ệ ố

ệ H  th ng nông nghi p (Agricultural System - AS)

ThS. Nguy n Du B  Môn Quy Ho ch ­ Khoa QLĐĐ&BĐS ĐH Nong Lam TP. HCM

• Mobi: 0985633898 • Email: nguyendzu2002@yahoo.com

or nguyendu@hcmuaf.edu.vn

Tài li u tham kh o • Trần Ngọc Ngoan, Nguyễn Hữu Hồng, Trần Văn Minh, 1999.

Giáo trình hệ thống nông nghiệp. NXB Nông nghiệp. • Trần Danh Thìn, Nguyễn Hữu Trí. Hệ thống trong phát

triển nông nghiệp bền vững. NXB Nông nghiệp.

• Trần Đức Viên. Phát triển hệ thống canh tác. NXB Nông

nghiệp

• Cao Liêm, Phạm Văn Phê, Nguyễn Thị Lan, 1995. Sinh thái học nông nghiệp & bảo vệ môi trường, ĐH Nông nghiệp I. NXB Nông nghiệp.

• Lê Văn Khoa, Nguyễn Đức Lương, Nguyễn Thế Truyền,

1999. Nông nghiệp & môi trường. NXB Giáo dục.

• Website FAO, WB, UNEP, USDA… • Website Bộ NN&PTNT, bộ Công thương, Trường, viện… • Báo: SGTT, VNECONOMY, Thanh niên… • http://ebook.edu.net.vn/

N I DUNG CHÍNH

ươ

L ch s  và vai trò c a NN ế ệ ố  Lý thuy t h  th ng & UD trong AS  H  nông dân & AS  Các lo i ASạ  Ph

ị Đ nh

ng pháp R&D AS –  ế ể

ươ Ch ươ Ch ươ Ch ươ Ch ươ Ch ướ h

ng 1. ng 2. ng 3. ng 4. ng 5. ng phát tri n NN đ n 2010

Thông tin chung

ả ậ ớ ớ Đi m trên l p: 3 • 2­3 bài ki m tra 15 phút ể • 01 bu i báo cáo theo nhóm • Th o lu n nhóm trên l p (*)

ể Đi m thi: 7

Vai trò của môn học

• Kết hợp với LEQHSDĐ & QHPTNT • Bottom-up >< top-down • Thu thập số liệu CB, thiết kế phiếu điều tra • Liên quan : Nông học đại cương, Đánh giá

đất đai, QHSDĐNN & QHPTNT

ắ ộ

Tóm t

t n i dung

-Lịch sử và vai trò của nông nghiệp -Kiến thức cb về cây, con, TS, đất… -Lý thuyết hệ thống -Hộ nông dân và ảnh hưởng -Yếu tố ảnh hưởng đến AS -Phân loại AS và cơ sở phân loại -Phương pháp NC phát triển AS -Định hướng phát triển NN đến 2010

ươ

Ch

ng I

L ch s  & vai trò:

NÔNG NGHI PỆ ể

, k  thu t, buôn bán &

ụ có m c đích ườ ạ

ị ơ ượ l ch s ử phát tri n NN c  1. S  l ậ ư ộ ệ ụ ­Lao đ ng, v t t  công c  & trí tu . ậ ế ỹ dân số. ­Kinh t ủ cây & con 2. Đ nh nghĩa NN & vai trò c a  ề ể  (ki m soát & đi u  NN: ho t đ ng  ằ ả i t o ra nông s n nh m

­Cây tr ngồ : t o l

ồ ố ộ

ạ ộ khi n)ể  c a con ng ủ ầ th a mãn nhu c u XH ợ ạ ươ ng th c, đ  u ng, d u, s i,  ệ ấ ỗ ệ

ự thu c, trang trí, g , TAGS, đ  phì, b o v  đ t… ­Con: t o th c ph m, phân bón, nguyên li u, s c

ạ kéo…

ế ố

Các y u t

chính

ứ ứ ề ả ườ ố i: chi ph i

ướ ố ị • Cây: th c ăn • Con: th c ăn & tiêu th • Đ t: n n t ng ấ • Con ng • N c: hòa tan, dung môi ướ • Khí h u: chi ph i ố • Đ a hình: h ng, d c

NN = công cụ + vật dụng + con người + cây + con

AS = cây + con + bảo quản & chế biến + TT

ậ  + bi n pháp k  thu t

ế không­th i gian ậ

ỹ ồ ợ : LĐ, v n, ố

ả ậ

Y = f(M, E)

ắ M: s p x p  ấ E: khí h u, đ t đai, chi phí sx + ngu n l ị ườ ứ s c kéo, th  tr

i ng, giá c , t p quán sx…

Hái lượm

Săn bắt & đánh cá

Chăn thả

-Cơ khí hóa -Hóa học hóa -Sinh học hóa -Thủy lợi hóa -Điện khí hóa

Nông nghiệp

S

c

a

n

t

h i ệ

Công nghiệp hóa

p c

a n

Đô thị hóa

g

ư

i

Siêu công nghiệp hóa

­Ch c l

ọ ỗ  cu c ố  cày  cày máy (Markov 1972)

ậ ộ

­M t đ  dân s

ố (Harrison 1964)

TRÍ TUỆ

CON NGƯỜI

V. TƯ + C. CỤ

THIÊN NHIÊN

L. ĐỘNG

-Giai đoạn NN thủ công

-NN với VT KTh ptr, CC cải tiến

-NN ptr trên CS khoa học

Mô hình th y canh Hydroponic

RAU M MẦ

Growing Plants with Saltwater 1

The Future of Farming: Eight Solutions For a Hungry World popular science

Farm the Desert 3

=? ha

Transgenic Cassava 2

Remap of the continent 5

Growth with Precision 4

Bio-Soil Enhancers 7

Rebuild Rice 6

Resurrect the Soil 9

Robot labor 8

Mô hình nông lâm kết hợp

Đừng làm “tôi tớ” cho doanh nghiệp! VT.Xuân NLD-2009 • VFA ấn định giá, nông dân không hội viên chính • Chấm dứt phụ thuộc vào thương lái • C.ty ARI Mỹ sx gạo XK tại Trà Nóc (C.Thơ),

vùng NL giống IR64, thu mua & chế biến, đóng bao bì nhãn ARI xuất 350 USD/tấn # C.ty VN bán < 180 USD/tấn vì không nhãn hiệu+ xuất xứ

• C.Ty lương thực không có vùng lúa NL riêng • ND: cổ đông của các DN buôn bán gạo

Giá sàn lúa/gạo do Hội đồng Chính sách

Lúa gạo Quốc gia đưa ra căn cứ:

• Giá gạo/lúa hiện hành ở các địa phương; • giá gạo định xuất khẩu • giá gạo t.lai tại thị trường Chicago.

Vì sao giá gạo VN rẻ nhất thế giới?

• Giá gạo xk  giá thu mua lúa  thu nhập • giá của gạo chúng ta ~ 80% giá bình quân

thế giới (220 USD/tấn)

• Thái Lan, Ấn Độ, VN, Mỹ và Pakistan

Đặc điểm của nông nghiệp

Đối tượng: sinh vật  QL sinh học & tự nhiên

• Đất: TLSX chủ yếu, đặc biệt & không thay thế • Phân bố trên phạm vi rộng • Sp: tiêu dùng tại chỗ & trao đổi trên TT • Cung về NS & cầu về đầu vào mang tính thời vụ • Liên quan chặt đến ngành CN & DV

Đặc điểm nông nghiệp VN

• Chuyển đổi NN theo cơ chế TT • Nghèo nàn, lạc hậu, độc canh, chưa ptriển • Trải qua nhiều năm trong chiến tranh • Điều kiện TN phức tạp, DS cao… • Tích lũy thấp • Hạ tầng cơ sở + XH kém phát triển

-Tư tưởng nhân loại -Tư tưởng, quan điểm hiện thời -Cơ chế pháp lý hỗ trợ -Thói quen- kĩ năng tư duy cá nhân -Văn hóa, môi trường làm việc -Liên thông, trao đổi tư tưởng

TS. Giáp Văn Dương - vnn

GS.TS. Phạm Duy Hiển TBKTSG

• thâm dụng LĐ giản đơn, vốn, n.lượng & tài nguyên. Năm 2008, đầu tư 7 USD chúng ta chỉ tạo ra được 1 đô la GDP

• sử dụng 1 kWh điện chúng ta chỉ tạo ra < 1 USD GDP, < 2 lần so với Philippines & Indonesia và < 4 lần so với các nước tiên tiến như Bắc Âu, Nhật Bản

tàn phá môi trường, tệ nạn XH + phân

hóa giàu nghèo

Tam nông (laodong.com.vn 12/06/08)

• GS T.Lai: Lâu nay, nông dân ta phải chịu nhiều cái "nhất": Cống hiến nhiều nhất, hy sinh nhiều nhất, được giúp đỡ ít nhất, bị mất nhiều nhất, phải cam chịu nhiều nhất, biết tha thứ nhất... • Tr.Đ.Tụng: tình trạng nghèo đói tại KV NT của các nước đang phát triển không phải do họ làm nông nghiệp, mà do có quá nhiều người cùng sản xuất trên một ĐV DT NN.

• GS V.T.Xuân: Không thể hiểu một quốc

gia XK gạo đứng thứ 2 TG mà là do hàng chục triệu nông dân cá thể sx trên hàng triệu mảnh đất manh mún...  tư duy "người cày có ruộng" cần phải đổi mới.

nông dân được quyền tích tụ ruộng đất & QSDĐ được vận động theo cơ chế thị trường (26-NQ/TƯ)

NHỮNG VẤN ĐỀ NỔI CỘM HIỆN NAY (IDS)

1. Nông thôn & nông dân đối diện với quá trình CNH, đô thị hóa song hành với toàn cầu hóa & thị trường hóa

2. Mất đất NN đang là một thực trạng đáng báo động vì nó tiềm ẩn những nguy cơ mất ổn định XH: nông dân bất bình, khiếu kiện (Đến 1.1.2007 đất lúa giảm 34.330ha so với 1.1.2005 > tập trung vào: đbSCL: 15.000ha, đbSH: 8000, ĐNB: 6.600, Bắc TB: 2.340. Mỗi năm TB giảm: 73.000ha)

3. MT bị ô nhiễm, cảnh quan nông thôn bị tàn phá

4. Văn hóa làng đang hấp hối

TS. Nguyễn Lân Dũng Vietsciences 02/11/2008 • BQ lương thực có hạt/đầu người nước ta > 471 kg/năm (2006) trong khi nhiều nước > 1.000 kg/năm, nhưng vẫn không XK lương thực mà để chăn nuôi

• Nhật có nền nông nghiệp rất tiên tiến

nhưng chỉ cần XK một chiếc ô tô = chúng ta XK hàng trăm tấn gạo.

• “ba không”: không đất để cày, không nghề

để sống, không nơi để đi.

Rural Development & Agriculture in Vietnam (WB)

• Stagnant agricultural productivity • Slow rate of investment in agricultural diversification (Rice 45% agricultural production & 60% cultivated land - Industrial crops (coffee, rubber, cashew, sugar cane & pepper) 20% production) • Underdeveloped marketing channels,

institutions & infrastructure

(cont.)

• A widening gap between urban & rural areas & ethnic populations in particular • Unsustainable & inequitable patterns of natural resource use, access and control

• Vulnerability to natural hazards • Limited capacity of public institutions &

misalignment of public expenditure serving rural sector interests

Nông sản Việt Nam thua vì… bao bì! (VNeconomy 18/1/08)

• Đòi hỏi vệ sinh từ lúc trồng  thu hoạch • Bảo quản & an toàn vệ sinh thực phẩm • Chưa được hướng dẫn làm theo q.trình Qui trình sản xuất sạch & đồng bộ • Lợi cho XK, TTr nội địa & SK NTD • Quan trọng: bao bì-VSAT-giá • Giá gạo Việt Nam thấp nhất trong sáu

nước xuất khẩu gạo chính

Biện pháp

• Để bắt kịp Thái Lan: giống (lai, ghép), kỹ

thuật + cơ giới

• Phối hợp ba nhà: nông-DN (tiếp thị, tầm

nhìn)-N.Nước (hiệp hội)

Improving production, processing and

marketing could create jobs & income in rural areas (FAO 28/1/08)

Thỏa mãn nhu cầu

Cá nhân

Dân tộc

Tồn tại

Đem bán

An ninh, bảo tồn

Xuất/nhập khẩu

Lương thực

Lao động

Nguyên/nhiên liệu

TĂGS

Lương thực

TĂGS

Giải trí

Nguyên liệu

MỤC ĐÍCH CỦA NÔNG NGHIỆP

3. Nông nghiệp và cộng đồng xã hội • Cung cấp vốn, tạo tích lũy ban đầu • Tạo thu nhập về ngoại tệ • Nguyên liệu đầu vào • Cung cấp những sp thiết yếu • Cung cấp lao động • Thị trường tiêu thụ sản phẩm

-Ảnh hưởng MT: biofuel, C seques -Là ngành tổng hợp -Cơ cấu kinh tế: công-nông-dịch vụ

The future of water is in agriculture

• The future of water is in a more efficient

agriculture (Diouf 2008)

• Agriculture accounts for 70% global freshwater • only 2-3 litres water to daily drinking but 3000

litres for food

• World is facing global changes: population

growth, migration, urbanization, climate change, desertification, drought, land degradation & major shifts in dietary preferences

FAO, 2009

TS Nguyễn Ngọc Đệ – viện Nghiên cứu phát triển ĐBSCL

Giữ đất nông nghiệp Tăng giá hay bỏ hạn điền (sgtt 20/07/09)

• Một nông dân 70ha ruộng An Giang,

Nguyễn Lợi Đức, đã giảm được CP sx từ khoảng 20 tr  15 tr đ/ha, nhờ máy san ruộng điều khiển bằng tia laser  tiết kiệm chi phí + tăng ns,

• nông dân tích tụ ruộng đất ở ĐBSCL đang khởi động tiến trình “CNH”: tự “cơ giới hoá” các quy trình SX + XD nhà máy…

• Quanh nhiều trang trại trồng lúa xuất hiện các loại hình DV khác: mua bán vật tư, xăng dầu, sửa chữa máy móc… cho đến các DV ăn uống, vui chơi…

• Không nhất thiết phải có ruộng mới có việc  “ly nông” mà không “ly hương”. • Nhưng, tích tụ ruộng đất như họ chưa

được coi là “hợp pháp”.

• KCN, c.nhân chen chúc 5 – 7 người/ph; làm việc 9 – 10 h để tích luỹ 5 – 7 trăm ngàn/tháng gửi về nhà;

 CNH bằng c.sách cho nông dân được tích tụ ruộng đất: hiệu quả & nhân bản. Đảm bảo ANLT vì vậy, không chỉ là tăng giá đất mà là chính sách để nông dân được quyền “suy nghĩ”, quyết định & đi lên từ ruộng đất.

Khi nông dân “thắt lưng buộc bụng” quá mức - sgtt 14/07/09 • “Bị ép giá”, “được mùa thì rớt giá”, “đất

canh tác mất dần”…

quản lý đất lúa và phát triển lúa gạo đảm

bảo an ninh lương thực

Không có tổ chức thực sự của nông dân + thiếu những chính sách điều phối cụ thể

Hiệp hội lương thực có quyền quá lớn • Chuyện nhà buôn “bóc lột” nông dân • Nông dân phải l.kết trong các tổ chức của mình, đồng thời khung pháp lý phải rõ. • Việc “bờ xôi ruộng mật” trở thành khu

công nghiệp, sân golf, resort... cũng là một hình thức “bóc lột” đối với người nông dân

• Bảo vệ nông nghiệp không chỉ bảo vệ c.sống đơn thuần cho người nông dân hiện nay, mà quan trọng là sự p.triển bền vững trong tương lai

• giá đền bù đất cho nông dân thực tế quá thấp • Địa tô đối với đất đai không duy nhất là địa tô ở khu vực một (khu vực sx). Khi mảnh đất có cạnh tranh trong MĐSD thì phải có tô kinh tế, phải được tính khi chính mảnh đất đó chuyển sang mục đích sinh lời cao hơn

• Những cái “mất” mà người n.dân đang

gánh lấy, phải chăng đó là hậu quả của sự “quá tay” khi chúng ta đang dồn sức cho công nghiệp

• Bộ NN&PTNT cũng không có nhiều “thực quyền” đối với số phận người nông dân, khi đất đai thuộc quyền QL của bộ TN-MT, tay nghề thì do bộ LĐ–TB–XH q.lý...

• Tổ chức QH sx phải có tư duy đi trước, tính toán lợi thế so sánh nên sx ở đâu thì có hiệu quả, hỗ trợ về mặt thị trường như thế nào... • bóc ngắn cắn dài để công nghiệp hoá • đầu vào cao, sx thiên tai vẫn thường xuyên, làm

ra sp không biết bán cho ai...

• Nguyện vọng, tâm huyết của nông dân, sự đồng thuận của Nhà nước, nhà nông, nhà khoa học

Sai một ly, “đi” 1 triệu tấn gạo (TN 08/06/2009)

ANLT vẫn được tính theo công thức: Lượng gạo tiêu thụ BQ đầu người/tháng x tổng DS + các

khoản dự phòng (thiên tai, bão lũ, dịch bệnh...) Đến nay, lượng gạo tiêu thụ BQ người/tháng (13

kg/người/tháng) không phù hợp.

GS Xuân: người VN đã thay đổi tập quán ăn uống, ăn ít

hơn.

Theo Viện Dinh dưỡng Quốc gia 2000, lượng gạo BQ

người VN tiêu thụ ~ 11,9 kg/người/tháng.

 khoản dự phòng “lố” để bảo đảm ANLT đã khiến phần

gạo dành để XK mất khoảng 1 triệu tấn/năm.

VFA: Hiệp hội lương thực VN

SUMMARY

• NN là hoạt động có mục đích • Chi phối bởi con người / DS • Các vấn đề của NN VN

Chương II T5 Lý thuyết hệ thống & ứng dụng trong nghiên cứu AS

Kết quả sys > các phần tử sys

Quy luật sinh giới  Hệ thống phổ biến • Phân loại sys theo quan điểm Rusell (1971)

1. Lịch sử phát triển và các khái niệm • LS phát triển: Aristotle, Vonbertanlanfy (1920)

Khái niệm về SYSTEM

+Sys: tập hợp các yếu tố có liên kết +thành phần sys +cấu trúc và tổ chức +Sys sinh thái: tổ chức sống & MT +AS: hệ sinh thái sx nông nghiệp +giới hạn của sys, IN/OUT +hệ thống thứ bậc +môi trường +dòng vận chuyển: n. lượng, ng. liệu, INFO & tiền Sys đóng & mở - tự nhiên & nhân tạo

thuật do 1 XH thực hiện: mqh giữa sinh học & con người

• Mazoyer (1986) Phương thức khai thác MT, hệ thống sx thích ứng với đk

sinh thái khí hậu

2. Các khái niệm cơ bản về AS • Vissac (1979) Biểu hiện không gian phối hợp giữa các ngành sx & kỹ

• Phạm Chí Thành et al. (1993) FS= sắp xếp của nông hộ trong việc sử dụng tài nguyên

AS = mqh hữu cơ giữa quá trình sinh học, MT sinh thái &

quá trình XH

Quan điểm về AS: k.thác hiệu quả & b.vững ĐKTN & MT (Giải thích hai định nghĩa chính về HTNN)

• Tiếp cận từ dưới lên (bottom up) • Coi trọng mối quan hệ nhân văn • Phân tích động thái phát triển

Đặc điểm chung của tiếp cận AS hiện đại

Những đặc tính chính của sys STNN • Tính sản xuất (Productivity) • Tính ổn định (Stability) • Tính bền vững (Sustainability) • Tính công bằng (Equitability) Ngoài ra: tính tự trị, tính hợp tác, tính đa dạng

Các bước phân tích HSTNN

• Xác định mục tiêu • Giới hạn thứ bậc • Thiết lập giả thuyết • Thu thập số liệu • Phân tích mẫu:

không gian (S)-thời gian (T)-lưu thông (F)-quyết định (D)

T

• Hệ thống phụ • Vấn đề mấu chốt • Thiết kế, cải tiến mô hình

S

D

Đặc trưng sys

F

Kiểm tra 10p

ể ề ạ ộ i thích khái ni m: NN là ho t đ ng  ể  c a ủ  (ki m soát & đi u khi n)

• Hãy gi ả ụ có m c đích con ng i.ườ

3. Một số phân tích sys được

ứng dụng trong nc AS

• Sys sinh thái nhân văn Con người & MT tìm hiểu các mqh -Dòng NL, VC & info từ HST  sys XH &

ng.lại

-Họat động XH thích nghi trước thay đổi

HST

-Tác động của con người tới HST

Khí hậu

Sinh vật

Sys sinh thái nhân văn

HỆ THỐNG SINH THÁI

Nước

Đất

Cấu trúc XH

Dân số

HỆ THỐNG XH NHÂN VĂN

Công nghệ

Nhận thức

4. Một số mô hình về hệ thống sản xuất

nông nghiệp

Mô hình của Spedding (1979)

Robert D.H. (1982)

Đào Thế Tuấn (1989)

Thú y

Chuồng trai

Bức xạ

Sức sx

SP

VẬT NUÔI

CÂY TRỒNG

SP

Nước tưới

i

ải t th ấ h C

Phân

Kỹ thuật trồng trọt

g n ỡ ư d h n d + c ớ ư N

ĐẤT

Mô hình nông nghiệp (Spedding 1979)

Dân số

Thu nhập

Tích lũy

Tiêu dùng

Trồng trọt

Đất

Lương thực

Xuất/nhập

Cây CN

Chăn nuôi

Thành thị

Vốn

SP C.Nuôi

Chính sách

K.Thuật

SP chế biến

Chế biến

T H Ị T R Ư Ờ N G

Mô hình sys NN (Đ.T. Tuấn, 1989)

MÔ HÌNH SYS THEO ROBERT D.H. (1982)

Tiền

Tiền

Dạng AS 1

N.Liệu

N.Liệu

Dạng AS 2

NL

NL

Hệ thống phi NN

Thị trường Vốn & các Nguồn info

Dạng AS 3

Info

Info

NN = công cụ+vật dụng+con người+cây+con

AS = cây + con + bảo quản & chế biến

Thu họach

Hệ thống vật lý

Hệ thống bên ngoài

Cây trồng

Vật nuôi

Đầu vào

Cảnh quan Sông suối Nước ngầm Thảm thực vật Động vật

Đất

Time

CẤU TRÚC TỔNG QUÁT AS

HST& SYS

AS CO2 N2

Ruộng cây trồng

Phi nông nghiệp

Dân cư nông nghiệp

Chăn nuôi

MÔ HÌNH HST NÔNG NGHIỆP

AS, Mưa, T0, CO2 O2

Cây trồng

Tác động của con người

NS (KT-SH)

Quần thể sinh vật

Đất (lý hóa sinh học)

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG SINH THÁI RUỘNG ĐỒNG

5. Hiệu quả của NC hệ thống trong SX nông nghiệp

• Hiệu quả sinh học • Hiệu quả kinh tế • BMP on crop yield, quality, profitability & nutrient loss to water or air is greatly influenced by other agronomic practices such as plant population, cultivar, tillage & pest management, as well as proven conservation practices

Hiệu quả kinh tế

• Quy luật cung cầu • Quy luật hiệu quả giảm dần • Phân tích hiệu quả kinh tế:

+NPV= Sum(Bt-Ct)/(r+1)^t +BCR= B/C +IRR= Sum(Bt-Ct)/(r+1)^t = npv?

Thu nhập thuần = tổng thu – cp cố định Lãi ròng = TTN – cp(LĐ, đất đai, vốn đầu tư)

Hiệu quả sinh học

• Tỷ số (đầu vào)/(đầu ra) • Hiệu suất chuyển đổi thức ăn Năng lượng trong sp/NL trong thức ăn x 100 Vd: sữa bò 20%, trứng gà 10-11%... • Hiệu quả sử dụng năng lượng NL trong sp/lượng đầu tư Vd: Lúa gạo: 3-3,4 – Bắp: 2,8-5,4…

Bò: 0,18 – Gà: 0,11…

SUMMARY

Chương III Hộ nông dân & hệ thống nông trại

1. Hộ nông dân 2. Hệ thống nông trại 3. Vai trò của nông dân trong NC AS 4. Lý thuyết về họat động của hội nông dân 5. PT NN nước ta trên quan điểm hệ thống

1. Hộ nông dân • Biến đổi & phát triển qua các thời kỳ • Là đối tượng NC của khoa học NN & PTNT • Là hộ thu hoạch từ ruộng đất, sử dụng LD gia

đình, trình độ chưa hoàn chỉnh

Đặc điểm: -Là đơn vị sản xuất & đơn vị tiêu dùng -Tự cấp tự túc đến sx hoàn toàn -Tham gia các họat động phi NN

Đặc điểm chung HND VN

• Chiếm > 70% DS, nghèo, lạc hậu, chậm pt • Quy mô sx (đất + LĐ) quá nhỏ, LĐ thủ

công, sx chủ yếu cho tiêu dùng

• CN & h.động PNN kém p.triển nhàn • Thời gian dài hợp tác hóa, đv kinh tế tự

chủ phụ thuộc tự nhiên

• Cần cù, chịu khó nhưng bảo thủchậm

tiếp thu KHKT, rủi ro cao

Lao động

Đất đai

Vốn

Lợi nhuận

Doanh nhân

Thu nhập quốc dân

Lãi

Tiền thuê

Tiền lương

Total capital

• the natural capital (the land, the water, the air,

genetic material, ecosystems, etc.);

• the human capital (knowledge, science, culture,

health, nutrition);

• the institutional capital (schools, universities,

research facilities, infrastructure);

• the social capital (democracy, good governance,

civil rights, equity, social harmony).

2. Hệ thống nông trại

2.1 Nông trại

Đầu vào & đầu ra KT

Nông trại

Thực phẩm, Lương thực

Giống, phân LĐ TĂ.CNuôi

Đầu vào & đầu ra phi KT

Tài nguyên (đất, LĐ, V, KT) Kỹ năng, kiến thức ĐKTN – CSHT – XH Thể chế - Chính sách

Biến đổi

ĐẦU RA ĐẦU VÀO

qua FS/AS

Đất, LĐ, V, Kỹ thuật

Môi trường - Chính sách

Input

Output

Trồng trọt

Tăng NS

Đất đai (phân)

Tăng TĂGS

TRANG TRẠI & GIA ĐÌNH NÔNG DÂN

BVTV

Tăng thu nhập

Cơ khí

Điều kiện sống

Khái niệm về chuyên gia hệ thống AS

2.2 Hệ thống nông trại

Tính đa mục đích (SX & DV)

Hộ nông dân ra quyết định

Hộ nông dân

Trang trại cung cấp tiền, lương thực, việc làm cho nông dân

Trang trại

Ngoài trang trại

Phi nông nghiệp canh tranh LĐ với hoạt động NN, tạo thu nhập thêm

Đặc điểm sys N.Trại

• Phức tạp: đa mục đích • Năng động, phát triển theo t.gian, xh • Kết hợp kiến thức địa phương • Có thể điều chỉnh

Sys n.trại & MT xung quanh

Môi trường VL Khí hậu – đất đai – địa hình – nước – TV – CSHT

Môi trường VH-XH Cộng đồng – Văn hóa

Nghiên cứu & khuyến nông – Dịch vụ NN

Môi trường chính sách-thể chế Phạm vi c.sách – cơ cấu tổ chức CS – cơ cấu PL –

Phạm vi của chính sách • Ưu tiên phát triển: nông, CN, DV, CSHT… • Chính sách giá cả, tiền tệ, xuất-nhập khẩu… Cơ cấu tổ chức của CS: Cấu trúc CS & tham gia trong quá trình lập & thực

hiện kế hoạch Cơ cấu pháp lý: Quyền làm chủ & điều khiển n.tố sx & quá trình sx NC & khuyến nông: hướng tới TT, FS, phát triển

KV hóa, khuyến nông

DV NN: t.chức & QL, t.thị-tín dụng-cung ứng input

Chính sách-thể chế

• Chính sách giá • C.sách trao đổi hàng hóa nước ngoài • Tỷ lệ lãi suất • Hệ thống thuế (car, milk..) • Chế độ trợ cấp, trợ giá • Luật pháp & quy định

Phân vùng theo chỉ tiêu STNN

• Khí hậu • Độ cao tuyệt đối & địa hình • Tính chất đất • Nguồn nước • Thực vật • Khả năng thích hợp của đất

Spatial determinants of poverty in rural Kenya

• Slope (>30%) • Soil type • Distance/Travel time to public resources • Elevation • Type of land use (grass/farnland/wooded/built up) • Demographic variables • Length of growing period  roads + improvements in soil fertility

Ikem, Southern Nigeria (FAO 2007)

Phân vùng theo chỉ tiêu hệ canh tác

• Tài nguyên cơ sở (1) • Sử dụng tài nguyên • Nông hộ • Cộng đồng • Các vấn đề & trở ngại • Các cơ hội cho cải thiện (thủy lợi, cơ khí,

nguồn nước, nhà cửa)

(1) Tài nguyên cơ sở

• Diện tích trang trại • Số mảnh/thửa đất • Quyền & thời gian sử dụng • Khả năng lao động • Tài sản cố định • Tiền mặt • Trình độ kỹ thuật • Kỹ năng & kiến thức

Sử dụng tài nguyên

• Dinh dưỡng & sinh trưởng cây trồng • Hệ thống cây trồng • Thực tiễn canh tác • Sử dụng năng lượng & vật tư • Cường độ lao động • Sản phẩm & giá • Chăn nuôi (loại, số lượng, mục đích, chăm sóc, sp, giá) • Hoạt động phi NN (chế biến & bảo quản)

Nông hộ

• Trang trại & tiền công LĐ • Mục tiêu & ưu tiên: -lương thực -tiền mặt -thời gian nông nhàn -sự an toàn -chấp nhận của XH -món ăn được ưa thích -quyết định bởi giới -cơ hội phi NN

b i Óu   ® å   n h i Öt   ® é   t h ê i   t i Õt n¨ m 2001

280

243.9

240

202

196.8

200

188

184

181.6

175

166

180

154

160

169.4

139

128

ndtb

125

113

120

107

115.9

datb

89.1

83.7

83

81.2

80.8

79.7

76.6

77.3

75.8

73.4

73.1

72.1

80

83.5

lm

65.8

26.7

26.8

25.8

27.2

26.3

26

40

22.3

24.1 18.4

17.8

16.8

19.9

tsgn

0

0

0

2

8.7 1

3

4

5

6

7

8

9

15.1 9 10 11 12

Th¸ng

Cộng đồng

• Phong tục & lối sống, tổ chức & tài nguyên

cộng đồng, sự ra quyết định

• Thể chế: tín dụng, thị trường, đầu vào,

máy móc, khuyến nông

• Số khẩu, tuổi, học vấn, LĐ & lĩnh vực hoạt

động

• Hoạt động phi NN & thu nhập • Chế biến lương thực & công nghiệp GĐ

Khó khăn của địa phương

• Kinh tế suy thoái • Công ty đóng cửa dời đi • Thất nghiệp tăng • CSHT xuống cấp • Thâm thủng ngân sách • Thiên tai

Ref: Marketing địa phương

Chiến lược cải thiện địa phương

• Thiết kế đô thị • Cải thiện HTCS • Các DV cơ bản: ANTT, cứu hỏa, GD… • Các điểm hấp dẫn (vẻ đẹp thiên nhiên,

LS, nhân vật quan trọng, chợ, giải trí vui chơi, điểm VH, TDTT, công trình kiến trúc, đài kỷ niệm, điêu khắc, điểm khác: quán ăn…)

Ref: Marketing địa phương

Động thái của nông trại

• Cơ chế tác động của HST tự nhiên: Tăng IN để nâng cao hiệu quả OUT • Thời gian, con người & tiến bộ k.thuật: Thay đổi MT của sys NTr  ổn định của sys Độ phì của đất & sức sx của sys

Ref…

Nhu cầu cơ bản của ND

• Lương thực, nước uống - sạch • Nhà ở, quần áo • Sức khỏe, giáo dục • Tiền & sự giàu có • Thời gian nông nhàn • Địa vị & sự chấp nhận của XH • Quyền con người cơ bản (nguyện vọng)

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QĐ CỦA ND

Môi trường tự nhiên: Đất đai, khí hậu, nguồn nước, sinh học

Điều kiện kinh tế: Đầu tư, DV thị trường, tín dụng

Điều kiện XH: Thượng tầng kiến trúc, luật lệ, tín ngưỡng

Quyết định của nông dân

Đầu tư

Đất đai

Lao động

Quản lý

Cây trồng

Chăn nuôi

Ngành nghề khác

Ngành nghề phi NN

Sản phẩm sản xuất & tiêu thụ

FAO & WB, 2001

Quyết định của nông dân

• Về định hướng sx • Về phương hướng sd tài nguyên • Phương hướng đầu tư • Phương hướng thanh toán • Chế biến & định hướng thị trường • Hướng tới cộng đồng

• Hướng sx: sx gì, ntn, bao nhiêu, khi nào,

ở đâu.

• SD tài nguyên:

-LĐ gia đình: NN, phi NN, nghĩ ngơi -LĐ thuê theo thời vụ & không T.vụ -Đầu vào sx: đã có gì -Thuê/cho thuê

• Hướng đầu tư: sinh lợi & an toàn

-Đầu tư vào đâu, ntn -Đầu tư: thành quả trực tiếp cho sx

Hướng thanh toán: • Nhu cầu tiền cho s.hoạt, học tập, thuế… • Vay tín dụng, số tiền, mục đích, ĐK • Q.định trong QL ngân sách Chế biến & định hướng thị trường: • Sơ chế tại chỗ hay chế biến nơi khác • Khi nào bán, bán gì, ở đâu, cho ai • Dự trữ Hướng tới cộng đồng: • Tham gia các tổ chức • Cải thiện tình hình cộng đồng

Vai trò của nông dân trong nghiên cứu AS

• Hiểu biết về MT sống • Có kinh nghiệm địa phương • Năng động sáng tạo • Có mục tiêu & sở thích riêng • Chịu ảnh hưởng của VH truyền thống • Sợ rủi ro • Đa ngành và liên ngành

6 việc nông dân cần giúp

• Tín dụng • Cung ứng vật tư nông nghiệp • Dịch vụ kỹ thuật • Chế biến nông sản quy mô vừa • Tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp • Ngoài ra: trợ giá & thông tin thị trường ND nên làm: kiến thức & kỹ thuật+hợp tác

Kích cầu nông nghiệp (sgtt - N.Q. A, 2009)

• cải thiện HTCS n.thôn; tài trợ tiền cho nông dân đường, trường học, bệnh xá, nâng cấp các công trình TL, sửa chữa đê điều, nâng cấp hệ thống điện…+ cấp tiền (hay phiếu mua hàng)

• Đưa hàng hoá về nông thôn mà dân không có

sức mua thì cũng bằng không

• Điều chỉnh cơ cấu cây trồng vật nuôi là việc dài

hạn, không nên là mục tiêu kích cầu

• Những việc khác (trợ cấp mua v.tư, máy móc, xây silô chứa hàng trữ…) khó xác định hơn

Hàm mục tiêu của hộ nông dân:

U (tối đa lợi ích) = f(x1, x2, x3) với

x1= Sản lượng tiêu dùng x2= Sản lượng bán ra TT x3= Nông nhàn

Hàm sản xuất của hộ nông dân:

Y (sản lượng) = f(a, l, k…) với

a = lao dộng l = đất đai k = vốn

Nông nghiệp & Nông dân (Tuổi Trẻ 11/1/08 L.Đ. Thịnh)

• NN chưa mất gì sau 1 năm vào WTO • Giá: gạo = Thái, tiêu tăng 2 lần (3.500 $/tấn) • Nhưng CL sống ND giảm  làm thuê • Nghịch lý: ĐBSCL (lúa) & TN (cf): m.sống thấp • Giá NS cao không hưởng, giá thấp: thiệt trước • Do chiến lược giá rẻ, DN nắm in&out+TL lợi

nhuận không giảm

CS bảo hộ NN&ND đang có vấn đề

Chương IV T3 Các loại hệ thống nông nghiệp

1. Nông nghiệp du canh 2. Nông nghiệp du mục 3. Nông nghiệp chuyên môn 4. Hệ thống kết hợp (trồng trọt/chăn

nuôi/VAC/nông lâm kết hợp/trồng trọt- TS/ trồng trọt-chăn nuôi-TS)

5. NN hóa học/sinh học/sinh thái học/bền

vững

6. Chế biến & tiếp thị

Cơ sở phân loại kiểu AS

• Phối hợp giữa cây & con • Phương pháp trồng trọt & chăn nuôi • Cường độ LĐ, vốn, tr.độ t.chức & sx • Tính chất h.hóa của sản phẩm • Mức độ sử dụng hóa chất

AS nhiệt đới

Phân loại tổng quát AS

Cây trồng

Chăn nuôi

Hàng năm

Lâu năm

Sx sữa

Cố định

Chăn thả

Xen canh Độc canh Xen canh

Độc canh

Cây & con

7 hệ thống canh tác chính

• Du canh • Lúa nước vùng trũng • Cây ngũ cốc vùng cao • Xen canh quy mô nhỏ kết hợp chăn nuôi • Canh tác có tưới quy mô nhỏ • Agroforestry (NLKH) • Cây lâu năm quy mô nhỏ

LUT/vùng/diện tích/TL

1. Nông nghiệp du canh • Định nghĩa: Thay đổi nơi sx khi độ phì đất giảm • Đặc trưng:

– Công cụ giản đơn – Kỹ thuật lạc hậu – Độ phì nhiêu & sinh thái bị thoái hóa – Năng suất giảm, di chuyển nơi khác – Tùy khả năng phục hồi – Hoàn toàn phụ thuộc tự nhiên

• Kiểu: định cư du canh & du cư du canh

Những thay đổi trong sys du canh

• Thời kỳ bỏ hóa • Thời kỳ phục hồi dinh dưỡng đất • Phát triển cây họ đậu • Phát rừng theo vành đai từ thấp lên cao • Xen cây rừng+thực phẩm+lương thực • Sử dụng một số phân bón • Nuôi dưỡng gia súc trong chuồng trại

2. Nông nghiệp du mục

• Định nghĩa: C.nuôi di chuyển liên tục • Đặc trưng:

– Không KN khai phá th.nguyên khô hạn & BKH – Di chuyển liên tục – Không có nhà cửa cố định – Sống ở thảo nguyên – Năng suất cỏ thấp – Không trồng trọt Kiểu: du mục hoàn toàn & không hoàn toàn

3. Nông nghiệp chuyên môn hóa

• Sản xuất 1 hoặc 2 sp • Do mục tiêu hay phân công XH • Sx thừa  xuất & nhập • Cạn kiệt một lọai dinh dưỡng  bổ sung • Mất cân bằng sinh học • Thiếu LD khi thời vụ • Dễ dàng tập trung sp • Thuận lợi cho NCKH • Phù hợp cho nước CN phát triển

4. Hệ thống NN hỗn hợp

• Nhiều loại sp: cây+con • Sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên • Kết hợp chặt chẽ giữa trồng trọt & CN • Phải bổ sung dinh dưỡng • Bổ sung sp trồng trọt CNuôi cho đất • Ở vùng gần đô thị trước

4.1 Hệ thống trồng trọt (Brown, 1972)

Cây chuyển hóa NL mặt trời + C02 dự trữ trong CHC + tạo sinh khối chủ yếu trên trái đất

• Cây lấy hạt: lúa mì, lúa, bắp • Cây hạt có dầu • Cây lấy củ • Cây họ đậu • Cây lấy sợi • CĂQ+rau • Cây lấy đường • Cây để uống + thuốc lá • Cây cao su

Cơ sở phân loại các dạng sys trồng trọt • Loại cây: hàng năm, lâu năm; cây lấy gỗ,

cây ăn trái…

• Loại hình luân canh, xen canh • Mức độ đầu tư: LĐ, vốn, máy móc • Phạm vi hoạt động

Trồng trọt đại cương (HTT. Bình, 2002)

• Trồng cây gì • Ở đâu • Diện tích bao nhiêu • Giống • Vụ nào • Thời gian gieo trồng & thu hoạch

 Năng suất +CL cao & ổn định

Cơ sở KH xây dựng sys cây trồng

• Khí hậu: nhiệt độ (vĩ độ, địa hình & mùa)

tổng nhiệt độ & nhiệt độ tối thấp

• Ánh sáng: t.gian chiếu sáng, AS g.đoạn

cuối

• Lượng mưa: ah làm đất, bón phân & thu

hoạch

• Độ ẩm kk: sinh trưởng & clg sp, sâu bệnh • Đất đai: địa hình, TPCG, độ chua, mặn,

độ phì

4.2 Hệ thống chăn nuôi

Tôm, cua, cá... Ong, tằm

Sữa Thịt Trứng Cá thịt Lông, len, da Tơ tằm

• Bò • Trâu • Cừu • Dê • Ngựa • Heo • La • Gà • Vịt • Gà tây • Ngỗng

PHÂN LOẠI HỆ THỐNG CHĂN NUÔI

SGTT 03/09/2009

• Nhập thịt dơ & ngành chăn nuôi nhỏ lẻ • thịt nhập từ Hoa Kỳ lại rẻ: Trợ cấp nông nghiệp (bắp+phí ô nhiễm

môi trường)

+Quy trình sản xuất

XÁC ĐỊNH CƠ CẤU ĐÀN GIA SÚC

• Khó khăn - trở ngại: vốn, nguồn thức ăn,

LĐ, chuồng trại, CSHT… • Điều kiện khí hậu, đất đai • Trình độ kỹ thuật & QL • Thị trường tiêu thụ

Những vấn đề cần chú ý

• Cung cấp thức ăn: tự cung hay chế biến • Hệ thống thú y • Hệ thống cung cấp giống • Hệ thống thị trường tiêu thụ sp • Các vấn đề MT

Chọn địa điểm lập trại chăn nuôi

(Nguyễn Thị Hạnh Chi, http://www.agu.edu.vn)

a. Đặc tính đất: khô, không lầy lội, ẩm, không nhiễm bẩn về hóa học, VSV... b. Nguồn nước: quanh năm & dồi dào. c. Địa hình: cao ráo bằng phẳng, trại phải thấp hơn khu nhà ở, DT XD đủ rộng.

d. Sự thoát nước: chảy ra ngoài dễ dàng đất phải xốp, hơi dốc.

e. Yên tĩnh và cách ly: Cách xa các nguồn lây bệnh (chợ, các ổ rác, các ổ dịch cũ, chỗ đông người).

Tránh lập trại ở những nơi có tiếng động

thất thường.

f. Đủ ánh sáng mặt trời và chắn gió: nhận đầy đủ ánh sáng ban mai và ít ánh sáng buổi chiều, không bị gió thổi thường xuyên, có cây xung quanh.

Những lưu ý khi xây chuồng trại

-Đường đến trại có thể hoạt động quanh

năm, không gần trục giao thông.

-Địa thế phải thấp hơn nhà ở, mực nước ngầm < chỗ thấp nhất của nền chuồng. -Theo hướng gió chính: phải dưới khu nhà

ở và trên nhà chứa phân.

-Không quá xa TT, giá công nhân rẻ.

Nguyên liệu cho TAGS (VNeconomy 21/1)

• 2007, 17 tr. tấn: trong nước 13,3 tr. tấn, nhập

3,7 tr. tấn

• 3,7 tr tấn: giá tăng cao: ngô, đậu tương, thức ăn

b.sung

• Không chủ động n.liệu bột cá, thức ăn thô xanh.. • Cạnh tranh quyết liệt với mục đích khác • Kỹ thuật canh tác, thu hoạch • Thiếu khả năng thực hiện QH nguồn n.liệu + CN

phụ trợ ngành thức ăn c.nuôi

• Đất để trồng cỏ phát triển c.nuôi ~12%

(54.000/450.000ha)

4.3 Trồng trọt-thủy sản

Ưu: -Tăng khả năng cung cấp đạm -Ít chi phí, dễ bắt cá -Đa dạng hóa sx -NS lúa có vẻ tăng lên Khuyết: -Nước nhiều -Chất lượng nước -Công xd đồng ruộng nhiều -Động vật ăn cá con: rắn, ếch, cá dữ.. -Trộm cắp -Thiếu nghiên cứu chuyển giao

Yếu tố thủy lý hóa trong ao nuôi

Oxy hòa tan, Độ cứng (Hardness) & độ kiềm (Alkalinity), Amonia (NH3), Nitrite (NO2), Nitrate (NO3), H2S, Plankton & Fish wastes

4.4 VAC (R/B) V: rau, CĂQ, dược liệu, cây cảnh, cây giống… A: cá, ba ba, ốc, ếch, cá sấu.. C: trâu, bò.. R: lâm nghiệp: bồ đề, tre, nấm… Nông lâm kết hợp (agroforestry)=SALT -Chống xói mòn, ổn định độ dốc -Tăng độ che phủ, cải thiện đặc tính lý-hóa-

sinh học của đất

-Bền vững về lợi ích KT-XH -Bền vững về sinh thái & MT

TL caây noâng nghieäp vaø caây laâm nghieäp laø  75/25

40% trồng trọt + 20% lâm nghiệp + 40% nuôi dê

SALT 4 = SALT3 + CĂQ

Tỷ lệ sử dụng đất hệ thống SALT

Nông lâm kết hợp

Các lợi ích khác

Các sp từ cây

Tăng thu nhập

Giảm suy DD & suy thoái MT

Tính mềm dẻo của MT

An ninh LT & dinh dưỡng

ICRAF, 1997

Nông trại tự cấp

• Thỏa mãn nhu cầu tối thiểu nông hộ • Thiếu vốn, thu nhập thấp • Cây l. thực tiêu thụ GĐ, cây màu thu tiền mặt • Gia súc nuôi để lấy sức kéo, thịt, cho thuê • Tự XD nhà, xưởng • Chủ yếu là LĐ sống • Dịch vụ đều không có • Hệ thống GT kém

Nông trại sx hàng hóa

• Chuyên môn hóa cao, hướng tới TT • Nhiều vốn, trang thiết bị hiện đại • Sử dụng ít LĐ sống • Quản lý phức tạp, thời gian chính xác • Chi phí lớn, vòng quay tiền mặt cao • CN hóa khâu thu hoạch, vận chuyển, chế biến • DV ngân hàng tín dụng phát triển • Mạng lưới thông tin rộng khắp, hiệu quả

Nông nghiệp công nghiệp hóa (hóa học hóa)

- Quản lý sx như trong CN - Dùng nhiều sp CN cho NN - Dùng phương pháp CN để sx ra sp NN • Coi thường bản tính sinh học của sinh giới • Coi thường họat động sinh học của đất • Tràn ngập hóa học vào NN • Sp có hại cho sk

Những vấn đề nảy sinh

-Về sinh thái: phá vỡ kết cấu đất, giảm kn giữ nước+duy trì dd, thiếu chất dd ở dạng vi mô, VSV giảm, do: pH + mùn + VSV giảm

+Gia tăng dịch bệnh +CL nông sản giảm +Ô nhiễm đất, nước, k.khí +Ảnh hưởng đến s.khỏe +Lòai đặc sản đp biến mất

-Về kinh tế: tăng chi phí, thu họach giảm -Về XH: ngăn cách giàu nghèo, lệ thuộc vật tư, từ

bỏ tri thức truyền thống

Nông nghiệp sinh học/hữu cơ

• Dùng phân hữu cơ • Không dùng thuốc hóa học, phát huy tính

chống chịu, thuốc thảo mộc

• Tạo đất có cấu trúc+hoạt động VSV • Gia súc được nuôi tự do • Chất lượng sp cao hơn • NS thấp nhưng ổn định, cp giảm

Organic agriculture contribute to fighting hunger (FAO, 11/12/2007)

• chemical inputs must be used with care • Choose right inputs, right amounts, apply

in the right way & at the right time

• IPM & Conservation Agriculture (CA) + no-

tillage agriculture

• reduces labour by ploughing & can use

30% less fertilizer & 20% less pesticides

Nông nghiệp sinh thái học

• Sử dụng nông dược hợp lý, hiệu quả • Tối ưu hóa sx: tăng sản lượng, bền vững,

-Tính đa dạng sinh học -Nuôi dưỡng cho đất sống -Đảm bảo tái sinh học đất -Cấu trúc nhiều tầng

hòa nhập tự nhiên

Nguyên tắc -Không phá hoại MT -Đảm bảo NS ổn định -Có khả năng tự chủ

Khái niệm

• NN bền vững là NN tái sx trong một HST cân bằng & ổn định, trong đó tính đa dạng di truyền, đất, nước & mlh gắn bó giữa sinh vật được tôn trọng, củng cố & p.triển

Cải thiện CL cuộc sống trong khả năng chịu

đựng của HST

Nội dung của phát triển NNBV

• Tăng NS một cách bền vững & ổn định • Phân phối công bằng sp & tài nguyên NN • Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên • Tăng sự công bằng giữa các thế hệ & hoàn

thiện CL cuộc sống

• Không sử dụng ít đi mà khác đi • Sx đi đôi với tiết kiệm các nguồn TN & BVMT • Tăng chất lượng & an toàn thực phẩm

Nông nghiệp bền vững

• Mục tiêu: SD tốt nguồn lợi bên trong giảm đầu tư từ ngoài -Khai thác quá trình tự nhiên -Giảm đầu tư bên ngòai gây hại SK & MT -Tiếp cận nguồn tài nguyên mang tính NS -SD hiệu quả tiềm năng sinh học & di truyền -SD tri thức & kỹ năng bản địa -Tăng cường tính tự chủ, tự tin cho ND đp -Đảm bảo tính bền vững lâu dài -Sx hiệu quả

Phát triển nông nghiệp bền vững

Mục tiêu

An ninh LT

Xóa đói giảm nghèo

Bền vững

Điều kiện

Kinh tế

Sinh thái

Xã hội

Ngắn+dài hạn

Nguyện vọng CT+sự nhất trí

Phát triển & bảo tồn tn+Cân bằng giữa các thế hệ

4.5 Chế biến nông sản

• Tăng giá trị hàng hóa & hiệu quả KT • Đa dạng sp • Giải quyết tiêu thụ • Thúc đẩy XK • Giải quyết việc làm • CN hóa, hiện đại hóa nông thôn • CHẾ BIẾN+BAO BÌTIÊU THỤ

+Marketing Từ trang trại  bàn ăn (GAP)

Ví dụ:

Chương V T1 Phương pháp nghiên cứu phát triển AS

RRA/PRA (rapid/participatory rural appraisal) • Lịch sử phát triển • Ưu, nhược & ứng dụng của RRA/PRA • Nguyên tắc cơ bản của RRA/PRA • Các bước cơ bản • Công cụ & kỹ thuật cơ bản Phương pháp SWOT/KIP/WEB/ABC

Đánh giá nhanh & có sự tham gia nông thôn

Lịch sử phát triển

• RRA: 50-60s đầu tư tài chính CNghệ cho

các nước ĐPT

• RRA tốt cho R&D-AS, sinh thái MT, khuyến nông & phát triển cộng đồng

• PRA: là RRA bổ sung nghiên cứu dân tộc

học hay quan điểm của người dân

Ưu điểm

• Tiết kiệm thời gian, nhân lực, tiền • Định hướng nghiên cứu & đầu tư • Sử dụng k.nghiệm truyền thống (giống đp)

Nhược điểm

Độ chính xác của info: trình độ, khả năng, thái độ làm việc

Nguyên tắc cơ bản

-Nhóm đa ngành & làm việc theo nhóm -Khám phá vấn đề -Nhắc lại thường xuyên -Nhanh nhưng không vội, hấp tấp -Là quá trình học tập -Nguyên tắc tam giác

Thành phần:

Đa ngành: trong & ngoài, nam & nữ

Công cụ & kỹ thuật đánh giá: Nâng cao chất lượng thông tin Nguồn thông tin sử dụng: -Sử dụng kiến thức bản địa -Mềm dẻo linh động -Xét đoán tinh tế

Phương pháp RRA

• Chủ đề • Lập đoàn • Xd mục tiêu • Chọn địa điểm, đối tượng phỏng vấn • Phân công, lập KH • Phỏng vấn – K.tra bổ sung

Nội dung dữ liệu của RRA

• DL k.gian: bản đồ thôn bản, sơ đồ lát cắt

và các kiểu nông trại (6-8)

• DL t.gian: số liệu 30-40 năm về quá trình sx, xói mòn đất, dt rừng, sức khỏe cộng đồng, thu nhập, DS…

• DL về tổ chức XH: các đoàn thể & tổ chức

thôn bản

• DL kỹ thuật: thông tin về đất & nước

Phương pháp chính để thu thập

• Từ TL sẵn có • Phỏng vấn • Quan sát thực địa • Lập bản đồ/mô hình với th.gia của người dân • XD sơ đồ lát cắt • Lịch mùa vụ • Tổng hợp & phân tích dữ liệu • Sắp xếp các vấn đề • Sắp xếp các giải pháp • Xây dựng các kế họach QL nguồn lợi • Thực hiện kế hoạch

Ikem, Southern Nigeria (FAO 2007)

Phương pháp PRA

• Xd mục tiêu • Đề tài chính • Nội dung cần thực hiện • Xác định nguồn thông tin • Công cụ thu thập và phân tích • Thiết kế công cụ

• Thu thập tài liệu từ: chính quyền địa phương, CQ chuyên môn, DA chương trình và TL l.quan

• Tạo mối quan hệ: lãnh đạo, người dân, giải

thích lý do & công việc sẽ làm, tạo sự gần gũi.

• Làm việc với nhóm: nhóm làm vườn, trồng

CĂQ, chăn nuôi…

• Phỏng vấn linh hoạt=câu hỏi mở: who? what?

where? when? why? How? How many?

• Họp dân nhằm k.tra & bổ sung info, bổ sung & thống nhất các giải pháp, thống nhất chương trình hoạt động & cam kết thực hiện

Một số kỹ thuật cơ bản

Một số công cụ chủ yếu

• Lược sử thôn, bản • XD sa bàn thôn, bản • Vẽ sơ đồ thôn, bản • Xây dựng biểu đồ: sử dụng đất, vật nuôi, DS, năng suất hay thu nhập, tình hình y tế, GD..

• Điều tra theo tuyến & XD lát cắt • Phân tích lịch thời vụ • Phân loại hộ gia đình: sản lượng, số gia súc, lao

động, kinh nghiệm, nhà cửa & vật dụng…

• Phân tích kinh tế hộ • Phân tích tổ chức: tầm quan trọng & mức độ ảnh

hưởng

CÂY

Phân loại, xếp hạng dựa trên một số chỉ tiêu: • Giá trị kinh tế • Dễ trồng • Giống sẵn có • Ít sâu bệnh • Vốn đầu tư ít • Dễ tiêu thụ • XK tốt • Thuận lợi, khó khăn & hướng giải quyết

Hỏi những người am hiểu (KIP- Key Informant Panel)

Mục đích: đảm bảo độ tin cậy của TT thu thập • Thảo luận nhóm gồm những người am hiểu về

những sự việc khác nhau

• Nhóm 7-15 người Vd: Tìm hiểu về họat động kinh tế gồm:

-Nhà buôn bán -Chủ nhiệm HTX -Khuyến nông

-Nông dân -Chủ ngân hàng -Chính quyền đp -Thầy giáo

Tiến trình xác định & điều khiển thảo luận

• Xác định thông tin cần thiết • T.xúc lãnh đạo đp, tổ chức. Giải thích mục đích • Xác định tiêu chuẩn cho thành viên nhóm KIP • Dự kiến số người tham gia nhóm • Tiếp xúc người tham gia để xd việc tham gia • Ấn định ngày giờ và địa điểm thảo luận • Khi bắt đầu TL cần giới thiệu lý do, mục đích cần

đạt, sử dụng KQ và lợi ích của KQ

Lợi ích của KIP

• Mọi người tham gia & đóng góp tích cực • Tăng mức chính xác của thuật ngữ • Gia tăng số mẫu đại diện (ở ngòai) • Chi phí thấp • Người tham dự đối thọai với nhau

Nhược điểm

• Ý kiến cực đoan, khác thường, hay sẽ bị

triệt tiêu

• Người có trình độ và kn ăn nóichi phối • Người điều khiển cần đủ bản lĩnh trong

việc điều phối, gợi ý

Phương pháp SWOT (Strengths-Weaknesses-Opportunities-Threats)

• S: điều kiện, phẩm chất, nguồn tài nguyên • W: yếu tố bất lợi, không thích hợp

thời điểm hiện tại

• O: phương hướng tối ưu hóa các đk phát

triển, biện pháp thực hiện

• T: kết quả xấu, không mong đợi

dự báo tương lai

Tiến trình thực hiện

• Tiếp xúc lãnh đạo. Giải thích mục đích • Xác định thành phần, số người tham gia • Ấn định ngày giờ và địa điểm thảo luận • Cử người ghi biên bản về SWOT • Cử một người phụ trách (NPT) • NPT cần giới thiệu lý do, mục đích cần đạt • Nhóm cử người trình bày KQ • Nhóm nghiên cứu tập hợp KQ

Phân loại ABC

• Lập DS chủ hộ • Viết tên lên những thẻ riêng • Họp nhóm theo KIP: phân lọai giàu-TB-

nghèo, đưa ra tiêu chuẩn phân lọai

Tiêu chuẩn: vốn, diện tích đất…

Phương pháp WEB

• Phân tích những khó khăn hiện hữu Tiến trình: -Xác định các khó khăn -XD nguyên nhân và hệ quả liên hệ -Biểu diễn mlh bằng mũi tên () Hạn chế: Mang tính thời điểm

Những thông tin cần thu thập

• Hệ thống sx & tiêu thụ sp • Lịch sx & lịch cung cấp lương thực • Nguyên nhân biến động NS, pp sx chính • Đất đai, LD, khả năng vốn • Kỹ thuật trồng trọt • Kỹ thuật CNuôi

Khả năng tăng NS

• Giống cây trồng • Phân bón • Bảo vệ mùa màng

CM xanh= giống NS cao+phân HH+TL

Chỉ số đánh giá tính bền vững

• Kinh tế: hiệu quả sx, tốc độ tăng trưởng • Sinh thái MT: Tính bv của đất: NS, pH, OM, NPK dễ tiêu& vi

lượng q. trọng, lượng & ch. lượng nước

Tính bv sinh vật: chỉ số đa dạng Tính bv MT: in/out được & không được QL • Xã hội: sử dụng & hiệu quả sd LĐ, thị trường tiêu thụ, cung ứng vật tư, họat động VH-XH, hiểu & thực hiện các chính sách

Mục tiêu

• Số cây tối đa trên ĐVDT • Số bông tối ưu trên cây • Số hạt và trọng lượng hạt • Chất lượng hạt

Hội

Môi trường

Kinh tế

Chính sách (ttp://www.un.org)

GREEN WATER CREDITS

RURAL POVERTY & GLOBAL WATER SCARCITY

Phát triển cọ dầu ở Malaysia

• Thị trường & chiếm lĩnh TT • Giống tốt nhất • Phương pháp canh tác thích hợp & hướng dẫn

nông dân

• Miễn thuế & cho vay ưu đãi • Vay vốn WB XD NT cọ dầu: thiết kế, phân lô, xd

nhà, đường… và nhà máy sơ chế • Lập viện NC chế biến các sp từ CD • Cục xúc tiến tiêu thụ CD khắp TG

Người dân trả hết nợ sau 15 năm & Malaysia bá chủ thế giới về XK CD

Kinh nghiệm Malawi (WRI, 2008)

• 2005, tổng thống đtư 8% ngân sách QG

cho phân bón & giống tốt

• Mỗi nông dân nhận 2 bao phân+2kg giống

với giá < 50%

• Trước 2005, 1/3 DS cần trợ giúp LT • 2005: 1,2 tr T; 2006: > 2,4 tr T • 2007: 3,4 tr T & 2008: 3,3 tr T bắp

 nước XK bắp

Bàn tiếp chuyện phát triển bền vững & nông thôn, nông dân Tương Lai, Thanh niên 03/06/2007 • NS lúa 5 năm qua dừng mức > 5,4 tấn/ha • Giá VT input và chi phí sx tiếp tục tăng • "Nữ hóa nông nghiệp" • Chuyển dịch cơ cấu KT, ngành nghề ở

n.thôn còn quá chậm: % LĐ trong ngành CN&DV chỉ tăng từ 10,88% năm 1996 lên 17,35% năm 2004

Q. 'Does your wife work?' A. 'No, she stays at home.' Q. 'I see. How does she spend her day?' A. 'Well, she gets up at four in the morning, makes the fire and cooks breakfast. Then she goes to the river and washes clothes. After that she goes to town to get corn ground and buy what we need. Then she cooks the midday meal.'

Q. 'You come home at midday?' A. 'No, no. She brings the meal to me in the fields - about three

km from home.' Q. 'And after that?' A. 'Well, she takes care of the hens and pigs, and of course she looks after the children all day. Then she prepares supper so it is ready when I come home.' Q. 'Does she go to bed after supper?' A. 'No, I do. She has things to do around the house until about

nine o'clock.'

Q. 'But you say your wife does not work?' A. 'Of course she doesn't work. I told you, she stays at home.'

4 yêu cầu quan trọng:

1. Sx lượng hàng hoá lớn dạng CN; 2. Chất lượng cao + bổ dưỡng; 3. An toàn vệ sinh thực phẩm; 4. Giá rẻ cạnh tranh.

Định hướng phát triển nông nghiệp Việt Nam

Thành tựu • Thứ hai trên thế giới về xuất khẩu gạo • Rau quả, CF, CS, chè, điều, hồ tiêu • Tăng đàn g.súc, sản lượng thịt, trứng, sữa • Tăng thuỷ hải sản nuôi trồng, khai thác http://www.nongthon.net http://www.agroviet.gov.vn

Tồn tại và phát sinh

• Thu hẹp quỹ rừng - đất - nước – gien Do đốt phá rừng, xói mòn, thoái hoá… • Môi trường sinh thái đang bị ô nhiễm Do c.thải c.nghiệp, phân h.học, nông dược • Đói nghèo

Định hướng phát triển

• 2020: cơ bản thành nước công nghiệp • coi trọng CN hoá, hiện đại hoá nông

nghiệp & nông thôn

• phát triển toàn diện nông, lâm, ngư nghiệp

gắn với công nghiệp chế biến

• vùng tập trung chuyên canh: số lượng,

chất lượng, an toàn + c.nghiệp chế biến & t.trường trong & ngoài

• Nông nghiệp sản xuất hàng hóa • NS, chất lượng & sức cạnh tranh cao • phát triển với tốc độ cao, bền vững • Cơ cấu kinh tế nông nghiệp: Trồng trọt

-chăn nuôi - ngành nghề & DV khác

• Cơ cấu kinh tế nông thôn: Nông, lâm &

TS - công nghiệp, ngành nghề & DV

Ngành sản xuất hàng hoá quan trọng (Trồng trọt)

• lương thực: lúa gạo + bắp • cây CN ngắn ngày: đậu phụng, đậu

tương, mè, hướng dương+bông, dâu tằm+thuốc lá nguyên liệu

• cây CN lâu năm: CF, điều, tiêu, CS, chè • rau, hoa quả và cây cảnh

Lâm nghiệp

• bảo vệ, khoanh nuôi, tái sinh, trồng rừng

phòng hộ, rừng sản xuất

-tre, trúc, keo, thông, bạch đàn: Nliệu giấy -ván gỗ nhân tạo • quế, hồi… • gỗ quý: giáng hương, sao, lim, lát, pơmu,

tếch…

• N.liệu để chế biến SP thủ công, mỹ nghệ

Chăn nuôi

• Heo • Bò: thịt & sữa • Gia cầm: gà vịt • vùng c.nuôi TT, nuôi CN + chế biến & x.lý chất thải

Thủy sản: đánh bắt xa bờ + nuôi trồng • tôm nước lợ: tôm sú, tôm he • nước ngọt: tôm càng xanh • các loại cá nước ngọt - lợ - mặn & đặc sản khác

An toàn lương thực + N.liệu cho c.nghiệp + nâng

kim ngạch XK

Công nghiệp & DV nông thôn

• CN chế biến & bảo quản • cơ điện NN & ngành nghề nông thôn. • khuyến nông, DV thủy nông, thú y, BVTV, thông tin liên lạc, VH-XH, cung ứng VT, tiêu thụ SP

• thủy lợi, đê điều, kiên cố hóa kênh mương,

nước sạch sinh hoạt; phát triển GT

• điện & bưu chính VT, hệ thống y tế, GD, VH

nông thôn

+MARKETING

ĐBSCL: Nông dân & giới KD lúa gạo kiệt sức • Giữa T10, nông dân lúa đầy nhà, người

KD lúa gạo, lúa cũng chất đầy kho.

• Nhưng nông dân có lúa đang méo mặt vì

giá lúa thấp, bán không được

• Thương lái thì nằm chờ thời • DN lúa gạo than lỗ vì giá lúa ngày một rớt

Địa lý Cà Mau

• 254 km bờ biểnđánh bắt TS & DK • Giao thông: Thủy - Bộ - HK - Biển • TP HCM: 380 km, C.Thơ: 180 km • Lấn biển: 30m/n, bờ biển phía Đông bị mài mòn • Ttb= 26,50C, Mưa: 2400 mm/n • Tổng nhiệt: 9.500-10.0000C • Bốc hơi tb: 1.022 mm/n • Gió: khô: ĐB or Đ, mưa: TN or T

Đất đai

• Nhóm đ.mặn: 205 nghìn ha (39,4% DTTN) • Nhóm đất phèn: 284 nghìn ha (54,6%) • Nhóm đất phèn, mặn: 30,4 ng. ha (5,9%) • Nhóm đất lầy&than bùn: 11,3 ng ha

(2,2%)

Cây trồng chính

• Lúa (91% DTNN) • Rau đậu • Mía • CAQ (nhãn, vải) • Dừa (xu hướng giảm) • Dứa Con (Quy mô nhỏ: gia cầm, heo & trâu)

Thủy sản

Nuôi trồng (TS+rừng, TS+lúa) (tôm+giống) Đánh bắt (fish shares)

Công nghiệp

• CN khai thác & chế biến • Nước mắm, đường, TĂGS • May mặc • Xay xát gạo - bắp củi trấu? • Cá tôm đông lạnh • Đóng tàu

Ngành khác

• Giao thông thủy, bộ • Thương mại • Du lịch Kinh tế biển+DL+TL+NTTS+L.nghiệp (Nguồn: Địa lý các tỉnh & TP Việt nam – Tập

6: vùng ĐBSCL, 2006, Lê thông et al.)

SUMMARY

Ôn tập chương I

• Nêu vai trò của nông nghiệp • Nêu và phân tích các dạng tác động của

con người vào AS.

• Lịch sử phát triển của NN phụ thuộc vào

những yếu tố nào, giải thích lý do.

• Tại sao nói NN là họat động có mục đích (kiểm soát và điều khiển) của con người. • Đặc điểm & thực trạng vấn đề tam nông

Ôn tập chương II

• Định nghĩa hệ thống & các thành phần chính của sys. • Nêu thành phần chính và tương tác giữa các thành phần

trong AS.

• Các khái niệm về AS và giải thích. • Mô hình sys sinh thái & hệ thống xã hội nhân văn. Phân

tích mlh giữa 2 sys.

• Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế, hiệu quả sinh học. • Nêu & phân tích mô hình AS của Spedding, Đ.T.Tuấn &

Robert.

• Đặc tính chính của hệ thống sinh thái NN

Ôn tập chương III

• K. niệm hộ nông dân và sys nông trại • Các loại QĐ của nông dân. Nội dung của

các QĐ này.

• Vai trò của nông dân trong nghiên cứu AS • Nêu & phân tích hàm mục tiêu & hàm sản

xuất của hộ nông dân.

• Các yếu tố ảnh hưởng đến QĐ của ND • Tính đa mục đích của các QĐ của ND

Ôn tập chương IV

• Phân biệt các loại AS đã học • Các yếu tố cơ bản tạo nên sự khác biệt

giữa các loại AS.

• Những lợi ích của mô hình nông lâm kết

hợp (SALT).

• Phân biệt nông nghiệp công nghiệp hóa,

sinh học & sinh thái học.

• Thực trạng & vai trò của công tác bảo

quản chế biến NS+tiếp thị

Ôn tập chương V

-Mục đích của phương pháp

SWOT/KIP/ABC/WEB

-Phân biệt RRA&PRA. Mục đích của 2PP. -Những thông tin cần thu thập trong nghiên

cứu AS

-RRA(dữ liệu cần thiết)/PRA(công cụ chủ yếu) -Kinh nghiệm của Malaysia & Malawi

Một số câu hỏi cần chú ý

• Tại sao nông dân Việt nam còn khó khăn.

Hãy đề xuất một số giải pháp.

• Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến QĐ của nông dân, từ đó đề xuất giúp nông dân. • Từ kinh nghiệm phát triển của Malaysia & Malawi, nêu một số đề xuất để phát triển AS.

• Vai trò của hệ thống nông nghiệp trong bối

cảnh xã hội hiện nay.

HƯỚNG DẪN SDĐ LÀM GIÀU BẰNG KINH TẾ GĐ

• Nông nghiệp BV & đạo đức • Sinh thái học – nền tảng • Tìm hiểu kỹ khu đất của mình • Khí hậu & tiểu KH • Đất – một cơ thể sống • Họat động & chức năng của nước • Cây trồng – di sản của chúng ta • Cây rừng & hàng cây chắn gió

tt

• Khu zero – nơi ở • Khu 1 – vườn: nởi dự trữ thức ăn • Khu 2 – rừng thực phẩm • Gia cầm & ong trong rừng thực phẩm • Khu 3 – trang trại • Khu 4 – những dấu hiệu của hy vọng • Khu 5 – rừng tự nhiên • Nuôi trồng thủy sản • Thiết kế chống thiên tai

ĐỀ THI MÔN HỆ THỐNG NÔNG NGHIỆP Thời gian: 60 phút ĐỀ 1

1. Nêu vai trò của từng yếu tố môi trường xung

quanh hệ thống nông trại.

2. Từ kinh nghiệm phát triển của Malawi và kiến thức đã học, hãy nêu một số đề xuất để phát triển hệ thống nông nghiệp.

3. Giải thích về khái niệm đầu vào và đầu ra kinh

tế và phi kinh tế. Cho ví dụ cụ thể về đầu vào phi kinh tế và đầu ra kinh tế.

4. Cơ sở phân loại các kiểu AS. Cho 02 ví dụ cụ

thể.

• Vai trò của nông nghiệp trong bối cảnh xã hội hiện nay. • Nêu các vấn đề của nông nghiệp Việt nam hiện nay. Từ

đó đề xuất hướng giải quyết.

• Nêu và phân tích các dạng tác động của con người vào

AS.

• Giải thích đặc điểm cung về năng suất và cầu về đầu

vào mang tính thời vụ của nông nghiệp.1

• Giải thích ý kiến: Tình trạng nghèo đói tại khu vực nông thôn của các nước đang phát triển không phải do họ làm nông nghiệp, mà do có quá nhiều người cùng sản xuất trên một đơn vị diện tích nông nghiệp.

• Ảnh hưởng của nông nghiệp đến môi trường qua các

yếu tố biofuel (nhiên liệu sinh học) và carbon sequestration (bồn chứa cacbon).

• Giải thích các khái niệm về AS: Vissac (1979) và

Mazoyer (1986)

• Nêu các điểm chung và khác biệt trong mô hình AS của Spedding (1979), Đ.T.Tuấn (1989) & Robert (1982). Giải thích nguyên nhân.

• Phân tích mô hình hệ thống sinh thái/ mô hình

hệ thống xã hội nhân văn/ mô hình hệ thống sinh thái nhân văn.

• Giải thích về khái niệm đầu vào và đầu ra kinh tế

và phi kinh tế. Cho ví dụ.

• Những đặc tính chính của hệ thống sinh thái

nông nghiệp.

• Tại sao nông dân VN còn nghèo. Hãy đề xuất

một số giải pháp.

• Hãy nêu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định

của nông dân. Từ đó đề xuất giúp nông dân nên làm gì.

• Phân biệt các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định của

nông dân & sự quyết định của nông dân.

• Nêu những việc nông dân cần được giúp đỡ. Nông dân

có thể làm những việc gì.

• Giải thích nội dung tài nguyên cơ sở/sử dụng tài nguyên • Nêu các yếu tố gây ra khó khăn của địa phương và chiến lược cải thiện. Tiêu chuẩn so sánh các địa phương.

• Vai trò của nông dân. • Vai trò của chế biến nông sản và tiếp thị. Cho ví dụ. • Vai trò của từng yếu tố môi trường xung quanh các AS. • Tính đa mục đích của đầu ra của nông trại (SX&DV). • Yếu tố ảnh hưởng đến LS phát triển của NN

• Hãy nêu các yếu tố cơ bản tạo nên sự khác biệt giữa

các AS/SALT. Cho ví dụ cụ thể.

• Phân biệt nông nghiệp công nghiệp hóa/ sinh học/ nông

nghiệp sinh thái học. Nông nghiệp du canh/ du cư/ chuyên môn hóa/ hỗn hợp.

• Giải thích nội dung vai trò của tổ chức và nội dung lịch

thời vụ trong RRA/PRA.

• Nêu chỉ tiêu đánh giá về xã hội & môi trường trong AS. • Từ kinh nghiệm phát triển của Malaysia/Malawi và kiến thức đã học, hãy nêu một số đề xuất để phát triển hệ thống nông nghiệp.

• Nêu định hướng phát triển nông nghiệp VN • Phân biệt hai phương pháp RRA/PRA. Nêu các nội dung

chính của hai phương pháp này.

• Mục đích của phương pháp SWOT/ WEB/ ABC/ KIP.

Cho ví dụ

THE END

Câu hỏi

• Nêu 3-5 câu hỏi liên quan đến môn học

Các nội dung chính của tiểu luận

• DL gắn với thời gian: số liệu gần đây về quá trình sx, xói mòn đất, dt rừng, sức khỏe cộng đồng, thu nhập, DS…

• DL về tổ chức XH: các đòan thể và tổ chức, tầm

quan trọng & mức độ ảnh hưởng • DL kỹ thuật: thông tin về đất & nước • Lịch thời vụ • Cơ sở PL hộ gia đình: sản lượng, số gia súc,

LĐ, kinh nghiệm, nhà cửa & vật dụng…

• Phân tích kinh tế hộ

Điều khiển trong sx NN

• Điều khiển SV sản xuất • Điều khiển MT sống • Điều khiển HST

Thành phần, chức năng & giải pháp nâng cao đa dạng SH

Côn trùng

Cây trồng

TV khác

ĐV khác

VSV, giun, mối

Đa dạng sinh học trong HST NN

SX sinh khối

Tiêu thụ & Phân hủy

Quay vòng VC

Thụ phấn Bắt mồi Ký sinh

Khống chế SH Điều chỉnh quần thể

Trồng xen, NL kết hợp, luân canh, cây phủ đất, bón phân HC Băng cây chắn gió, làm đất tối thiểu, IPM

Đa dạng cây trồng & đa dạng côn trùng

Đa dạng thiên địch (ăn thịt & ký sinh)

Đa dạng cây trồng

Đa dạng sâu hại (ăn thựcvật)

Hoạt động HST

Bổ sung

• Những biện pháp nâng cao tính bền vững

cho AS

• Phân tích tiềm năng của nông hộ trong

phát triển kinh tế xã hội.

Khi nha kinh

• dioxide carbon (CO2), methane (CH4), nitrous oxide (N2O), hydrofluoro carbon (HFC), polyfluoro carbon (PFC) và hexafluorur sulfur (SF6)

deforestation, expansion of agricultural land, urban and peri-urban growth, and unsustainable use of freshwater resources

climatic conditions (unusual droughts, excessive rainfall, hurricanes and cyclones)

human life, health and settlements, agricultural production, food security and biodiversity

developing countries continue to confront major challenges related to poverty and food insecurity, lack of productive technologies and unsustainable livelihoods

• reductions in fallow periods, soil nutrients, organic matter, soil fertility and permeability • Processes of land degradation include soil

compaction, soil and water erosion, soil fertility decline, reduction of biomass, salinity, loss of soil biodiversity and other physical and chemical alterations as a result of inadequate drainage and misuse of soils, as well as loss of soil biodiversity

• Land degradation affects freshwater

availability and quality and alters the water regimes of rivers and streams, groundwater recharge and flooding

• Land degradation affects freshwater availability

and quality and alters the water regimes of rivers and streams, groundwater recharge and flooding • Potential impacts include silting of reservoirs and

estuaries, lowering of groundwater levels, intrusion of salt water into aquifers, pollution of water by suspended particles, and salinization

Indicators of sustainable land use

• Sustainable forest management • Biological diversity • Desertification • Land quality

VOA Science in the NEWS 6/6/2007

• rising sea levels, damaging storms and severe lack of rain in different areas

• extreme heat, more floods, and shortages

of clean water to drink

• food production and more world hunger

More rural families earning money from non-farm work But limited skills mean agriculture is still main source of income 5 June 2007, Rome – A growing proportion of rural family income is coming from non-farm activities such as commerce, service provision and immigrant remittances. However earnings from agriculture continue to be a fundamental source of livelihood for 90 percent of rural households, particularly the poor, according to a report released today by the FAO during a seminar on rural incomes.

The report, Rural Income Generating Activities: A Cross Country Comparison, is part of a larger project on Rural Income Generating Activities (RIGA) overseen by FAO’s Agricultural Sector in Economic Development Service (ESAE). It is based on a recently developed cross- country database of rural household surveys, which includes information on multiple categories of rural household income and access to wealth generating assets.

Kostas Stamoulis, ESAE Chief, said “Non-farm rural activities, even when more remunerative than agricultural work, are not accessible to the poorest of households because they often lack the education, capital and credit needed to participate in these areas. This systematic study of the sources of rural household income will fill some of the gaps that exist in our understanding of who has access to what type of income and such information could be very helpful to policy- makers looking for ways to reduce poverty.”

Improved data resulted from institutional cooperation

The new reports were made possible by a multi-agency project that saw FAO, the World Bank and the American University (Washington, DC) working together on the RIGA project.

The RIGA project combines information on the sources of rural household income using 23 datasets from 15 countries. These sources include agriculture and livestock, non-agricultural wage and self-employment, and public and private transfers. The project is designed to help development analysts and practitioners understand rural household behaviour so they can map pathways out of poverty.

“The project’s aim is to contribute to better-informed policies and programmes for poverty reduction,” said Mr Stamoulis.

No longer measuring apples and oranges

According to Benjamin Davis, an FAO economist and principal investigator in the project, “The FAO report marks the first time that we are able to base statements about non-farm and farm sources of income on data that have been collected and compiled in such a way that we can measure the same thing in different countries. Until now, we have been basing our analyses on country-specific case studies and data collection methods, and it was like trying to compare apples to oranges, so this is a really big breakthrough for the analysis of rural development.”

Overall, the study paints a clear picture of multiple activities across rural areas and diversification across rural households. This is true across countries in all four continents, though less so in the African countries in the study. For most countries the largest share of income stems from off-farm activities, and the largest share of households have diversified sources of income. Diversification, not specialization, is the norm.

The poor are handicapped in their effort to escape poverty, the report says. While incentives to diversify may be there, their capacities to enter more lucrative income activities is limited. In Guatemala for example, the poorest households derive only 18 percent of their income from non-agricultural wages and self-employment. For the rich that share exceeds 50 percent. Education may make the difference. Average education of poor household heads is 1.3 years, compared to almost 4 for rich households.

A related study, which analyzed more than 40 agricultural censuses and 120 demographic censuses in an attempt to provide a global long-term perspective on farming and demographic trends, was also presented at the seminar.

According to Gustavo Anríquez, an FAO economist, “this global view of rural demographics allows us to observe that although at a global level nine out of ten farms are small, there are important regional differences. Small farms are less common in Latin America, and parts of sub-Saharan Africa.”

“A global perspective clearly shows us that the feminization of rural areas is present only in sub-Saharan Africa,” he said.

Rural Income Generating Activities: A Cross Country Comparison was written by Benjamin Davis, Katia Covarrubias, Esteban Quinones, Alberto Zezza, Kostas Stamoulis, Genny Bonomi and Stefania DiGiuseppe of FAO, Paul Winters of American University and Gero Carletto of the World Bank.

FAO & UNEP, 1997

ISRIC

Kiểm tra 15 ph

• Anh chị hãy phân tích ngắn gọn ảnh

hưởng của các yếu tố (đầu tư, đất đai, lao động, quản lý) đến quyết định của nông dân.

Điều khiển họat động của HST

• Tăng vòng quay quá trình SH, tăng vòng

quay chu chuyển VC

• Điều chỉnh các giai đọan của chu trình chu

chuyển VC

• Tạo ra một cơ cấu hợp lý cho ra sản

lượng cao

Tuần hòan đạm trong tự nhiên

T.Đ.Viên, N.T.Lâm, 2006

Tư duy hệ thống

• Hiểu rõ vấn đề • Giải quyết thách thức: tính phức tạp • Phản ánh sự thay đổi về chất • Xử lý các mqh nhân quả phi tuyến • Phát hiện logic tiến hóa & phát triển • Tăng tính nhạy bén của tư duy

• Nông nghiệp là nguồn sống chính của

73% dân số Việt Nam, nhưng tốc độ phát triển chỉ đạt 4% (REF?)

Khí hậu

Sinh vật

Nước

Đất

Mô hình hệ thống sinh thái

Dân số

Cấu trúc XH

Công nghệ

Nhận thức

Mô hình hệ thống xã hội nhân văn

Kiểm tra 10ph

Giải thích về khái niệm đầu vào và đầu ra

kinh tế và phi kinh tế. Cho ví dụ cụ thể về đầu vào phi kinh tế và đầu ra kinh tế..

1. Thành phần cấp hạt (soil particles)

Cát VL

Sét VL

2mm

0,02mm

0,002mm

0,0002mm

Cát

Limon

Sét

Keo

2. Thành phần cơ giới (soil texrure) Cách xếp loại đất theo thành phần cát, limon, sét

theo tỷ lệ quy định.

TPCG Theo Katrinsky

95–100 90-95 80-90 70-80 60-70

50-60

% sét VL % cát VL 0 -5 5-10 10-20 20-30 30-40

TPCG • Cát xốp • Cát chặt • Cát pha • Thịt nhẹ • Thịt TB • Thịt nặng 40-50 • Sét nhẹ • Sét TB • Sét nặng

50-70 70-80 > 80

30-50 20-30 < 20

MPOWER

• M means monitoring tobacco use & prevention

policies

• P is for protecting people by establishing smoke-

free areas

• O is for offering services to help people stop

smoking

• W means warning people about the dangers of

tobacco

• E is for enforcing bans on tobacco advertising &

other forms of marketing

• R is for raising taxes on tobacco

Kiem tra 15p

• Hay neu cac tac dong cua he thong XH

len cac TP cua he sinh thai

Kiểm tra 15p

Hãy nêu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định của nông dân. Từ đó đề xuất giúp nông dân nên làm gì.

Kiểm tra 15 ph

• Anh Chị hãy nêu các yếu tố cơ sở cho sư phân loại các AS. Cho 2 ví dụ minh họa.

Forests and the global economy: 10 million new jobs (FAO 3/2009) forests and trees are vital storehouses of carbon climate change mitigation & adaptation efforts Increased investment in forestry could provide jobs in forest management, agroforestry and farm forestry, improved fire management, development and management of trails and recreation sites, expansion of urban green spaces, restoring degraded forests and planting new ones. Activities can be tailored to local circumstances, including availability of labour, skill levels and local social, economic and ecological conditions.

• Institutions, data and tools for effective urban

management

• Land use planning policies and regulations • Effective land use planning policies and

incentives

• How to integrate land use planning and

infrastructure

• Making land markets work for sustainable urban

growth

• Slums and social equity: the role of land use

planning