24/09/2016<br />
<br />
Khoa QLĐĐ&BĐS<br />
Bộ môn Công nghệ Địa chính<br />
<br />
Bài giảng<br />
HỆ THỐNG ĐỊNH VỊ TOÀN CẦU<br />
GV: Thái Văn Hòa<br />
Đt: 0908670778; 0964027940<br />
Email: hoa.cndc@gmail.com<br />
thaihoa@hcmuaf.edu.vn<br />
Web: http://www2.hcmuaf.edu.vn/?ur=thaihoa<br />
Tp. HCM 5/2016<br />
1<br />
<br />
Đánh giá kết quả<br />
1. Điểm chuyên cần 10%<br />
- Đi học + thực hành đầy đủ<br />
2. Điểm giữa kỳ 30%<br />
- Bình sai + biên tập 7 bảng lưới khống chế địa<br />
chính đo bằng công nghệ GPS (5 người / nhóm)<br />
3. Thi cuối kỳ 60%<br />
- Thi tự luận 60’, không sử dụng tài liệu.<br />
- Hoặc đề mở 75’, áp dụng tính toán.<br />
<br />
2<br />
<br />
Chương 1: TỔNG QUAN<br />
HỆ THỐNG ĐỊNH VỊ TOÀN CẦU GPS<br />
<br />
1.1 Ý tưởng về GPS<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
24/09/2016<br />
<br />
GPS Navigation<br />
<br />
Nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=5ZEBmU9-qE8<br />
<br />
4<br />
<br />
ĐỊNH VỊ ĐIỂM<br />
- Định vị là xác định vị<br />
trí của các vật thể<br />
tĩnh hoặc chuyển<br />
động. Có 2 Phương<br />
pháp:<br />
+ Theo một hệ tọa độ<br />
không gian ba chiều đã<br />
được định nghĩa.<br />
+ Theo vị trí của một<br />
điểm khác, được thừa<br />
nhận là điểm gốc của<br />
một hệ tọa độ địa<br />
phương<br />
5<br />
<br />
ĐỊNH VỊ TƯƠNG ĐỐI<br />
<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
24/09/2016<br />
<br />
ĐỊNH VỊ VỆ TINH<br />
<br />
7<br />
<br />
ĐO CỰ LY TỚI VỆ TINH<br />
<br />
8<br />
<br />
ĐỊNH VỊ TƯƠNG ĐỐI TỪ VỆ TINH<br />
<br />
9<br />
<br />
3<br />
<br />
24/09/2016<br />
<br />
1.2 Mô tả hệ thống GPS<br />
<br />
Hình 1.1 Các đoạn trong hệ thống GPS<br />
<br />
10<br />
<br />
1.2.1 Đoạn không gian<br />
- 24 vệ tinh chia thành 6 quỹ đạo<br />
- Mỗi mặt phẳng quỹ đạo tạo với mặt xích<br />
đạo một góc 55o<br />
- Cách mặt đất khoảng 20.200 km<br />
- Mỗi vòng bay hết 11 giờ 58 phút.<br />
- Vệ tinh phát tín hiệu được mã hoá và thông<br />
tin đạo hàng, được điều biến trên hai sóng tải.<br />
- Vệ tinh có kích thước chừng 5m, trọng<br />
lượng 1÷2 tấn, được trang bị 2 đồng hồ nguyên tử<br />
loại rubidium và 2 đồng hồ nguyên tử loại celium.<br />
Tuổi thọ vệ tinh là 7,5 năm.<br />
11<br />
<br />
Block<br />
<br />
Launch<br />
Period<br />
<br />
Satellite launches<br />
Suc- Fail- In prep- Plancess ure aration ned<br />
10<br />
1<br />
0<br />
0<br />
<br />
Currently in<br />
orbit<br />
and healthy<br />
<br />
I<br />
<br />
1978–1985<br />
<br />
II<br />
<br />
1989–1990<br />
<br />
9<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
IIA<br />
<br />
1990–1997<br />
<br />
19<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
IIR<br />
<br />
1997–2004<br />
<br />
12<br />
<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
12<br />
<br />
IIR-M 2005–2009<br />
<br />
8<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
7<br />
<br />
IIF<br />
<br />
2010-2016<br />
<br />
12<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
12<br />
<br />
IIIA From 2017<br />
IIIB —<br />
IIIC —<br />
Total<br />
<br />
0<br />
0<br />
0<br />
70<br />
<br />
0<br />
0<br />
0<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
12<br />
0<br />
0<br />
8<br />
0<br />
0<br />
16<br />
0<br />
0<br />
36<br />
31<br />
(Last update: Feb 29, 2016)<br />
<br />
Nguồn: https://en.wikipedia.org/wiki/Global_Positioning_System<br />
<br />
12<br />
<br />
4<br />
<br />
24/09/2016<br />
<br />
Nguồn: http://www.gps.gov/systems/gps/space/<br />
<br />
13<br />
<br />
Atlas V GPS IIF-12 Launch<br />
<br />
14<br />
<br />
Nguồn: https://www.gps.gov<br />
<br />
GPS III<br />
<br />
Nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=LPwcKsF49iY<br />
<br />
15<br />
<br />
5<br />
<br />