mặt z = 0, z = 1. S x y Mặt cong S được xác định bởi z = x2 + y 2 ⇒ zx = , zy = . x2 + y 2 x2 + y 2 Hình chiếu của mặt cong S lên mặt phẳng Oxy là D : x2 + y 2 = 1. Khi đó 2 2 I = (x + y ) 1 + zx + zy2 dx dy 2 D √ 2 2 = 2 (x + y ) dy dx D 2π 1 √ √ 2 π 2 = 2 r · r dr dϕ = · · · = . 2 0 0 TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Tích phân mặt loại I 12 / 40
- Giải Ví dụ 2 trở về các ví dụ mục bài TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Tích phân mặt loại I 13 / 40
- Tích phân mặt loại I xem lời giải các ví dụ mục bài Ví dụ 3 Tính I = xz dS trong đó S là phần mặt x + y + z = 3 bị chắn bởi các mặt S 3x + y = 3, 3x + 2y = 6, y = 0. TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Tích phân mặt loại I 14 / 40
- Giải Ví dụ 3 trở về các ví dụ mục bài Ví dụ 3 Tính I = xz dS trong đó S là phần mặt x + y + z = 3 bị chắn bởi các mặt 3x + y = 3, 3x + 2y = 6, y = 0. S Mặt cong S được xác định bởi z = 3 − x − y ⇒ zx = −1, zy = −1. Hình chiếu của mặt cong S lên mặt phẳng Oxy là D : 3x + y = 3, 3x + 2y = 6, y = 0. Khi đó I= x(3 − x − y) 1 + zx + zy2 dx dy 2 D √ √ 13 3 = 3 x(3 − x − y) dy dx = · · · = . 8 D TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Tích phân mặt loại I 15 / 40
- Giải Ví dụ 3 trở về các ví dụ mục bài TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Tích phân mặt loại I 16 / 40
- Tích phân mặt loại I xem lời giải các ví dụ mục bài Ví dụ 4 Tính I = z dS trong đó S là phần mặt z = x2 + y 2 bị chắn giữa các mặt S z = 1 và z = 2. TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Tích phân mặt loại I 17 / 40
- Giải Ví dụ 4 trở về các ví dụ mục bài Ví dụ 4 Tính I = z dS trong đó S là phần mặt z = x2 + y 2 bị chắn giữa các mặt z = 1 và z = 2. S Mặt cong S được xác định bởi z = x2 + y 2 ⇒ zx = 2x, zy = 2y. Hình chiếu của mặt cong S lên mặt phẳng Oxy là D : x2 + y 2 = 1, x2 + y 2 = 2. I = (x2 + y 2 ) 1 + zx + zy2 dx dy 2 D = (x2 + y 2 ) 1 + 4x2 + 4y 2 dx dy D √ 2π 2 √ 297 − 25 5 = r2 1 + 4r 2 · r dr dϕ = π. 60 0 1 TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Tích phân mặt loại I 18 / 40
- Giải Ví dụ 4 trở về các ví dụ mục bài TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Tích phân mặt loại I 19 / 40
- Tích phân mặt loại I xem lời giải các ví dụ mục bài Ví dụ 5 Tính diện tích của z = 4 − x2 − y 2 bị chắn trong mặt trụ x2 + y 2 = 2y. TĂNG LÂM TƯỜNG VINH Tích phân mặt loại I 20 / 40
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Slide bài giảng toán A 3 Đại học
19 p | 2628 | 1170
-
GIÁO TRÌNH VỀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG - PHẦN 2 - CHƯƠNG 3
20 p | 374 | 153
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 2.1 - Nguyễn Thị Xuân Anh
16 p | 239 | 36
-
Bài giảng Maple: Bài 2 - Tính toán với biểu thức đại số
19 p | 139 | 11
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 2: Hàm số nhiều biến (Phần 1)
11 p | 139 | 11
-
Bài giảng Giải tích: Chương 2 - Phan Trung Hiếu (2019)
4 p | 42 | 6
-
Bài giảng Giải tích: Chương 6 - Phan Trung Hiếu
4 p | 105 | 4
-
Bài giảng Đại số, giải tích và ứng dụng: Chương 2 - Nguyễn Thị Nhung (ĐH Thăng Long)
14 p | 104 | 4
-
Bài giảng Toán giải tích - Chương 2: Ngôn ngữ và sự phân cấp Chomsky
18 p | 76 | 3
-
Bài giảng Giải tích 2: Đạo hàm riêng - Tăng Lâm Tường Vinh
15 p | 6 | 3
-
Bài giảng Giải tích 3: Bài 9 - Đại học Bách Khoa Hà Nội
19 p | 8 | 3
-
Bài giảng Vi tích phân 2B: Giải tích vector
15 p | 8 | 3
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 0 - Trần Ngọc Diễm
16 p | 42 | 3
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - Trần Ngọc Diễm (Phần 3)
10 p | 50 | 3
-
Bài giảng Giải tích: Chương 2 - Phan Trung Hiếu
2 p | 87 | 3
-
Bài giảng Giải tích 2: Chuỗi số - Tăng Lâm Tường Vinh
16 p | 13 | 2
-
Bài giảng Lý luận dạy học môn Toán 2: Giới thiệu về Hình học - Tăng Minh Dũng
12 p | 31 | 1
-
Bài giảng Giải tích B2: Làm quen với phương trình vi phân
28 p | 1 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn