GIẢM THIỂU, TÁI CHẾ, TÁI SỬ DỤNG CHẤT THẢI RẮN Y TẾ

Long An Tháng 6/2014

Nguyễn Đỗ Quốc Thống Khoa Sức khỏe Môi Trường

1

MỤC TIÊU BÀI GIẢNG

Bài giảng Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện _ World Bank

Sau khi học xong bài này, học viên có thể:

1. Trình bày được hệ thống phân cấp thứ bậc

trong quản lý chất thải rắn y tế.

2

2. Trình bày được các giải pháp giảm thiểu CTR y tế.

MỤC TIÊU BÀI GIẢNG

Bài giảng Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện _ World Bank

3. Trình bày được các giải pháp tái sử dụng CTR y tế.

3

4. Trình bày được các giải pháp tái chế CTR y tế.

SỰ CẦN THIẾT CỦA 3R CTR Y TẾ

4

HÀNH PHẦN CHẤT THẢI Y TẾ

Cục Khám chữa bệnh; Bộ Y tế; Viện Kiến trúc Q hoạch đô thị à nông thôn Bộ Xâ d ng 2010

THÀNH PHẦN CTR Y TẾ DỰA TRÊN ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA

Kết quả điều tra của dự án hợp tác giữa Bộ Y tế và WHO, 2009

SỰ BIẾN ĐỘNG KHỐI LƯỢNG CTYT NGUY HẠI PHÁT SINH TẠI CÁC LOẠI CƠ SỞ Y TẾ KHÁC NHAU

Đơn vị tính: kg/giường bệnh/ngày

Bộ Y tế, 2010

THỰC HIỆN 3R CTR Y TẾ CÓ LỢI GÌ

 GIẢM

 Chi phí xử lý Tái sử dụng Tái chế

 Ô nhiễm môi trường

giảm tiêu thụ tài nguyên

 Nguy cơ phơi nhiễm

giảm lượng chất thải xử lý

HỆ THỐNG CẤP BẬC 3R

TRONG QUẢN LÝ CTR Y TẾ

CT rắn

CT lỏng

guyên nhiên

NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ chất thải

 Theo “Hệ thống cấp bậc quản lý chất thải

 Ưu tiên sử dụng giải pháp hiệu quả hơn

 Xác định hiệu quả:

 Tác động môi trường

 Tiềm năng bảo vệ sức khỏe

 Chi phí và tính khả thi,

sự chấp nhận của xã hội

GUYÊN LÝ QUẢN LÝ chất thải

 Sử dụng giải pháp theo thứ tự ưu tiên

Phòng ngừa, giảm thiểu dòng thải tại nguồn

1. tái sử dụng

2. tái chế, tái sinh

3. thu hồi vật liệu, năng lượng

4. xử lý và tiêu hủy

 Xử lý, tiêu hủy

1. Công nghệ không đốt

2. Lò đốt

3. Bãi chôn lấp

Giải pháp xử lý CTR tồi nhất

 Tốn diện tích

 Ô nhiễm thứ cấp  Ô nhiễm nước

 Khi thực hiện 3R CTR y tế

cần

phân tích chi phí – lợi ích

uce

se

ycle

Tính hiệu quả

duce

NHÀ SẢN XUẤT (thiết kế thân thiện môi trường, giảm lượng chất thải, giảm độc tính)

Reuse

NGƯỜI TIÊU DÙNG (thay đổi hành vi, mua sắm xanh)

Phân loại tại nguồn

Thu gom, vận chuyển, lưu giữ

cycle

CHÍNH QUYỀN (lựa chọn giải pháp tái chế)

Thu hồi 1. Vật liệu 2. Năng lượng

Thải bỏ, xử lý phù hợp

guyên tắc 3R trong quản lý chất thải rắn

. Reduce

(Giảm thiểu)

2. Reuse

(Tái sử dụng)

3. Recycle

(Tái chế)

Lợi ích

guyên tắc 3R trong quản lý chất thải rắn

. Recycle

(Tái chế)

2. Reuse

(Tái sử dụng)

3. Reduce

(Giảm thiểu)

Lượng chất thải

REDUCE (GIẢM THIỂU)

educe – Giảm thiểu

R

 phòng ngừa và giảm tối thiểu

phát sinh chất thải

qua kế hoạch kiểm soát ô nhiễm

bao gồm

 Giảm thiểu tại nguồn

 Tái sử dụng, tái chế chất thải

hợp lý trên khía cạnh môi trường

Environmental Engineering Dictionary and Directory T M Pankratz 2001

 Giảm thiểu tại nguồn

bằng cách:

dùng công nghệ sạch

tạo ra sản phẩm

có vòng đời dài hơn

sản phẩm tạo ra ít chất thải

dùng ít nguyên vật liệu độc hại hơn

 Giúp tiết kiệm

nguyên vật liệu

năng lượng

chi phí thải bỏ, xử lý chất thải

ỨNG DỤNG TRONG CƠ SỞ Y TẾ

NGUYÊN TẮC CHUNG

1. Kế hoạch kiểm soát chất thải

(mua sắm dược phẩm, vật tư y tế)

2. Thay đổi hành vi của nhân viên y tế

1. Giảm thiểu nguồn thải

 Kế hoạch mua sắm dược phẩm, vật tư y tế

phù hợp, tạo ra ít chất thải độc hại

 Phương pháp làm sạch: vật lý thay hóa học

 Quần áo phẫu thuật: đồ vải (tái sử dụng)

 Số hóa việc quản lý

 X-quang: dùng máy kỹ thuật số

(không có nước rửa phim)

 Dung môi: chọn loại có thể tái chế

 Nhiệt kế: loại không có Hg

2. Quản lý hóa chất, dược phẩm

 Kế hoạch mua sắm

vừa đủ

hạn sử dụng dài

 Dùng sản phẩm: cũ trước mới sau

 Sử dụng hết sản phẩm trong túi, lọ

 Giám sát việc sử dụng hóa chất như CT nguy hại

(từ phân phối  tiêu hủy)

 Đào tạo nhân viên:

Giảm thiểu chất thải

Quản lý CT nguy hại

. Mua sắm xanh

 Giảm độc tính chất thải

 Giảm chi phí:

Chi phí xử lý

Chi phí liên quan

Nhựa dễ tái chế:

PE (polyethylene),

PP (polypropylene),

PET (polyethylene terephthalate.

Nhựa khó tái chế: PVC (polyvinyl clorua)

có chất phụ gia

có độc tính

Nhựa polycarbonate : làm từ bisphenol A

gây rối loạn nội tiết

có độc tính

 Lưu ý CHỌN CHẤT LIỆU

khi mua

 găng tay, ống nhựa,

32

 túi để chứa nước muối và máu: ethylene vinyl acetate

 Cách phân biệt nhựa PVC

Chìm trong nước

Tạo ra ngọn lửa màu xanh khi bị đốt cháy

33

PE và PP nổi trong nước

REUSE (TÁI SỬ DỤNG)

34

euse – Tái sử dụng

R

Sử dụng

một sản phẩm

hoặc một thành phần của chất thải rắn

dưới dạng gốc

nhiều hơn một lần

Environmental Engineering Dictionary and Directory, T. M. Pankratz, 2001

35

 Mục đích tái sử dụng

 chức năng gốc của sản phẩm ban đầu

(truyền thống)

 chức năng mới

36

(hiện đại)

 Xem xét chi phí-lợi ích

thu hồi

làm sạch

vận chuyển

37

năng lượng

ỨNG DỤNG TRONG CƠ SỞ Y TẾ

38

 Xem xét mục đích thiết kế của sản phẩm

chịu được quá trình khử khuẩn, tiệt khuẩn

 Danh mục tái sử dụng

 Dao mổ, chai thủy tinh, thùng đựng, v.v.

 Thùng chứa: điều kiện kháng thủng

thu gom  rửa sạch  vô khuẩn

 Bình áp suất:

39

gửi đến cơ sở chuyên ngành để tái nạp

 TÁI SỬ DỤNG

 Can lọc thận, chai nước uống đóng chai

Làm dụng cụ đựng CT sắc nhọn

40

 Dụng cụ đựng chất thải sắc nhọn (đúng chuẩn)

THƯỜNG GẶP

CÓ NGUY CƠ GÌ KHÔNG

41

 Đổ, rơi vãi CT sắc nhọn

 Tổn thương do CT sắc nhọn

 Nguy cơ phơi nhiễm

42

43

RECYCLE (TÁI CHẾ)

44

ecycle – Tái chế

R

Thu gom và xử lý

một phế phẩm

để tái sử dụng dưới dạng nguyên liệu thô

để sản xuất

một sản phẩm tương tự

hoặc sản phẩm khác

Environmental Engineering Dictionary and Directory, T. M. Pankratz, 2001

45

 Có 2 dạng tái chế

 tái chế tại nguồn từ quy trình sản xuất

46

 tái chế từ phế phẩm

 Giúp GIẢM

tiêu thụ nguyên liệu thô

lượng chất thải

47

chi phí xử lý chất thải

ỨNG DỤNG TRONG CƠ SỞ Y TẾ

48

 Tái sinh các sản phẩm đã sử dụng

thành sản phẩm mới, mục đích khác

 Thường không thực hiện tại các cơ sở y tế

thu hồi nguyên liệu

thu hồi bạc (Ag) từ nước rửa phim X-quang

49

kim loại, giấy, thủy tinh, nhựa

50

PHÂN LOẠI TẠI NGUỒN

là cách tốt nhất

để giảm thiểu

lượng chất thải độc hại

phải xử lý riêng biệt

51

CÁCH THỰC HIỆN 3R CÓ HIỆU QUẢ TRONG BỆNH VIỆN

52

ĐA PHẦN các bệnh viện ĐÃ

phân loại, thu gom, và bán

những loại chất thải tái chế sau:

 Giấy (văn phòng, hộp thuốc)

 Các-tông

 Chai nhựa (dẻo, cứng)

53

 Chai thủy tinh (chai bi)

HIỆN CÁC BỆNH VIỆN CHƯA thực hiện RECYCLE:

 Vỏ hộp đựng găng tay, khẩu trang

 Vỏ viết bi đã sử dụng

 Phân loại, LƯU GIỮ RIÊNG

54

KHÔNG ĐỂ CHUNG với các chai nhựa

THỰC HIỆN TỐT

CÓ NGUỒN THU

 MUA SẮM, TRANG BỊ

THÙNG CHỨA RÁC ĐÚNG CHUẨN

55

theo Quy chế 43.

Phân phối

Sử dụng, tiêu dùng

4

3

VÒNG ĐỜI SẢN PHẨM

Quản lý cuối-vòng-đời sản phẩm

5

2

Sản xuất, chế tạo

ƯU TIÊN

1

Khai thác tài nguyên

1. Giảm thiểu 2. Tái sử dụng 3. Tái chế 4. Sản xuất compost 5. Thu hồi năng lượng 6. Chôn lấp

56

Sản xuất

1. Giảm thiểu: Giảm tạo ra chất thải, phế phẩm

Đầu vào của tài nguyên thiên nhiên

Tiêu thụ, sử dụng

3. Tái chế những vật không thể tái sử dụng dưới dạng nguyên liệu thô

2. Tái sử dụng

Xử lý (tái chế, lò đốt)

4. Thu hồi nhiệt, năng lượng

Thải bỏ

Thải bỏ cuối cùng

57

5. Thải bỏ phù hợp (khi không còn bất kỳ giá trị sử dụng nào)

Thế kỷ 21

Thế kỷ 20

• Kinh tế, xã hội, môi trường

nên phát triển có kết hợp chặt chẽ

Sản xuất hàng loạt, tiêu thụ lớn, lượng chất thải lớn

• Thúc đẩy 3R và thải bỏ,

xử lý chất thải phù hợp

Cải cách hệ thống xã hội

Cải cách sản xuất

Thay đổi lối sống

• Giảm tác động tiêu cực đến môi trường 58 • Kiểm soát tiêu thụ tài nguyên thiên nhiên

CÁM ƠN ĐÃ THEO DÕI!

www.themegallery.com

Nguyễn Đỗ Quốc Thống Khoa Sức khỏe Môi trường Viện Y tế Công cộng tp.Hồ Chí Minh Email: thongasr@gmail.com

59