
Bài giảng Giải tích 2: Chương 6 - TS. Bùi Xuân Diệu
lượt xem 1
download

Bài giảng "Giải tích 2" Chương 6 - Lý thuyết trường, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: trường vô hướng; trường vecto; Đạo hàm theo hướng với Đạo hàm riêng; Ý nghĩa của Gradient;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích 2: Chương 6 - TS. Bùi Xuân Diệu
- Lý thuyết trường TS. Bùi Xuân Diệu Viện Toán Ứng dụng và Tin học, Đại học Bách Khoa Hà Nội TS. Bùi Xuân Diệu Lý thuyết trường I ♥ HUST 1 / 17
- Chương 6: Lý thuyết trường 1 Trường vô hướng 2 Trường véctơ TS. Bùi Xuân Diệu Lý thuyết trường I ♥ HUST 2 / 17
- Trường vô hướng Chương 6: Lý thuyết trường 1 Trường vô hướng 2 Trường véctơ TS. Bùi Xuân Diệu Lý thuyết trường I ♥ HUST 3 / 17
- Trường vô hướng Trường vô hướng Định nghĩa Cho Ω ⊂ R3 . Một hàm số u:Ω→R (x, y , z) → u = u(x, y , z) được gọi là một trường vô hướng xác định trên Ω. TS. Bùi Xuân Diệu Lý thuyết trường I ♥ HUST 4 / 17
- Trường vô hướng Đạo hàm theo hướng Cho f (x, y , z) là một hàm số và v = (a, b, c) ∈ R3 là một véctơ đơn vị. Định nghĩa Giới hạn, nếu có, f (M + tv ) − f (M) lim t→0 t ∂f được gọi là đạo hàm của hàm số f theo hướng v tại M, kí hiệu là (M). ∂v TS. Bùi Xuân Diệu Lý thuyết trường I ♥ HUST 5 / 17
- Trường vô hướng Đạo hàm theo hướng Cho f (x, y , z) là một hàm số và v = (a, b, c) ∈ R3 là một véctơ đơn vị. Định nghĩa Giới hạn, nếu có, f (M + tv ) − f (M) lim t→0 t ∂f được gọi là đạo hàm của hàm số f theo hướng v tại M, kí hiệu là (M). ∂v v =i ⇒ TS. Bùi Xuân Diệu Lý thuyết trường I ♥ HUST 5 / 17
- Trường vô hướng Đạo hàm theo hướng Cho f (x, y , z) là một hàm số và v = (a, b, c) ∈ R3 là một véctơ đơn vị. Định nghĩa Giới hạn, nếu có, f (M + tv ) − f (M) lim t→0 t ∂f được gọi là đạo hàm của hàm số f theo hướng v tại M, kí hiệu là (M). ∂v ∂f ∂f v =i ⇒ (M) = (M). ∂i ∂x v =j ⇒ TS. Bùi Xuân Diệu Lý thuyết trường I ♥ HUST 5 / 17
- Trường vô hướng Đạo hàm theo hướng Cho f (x, y , z) là một hàm số và v = (a, b, c) ∈ R3 là một véctơ đơn vị. Định nghĩa Giới hạn, nếu có, f (M + tv ) − f (M) lim t→0 t ∂f được gọi là đạo hàm của hàm số f theo hướng v tại M, kí hiệu là (M). ∂v ∂f∂f v =i ⇒ (M). (M) = ∂i ∂x ∂f ∂f v =j ⇒ (M) = (M). ∂j ∂y TS. Bùi Xuân Diệu Lý thuyết trường I ♥ HUST 5 / 17
- Trường vô hướng Đạo hàm theo hướng Cho f (x, y , z) là một hàm số và v = (a, b, c) ∈ R3 là một véctơ đơn vị. Định nghĩa Giới hạn, nếu có, f (M + tv ) − f (M) lim t→0 t ∂f được gọi là đạo hàm của hàm số f theo hướng v tại M, kí hiệu là (M). ∂v ∂f∂f v =i ⇒ (M). (M) = ∂i ∂x ∂f ∂f v =j ⇒ (M) = (M). ∂j ∂y v =k⇒ TS. Bùi Xuân Diệu Lý thuyết trường I ♥ HUST 5 / 17
- Trường vô hướng Đạo hàm theo hướng Cho f (x, y , z) là một hàm số và v = (a, b, c) ∈ R3 là một véctơ đơn vị. Định nghĩa Giới hạn, nếu có, f (M + tv ) − f (M) lim t→0 t ∂f được gọi là đạo hàm của hàm số f theo hướng v tại M, kí hiệu là (M). ∂v ∂f ∂f v =i ⇒ (M). (M) = ∂i ∂x ∂f ∂f v =j ⇒ (M) = (M). ∂j ∂y ∂f ∂f v =k⇒ (M) = (M). ∂k ∂z TS. Bùi Xuân Diệu Lý thuyết trường I ♥ HUST 5 / 17
- Trường vô hướng Đạo hàm theo hướng vs Đạo hàm riêng Cho f (x, y , z) là một hàm số và v = (a, b, c) ∈ R3 là một véctơ đơn vị. Mối liên hệ giữa đạo hàm theo hướng và đạo hàm riêng ∂f ∂f ∂f ∂f (M) = (M) · a + (M) · b + (M) · c. ∂v ∂x ∂y ∂z TS. Bùi Xuân Diệu Lý thuyết trường I ♥ HUST 6 / 17
- Trường vô hướng Đạo hàm theo hướng vs Đạo hàm riêng Cho f (x, y , z) là một hàm số và v = (a, b, c) ∈ R3 là một véctơ đơn vị. Mối liên hệ giữa đạo hàm theo hướng và đạo hàm riêng ∂f ∂f ∂f ∂f (M) = (M) · a + (M) · b + (M) · c. ∂v ∂x ∂y ∂z ∂f ∂f Nếu l không phải là một vectơ đơn vị thì v = l và = . l ∂l ∂v Ví dụ Tính đạo hàm theo hướng l = (1, 1, 1) của hàm số f (x, y , z) = x 2 y 3 z 4 tại điểm M(1, 1, 1). TS. Bùi Xuân Diệu Lý thuyết trường I ♥ HUST 6 / 17
- Trường vô hướng Gradient Gradient −→ − ∂f ∂f ∂f gradf (M) = (M), (M), (M) . ∂x ∂y ∂z TS. Bùi Xuân Diệu Lý thuyết trường I ♥ HUST 7 / 17
- Trường vô hướng Gradient Gradient −→ − ∂f ∂f ∂f gradf (M) = (M), (M), (M) . ∂x ∂y ∂z Ví dụ −→ − 1 Tính gradu với u = r 2 + r + ln r và r = x 2 + y 2 + z 2. TS. Bùi Xuân Diệu Lý thuyết trường I ♥ HUST 7 / 17
- Trường vô hướng Gradient Gradient −→ − ∂f ∂f ∂f gradf (M) = (M), (M), (M) . ∂x ∂y ∂z Ví dụ −→ − 1 Tính gradu với u = r 2 + r + ln r và r = x 2 + y 2 + z 2. Đạo hàm theo hướng vs Gradient −→ − ∂f gradf (M) · l (M) = ∂l l TS. Bùi Xuân Diệu Lý thuyết trường I ♥ HUST 7 / 17
- Trường vô hướng Gradient Ý nghĩa của Gradient ∂f (M) thể hiện tốc độ biến thiên của hàm số f tại M theo hướng l. ∂l TS. Bùi Xuân Diệu Lý thuyết trường I ♥ HUST 8 / 17
- Trường vô hướng Gradient Ý nghĩa của Gradient ∂f (M) thể hiện tốc độ biến thiên của hàm số f tại M theo hướng l. ∂l ∂f −→ − −− −→ (M) đạt GTLN bằng gradf nếu l / grad f . / ∂l TS. Bùi Xuân Diệu Lý thuyết trường I ♥ HUST 8 / 17
- Trường vô hướng Gradient Ý nghĩa của Gradient ∂f (M) thể hiện tốc độ biến thiên của hàm số f tại M theo hướng l. ∂l ∂f −→ − −− −→ (M) đạt GTLN bằng gradf nếu l / grad f . / ∂l −− −→ Hàm số f tăng nhanh nhất tại M nếu l ↑↑ grad f . TS. Bùi Xuân Diệu Lý thuyết trường I ♥ HUST 8 / 17
- Trường vô hướng Gradient Ý nghĩa của Gradient ∂f (M) thể hiện tốc độ biến thiên của hàm số f tại M theo hướng l. ∂l ∂f −→ − −− −→ (M) đạt GTLN bằng gradf nếu l / grad f . / ∂l −− −→ Hàm số f tăng nhanh nhất tại M nếu l ↑↑ grad f . −− −→ Hàm số f giảm nhanh nhất tại M nếu l ↑↓ grad f . Ví dụ Theo hướng nào thì sự biến thiên của hàm số u = x sin z − y cos z từ gốc toạ độ O(0, 0, 0) là lớn nhất? TS. Bùi Xuân Diệu Lý thuyết trường I ♥ HUST 8 / 17
- Trường véctơ Chương 6: Lý thuyết trường 1 Trường vô hướng 2 Trường véctơ TS. Bùi Xuân Diệu Lý thuyết trường I ♥ HUST 9 / 17

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 7 - TS. Đặng Văn Vinh
58 p |
142 |
22
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 & 2
86 p |
386 |
20
-
Bài giảng Giải tích 2 - Chương 2: Tích phân bội
113 p |
197 |
13
-
Bài giảng Giải tích 2 - Chương 3: Tích phân đường (Phần 2)
38 p |
161 |
8
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 5 - TS. Nguyễn Văn Quang
55 p |
59 |
6
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 6 - TS. Nguyễn Văn Quang
98 p |
48 |
6
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 3 - Trần Ngọc Diễm (Phần 2)
50 p |
81 |
5
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 5 - Trần Ngọc Diễm (Phần 1)
46 p |
97 |
5
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 3 - Hoàng Đức Thắng
57 p |
70 |
5
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 2 - Hoàng Đức Thắng
38 p |
82 |
5
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - Trần Ngọc Diễm (Phần 1)
38 p |
55 |
4
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 3 - Trần Ngọc Diễm (Phần 1)
26 p |
54 |
4
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 2 - Trần Ngọc Diễm (Phần 2)
28 p |
75 |
4
-
Bài giảng Giải tích 2 - Chương 4: Tích phân mặt
60 p |
95 |
4
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 0 - Trần Ngọc Diễm
16 p |
51 |
3
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - Trần Ngọc Diễm (Phần 2)
44 p |
70 |
3
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - Trần Ngọc Diễm (Phần 3)
10 p |
59 |
3
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 2 - Trần Ngọc Diễm (Phần 1)
32 p |
58 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
