1
hình dữ liệu GIS (không gian)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN
BỘ MÔN GIS & TÀI NGUYÊN
Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình dữ liệu GIS (không gian)
Nội dung
hình thông tin-dữ liệu địa
Lớp dữ liệu (không gian, thuộc tính)
hình dữ liệu (không gian, thuộc tính)
hình vector, raster
Vector
Raster
So sánh vector, raster
Ưu điểm
Nhược điểm
Chuyển đổi vector raster
Vector Raster
Raster Vector 2
Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình dữ liệu GIS (không gian)
hình thông tin - dữ liệu địa
3
Thế giới thực
hình
nhận thức
Mô hình dữ liệu không gian
GIS
n lớp
thông tin Mô hình dữ liệu thuộc tính
Không gian: tả vị trí của
đối tượng, thể vị trí tương
đối (so với đối tượng không
gian khác) hoặc vị trí tuyệt đối
(so với hệ tọa độ).
Thuộc nh: tả đặc tính của
đối tượng.
Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình dữ liệu GIS (không gian)
Cặp hàng, cột (pixel)
Cặp tọa độ X, Y
Thế giới thực hình dữ liệu không gian
Bản đồ giấy
Bản đồ số
Vector
Raster
4
Điểm
Chấm mực
Đường
Vệt mực kéo dài
Vùng
Vệt mực kéo dài lấp đầy
Chuỗi tọa độ X, Y Chuỗi tọa độ X, Y tạo
thành đường bao
Chuỗi pixel Chuỗi pixel trong đường bao
Copyright © 2021 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình dliệu GIS (không gian)
Điểm
Một cặp tọa độ (x, y)
0D
Đường
Chuỗi các điểm thứ tự với 2 điểm đầu, cuối
không trùng nhau, thể điểm trung gian
1D (chiều dài)
Vùng
Các đường kết nối không trùng nhau nhưng
chung 2 điểm đầu, cuối
Chuỗi các điểm thứ tự với 2 điểm đầu, cuối
trùng nhau, ít nhất 1 điểm trung gian
2D (chiều dài, chiều rộng)
hình vector
Thể hiện các đối tượng rời rạc ( ranh giới tách biệt
ràng ngoài thực tế) sử dụng 3 phần tử hình học.
5
1 (x1, y1)
Vector gì?
1
2
(x4, y4)
(x1, y1)
(x2, y2)(x3, y3)
I
1
2
I
II
A
1≡2
III
B