BÀI 3

CHU N B ĐÀM PHÁN

1

Nôi dung chuân bi đam phan KD

̣ ̉ ̣ ̀ ́

1. Chuân bi chung cho cac cuôc

̉ ̣ ́ ̣

đam phan

̀ ́

2. Chuân bi riêng cho t ng cuôc

ừ

̉ ̣ ̣

đam phan

2

̀ ́

̉ ̣ ́ ̣

1. Chuân bi chung cho cac cuôc đam phan kinh doanh

̀ ́

c

́ ớ

ướ cân thông thao

̀

̣ ̀ ́ ̀ ̣

ữ

́ ́ ́ ̣ ̉

̣ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀

̣ ̀ ̣ ̣

• Vê ngôn ng ữ : .Đôi v i cuôc đam phan trong n tiêng quôc ng ( tiêng me đe) ữ ́ cân năm v ng va .Đôi v i cuôc đam phan quôc tê ́ ớ s dung thanh thao ngoai ng ữ ử ̀ :Noi s tr .Nêu s dung phiên dich thi cân

́ ơ ướ

ử

ừ

́ ̣ ̣ ̀ ̉

ươ

̀ ̣ ́ ̃ ̀ ̣ ́ ̀

̣ ́ ̀ ̀ ̉ ̣

c chu đê cho phiên dich; Noi ro va châm ;Tranh dung t đia ph ng ;Tranh dung câu dai ,câu phu đinh hai lân; Cân xac đinh băng văn ban nôi dung đam phan ;Nghe phiên dich bao cao

́ SAU ĐP

̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̀

3

́ ̣ ́

:

̉ ̣ ́ ̣

̉ ̣ ̀ ̀

̀ ̀ ́

̀

̀ ́ ́

̀ ̉

ự

ứ

̉ ̣ ̀ ̀

̉ ̣ ̀ ́

ng tiên ky thuât hô tr

̃ ợ

̉ ̣ ̀ ̉ ́ ́

̉ ̣ ̣ ̃ ̣

Chuân bi chung cho cac cuôc ĐP (tiêp)́ • Chuân bi vê thông tin gôm .Thông tin vê hang hoa ng .Thông tin vê thi tr ̣ ườ .Thông tin vê đôi tac .Thông tin vê ban thân • Chuân bi vê năng l c gôm : .Chuân bi vê kiên th c .Chuân bi vê phâm chât tâm ly .Chuân bi ph ươ .Co ky năng đam phan tôt

4

́ ̃ ̀ ́ ́

́ ) Chuân bi chung (tiêp

̉ ̣

• Chuân bi th i gian va đia điêm đam ̣ ờ ̉ ̀ ̣ ̉ ̀

: phań

́ ̀ ́ ̣ ̀

viêc va lâp luôn ca ph ́ ớ ươ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ̀

̣ ̉ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ́

5

.Cac bên cân thông nhât v i nhau lich lam ng an d phong ự .Đia điêm đam phan phai đam bao tâm ly thoai mai va tiên nghi cho ca hai bên ̉ ́ ̀ ̣ ̉

ừ

̉ ̣ ̣

2.Chuân bi riêng cho t ng cuôc ĐP

́ ̣ ̣ ̀ ́

ng an thay thê tôt nhât (BATNA)

̣

́ ̣ ́ ́ ́ ́

̀ ̉ ́ ́ ̀ ́

̀ ̣ ̀ ̀ ́

̉ ̣ ́ ̣ ̀ ́

• Xac đinh muc tiêu đam phan • Thu thâp thông tin • Xac đinh ph ươ • Tim hiêu đôi tac đam phan • Thanh lâp đoan đam phan • Chuân bi kê hoach đam phan • Chuân bi đia điêm đam phan • Môt sô chuân bi khac…

̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ́

6

̣ ́ ̉ ̣ ́

• Ng i ĐP ph i dành nhi u n l c cho khâu ề ỗ ự ả

thi t y u ế đ có th ĐP ể ể ế ị • Chu n b là khâu ị

7

ườ chu n bẩ ẩ thành công • Chu n b t t: ị ố ẩ Hi u đ c b n thân ả ượ ể Hi u đ c đ i tác ố ượ ể Có chi n l c, chi n thu t đúng đ n ậ ế ế ượ Ch đ ng t n công ấ ủ ộ

2.1 Xác đ nh m c tiêu

ướ

ị ầ

ng trong quá trình ĐP ệ

i pháp tho ả

• Xác đ nh nhu c u: Không m t đ nh h Linh ho t h n trong vi c tìm ra gi

ấ ị ạ ơ mãn nhu c uầ ạ

t y u

ạ  Thi ế ế  Quan tr ng ọ  Có thì t

tố

8

• Xác đ nh ph m vi ĐP: Phân lo i mong mu n ố ạ Ph m vi cho các mong mu n:

2.2Thu th p thông tin ậ

– Đánh giá tính kh thi c a các yêu c u và đi u ch nh

ụ ự

ế ộ

ng án khác nhau có th tho mãn

– L a ch n m t ho c m t vài đ i tác đ đàm phán ộ ọ – Xác đ nh các ph ả ị

ả m c tiêu (n u có) ặ ươ

M c tiêu: ụ

Ngu n thông tin:

nhu c uầ ồ

ng ti n thông tin đ i chúng

ươ

– Thông tin trên các ph – Thông tin t

các nhà cung c p ho c các trung gian

ệ ấ

môi gi

iớ

– Kinh nghi m c a b n hàng, đ ng nghi p, nhân

viên…

9

2.3 Xác đ nh ph

ng án thay th t

t

ế ố

ươ nh tấ (BATNA)

ng án thay th t Khái ni m: ệ Ph ươ ấ ộ ế ố ộ

ả ả

ầ ố ượ ộ ể

10

t nh t cho m t cu c đàm phán (Best Alternative To a Negotiated i pháp tho mãn Agreement - BATNA) là gi t nh t mà m t bên đàm phán có nhu c u t ộ c dù không tham gia cu c đàm th có đ phán đó

2.3 Xác đ nh ph

ng án thay th t

ế ố nh tấ t

ươ (BATNA)

c nh ng cu c ượ ữ ộ

ượ c nh ng tho ả ữ ̀ ́

Ý nghĩa c a BATNA: ủ • Giúp nhà đàm phán tránh đ đàm phán không c n thi t ế • Giúp nhà đam phan tránh đ thu n b t l i ấ ợ ậ • Là c s đ xác đ nh gi ơ ở ể • Giúp nhà đàm phán có đ i h n đàm phán ớ ạ c nh ng tho ả ữ ượ

11

thu n có l ậ ợ ơ i h n

ng án thay th t

2.3 Xác đ nh ph

ế ố

t nh t ấ

ươ (BATNA) ị

ướ

Các b • Nghĩ ra càng nhi u ph c xác đ nh BATNA: ươ ề ng án thay th ế

càng t

tố ọ ự ươ ọ

• L a ch n nh ng ph ứ ủ ả

ng án tri n v ng ể nh t và xác đ nh m c đ kh thi c a các ộ ph ữ ị ng án này ấ ươ

ế

• Đánh giá xem ph ươ ứ ứ ầ

ươ

12

t ng án thay th nào là t ố nh t d a trên m c đ đáp ng nhu c u c a ấ ự ủ ộ m i ph ỗ ng án

2.4 Tìm hi u đ i tác đàm phán ố Thông tin v đ i tác đàm phán ề ố

ế ể i c a đ i tác

ệ ạ ủ

ụ ữ

ế

 Đ i tác là ai?  Nh ng th m nh và đi m y u c a đ i tác ế ạ  Tình hình hi n t  M c tiêu đàm phán c a đ i tác  Nh ng áp l c mà đ i tác có th có khi tham gia ĐP ể  BATNA c a đ i tác  Đ c đi m đoàn đàm phán c a đ i tác ặ  Đ i tác đã bi t gì v ta? ề ố  …

13

2.4 Tìm hi u đ i tác đàm phán ố Các ngu n thông tin v đ i tác

ể ồ

ề ố

• H i đ i tác đàm phán • Tìm hi u các cu c đàm phán t ng t ỏ ố ể ươ ự ủ c a đ i ố

• Tình hình ho t đ ng hi n t i c a đ i tác đàm ộ tác trong quá khứ ạ ộ ệ ạ ủ ố

ng liên quan đ n ho t phán ữ ị ườ ế ạ

14

• Nh ng thông tin th tr đ ng c a đ i tác… ủ ộ ố

2.5 Thành l p đoàn đàm phán Đàm phán theo nhóm

ơ ế ế • L i th : có ki n th c r ng h n, kh năng đa ứ ộ

ơ ợ ạ

ế

ụ ậ

ả d ng h n, các thành viên có th t v n, đóng ể ư ấ góp vào k t qu chung, các thành viên có th ể ả nh n nh ng nhi m v khác nhau và đóng các ệ ữ vai trò khác nhau.

i: nhóm ph i h p không ăn ý, có mâu ố ợ

15

thu n gi a các thành viên… • B t l ấ ợ ẫ ữ

đàm phán

2.5 Thành l p đoàn

Yêu c u khi thành l p đoàn ĐP

ả ủ ớ ư ớ

• Nhóm ph i đ l n nh ng không quá l n • Các thành viên trong nhóm c n có các k ỹ

ả ổ ầ ệ

• Ph i phân công rõ vai trò và nhi m v c a năng, kh năng và kinh nghi m b sung cho nhau ả ụ ủ ệ

t ng thành viên ừ

16

• Các thành viên ph i có s tin t ng l n nhau ự ả ưở ẫ

2.5 Thành l p đoàn đàm phán Phân công trách nhi mệ

Tr

ngưở đoàn

Các nhà chuyên môn

Trách nhi mệ c aủ các thành viên

Th kýư

17

đàm phán

Nguyên t c làm vi c nhóm ĐP

2.5 Thành l p đoàn ậ ắ

ỉ ườ ể

i phát bi u, các phát bi u ị ẵ ợ ế

• M i l n ch 1 ng ỗ ầ ể c chu n b s n sàng, đ i đ n khi lãnh ph i đ ẩ ả ượ đ o ra d u khi c n phát bi u ấ ạ

• Không bao gi c m t ầ ờ ể ệ ể th hi n s b t đ ng tr ự ấ ồ ướ ặ

đ i tác ố

ự ạ ộ

• Khi có do d , t m ng ng cu c đàm phán ừ • T o ra 1 cách trao đ i thông tin phi ngôn ng ữ ổ

gi a các thành viên trong đoàn ạ ữ

• Thông đi p c a c đoàn ph i th ng nh t trong ả ấ ố ệ ả

18

ủ i nói và hành đ ng. c l ả ờ

ạ ng trình ĐP

2.6 Chu n b k ho ch đàm phán ươ

ị ế ẩ Chu n b ch ị

• Là nh ng n i dung mà các bên tham gia ĐP s ẽ ữ ộ

ờ ỗ ộ

ủ ộ

ti n hành và th i gian cho m i n i dung ế • Giúp các bên ch đ ng trong quá trình ĐP • Gi m nh ng phát sinh b t ng trong quá trình ữ ấ ờ

ả ĐP

• Giúp ta phán đoán đ c ph n nào mong mu n ượ ầ ố

c a đ i tác ĐP ố ủ

• Nên ch đ ng so n th o ch ủ ộ ng trình r i đ ồ ề

ươ ổ ị ố ả ỉ ạ ngh đ i tác ĐP đi u ch nh, b sung ề 19

2.6 Chu n b k ho ch đàm phán

c, chi n thu t ĐP

ị ế ẩ Chu n b chi n l ế ượ ị

ẩ ế ậ

• Chi n thu t là nh ng cách th c mà nhà đàm ứ ế ậ

phán “đ i đáp” v i đ i tác.

ng liên quan đ n b i c nh ữ ớ ố ườ ố • M t chi n thu t th ế ậ ố ả ế

ụ ể ộ ậ

ọ • T t c các chi n thu t ph i phù h p v i chi n ế ế ả ợ ớ

20

ộ c a t ng cu c đàm phán c th . Không có ủ ừ chi n thu t nào cho m i cu c đàm phán. ế ậ ấ ả l c. ượ

2.7 Chu n b đ a đi m đàm phán

quan tr ng, có th t o thu n l

i

• Đ a đi m là y u t ể

ế ố

ể ạ

ậ ợ

ọ ho c gây khó khăn cho ĐP

ị ả

ả ề ậ

• Đ a đi m c n là n i: ơ  C m th y tho i mái c v v t ch t và tinh th n ầ ả ấ ấ  Có th nghe đ c rõ ràng toàn b n i dung đàm phán ộ ộ ượ ể  Kín đáo và an toàn đ đ m b o hi u qu và b o m t ậ ệ

ể ả

thông tin

t: thi

ế

t b ế ị

ỗ ợ ầ t b âm thanh…

ươ ủ trình chi u, b ng, thi  Thu n ti n cho vi c đi l

 Có đ y đ các ph ế ệ

ng ti n h tr c n thi ế ị i ạ

21

2.8 Các chu n b khác Ngôn ng đàm phán ữ

• Nói/Hi u đ ể ượ

c ngôn ng c a đ i tác là c c kỳ t ố ố ữ ủ ự

ữ ẹ ệ ớ ọ ể ả

ả ử ụ ằ ự h u ích trong vi c xây d ng m i quan h t ệ ố đ p v i h , k c khi ph i s d ng phiên d ch ị • Không nên đàm phán b ng ngôn ng c a đ i ố

c b ng ti ng Vi t, ữ ủ tác tr phi c c kỳ thành th o ngôn ng đó. ữ ế ạ ượ ế ệ ằ

trong ử ụ ị ụ

ợ ồ

ậ ư

22

ự • N u không đàm phán đ nên s d ng phiên d ch • Xác đ nh ngôn ng s d ng tho ả ử ữ thu n/h p đ ng: 2 th ti ng, 2 b n có giá tr ị ả ứ ế nh nhau, chú ý d ch thu t chính xác ậ ị

8. Các chu n b khác ẩ Tài li u đàm phán

t kê t t c nh ng tài li u c n thi t đ đ m ệ ầ ế ể ả

ữ b o không b sót • Li ệ ả ấ ả ỏ

• Ch n l c và h th ng hoá tài li u theo t ng ệ ố ừ ệ

c cho ề t nh ng tài li u c n g i tr ệ ữ ầ ử ướ

ọ ọ nhóm v n đấ • Chu n b t ị ố ẩ đ i tác ố

• Có th d th o h p đ ng mà ta mong mu n ồ ố ợ

23

tho thu n đ c. ể ự ả ậ ả ượ

2.8 Các chu n b khác V trí ng i trên bàn đàm phán

• M i thành viên trong đoàn đàm phán c n ng i

ồ ở

nh ng ữ

v trí thích h p v i vai trò c a mình ớ ị • C n căn c vào v trí c a nh ng ng ị ầ ố

ủ ể

i tham gia đoàn ườ ỏ

ng đoàn:

ưở

ọ • Ch ng i c a tr  G n nh ng thành viên c n trao đ i ho c bàn b c trong

đàm phán c a đ i tác đ xác đ nh (ph ng đoán) vai trò c a hủ ỗ ầ

ồ ủ ữ

quá trình đàm phán

i thu c nhóm đ i tác

 G n ho c đ i di n nh ng ng ố

ườ

ệ ặ hay gây khó khăn

ế

24

 D giao ti p b ng m t v i các thành viên c a đoàn ớ mình và các thành viên ch ch t trong đoàn đ i tác ủ

ồ ị