BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG QUỐC GIA
Ở đâu có nông dân, ở đó có khuyến nông
TÀI LIỆU ĐÀO TẠO KHUYẾN NÔNG CỘNG ĐỒNG
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
NHÀ XUẤT BẢN TÀI CHÍNH NĂM 2022
2
LỜI MỞ ĐẦU
Kế hoạch kinh doanh của hợp tác xã nông nghiệp có vai trò quan trọng trong sự phát triển của hợp tác xã nông nghiệp đó. Hợp tác xã nông nghiệp muốn phát triển bền vững thì cần phải có kế hoạch kinh doanh tốt. Kế hoạch kinh doanh giúp hợp tác xã nông nghiệp nắm bắt được tình hình thực tế và đưa ra những định hướng hoạt động. Kế hoạch kinh doanh cũng giúp hợp tác xã nông nghiệp xác định mục tiêu, xác định chiến lược, thị trường, khách hàng, cạnh tranh, nội lực từ đó có các hoạt động hiệu quả để đạt được mục tiêu đề ra. Tuy nhiên việc xây dựng được kế hoạch kinh doanh tốt là không đơn giản và dễ dàng. Nhiều hợp tác xã nông nghiệp vẫn đang rất lúng túng và rất cần có sự hỗ trợ tư vấn của đội ngũ khuyến nông trong xây dựng kế hoạch kinh doanh.
Cuốn tài liệu này cung cấp những hướng dẫn cơ bản giúp cán bộ Khuyến nông và cán bộ quản lý hợp tác xã nông nghiệp xây dựng được bản kế hoạch kinh doanh phù hợp với xu hướng đổi mới trong xây dựng nông thôn mới cũng như phát triển sản phẩm của hợp tác xã nông nghiệp gắn với vùng nguyên liệu hiện nay.
Đối tượng sử dụng tài liệu Đối tượng sử dụng của cuốn tài liệu này là Cán bộ tổ khuyến nông cộng đồng; cán bộ khuyến nông các cấp; cộng tác viên khuyến nông; giảng viên; cán bộ kỹ thuật; quản lý hợp tác xã nông nghiệp và các bên liên quan khác.
Bố cục trình bày của tài liệu gồm 1. Nội dung và cách thức xây dựng chiến lược và kế hoạch kinh doanh của Hợp tác xã nông nghiệp 2. Đánh giá hiện trạng của Hợp tác xã nông nghiệp 3. Điều tra, tổng hợp phân tích nhu cầu thị trường 4. Phân tích và đánh giá các yếu tố tác động đến kế hoạch kinh doanh 5. Hướng dẫn xây dựng chiến lược và xây dựng mục tiêu khi lập kế hoạch kinh doanh 6. Nội dung và các bước xây dựng kế hoạch kinh doanh 7. Thiết kế các mô hình kinh doanh
3
MỤC LỤC
1. Nội dung và cách thức xây dựng kế hoạch kinh doanh của HTXNN ..................................................................... 5 1.1. Khái niệm và sự cần thiết ................................................................................................................................... 5 1.2. Trình tự xây dựng kế hoạch kinh doanh .............................................................................................................. 6 1.3. Tổ chức thực hiện lập kế hoạch .......................................................................................................................... 6 1.4. Kiểm tra giám sát lập kế hoạch ........................................................................................................................... 7 1.5. Đánh giá điều chỉnh thông tin trong dự thảo kế hoạch kinh doanh ..................................................................... 7 2. Đánh giá hiện trạng của HTXNN ............................................................................................................................ 7 3. Điều tra, tổng hợp phân tích nhu cầu thị trường .................................................................................................... 8 3.1. Tổng quan nhu cầu và xu thế của thị trường về sản phẩm, dịch vụ. .................................................................. 8 3.2. Đánh giá khả năng tham gia thị trường ............................................................................................................... 8 4. Phân tích và đánh giá các yếu tố tác động đến kế hoạch kinh doanh ................................................................... 8 4.1. Chính sách pháp luật của nhà nước ................................................................................................................... 8 4.2. Các chương trình/dự án tại địa phương .............................................................................................................. 8 4.3. Kinh tế và mức sống của người dân ................................................................................................................... 9 4.4. Phong tục tập quán truyền thống ........................................................................................................................ 9 4.5. Khoa học công nghệ............................................................................................................................................ 9 4.6. Khách hàng ......................................................................................................................................................... 9 4.7. Đối thủ cạnh tranh ............................................................................................................................................. 10 4.8. Nhà cung cấp .................................................................................................................................................... 10 4.9. Nguồn lực huy động .......................................................................................................................................... 11 5. Xây dựng chiến lược và xác định mục tiêu khi lập KHKD .................................................................................... 11
4
5.1. Xây dựng chiến lược trong lập kế hoạch kinh doanh ........................................................................................ 11 5.2. Xây dựng mục tiêu trong lập kế hoạch kinh doanh ........................................................................................... 13 6. Nội dung và các bước xây dựng kế hoạch kinh doanh ........................................................................................ 18 6.1. Nội dung của kế hoạch kinh doanh ................................................................................................................... 18 6.2. Các bước xây dựng kế hoạch kinh doanh ........................................................................................................ 19 6.3 Một số sai lầm khi lập kế hoạch kinh doanh ....................................................................................................... 22 7. Thiết kế các mô hình kinh doanh .......................................................................................................................... 23 7.1. Thế nào là mô hình kinh doanh? ....................................................................................................................... 23 7.2. Tầm quan trọng của mô hình kinh doanh .......................................................................................................... 24 7.3 Xác định khung mô hình kinh doanh .................................................................................................................. 24 7.4. Thành phần chính của mô hình kinh doanh ...................................................................................................... 26 7.5. Một số mô hình kinh doanh điển hình ............................................................................................................... 27 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................................................................. 30 PHỤ LỤC .................................................................................................................................................................. 31
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt GĐHTXNN HĐQT HTXNN KHKD NN&PTNT SP,DV
Nghĩa cụ thể Giám đốc hợp tác xã nông nghiệp Hội đồng quản trị Hợp tác xã nông nghiệp Kế hoạch kinh doanh Nông nghiệp & phát triển nông thôn Sản phẩm, dịch vụ
5
1. Nội dung và cách thức xây dựng kế hoạch kinh doanh của HTXNN
1.1. Khái niệm và sự cần thiết
* Khái niệm
Bản kế hoạch kinh doanh (KHKD) của Hợp tác xã nông nghiệp (HTXNN) là tài liệu mô tả kết quả dự báo mục tiêu kinh doanh và giải pháp kinh doanh của HTXNN sẽ áp dụng để thực hiện mục tiêu kinh doanh trong tương lai.
*Sự cần thiết của lập KHKD
Kiểm tra, giám sát các hoạt động của HTXNN.
Hội đồng quản trị
Đánh giá, so sánh kết quả đạt được so với kế hoạch và các chỉ tiêu đề ra.
Tổ chức, điều hành hoạt động.
Ban giám đốc
Bố trí nhân sự cho mục tiêu kinh doanh trong tương lai.
Hiểu rõ các hoạt động và định hướng phát triển của HTXNN.
Thành viên HTXNN
Đánh giá, so sánh các nguồn cung cấp dịch vụ khác. Tăng thêm lòng tin đối với HTXNN.
Được cung cấp thông tin rõ ràng, minh bạch về định hướng của HTXNN.
Tìm kiếm các cơ hội hợp tác thuận lợi.
Đối với các đối tác
Nắm rõ hoạt động của HTXNN .
Đối với cơ quan quản lý nhà nước
Cơ sở xem xét để hỗ trợ HTXNN .
6
1.2. Trình tự xây dựng kế hoạch kinh doanh
Thông thường, khi xây dựng một bản KHKD sẽ được thực hiện qua trình tự như sau:
Đánh giá hiện trạng của HTXNN.
1
Điều tra, tổng hợp, phân tích nhu cầu của thị trường.
2
Phân tích, đánh giá các yếu tố tác động đến KHKD.
3
Xây dựng chiến lược và mục tiêu kinh doanh.
4
Dự thảo các kế hoạch thành phần.
5
1.3. Tổ chức thực hiện lập kế hoạch
Lập KHKD cần có sự tham gia của các thành viên và các bên liên quan. Do
đó cần chỉ rõ:
- Công việc của từng thành viên và các bên liên quan là gì?
- Thời gian hoàn thành công việc là bao lâu?
- Kết quả cần đạt được là gì?
- Sự phối hợp giữa các bên liên quan là như thế nào?
7
1.4. Kiểm tra giám sát lập kế hoạch
2. Đánh giá hiện trạng của HTXNN
Đánh giá hiện trạng HTXNN thường tập trung vào các nội
Thông qua các hoạt động kiểm tra, giám sát
dung sau:
lập KHKD HTXNN sẽ có những thông tin sau:
- Mức độ hoàn thiện của kế hoạch?. Có đúng
tiến độ không?
- Ai đã thực hiện và thực hiện những công
việc gì?
- Khi thực hiện có gặp phải vấn đề gì không?
- Kết quả các hoạt động đó như thế nào?
1.5. Đánh giá điều chỉnh thông tin trong
dự thảo kế hoạch kinh doanh
Trên cơ sở kết quả kiểm tra giám sát, các giải pháp được đề xuất thì cần xem xét trong dự thảo KHKD:
- Hoạt động SP, DV nào cần điều chỉnh?
- Hoạt động SP, DV nào phải dừng lại?
- Hoạt động SP, DV nào tiếp tục thực hiện?
- Hoạt động SP, DV nào cần bổ sung mới?
3. Điều tra, tổng hợp phân tích nhu cầu thị trường 3.1. Tổng quan nhu cầu và xu thế của thị trường về sản phẩm, dịch vụ
- Thị trường về SP, DV mà HTXNN hướng đến như thế nào? - Có nhóm khách hàng mục tiêu nào?
Từ việc xem xét mức độ ảnh hưởng của các hoạt động để thay đổi, điều chỉnh KHKD của HTXNN cho phù hợp.
8
nâng cao trình độ công nghệ, khuyến nông, khuyến công, khuyến ngư; chính sách hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất, đời sống,...
- Từng nhóm khách hàng mục tiêu có đặc điểm gì? (VD như: Tuổi tác, giới tính, thu nhập, thói quen, thực tiễn mua hàng, cách sống, thị hiếu, khả năng thanh toán...)
4.2. Các chương trình/dự án tại địa phương
- Các đơn vị/chương trình dự án có thể hỗ trợ hoạt động
- Xu hướng môi trường thay đổi như thế nào? (VD như: Xu hướng kinh tế, xu hướng xã hội, những tiến bộ kỹ thuật, những thay đổi về chính trị và các quy định…)
của HTXNN.
- Những vấn đề nào mà khách hàng chưa được giải
- HTXNN cần điều kiện gì để tiếp cận với các chương
quyết?
trình/dự án đó.
- Các chính sách hỗ trợ/cản trở hoạt động của HTXNN.
- Khoảng cách trên thị trường như thế nào? (VD như: Có những SP, DV mà khách hàng muốn nhưng những SP, DV đó không có ở khu vực hoặc hoàn toàn không có trên thị trường)
3.2. Đánh giá khả năng tham gia thị trường
- Các kiểu phân phối/phục vụ mà HTXNN đang thực
hiện đối với SP, DV?
- Ưu điểm và hạn chế của từng kiểu phân phối?
- Kênh phân phối nào phù hợp nhất với HTXNN để đem
SP, DV đến với từng nhóm khách hàng mục tiêu?
4. Phân tích và đánh giá các yếu tố tác động đến kế hoạch kinh doanh
4.1. Chính sách pháp luật của nhà nước
Các chính sách như: Chính sách đất đai, chính sách tín dụng, chính sách thuế, chính sách hỗ trợ ứng dụng đổi mới,
9
4.5. Khoa học công nghệ
- Những công nghệ nào của thị trường đang được áp dụng đối với SP/DV?
4.3. Kinh tế và mức sống của người dân - SP, DV nào là quan trọng và thiết yếu sẽ cung cấp cho người dân? - Người dân và các thành viên có khả năng và sẵn sàng làm tốt ở hoạt động nào?
4.4. Phong tục tập quán truyền thống
- Xu hướng phát triển và áp dụng của công nghệ là như thế nào?
- Đối với khách hàng là thành viên HTXNN thì cần phát triển sản phẩm và dịch vụ theo hướng tập trung để giải quyết những vấn đề mà từng thành viên khó thực hiện được.
- Đối thủ cạnh tranh của HTXNN đang sử dụng công nghệ nào?
- HTXNN đang ứng dụng công nghệ nào? Có cần thay đổi không? Điều kiện để HTXNN thay đổi là gì?
4.6. Khách hàng
- Những giá trị truyền thống gì cần được phát huy và đưa vào để lập KHKD - Những cách làm nào trong phong tục tập quán truyền thống có khả năng tạo ra sự khác biệt của SP, DV mà HTXNN sẽ cung cấp - Những thói quen nào cần tránh khi xây dựng và triển khai KHKD
Khách hàng sẽ tác động đến KHKD như thế nào?
10
4.9. Nguồn lực huy động
- Đối với khách hàng không phải là thành viên cần tìm hiểu rõ nhu cầu sử dụng SP, DV của họ là gì?
Những nguồn lực quan trọng như đất đai, tài chính, nhân lực, thông tin...vv... cần được xem xét kỹ khi xây dựng kế hoạch:
Sau khi đã xác định khoảng trống thị trường dự định đầu tư cần mô tả nhu cầu của đối tượng khách hàng.
- Khách hàng cụ thể là bao nhiêu?
- Khách hàng mục tiêu của mình là ai?
- Cần làm gì để SP, DV của mình tốt hơn của đối thủ cạnh tranh?
- Phương thức bán hàng như thế nào? (phương thức bán hàng trực tiếp, bán hàng qua hệ hệ thống bán lẻ, qua Internet, qua thư trực tiếp…)
4.8. Nhà cung cấp
- Chi phí bao nhiêu để thu hút và “giữ chân” khách hàng đó,…
Khi lựa chọn nhà cung cấp, cần quan tâm đến:
4.7. Đối thủ cạnh tranh
- Chất lượng sản phẩm như thế nào?
- Tỷ lệ hàng hóa hư hỏng là bao nhiêu?
- Vốn chủ sở hữu của HTXNN: Huy động vốn góp, bằng: Tiền mặt, đất, công lao động, nguyên vật liệu, trí tuệ,…: Tính ra tương đương tiền.
- Giao hàng đúng hẹn không?
- Chính sách bảo hành là như thế nào?
Thu thập thông tin đối thủ cạnh tranh thông qua mạng lưới các mối quan hệ kinh doanh và các hội chợ thương mại mà HTXNN có được thông qua:
- Vốn vay: Từ các nguồn như các ngân hàng, cá nhân, người thân.
- SP, DV mà khách hàng mong muốn
- Chất lượng dịch vụ khách hàng tốt không?
- Chi phí sản phẩm?
- Các đặc tính mà SP, DV mà các đối thủ trực tiếp và gián tiếp của HTXNN có?
- Nguồn vốn khác: Hỗ trợ của nhà nước, chiếm dụng vốn, người cung cấp vật tư đầu vào, người mua ứng trước.
- Điều khoản thanh toán có lợi không?
- Lợi thế cạnh tranh của HTXNN là gì?
11
5. Xây dựng chiến lược và xác định mục tiêu khi lập KHKD
5.1. Xây dựng chiến lược trong lập kế hoạch kinh doanh Khi xây dựng chiến lược KHKD của HTXNN có thể sử dụng phân tích điểm mạnh (S), điểm yếu (W), cơ hội (O), thách thức (T) thực chất là công cụ sử dụng để phân tích tổng hợp thông tin về môi trường bên trong và môi trường bên ngoài của HTXNN khi xây dựng KHKD. Đây là cơ sở giúp xây dựng tầm nhìn (hiện trạng hiện nay của HTXNN như thế nào, HTXNN muốn đạt được gì trong ngắn hạn (2-3 năm) và trong dài hạn (5-10 năm).
Điểm mạnh (S)
Điểm yếu (W)
Các yếu tố
bên trong
Các yếu tố
bên ngoài
Những yếu tố có giá trị hoặc ưu điểm là thuộc tính bên trong và hữu dụng của từng thành viên và bản thân HTXNN
Những yếu tố chưa hoàn thiện, chưa tốt, các yếu tố yếu kém, là thuộc tính bên trong của từng thành viên và bản thân HTXNN
Cơ hội (O)
Nhóm chiến lược 1: Tận dụng
Nhóm chiến lược 2: Khắc phục
điểm mạnh để khai thác cơ hội
điểm yếu để tận dụng cơ hội
Những yếu tố có lợi, hoặc sẽ đem lại lợi thế, là các yếu tố bên ngoài và hữu dụng của từng thành viên và bản thân HTXNN
Thách thức (T)
Nhóm chiến lược 3: Sử dụng điểm mạnh để vượt qua những thách thức
Nhóm chiến lược 4: Khắc phục những điểm yếu, thoát khỏi những thách thức có thể xảy ra
Những tác động tiêu cực từ bên ngoài của từng thành viên và bản thân HTXNN có thể phải đối mặt
12
Ví dụ về phân tích SWOT của HTXNN sản xuất & kinh doanh rau an toàn
ĐIỂM YẾU (W) W1: Vốn dài hạn để đầu tư máy móc thiết bị còn thiếu W2:Thành viên HTX chưa quen với quy trình sản xuất nông sản an toàn. W3: Năng lực chuyên môn của Kế toán viên HTX còn yếu. W4: HTX còn thiếu máy móc sơ chế, đóng gói và chế biến sâu các sản phẩm từ rau
ĐIỂM MẠNH (S) S1: HTX ở vị trí có giao thông thuận lợi S2: Chất đất tại địa bàn HTX phù hợp với nhiều loại rau S3: Lãnh đạo HTX có uy tín với thành viên, có mối quan hệ tốt với ngân hàng và một số doanh nghiệp, nhiệt tình trong hoạt động của HTX S4: HTX hoạt động có hiệu quả trong nhiều năm liên tục
CHIẾN LƯỢC
CHIẾN LƯỢC
S1 – O3: Mở rộng thị trường tiêu thụ với các HTX liên kết bằng mở các điểm giới thiệu sản phẩm tại điểm có giao thông thuận lợi.
W1–W2-O1– O4: Tham gia vào mô hình cánh đồng lớn, tăng vốn liên kết, tận dụng sự hỗ trợ, hướng dẫn từ cán bộ kỹ , cán bộ khuyến nông của tỉnh, mở rộng các dịch vụ HTX
S2-O2-O5: Thành lập các tổ, nhóm trong HTX để sản xuất các loại rau an toàn theo tiêu chuẩn của các siêu thị
W1–W4-O1: Tận dụng vốn hỗ trợ đổi mới công nghệ, đầu tư mua thêm máy móc sơ chế, đóng gói, chế biến sau
S4-O7: Nghiên cứu phát triển dịch vụ tín dụng nội bộ trong HTX
W3- O6: Cử kế toán viên tham gia tập huấn, nâng cao năng lực chuyên môn để mở dịch vụ tín dụng nội bộ
CƠ HỘI (O) O1: Nhà nước có chính sách hỗ trợ chi phí mua máy sơ chế, đóng gói, chế biến sâu O2: Tỉnh đã phê duyệt cho HTX thuê đất dài hạn để SXNN O3: HTX đã dự định ký hợp đồng liên kết tiêu thụ với 1 số HTX khác trên địa bàn O4:Tỉnh đang khuyến khích thực hiện chính sách cánh đồng mẫu lớn O5: Các siêu thị như: Metro và Coop Mart đang có nhu cầu tiêu thụ rau an toàn, đạt tiêu chuẩn O6: Tổ chức JICA mở các lớp tập huấn liên kết và tiêu thụ sản phẩm HTXNN O7: Nhu cầu gửi tiền và vay vốn cho sản xuất của thành viên khá cao
CHIẾN LƯỢC W2-T3: Tăng cường hoạt động tuyên truyền, hướng dẫn người dân sản xuất nông sản an toàn, hạn chế gây ô nhiễm môi trường.
THÁCH THỨC (T) T1: Có 2 đại lý phân bón mới thành lập trên địa bàn T2: Diện tích trồng rau có thể thu hẹp do 1 số hoạt động sản xuất nông nghiệp khác đang phát triển tại địa phương T3: Môi trường sản xuất ô nhiễm bởi nhiều loại hóa chất
CHIẾN LƯỢC S3-T1: Tìm nguồn cung tốt, tích cực triển khai các hoạt động marketing, tiếp tục phát triển quy mô dịch vụ của HTX S3-T2: Liên hệ với các DN cung cấp các dịch vụ để đáp ứng nhu cầu của các hoạt động nông nghiệp khác đang phát triển
13
5.2. Xây dựng mục tiêu trong lập kế hoạch kinh doanh Khi xây dựng mục tiêu trong lập KHKD cho các HTXNN có thể sử dụng cây vấn đề. Là công cụ hữu hiệu để xác định những vấn đề trở ngại, những nguyên nhân của những vấn đề từ đó giúp xác định mục tiêu và giải pháp hữu ích khi lập KHKD.
* Cách xây dựng “Cây vấn đề” - Xác định vấn đề chính, vẽ một gốc cây trên một tờ giấy lớn (trên bảng đen hay trên giấy), có thân, rễ và cành cây. + Viết VẤN ĐỀ lên thân cây + Nguyên nhân của vấn đề là rễ cây (Cái gì gây ra vấn đề tồn tại này) + Hậu quả của nó (vấn đề) là cành cây (vấn đề tồn tại này dẫn đến điều gì?). - Liệt kê căn nguyên của vấn đề và các hậu quả của nó dựa trên dữ liệu có được. Lưu ý: Có thể chứng minh cho các nguyên nhân bằng dữ liệu định lượng (tỷ lệ %, trung bình, tần số, vv.); Có nhiều cấp nguyên nhân
*Cách nêu vấn đề và nguyên nhân Viết dưới dạng câu phủ định, ví dụ: - SP, DV không bán được - Chưa có kỹ thuật chế biến - Thị trường chậm được mở rộng - Không có tổ chức - Giống không đa dạng - Giống không đáp ứng thị hiếu người tiêu dùng... Chú ý: Góc nhìn nhận và đánh giá của mỗi cá nhân thường có nhiều điểm khác nhau. Nhiều khi vấn đề của người này có thể là nguyên nhân của người kia. Do đó cần trao đổi, thảo luận, để đi đến thống nhất.
14
Có thể xây dựng dưới dạng biểu đồ
15
Để xác định mục tiêu và các giải pháp, từ “Cây vấn đề” chuyển thành “Cây mục tiêu”
*Cách viết cây mục tiêu
Chuyển từ câu phủ định thành câu khẳng định, ví dụ:
Chè đắng không bán được Chè đắng sản xuất ra tiêu thụ hết
Chưa có kỹ thuật chế biến Áp dụng kỹ thuật chế biến
Không có tổ chức Thành lập phòng marketing
Giống không đa dạng Giống được đa dạng hoá
Lưu ý: Không chuyển các vấn đề bất khả kháng (điều kiện tự nhiên, thiên tai, chính sách, ....)
16
Ví dụ về phân tích vấn đề và mục tiêu
17
18
MỤC TIÊU CỤ THỂ 3: Tăng thị phần Chè đắng Kết quả 3.1 : Hiệu quả hoạt động của hệ thống bán hàng được cải thiện - Giải pháp 1: Nâng cao năng lực chuyên môn của toàn bộ các nhân viên trong hệ thống phân phối của HTX Kết quả 3.2: Phát triển được một số kênh bán hàng mới - Giải pháp 1: Khai thác các mối quan hệ mới - Giải pháp 2: Tăng chế độ đãi ngộ cho các nhà phân phối Giải pháp 3: Nghiên cứu và xây dựng hệ thống điều tiết sản xuất và cung ứng kịp thời nhu cầu khách hàng (theo thời vụ...) Kết quả 3.3: Mẫu mã sản phẩm được cải tiến theo hướng thu hút khách hàng mục tiêu - Giải pháp 1: Xác định chân dung khách hàng mục tiêu - Giải pháp 2: Thiết kế mẫu mã theo khách hàng mục tiêu, theo hướng chuyên nghiệp Kết quả 3.4: Người tiêu dùng được biết thông tin đầy đủ về SP, DV của HTX - Giải pháp 1: Tăng cường các kênh quảng bá sản phẩm
19
6. Nội dung và các bước xây dựng kế hoạch kinh doanh 6.1. Nội dung của bản kế hoạch kinh doanh Khi xây dựng KHKD cần tìm hiểu các nội dung sau: Ý tưởng kinh doanh, mục tiêu: mô tả ngắn gọn hoạt động kinh doanh của HTXNN dự định tiến tới đâu? và làm thế nào để đạt được mục tiêu đó?
Tổng quan về HTXNN, trình bày các thông tin cơ bản về HTXNN, cơ cấu tổ chức, đội ngũ nhân viên và cán bộ quản lý cũng như đối tác...
Phân tích thị trường, khách hàng mục tiêu, đối thủ cạnh
tranh và SP, DV của HTXNN
Đặc điểm của lĩnh vực sản xuất và các rủi ro trong
Phân tích SP, DV hiện có và các đặc tính cạnh tranh của
kinh doanh...
chúng, trình bày việc phát triển các SP, DV mới.
Ngoài phần trang bìa, mục lục, tài liệu tham khảo và phụ lục kèm theo thì gồm có 3 phần: (Mẫu đề cương chi tiết bản kế hoạch kinh doanh tại phụ lục số 1)
Đề xuất các phương thức xúc tiến hoạt động kinh doanh, phương thức bán hàng, mức giá, kênh phân phối, chiến dịch quảng cáo, xúc tiến thương mại và quan hệ với các khách hàng...
Phần A: Giới thiệu chung I. Mô tả sơ lược về HTXNN
Cách thức tổ chức để tiến hành hoạt động sản xuất,
kinh doanh.
II. Tổ chức nhân sự
III. Căn cứ pháp lý thành lập và hoạt động
Trình bày vấn đề quản lý lao động, số lượng nhân viên, nhu cầu đào tạo và các nội dung khác liên quan đến thành viên, cán bộ quản lý.
Phần B: Nội dung kế hoạch kinh doanh I. Giới thiệu về sản phẩm, dịch vụ của HTX
II. Đánh giá chung về tình hình thị trường
III. Đánh giá khả năng tham gia thị trường
Nguồn tài chính cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, xác định doanh thu, chi phí, lợi nhuận cũng như lượng vốn cần thiết...
20
- Khả năng về hệ thống tổ chức, tiếp nhận và phân phối
IV. Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thác thức
dịch vụ, cạnh tranh …
V. Phân tích cạnh tranh
VI. Mục tiêu và chiến lược phát triển
VII. Kế hoạch hoạt động kinh doanh
- Khả năng về cơ sở vật chất kỹ thuật, như kho tàng, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, phương tiện quản lý ….
VIII. Kế hoạch rủi ro của HTXNN
Phần C: Kết luận I. Tính khả thi của phương án (kinh tế, xã hội, môi trường…)
II. Cam kết trả lãi, chia lãi….
- Quán triệt quan điểm trong nội bộ HTXNN về định hướng phát triển. Việc quán triệt quan điểm trong nội bộ HTXNN rất quan trọng. HTXNN phát triển theo hướng đơn mục tiêu hay đa mục tiêu. Nên định hướng phát triển HTXNN đa mục tiêu.
6.2. Các bước xây dựng kế hoạch kinh doanh
Khi xây dựng KHKD thường trải qua 5 bước như sau:
VD: Các HTXNN thành công tại ĐBSCL trung bình cung cấp 8 dịch vụ; HTXNN nông nghiệp tại Nhật Bản thường cung cấp 12 dịch vụ
*Bước 1. Trình bày ý tưởng kinh doanh của hợp tác xã Phần này trình bày ngắn gọn nhưng chi tiết về dự định trong tương lai của HTXNN về những loại SP, DV mà HTXNN dự định bán hoặc cung cấp cho thành viên hoặc những SP, DV mà HTXNN dự định tiêu thụ (hoặc chế biến rồi tiêu thụ) cho thành viên
Khi lập KHKD cho HTXNN phải nắm được khả năng
hiện tại của HTXNN đang ở đâu, bao gồm:
- Khả năng về vốn, đặc biệt là những dịch vụ đòi hỏi vốn
lớn, như cung ứng vật tư, giống …
- Khả năng về nhân lực, đặc biệt là những dịch vụ kinh doanh đòi hỏi kiến thức và kỹ năng về kinh doanh, thị trường
21
*Bước 2: Phân tích điểm mạnh, điểm yếu của hợp tác xã về các mặt và tình hình môi trường sản xuất, kinh doanh.
- Khách hàng mục tiêu chủ yếu là ai? Các nhà quản lý HTXNN phải luôn xác định mục tiêu chủ yếu các dịch vụ của HTXNN phải luôn là phục vụ nhu cầu chung của thành viên (ví dụ: cung cấp phân bón, thuốc trừ sâu cho thành viên; tiêu thụ chè cho thành viên HTXNN...)
- Dịch vụ mà HTXNN định cung cấp cho thành viên nhằm mục tiêu gì? (Ví dụ: cung cấp phân bón cho thành viên với giá cả rẻ hơn và chất lượng bảo đảm hơn so với thành viên mua tại các cửa hàng bán lẻ)
- SP, DV chủ yếu là gì? (ví dụ: cung cấp phân bón, thuốc
trừ sâu cho thành viên)
- HTXNN có hình thức đặc biệt nào để thu hút thành viên không? (ví dụ: giá rẻ, chất lượng tốt, dịch vụ tốt hơn)
- Kế hoạch xúc tiến việc mua, bán hàng phục vụ thành
viên và quảng cáo tiêu thụ SP, DV cho thành viên?
- Những SP, DV nào HTXNN phải cung cấp cho thành viên thì hiệu quả hơn? SP, DV nào thành viên tự làm? SP, DV nào HTXNN tiêu thụ (hoặc sơ chế, chế biến rồi tiêu thụ) cho thành viên? (Ví dụ: HTXNN thu mua chè tươi của thành viên, sấy khô rồi bán cho các doanh nghiệp xuất khẩu chè…)
- Nguồn lực tài chính của HTXNN như thế nào?
- Lợi thế riêng của SP, DV của HTXNN là gì? Có khác gì với đơn vị sản xuất kinh doanh SP, DV cùng loại? (ví dụ: giá rẻ hơn hoặc chất lượng tốt hơn hoặc dịch vụ tốt hơn)
- Để đạt được mục tiêu sản xuất, kinh doanh đề ra, HTXNN cần có đội ngũ nhân lực như thế nào? Đội ngũ hiện tại có đáp ứng được yêu cầu đặt ra hay không?.
- Đơn vị cạnh tranh của HTXNN là ai?
22
- Cải tiến để phát triển sản xuất: nhân tố chủ đạo trong sản xuất, kinh doanh sản phẩm hiện tại cũng như trong tương lai là gì? Khâu nào cần phải được cải tiến để phát triển sản xuất, kinh doanh: trang thiết bị mới, công nghệ mới, nguyên vật liệu và các yếu tố khác?
*Bước 4: Xác định các chỉ tiêu cụ thể
- Việc xác định các chỉ tiêu cụ thể kế hoạch sản xuất
kinh doanh của HTXNN được thực hiện theo trình tự sau:
Căn cứ xác định
- Căn cứ vào nhu cầu dịch vụ của các hộ gia đình.
*Bước 3. Chọn sản phẩm, dịch vụ để tiến hành kinh
doanh
- Dựa vào việc phân tích thị trường, phân tích SP, DV hiện tại của HTXNN, điều kiện tài chính và nguồn nhân lực của HTXNN
- SP, DV hiện tại: hàng hóa và dịch vụ hiện tại có điểm mạnh và có điểm yếu gì về các mặt như: giá, mức chi phí, khả năng có lãi, chất lượng, mẫu mã, cách bán hàng và phân phối...
- SP, DV dự định sẽ cung cấp, tiêu thụ: HTXNN dự định sản xuất sản phẩm hoặc thực hiện dịch vụ nào cho thành viên trong tương lai?
23
Nội dung xác định - Loại dịch vụ các hộ gia đình có nhu cầu - Số hộ có yêu cầu dịch vụ (bao gồm các hộ trong và
ngoài HTXNN)
- Khối lượng dịch vụ mỗi hộ có nhu cầu - Chất lượng yêu cầu dịch vụ - Thời gian cung cấp dịch vụ. - Sau đó, tổng hợp nhu cầu dịch vụ theo từng loại, từng đội, tổ tiếp nhận dịch vụ và từng thời kỳ trong năm, trong vụ.
Phương pháp xác định nhu cầu - Căn cứ phiếu đăng ký nhu cầu dịch vụ của hộ gia đình
thành viên
Xác định nhu cầu nhân lực - Số lượng nhân viên
- Cán bộ quản lý mới cần tuyển dụng
- Mức lương
- Số lượng nhân viên cần được đào tạo.
- Theo kinh nghiệm thực tế. Chú ý: Việc xác định nhu cầu dịch vụ đối với khách hàng bên ngoài được thực hiện trên cơ sở phân tích nhu cầu thị trường, khả năng cạnh tranh của HTXNN hoặc các hợp đồng đã ký.
Xác định kết quả kinh doanh - Chi phí
- Lợi nhuận
*Đánh giá khả năng cung cấp dịch vụ của HTXNN - Khả năng của HTXNN về từng loại SP, DV - Khả năng cạnh tranh SP, DV của các HTXNN, tổ chức,
tư nhân khác.
- Vốn tích lũy được
Bước 5: Xây dựng các biện pháp thực hiện kế
hoạch sản xuất, kinh doanh
Xác định doanh thu - Doanh thu tính trên từng SP, DV - Tổng doanh thu (một tháng, năm)
Trình bày các biện pháp cụ thể, ghi rõ thời gian thực
24
hiện và người chịu trách nhiệm thực hiện, người kiểm tra và trách nhiệm cá nhân, xây dựng hệ thống báo cáo định kỳ và thường xuyên.
Lưu ý rằng trong quá trình triển khai thực hiện kế hoạch sẽ cần có nhiều cá nhân và bộ phận tham gia. Có nhiều hoạt động thường liên quan đến nhau nên việc chỉ rõ nhiệm vụ và kết quả mong đợi của mỗi hoạt động là rất quan trong. Do đó cần có sự phối hợp của các bên liên quan.
6.3. Một số sai lầm khi lập kế hoạch kinh doanh
dựng tinh thần đồng đội và không khí làm việc bình đẳng trong HTXNN
*Hiểu sai mục tiêu Kế hoạch không chỉ là một văn bản mà nó chính là “tấm bản đồ” dẫn đường cho HTXNN trong sản xuất kinh doanh. Mục tiêu của HTXNN cần rõ ràng, có thể thay đổi cho phù hợp với thực tế
*Triển khai kế hoạch từng bước Nên bắt đầu từ bất cứ phần việc nào trong bản KHKD mà HTXNN thấy quan tâm nhất, mang lại lợi ích cao nhất.
*Dự tính lợi nhuận quá cao Phần lớn các KHKD thường dự tính lợi nhuận cao hơn 10% -20% so với thực tế. Dự đoán lợi nhuận cao cho thấy HTXNN chưa ước lượng đúng mức các chi phí cơ bản và chi phí phát sinh.
*Kết thúc việc làm kế hoạch Kế hoạch luôn phải tồn tại và được thay đổi để phản ánh
thực tế tình hình sản xuất kinh doanh của HTXNN.
*Tập trung quá nhiều ưu tiên Chỉ cần nhấn mạnh ba hoặc bốn ưu tiên là một KHKD có sự tập trung cao độ. Ba hoặc bốn điểm chính trong KHKD sẽ giúp bất kì ai hiểu được mục tiêu đặt ra của HTXNN. Nếu một kế hoạch liệt kê đến 20 ưu tiên thì vừa không tập trung, vừa gây khó khăn khi HTXNN thực hiện.
*Không công khai kế hoạch cho thành viên Nên chia sẻ với tất cả thành viên của HTXNN những thông tin cơ bản về kế hoạch và mục tiêu kinh doanh. Chia sẻ các mục tiêu và đánh giá, sử dụng kế hoạch để xây
25
những HTXNN mới thành lập. Bởi nó xác định được vị trí của HTXNN trên thị trường và vạch ra những việc phải thực hiện để đạt được điều đó. Nó rất hữu ích để đánh giá tiềm năng của một dòng sản phẩm mới hoặc chiến lược liên doanh và làm thế nào để nó có giá trị ở thị trường hiện tại.
7.3. Xác định khung mô hình kinh doanh
1) Kiếm tiền bằng cách nào?
a) Bán SP, DV - Trở thành nhà sản xuất: Tập trung vào thiết kế, tổ chức
*Vẽ ra viễn cảnh quá lớn Các bản KHKD phải là minh họa sống động và cụ thể về dự án kinh doanh của HTXNN, từ ý tưởng cho đến thực tế, từ khâu sản xuất, phân phối đến đầu ra cho SP, DV. Tuy nhiên, các bản KHKD của HTXNN thường hay sa đà vào việc phát triển ý tưởng, đưa ra các chiến lược toàn cầu mà quên mất những điểm quan trọng này. Hãy hoạch định thật rõ ràng KHKD để đạt được mục tiêu của HTXNN. Làm sao HTXNN mở rộng được quy mô, HTXNN sẽ xây dựng lực lượng bán hàng như thế nào?
sản xuất và bán cho các đối tác phân phối.
- Trở thành nhà thiết kế: Tập trung vào thiết kế, đi đặt gia
công, tổ chức phân phối.
7. Thiết kế các mô hình kinh doanh 7.1. Thế nào là mô hình kinh doanh? Là một khuôn mẫu mà dựa vào đó để hợp tác xã cung cấp SP, DV cho thành viên và tạo ra doanh thu, lợi nhuận.
- Trở thành nhà bán lẻ: Xây dựng chuỗi cửa hàng riêng biệt chỉ bán sản phẩm do HTXNN phát triển: Tại các thành phố lớn; tại các trục/địa điểm du lịch.
- Trở thành nhà bán buôn: Mua lại sản phẩm của các
nhà sản xuất (chuẩn), phân phối cho các nhà bán lẻ.
b) Dịch vụ: nội bộ và dịch vụ bên ngoài - Cung cấp dịch vụ hỗ trợ cho các HTXNN/DN khác.
- Tư vấn quản trị.
- Nghiên cứu phát triển sản phẩm, chuyển giao cho các
Là những hướng đi của HTXNN đề ra để phát triển theo VD như: SP, DV, khách hàng mục tiêu, giá trị cốt lõi, tài nguyên chính, luồng doanh thu,… Từ đó để mọi thành viên trong HTXNN sẽ cùng chung một suy nghĩ, mục đích và chung một hành động để đưa HTXNN ngày một lớn mạnh . Mô hình kinh doanh được xem như là kim chỉ nam của mỗi một hợp tác xã hay bất kỳ HTXNN nào. Trước khi bắt đầu kinh doanh, các HTXNN phải tự tìm cho mình một mô hình nhất định, thích hợp để hợp tác xã thực hiện theo.
DN/HTXNN.
- Cung cấp dich vụ trải tham quan học tập/trải nghiệm
cho khách du lịch, học sinh,…
7.2. Tầm quan trọng của mô hình kinh doanh Có vai trò rất quan trọng đối với HTXNN đặc biệt là
26
c) Cho thuê: Thuê phòng/thuê nhà/thuê máy.
- Chi phí của HTXNN?
d) Nhượng quyền: Nhượng quyền thương hiệu: Xây
dựng cửa hàng chuẩn, sau đó nhượng cho người khác.
2) Xác định phân khúc khách hàng?
5) Doanh thu của HTXNN? - Bằng cách nào? - Lượng tiền thu được/kỳ?
- Phân khúc khách hàng: Cho loại cá nhân/tổ chức nào?
6) Hoạt động chính là gì? Làm gì để vận hành mô hình kinh doanh của HTXNN?.
- Thị trường mục tiêu: Loại cá nhân/tổ chức nào là quan
Tổ chức sản xuất, xây dựng mạng lưới,…?
trọng nhất?
7) Các nguồn lực chủ chốt cần có?: Vật chất, trí tuệ,
- SP, DV của HTXNN đáp ứng nhu cầu nào của khách
con người/nhân lực, tài chính?
hàng? Phần cốt lõi của sản phẩm, dịch vụ?
3) Đối thủ cạnh tranh của HTXNN là ai?
- Đối thủ trực tiếp: Đang đáp ứng nhu cầu tương tự của
HTXNN có lợi thế gì?
8) Đối tác chính của HTXNN là ai? Các đối tác cần có thì mô hình kinh doanh mới chạy được: Nhà cung cấp đầu vào?; phân phối đầu ra?; nhà cung ứng dịch vụ liên quan?,…
- Đối thủ gián tiếp: Không cùng SP, DV nhưng cùng
khách hàng mục tiêu
9) Cơ cấu chi phí? Các chi phí phát sinh để có thể vận hành kinh doanh,
- Đối thủ tiềm năng: Từ vùng địa lý khác, các sản phẩm
gồm: Chi phí cố định? Chi phí biến đổi?
thay thế.
7.4. Thành phần chính của mô hình kinh doanh
4) Kênh kinh doanh của HTXNN?
Cách HTXNN giao thiệp, tiếp cận với khách hàng tiềm
năng để mang giá trị của SP, DV đến cho khách hàng?
- Thông tin về khách hàng mục tiêu, thị trường, sức mạnh và thách thức của tổ chức, các yếu tố thiết yếu của sản phẩm và cách thức bán sản phẩm.
- Khách hàng muốn được tiếp cận/nhận giá trị qua
kênh nào?
- HTXNN kết nối với thói quen thường ngày nào của
- Vấn đề: Chính là nhu cầu của khách hàng, là những vấn đề cụ thể mà khách hàng hiện thời cũng như khách hàng tiềm năng của HTXNN đang gặp phải.
khách hàng?
27
- Giải pháp: Cách hợp tác xã dự định đáp ứng nhu cầu
- Tài nguyên chính: Tài sản vật chất, trí tuệ, con người
của khách hàng (hay còn gọi là SP, DV).
và tài chính tại hợp tác xã.
28
- Phân khúc khách hàng: Khách hàng mục tiêu là ai?
mạnh mẽ, đánh giá khách quan những gì có thể và những
- Đề xuất giá trị duy nhất: Tại sao khách hàng sẵn sàng
thách thức nào sẽ phải đối mặt trong một hình thức tóm tắt.
mua sản phẩm của HTXNN?
- Bối cảnh cạnh tranh: Khách hàng có thể sử dụng
7.5. Một số mô hình kinh doanh điển hình
những lựa chọn thay thế nào?
7.5.1. Mô hình kinh doanh Canvas
- Lợi thế cạnh tranh: Đặc điểm không dễ dàng sao chép
hoặc mua ở nơi khác.
*Ý nghĩa
- Kênh bán hàng: HTXNN sẽ tiếp cận khách hàng như
thế nào.
- Giúp HTXNN có bức tranh tổng thể cho việc triển khai
- Luồng doanh thu: Cách HTXNN tạo thu nhập cho các
KHKD
thành viên HTX và HTX.
- Mô hình doanh thu: Cách tạo lợi nhuận của HTXNN.
- Giúp cho việc điều chỉnh các yếu tố khác dễ dàng khi
- Đối tác chính: Đối tác và nhà cung cấp thiết yếu cho
có 1 yếu tố thay đổi
HTXNN.
- Cấu trúc chi phí: Chi phí của HTXNN là gì và điều đó
- Giúp cho các thành viên trong HTXNN có chung góc
sẽ ảnh hưởng đến giá cả như thế nào.
nhìn để dễ dàng đồng thuận khi đi đến các quyết định.
Lưu ý: Tùy thuộc vào sự trưởng thành của hợp tác xã và
sản phẩm cung cấp, mô hình kinh doanh thực tế được tạo
- Giúp cho các chuyên gia thẩm định hoặc nhà đầu tư có
ra có thể không quá phức tạp hoặc giải quyết chi tiết từng
thành phần. Mục tiêu là đưa ra một tầm nhìn chiến lược và
hứng thú để tiếp tục xem bản KHKD.
29
*Nội dung: Mô hình kinh doanh Canvas gồm 9 yếu tố chính
dịch 6. Hoạt động chính - Mô tả các hành động quan trọng nhất mà HTXNN cần duy trì để giữ được công việc kinh doanh của mình
4. Quan hệ khách hàng - Mô tả các loại quan hệ mà HTXNN muốn thiết lập với các khách hàng? - Làm thế nào bạn giữ chân khách hàng cũ hoặc thu hút khách hàng mới? 1. Phân khúc thị trường - Ai là của các sản phẩm, vụ HTXNN? - Đối tượng khách hàng đó như thế nào?
2. Giá trị cho khách hàng - Mô tả lại những mục tiêu giá trị mà SP, DV của bạn mang đến cho khách hàng? - Sản phẩm, dịch vụ của HTXNN giúp khách hàng giải quyết vấn đề gì? - Những nhu cầu nào của khách hàng cần được thỏa mãn?
3.Kênh phân phối - Mô tả các kênh truyền thông và phân phối mà HTXNN dự kiến sử dụng để tiếp xúc với phân khúc khách hàng - Các kênh đó mang cho khách hàng các giá trị mục tiêu gì mà khách hàng mong muốn?
8.Các đối tác chính - Mô tả các nhà cung cấp nguồn lực và các đối tác giúp cho công việc kinh doanh được thực thi tốt và có thể phát triển
7.Nguồn lực chính - Mô tả các nguồn lực quan trọng nhất để hoạt động kinh doanh HTXNN tồn tại. Để tạo ra được hàng hóa, thiết lập kênh truyền thông và phân phối, duy trì quan hệ khách hàng,…, bạn cần phải có những nguồn lực nhất định và nếu không có nguồn lực này thì HTX NN không thể kinh doanh được. Đây có thể là các nguồn lực vật lý (ví dụ tài nguyên môi trường), nguồn lực tri thức (bằng sáng chế), nhân lực và tài chính.
30
5.Dòng doanh thu - Đưa ra các luồng doanh thu bạn thu được từ các phân khúc khách hàng của HTXNN. Đây chính là ô mà HTXNN nên quan tâm nhất, tiền thu được là từ các nguồn nào? Ai chi trả? Đây căn cứ vào cơ cấu chi phí sẽ tính toán lợi nhuận thu được của sản phẩm, dịch vụ HTXNN 9.Cơ cấu chi phí -Đưa ra, hạch toán chi tiết tất cả các chi phí cần thiết để duy trì và điều hành kinh doanh. Chi phí nhân công, chi phí nguyên liệu đầu vào, đầu tư máy móc thiết bị, chi phí sử dụng vốn, chi phí tiếp thị, chi phí bán hàng, chi phí mặt bằng là bao nhiêu?
*Ưu điểm: Mô hình kinh doanh Canvas
Tính tập trung: Tập trung vào nội dung, chiến lược của HTXNN
Tính linh hoạt: Khá dễ dàng để chỉnh sửa từ góc độ lập KHKD cho đến quá trình triển khai vì mọi thứ đều nằm trên
1 trang giấy nên dễ đọc, dễ hiểu
Thường được thực hiện đối với các HTX mới thành lập
31
7.5.2. Mô hình kinh doanh PEST *Ý nghĩa - Giúp HTXNN đưa ra và hoạch định chiến lược của KHKD - Thường được sử dụng đối với các HTXNN đang phát triển * Nội dung: Mô hình kinh doanh PEST gồm 4 yếu tố chính: Yếu tố chính trị (P), Yếu tố kinh tế (E), Yếu tố văn hóa- Xã
hội (S), Yếu tố công nghệ (T)
*Ưu điểm: Dễ hoạch định được chiến lược của HTXNN
32
Yếu tố chính trị (Sản phẩm, dịch vụ
Yếu tố kinh tế (tác động trực tiếp
nào được SX hay không được sản xuất)
đến mọi hoạt động của HTXNN)
- Sự ổn định của chính trị
- Chu kỳ kinh doanh
- Các chính sách của nhà nước và địa
- Lãi xuất, lạm phát,...
phương
Mô hình kinh doanh
Yếu tố văn hóa – xã hội (Tác động
Yếu tố công nghệ (Tác động đến chi
đến nhu cầu sản phẩm, dịch vụ)
phí, chất lượng sản phẩm, dịch vụ)
- Dân số & tỷ lệ tăng, phân bố dân cư,
- Công nghệ cho kinh doanh
cơ cấu lứa tuổi
- Xu hướng kinh doanh
- Trình độ văn hóa,..
33
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. David H.Bangs Jr (Phan Thăng, Trần Đoàn Lâm dịch), (2007), Hướng dẫn lập kế
hoạch kinh doanh, Nhà xuất bản Lao động -Xã hội.
2. Nguyễn Ngọc Huyền, (2020), Khởi sự kinh doanh, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế
Quốc dân.
3. Quốc hội, 2012, Luật HTX số 13/2012/QH13 ngày 20/11/2012, Hà Nội
34
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
PHỤ LỤC Phụ lục 1: Mẫu đề cương chi tiết của kế hoạch kinh doanh (Tên HTXNN) (Logo của HTXNN) KẾ HOẠCH KINH DOANH (Ghi giai đoạn)
Tên: HTXNN:……… Địa chỉ trụ sở chính:…………….. Số điện thoại liên hệ: Địa chỉ hộp thư điện tử (e-mail) Thời điểm công bố phương án
Thời điểm công bố phương án Lưu ý: Cần tránh quên ghi số điện thoại hoặc thông tin liên lạc của HTXNN
35
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
PHẦN A. GIỚI THIỆU CHUNG I. MÔ TẢ SƠ LƯỢC VỀ HTXNN 1. Tên chủ thể (HTXNN): (Ghi đầy đủ tên HTXNN theo giấy phép đăng ký kinh doanh) 2. Địa chỉ trụ sở chính: 3. Vốn điều lệ: (theo giấy phép đăng ký kinh doanh) 4. Số lượng thành viên tham gia: 5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh: (theo giấy phép đăng ký kinh doanh) II. TỔ CHỨC NHÂN SỰ 1. Sơ đồ tổ chức bộ máy: (Chuẩn bị một sơ đồ tổ chức mà trong đó từng chức năng được minh họa cụ thể) 2. Chức năng nhiệm vụ các bộ trong sơ đồ tổ chức: (Mô tả nhân sự chủ chốt trong nhóm quản lý về mặt hiểu biết, kinh nghiệm quan hệ sản xuất kinh doanh, trình độ học vấn và trách nhiệm của họ trong sản xuất kinh doanh. Nêu sự khác biệt trong quản lý của chủ thể.
III. CĂN CỨ PHÁP LÝ THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG Các giấy phép, chứng nhận… hiện hành (về thành lập, điều kiện sản xuất, kinh doanh,...) PHẦN B. NỘI DUNG KẾ HOẠCH KINH DOANH I. GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CỦA HTXNN Phần này sẽ mô tả mỗi sản phẩm, dịch vụ của phương án, và tập trung vào việc những sản phẩm và dịch vụ này sẽ được sử dụng như thế nào. Việc mô tả càng chi tiết càng tốt để người đọc có thể thấy được tính hấp dẫn của sản phẩm, ứng dụng và mục đích sử dụng cuối cùng của sản phẩm và khả năng thực thi của KHKD
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG (Tổng quan nhu cầu và xu thế của thị trường về sản phẩm/nhóm sản phẩm) - Mô tả toàn cảnh địa lý (đó là nơi mà hầu hết các sản phẩm được bán ra) và nhóm khách hàng mục tiêu
thuộc khu vực đó;
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
- Xác định khách hàng mục tiêu rõ ràng, quan tâm đến các đặc điểm của họ về tuổi tác, giới tính, thu nhập, thực tiễn mua hàng, các kênh tiêu dùng, cách sống và thị hiếu nhằm mục đích đảm bảo rằng sản phẩm cần thiết phù hợp với nhu cầu và cũng như những mong muốn của họ. Nếu họ là các tổ chức khác hoặc các doanh nghiệp, khối lượng tiêu dùng của họ và tiến trình tạo ra quyết định trong việc mua sản phẩm và thanh toán cũng nên được xem xét đến.
36
III. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THAM GIA THỊ TRƯỜNG (Đánh giá sơ bộ khả năng tiêu thụ sản phẩm, thế mạnh khi tham gia) - Các kiểu phân phối hiện đang thực hiện: Đánh giá, phân tích để làm rõ ưu điểm và hạn chế của từng kiểu
phân phối;
- Nêu lựa chọn kênh phân phối đạt kết quả nhất về sản phẩm/dịch vụ (sản phẩm/dịch vụ nên trực tiếp bán
cho các khách hàng hay thông qua trung gian)
IV. PHÂN TÍCH ĐIỂM MẠNH, YẾU, CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC
1. Điểm mạnh (yếu tố bên trong)
2. Điểm yếu (yếu tố bên trong)
3. Cơ hội (yếu tố bên ngoài)
4. Thách thức (yếu tố bên ngoài)
V. PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
(Các đối thủ cạnh tranh với các nội dung: sản phẩm, thị trường, mức độ,…)
- Các đối thủ cạnh tranh chính: Miêu tả những đối thủ cạnh tranh hiện có mặt trong khu vực thị trường, điểm
mạnh, điểm yếu, tầm quan trọng của họ đối với doanh nghiệp của bạn;
- Các kiểu cạnh tranh bán và mua hàng;
- So sánh sự cạnh tranh: Xác định cái gì sẽ làm cho sản phẩm/dịch vụ trở thành độc nhất trên thị trường.
Liệu đó sẽ là một sản phẩm có chất lượng tốt hơn những sản phẩm đang có mặt hiện nay hay giá cả sẽ là một
khác biệt đáng kể làm cho sản phẩm bán ra được dễ dàng hơn? Những đặc điểm sẽ làm cho sản phẩm khác với
sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh có thể là gì?
VI. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN
1. Mục tiêu
- Mục tiêu ngắn hạn: (trong năm hiện tại)
- Mục tiêu trung hạn: (từ 2-3 năm tiếp theo)
- Mục tiêu dài hạn: (từ 5-10 năm tiếp theo)
2. Chiến lược (Cần nêu rõ mục tiêu: trung hạn, dài hạn; chiến lược: nhà cung ứng, trồng trọt, sản xuất, kinh
xem xét đến.
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
PHẦN A. GIỚI THIỆU CHUNG
I. MÔ TẢ SƠ LƯỢC VỀ HTXNN
1. Tên chủ thể (HTXNN): (Ghi đầy đủ tên HTXNN theo giấy phép đăng ký kinh doanh)
III. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THAM GIA THỊ TRƯỜNG (Đánh giá sơ bộ khả năng tiêu thụ sản phẩm, thế mạnh khi tham gia) - Các kiểu phân phối hiện đang thực hiện: Đánh giá, phân tích để làm rõ ưu điểm và hạn chế của từng kiểu
2. Địa chỉ trụ sở chính:
phân phối;
3. Vốn điều lệ: (theo giấy phép đăng ký kinh doanh)
- Nêu lựa chọn kênh phân phối đạt kết quả nhất về sản phẩm/dịch vụ (sản phẩm/dịch vụ nên trực tiếp bán
4. Số lượng thành viên tham gia:
cho các khách hàng hay thông qua trung gian)
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh: (theo giấy phép đăng ký kinh doanh)
II. TỔ CHỨC NHÂN SỰ
1. Sơ đồ tổ chức bộ máy: (Chuẩn bị một sơ đồ tổ chức mà trong đó từng chức năng được minh họa cụ thể)
2. Chức năng nhiệm vụ các bộ trong sơ đồ tổ chức: (Mô tả nhân sự chủ chốt trong nhóm quản lý về mặt
hiểu biết, kinh nghiệm quan hệ sản xuất kinh doanh, trình độ học vấn và trách nhiệm của họ trong sản xuất kinh
doanh. Nêu sự khác biệt trong quản lý của chủ thể.
III. CĂN CỨ PHÁP LÝ THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
Các giấy phép, chứng nhận… hiện hành (về thành lập, điều kiện sản xuất, kinh doanh,...)
IV. PHÂN TÍCH ĐIỂM MẠNH, YẾU, CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC 1. Điểm mạnh (yếu tố bên trong) 2. Điểm yếu (yếu tố bên trong) 3. Cơ hội (yếu tố bên ngoài) 4. Thách thức (yếu tố bên ngoài) V. PHÂN TÍCH CẠNH TRANH (Các đối thủ cạnh tranh với các nội dung: sản phẩm, thị trường, mức độ,…) - Các đối thủ cạnh tranh chính: Miêu tả những đối thủ cạnh tranh hiện có mặt trong khu vực thị trường, điểm
PHẦN B. NỘI DUNG KẾ HOẠCH KINH DOANH
mạnh, điểm yếu, tầm quan trọng của họ đối với doanh nghiệp của bạn;
I. GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CỦA HTXNN
Phần này sẽ mô tả mỗi sản phẩm, dịch vụ của phương án, và tập trung vào việc những sản phẩm và dịch
vụ này sẽ được sử dụng như thế nào. Việc mô tả càng chi tiết càng tốt để người đọc có thể thấy được tính hấp
dẫn của sản phẩm, ứng dụng và mục đích sử dụng cuối cùng của sản phẩm và khả năng thực thi của KHKD
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG
- Các kiểu cạnh tranh bán và mua hàng; - So sánh sự cạnh tranh: Xác định cái gì sẽ làm cho sản phẩm/dịch vụ trở thành độc nhất trên thị trường. Liệu đó sẽ là một sản phẩm có chất lượng tốt hơn những sản phẩm đang có mặt hiện nay hay giá cả sẽ là một khác biệt đáng kể làm cho sản phẩm bán ra được dễ dàng hơn? Những đặc điểm sẽ làm cho sản phẩm khác với sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh có thể là gì?
(Tổng quan nhu cầu và xu thế của thị trường về sản phẩm/nhóm sản phẩm)
- Mô tả toàn cảnh địa lý (đó là nơi mà hầu hết các sản phẩm được bán ra) và nhóm khách hàng mục tiêu
thuộc khu vực đó;
- Xác định khách hàng mục tiêu rõ ràng, quan tâm đến các đặc điểm của họ về tuổi tác, giới tính, thu nhập,
thực tiễn mua hàng, các kênh tiêu dùng, cách sống và thị hiếu nhằm mục đích đảm bảo rằng sản phẩm cần thiết
phù hợp với nhu cầu và cũng như những mong muốn của họ. Nếu họ là các tổ chức khác hoặc các doanh nghiệp,
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
VI. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN 1. Mục tiêu - Mục tiêu ngắn hạn: (trong năm hiện tại) - Mục tiêu trung hạn: (từ 2-3 năm tiếp theo) - Mục tiêu dài hạn: (từ 5-10 năm tiếp theo) 2. Chiến lược (Cần nêu rõ mục tiêu: trung hạn, dài hạn; chiến lược: nhà cung ứng, trồng trọt, sản xuất, kinh
khối lượng tiêu dùng của họ và tiến trình tạo ra quyết định trong việc mua sản phẩm và thanh toán cũng nên được
doanh, nhân lực,…)
a) Chiến lược Marketing Hình thành chiến lược marketing nghĩa là lập kế hoạch phù hợp, cân đối với toàn bộ KHKD, chiến lược giá 37 cả, chiến lược phân phối và chiến lược quảng cáo. Đây là sự cần thiết cho một chủ thể mới nhằm mục đích bước vào thị trường xác định và cạnh tranh nhiều hơn là các đơn vị hiện có. Chiến lược Marketing bao gồm:
- Chiến lược sản phẩm và phân đoạn thị trường;
- Chiến lược giá cả: Lựa chọn chiến lược giá cả thích hợp mới vì đây là yếu tố quan trọng nhất cho sự thành
công trong sản xuất kinh doanh;
- Chiến lược phân phối: Xác định người trung gian tiềm năng để liên hệ nhằm mục đích đạt được doanh thu,
lợi nhuận;
- Chiến lược xúc tiến: Quảng cáo là cần thiết để hấp dẫn và thuyết phục người mua để mua sản phẩm của
chúng ta và không mua của các đối thủ cạnh tranh nhằm mục đích đạt được những doanh thu dự tính. Chiến
lược xúc tiến nói chung được chia thành quảng cáo, hỗ trợ bán hàng, ấn phẩm và bán hàng cho cá nhân. Cần
phải xem xét kỹ ngân sách chi cho hỗ trợ trong phương án sản xuất kinh doanh;
- Chương trình marketing:
b) Chiến lược bán hàng
- Dự báo bán hàng: Dự tính doanh thu chỉ tiêu trong tháng và hàng năm trên cơ sở tối thiểu là 5 năm tiếp
theo. Đây là một yếu tố chính của phương án sản xuất kinh doanh. Thực tế hơn, đó là sự chính xác hơn những
dự tính khác có thể.
c) Dịch vụ và hỗ trợ
Mô tả dịch vụ phụ được chào bán hàng cùng các sản phẩm/dịch vụ chính nhằm thoả mãn các nhu cầu khác
của khách hàng.
VII. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Kế hoạch sản xuất, sơ chế, chế biến & tiêu thụ sản phẩm
- Giống: ....................................................................................................
- Tiêu chuẩn, công nghệ áp dụng: ............................................................
- Phẩm cấp, quy cách đóng gói, bao bì sản phẩm (nếu có) .....................
doanh, nhân lực,…)
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
a) Chiến lược Marketing Hình thành chiến lược marketing nghĩa là lập kế hoạch phù hợp, cân đối với toàn bộ KHKD, chiến lược giá cả, chiến lược phân phối và chiến lược quảng cáo. Đây là sự cần thiết cho một chủ thể mới nhằm mục đích bước vào thị trường xác định và cạnh tranh nhiều hơn là các đơn vị hiện có. Chiến lược Marketing bao gồm:
- Chiến lược sản phẩm và phân đoạn thị trường; - Chiến lược giá cả: Lựa chọn chiến lược giá cả thích hợp mới vì đây là yếu tố quan trọng nhất cho sự thành
công trong sản xuất kinh doanh;
- Chiến lược phân phối: Xác định người trung gian tiềm năng để liên hệ nhằm mục đích đạt được doanh thu,
lợi nhuận;
- Chiến lược xúc tiến: Quảng cáo là cần thiết để hấp dẫn và thuyết phục người mua để mua sản phẩm của chúng ta và không mua của các đối thủ cạnh tranh nhằm mục đích đạt được những doanh thu dự tính. Chiến lược xúc tiến nói chung được chia thành quảng cáo, hỗ trợ bán hàng, ấn phẩm và bán hàng cho cá nhân. Cần phải xem xét kỹ ngân sách chi cho hỗ trợ trong phương án sản xuất kinh doanh;
- Chương trình marketing: b) Chiến lược bán hàng - Dự báo bán hàng: Dự tính doanh thu chỉ tiêu trong tháng và hàng năm trên cơ sở tối thiểu là 5 năm tiếp theo. Đây là một yếu tố chính của phương án sản xuất kinh doanh. Thực tế hơn, đó là sự chính xác hơn những dự tính khác có thể.
c) Dịch vụ và hỗ trợ Mô tả dịch vụ phụ được chào bán hàng cùng các sản phẩm/dịch vụ chính nhằm thoả mãn các nhu cầu khác
của khách hàng.
VII. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 1. Kế hoạch sản xuất, sơ chế, chế biến & tiêu thụ sản phẩm - Giống: .................................................................................................... - Tiêu chuẩn, công nghệ áp dụng: ............................................................ - Phẩm cấp, quy cách đóng gói, bao bì sản phẩm (nếu có) .....................
38
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
doanh, nhân lực,…)
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
a) Chiến lược Marketing
Hình thành chiến lược marketing nghĩa là lập kế hoạch phù hợp, cân đối với toàn bộ KHKD, chiến lược giá
Bảng 1: Kế hoạch sản xuất sơ chế, chế biến & tiêu thụ sản phẩm của HTXNN
cả, chiến lược phân phối và chiến lược quảng cáo. Đây là sự cần thiết cho một chủ thể mới nhằm mục đích bước
vào thị trường xác định và cạnh tranh nhiều hơn là các đơn vị hiện có. Chiến lược Marketing bao gồm:
- Chiến lược sản phẩm và phân đoạn thị trường;
- Chiến lược giá cả: Lựa chọn chiến lược giá cả thích hợp mới vì đây là yếu tố quan trọng nhất cho sự thành
công trong sản xuất kinh doanh;
STT Chỉ tiêu ĐVT Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ ... 1 Số thành viên tham gia sản xuất sản phẩm của HTXNN
- Chiến lược phân phối: Xác định người trung gian tiềm năng để liên hệ nhằm mục đích đạt được doanh thu,
lợi nhuận;
2 Quy mô diện tích c.tác, đàn con bình quân
- Chiến lược xúc tiến: Quảng cáo là cần thiết để hấp dẫn và thuyết phục người mua để mua sản phẩm của
chúng ta và không mua của các đối thủ cạnh tranh nhằm mục đích đạt được những doanh thu dự tính. Chiến
3 Năng suất bình quân
lược xúc tiến nói chung được chia thành quảng cáo, hỗ trợ bán hàng, ấn phẩm và bán hàng cho cá nhân. Cần
phải xem xét kỹ ngân sách chi cho hỗ trợ trong phương án sản xuất kinh doanh;
4 Sản lượng sản phẩm cung ứng cho HTXNN sơ chế, hoàn thiện sản phẩm để tiêu thụ tập (nếu có, nếu lựa chọn)
- Chương trình marketing:
5 Giá bình quân thu gom của HTXNN
6 Doanh thu từ sản xuất sản phẩm của thành viên (6=4*5)
b) Chiến lược bán hàng
- Dự báo bán hàng: Dự tính doanh thu chỉ tiêu trong tháng và hàng năm trên cơ sở tối thiểu là 5 năm tiếp
theo. Đây là một yếu tố chính của phương án sản xuất kinh doanh. Thực tế hơn, đó là sự chính xác hơn những
dự tính khác có thể.
7
8
c) Dịch vụ và hỗ trợ
Mô tả dịch vụ phụ được chào bán hàng cùng các sản phẩm/dịch vụ chính nhằm thoả mãn các nhu cầu khác
của khách hàng.
Ước tính chi phí sản xuất bình quân (không tính công lao động của hộ gia đình) Tổng thu nhập (gồm cả công lao động của hộ gia đình) (8=6-7) 9 Hiệu quả kinh doanh
9.1
VII. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Kế hoạch sản xuất, sơ chế, chế biến & tiêu thụ sản phẩm
- Giống: ....................................................................................................
- Tiêu chuẩn, công nghệ áp dụng: ............................................................
- Phẩm cấp, quy cách đóng gói, bao bì sản phẩm (nếu có) .....................
9.2 Thu nhập bình quân / đơn vị canh tác, nuôi trồng (9.1=8/tổng diện tích canh tác) Thu nhập bình quân /1hộ thành viên hay 1 nhân khẩu của gia đình các thành viên (9.2=8/Tổng nhân khẩu bình quân 1 hộ thành
2. Kế hoạch phát triển dịch vụ cung ứng vật tư qua HTXNN
39
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Bảng 1: Kế hoạch sản xuất sơ chế, chế biến & tiêu thụ sản phẩm của HTXNN
Năm thứ Năm thứ Năm thứ Năm thứ Năm thứ STT Chỉ tiêu ĐVT 1 2 3 4 ... 1 Số thành viên tham gia sản xuất sản phẩm của HTXNN
2 Quy mô diện tích c.tác, đàn con bình quân
3 Năng suất bình quân
Sản lượng sản phẩm cung ứng cho HTXNN sơ chế, hoàn 4 thiện sản phẩm để tiêu thụ tập (nếu có, nếu lựa chọn)
5 Giá bình quân thu gom của HTXNN
6 Doanh thu từ sản xuất sản phẩm của thành viên (6=4*5)
Ước tính chi phí sản xuất bình quân (không tính công lao 7 động của hộ gia đình) Tổng thu nhập (gồm cả công lao động của hộ gia đình) 8 (8=6-7) 9 Hiệu quả kinh doanh Thu nhập bình quân / đơn vị canh tác, nuôi trồng 9.1
9.2 (9.1=8/tổng diện tích canh tác) Thu nhập bình quân /1hộ thành viên hay 1 nhân khẩu của gia đình các thành viên (9.2=8/Tổng nhân khẩu bình quân 1 hộ thành KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
2. Kế hoạch phát triển dịch vụ cung ứng vật tư qua HTXNN
Bảng 2: Kế hoạch phát triển dịch vụ cung ứng qua HTXNN
STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ ... I Kế hoạch cung ứng 1 Vật tư A (VD: “Phân....”)
1.1 Khối lượng vật tư A 1.2 Giá mua từ đối tác 1.3 Giá bán bình quân cho thành viên & ND 1.4 Doanh thu từ mua bán vật tư A [1.4=(1.2-1.3)*1.1] 2 Vật tư B (VD: “Thuốc....”) 2.1 Khối lượng vật tư B 2.2 Giá mua từ đối tác 2.3 Giá bán bình quân cho thành viên & ND
2.4 Doanh thu từ mua bán vật tư B [2.4=(2.2-2.3)*2.1] ...... .......... Tổng doanh thu II
Tổng chi phí bán hàng II
40
Tổng lợi nhuận trước thuế Tổng thuế phải trả III IV Lợi nhuận sau thuế V
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
Bảng 1: Kế hoạch sản xuất sơ chế, chế biến & tiêu thụ sản phẩm của HTXNN
Năm thứ Năm thứ Năm thứ Năm thứ Năm thứ STT Chỉ tiêu ĐVT 1 2 3 4 ... 1 Số thành viên tham gia sản xuất sản phẩm của HTXNN
2 Quy mô diện tích c.tác, đàn con bình quân
3 Năng suất bình quân
Sản lượng sản phẩm cung ứng cho HTXNN sơ chế, hoàn 4 thiện sản phẩm để tiêu thụ tập (nếu có, nếu lựa chọn)
5 Giá bình quân thu gom của HTXNN
6 Doanh thu từ sản xuất sản phẩm của thành viên (6=4*5)
Ước tính chi phí sản xuất bình quân (không tính công lao 7 động của hộ gia đình) Tổng thu nhập (gồm cả công lao động của hộ gia đình) 8 (8=6-7) 9 Hiệu quả kinh doanh Thu nhập bình quân / đơn vị canh tác, nuôi trồng 9.1 (9.1=8/tổng diện tích canh tác) Thu nhập bình quân /1hộ thành viên hay 1 nhân khẩu của 9.2 gia đình các thành viên (9.2=8/Tổng nhân khẩu bình quân 1 hộ thành KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
3. Kế hoạch tài sản và đầu tư cơ sở vật chất của HTXNN
2. Kế hoạch phát triển dịch vụ cung ứng vật tư qua HTXNN
Bảng 3. Kế hoạch tài sản và đầu tư cơ sở vật chất của HTXNN
Bảng 2: Kế hoạch phát triển dịch vụ cung ứng qua HTXNN
STT Nội dung Đơn vị tính Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ ... Đơn vị Năm thứ Năm thứ Năm thứ Năm thứ Năm thứ Thiết kế quy hoạch đồng ruộng/ chuồng trại STT Chỉ tiêu tính 1 2 3 4 ... I Kế hoạch cung ứng 1 Vật tư A (VD: “Phân....”) 1 1.1 Diện tích 1.2 Chi phí bình quân/đơn vị canh tác, nuôi trồng 1.3 Tổng chi phí thiết kế quy hoạch đồng ruộng / chường trại phục vụ sản xuất 1.1 Khối lượng vật tư A 2 Xây dựng cơ sở tập kết vật tư, sản phẩm. Sơ chế, chế 1.2 Giá mua từ đối tác biến, bảo quản và cung ứng 1.3 Giá bán bình quân cho thành viên & ND 2.1 Tổng chi phí xây dựng kho, bãi tập kết sản phẩm, vật tư NN 1.4 Doanh thu từ mua bán vật tư A [1.4=(1.2-1.3)*1.1] 2 Vật tư B (VD: “Thuốc....”) 2.1 Khối lượng vật tư B 2.2 Giá mua từ đối tác 2.3 Giá bán bình quân cho thành viên & ND 2.2 Tổng chi phí xây dựng xưởng sơ chế, chế biến 2.3 Tổng chi phí xây dựng kho chứa thành phẩm, cửa hàng mua bán, giới thiệu sản phẩm, vật tư 3 Tổng chi phí mua sắm máy móc thiết bị chuyên dụng 3.1 Chi phí mua sắm máy móc thiết bị chuyên dụng cho vận chuyển, tập kết, nhập hàng 2.4 Doanh thu từ mua bán vật tư B [2.4=(2.2-2.3)*2.1] ...... .......... Tổng doanh thu II 3.2 Chi phí mua sắm máy móc thiết bị chuyên dụng cho phân loại, sơ chế, chế biến, đóng gói, dán nhãn mác 3.3 Chi phí mua sắm máy móc thiết bị chuyên dụng cho Tổng chi phí bán hàng II kho chứa thành phẩm, bán hàng Tổng chi phí đầu tư - Tổng vốn đầu tư Tổng lợi nhuận trước thuế III Tổng thuế phải trả IV Lợi nhuận sau thuế V
41
4 4.1 Vốn tự có của HTXNN 4.2 Vốn hỗ trợ từ chính phủ, chính quyền ĐP 4.3 Vốn huy động (vay) từ thành viên HTXNN 4.4 Vốn vay từ ngân hàng thương mại
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
4. Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực
Bảng 5: Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực
STT Chỉ tiêu ĐVT Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ...
1
2
Đào tạo, tập huấn cán bộ lãnh đạo, quản lý và nhân viên phục vụ quản lý HTXNN Đào tạo, tập huấn về quy trình sản xuất các sản phẩm của HTXNN Tập huấn cho thành viên HTXNN 3 4 …….
5. Kế hoạch Phân phối/bán hàng, xúc tiến thương mại a) Bán hàng tại chỗ - Gian hàng giới thiệu sản phẩm tại doanh nghiệp/HTXNN/tổ hợp tác/hộ: diện tích .................m2 - Sản phẩm giới thiệu và bán: ............................................................................................................................ - Nhân lực thực hiện: ........................................................................................................................................ b) Liên kết các đại lý phân phối(ghi rõ tên tỉnh và số lượng đã có hoặc dự kiến) - Các đại lý trong tỉnh: ........................................................................................................................................ - Các đại lý ngoài tỉnh: ....................................................................................................................................... c) Bán hàng qua mạng - Xây dựng Website: .......................................................................................................................................... - Quản lý Website: .............................................................................................................................................. - Nhân lực: ........................................................................................................................................................ d) Chính sách giá (giá bán tính trên đơn vị sản phẩm, dịch vụ): .......................................................................
e) Kế hoạch xúc tiến thương mại
- Kế hoạch tiếp thị được thực hiện tại các thị trường: ....................................................................................... - Kế hoạch triển khai: .........................................................................................................................................
42
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
4. Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực
Bảng 5: Kế hoạch xúc tiến thương mại
STT Nội dung Địa điểm Người thực hiện Thời gian
Bảng 5: Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực
Năm thứ Năm thứ Năm thứ Năm thứ Năm STT Chỉ tiêu ĐVT 1 2 3 4 thứ... Đào tạo, tập huấn cán bộ lãnh đạo, quản lý và nhân 1 viên phục vụ quản lý HTXNN Đào tạo, tập huấn về quy trình sản xuất các sản phẩm 2 của HTXNN 3 Tập huấn cho thành viên HTXNN 1 Hội thảo 2 Hội chợ, triển lãm 3 Tờ rơi 4 Khuyến mại 5 Đăng báo 6 7 4 ……. Truyền thanh Truyền hình …
5. Kế hoạch Phân phối/bán hàng, xúc tiến thương mại
a) Bán hàng tại chỗ
- Gian hàng giới thiệu sản phẩm tại doanh nghiệp/HTXNN/tổ hợp tác/hộ: diện tích .................m2
6. Kế hoạch nghiên cứu và phát triển thị trường Bảng 6: Kế hoạch nghiên cứu và phát triển thị trường
- Sản phẩm giới thiệu và bán: ............................................................................................................................
- Nhân lực thực hiện: ........................................................................................................................................
b) Liên kết các đại lý phân phối(ghi rõ tên tỉnh và số lượng đã có hoặc dự kiến)
- Các đại lý trong tỉnh: ........................................................................................................................................
- Các đại lý ngoài tỉnh: .......................................................................................................................................
c) Bán hàng qua mạng
- Xây dựng Website: ..........................................................................................................................................
- Quản lý Website: ..............................................................................................................................................
STT Nội dung
- Nhân lực: ........................................................................................................................................................
d) Chính sách giá (giá bán tính trên đơn vị sản phẩm, dịch vụ): .......................................................................
e) Kế hoạch xúc tiến thương mại
- Kế hoạch tiếp thị được thực hiện tại các thị trường: .......................................................................................
- Kế hoạch triển khai: .........................................................................................................................................
Người thực hiện ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... Thời gian ............... ............... ............... ............... ............... ............... Địa điểm ............... ............... ............... ............... ............... ............... 1 Nghiên cứu để mở rộng khách hàng bán hàng Khách hàng mục tiêu Khách hàng tiềm năng 2 Phát triển phạm vi thị trường Trong huyện - - Trong tỉnh - Ngoài tỉnh - Xuất khẩu 3 Nghiên cứu thiết lập, duy trì phát triển đối tác liên kết kinh doanh
43
- Đối tác liên kết cung ứng đầu vào - Đối tác liên kết tiêu thụ - Đối tác liên kết cả 2 chiều ......................... ......................... ......................... ............... ............... ............... ............... ............... ...............
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
7. Kế hoạch huy động và phương thức huy động vốn
Bảng 7: Kế hoạch huy động và phương thức huy động vốn
Họ và tên Lãi suất STT Phương thức vay Phương thức thanh toán/đối ứng Số tiền (triệu đồng)
TỔNG
Vay từ thành viên HTXNN I 1 2 …. TỔNG
II Vay từ các tổ chức tín dụng
- Ngân hàng A…
- Quỹ …… TỔNG
III Hỗ trợ từ ngân sách nhà nước - Dự án ứng dụng khoa học công nghệ..... Khuyến công, khuyến nông...
44
- - Dự án hỗ trợ trong nông nghiệp khác..... TỔNG
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
7. Kế hoạch huy động và phương thức huy động vốn
Bảng 7: Kế hoạch huy động và phương thức huy động vốn
Số tiền Phương thức Họ và tên Lãi suất STT Phương thức vay thanh toán/đối ứng (triệu đồng)
8. Kế hoạch tăng trưởng về hiệu quả kinh doanh Bảng 8: Kế hoạch tăng trưởng về hiệu quả kinh doanh
Chỉ tiêu TỔNG Tăng trưởng sản lượng hàng hóa sản phẩm bình quân/ năm Vay từ thành viên HTXNN I STT 1 1.1 Mức độ tăng trưởng sản lượng hàng hóa của TV HTXNN 1.2 Mức độ tăng trưởng sản lượng hàng hóa thu gom của TV, hoàn thiện sản phẩm và tiêu thụ ĐVT % Mục tiêu 1 của HTXNN (nếu có) 1.3 Mức độ tăng trưởng sản lượng hàng hóa sơ chế, hoàn thiện sản phẩm và tiêu thụ của 2 HTXNN (nếu có) …. 1.4 Mức độ tăng trưởng sản lượng hàng hóa chế biến, hoàn thiện sản phẩm và tiêu thụ của TỔNG HTXNN (nếu có)
II Vay từ các tổ chức tín dụng 1.5 Mức độ tăng trưởng sản lượng hàng hóa cung ứng vật tư NN của HTXNN (nếu có) 2 Chỉ tiêu hiệu quả 2.1 Với sản phẩm SX của Thành viên HTXNN (ước tính) - Ngân hàng A…
45
- Quỹ …… - Doanh thu - Chi phí - Lợi nhuận trước thuế TỔNG 2.2 Với sản phẩm thu gom của TV, tiêu thụ qua HTXNN (nếu có) III Hỗ trợ từ ngân sách nhà nước - - Doanh thu - Chi phí - Lợi nhuận trước thuế Dự án ứng dụng khoa học công nghệ..... 2.3 Với sản phẩm sơ chế, tiêu thụ (nếu có) - Khuyến công, khuyến nông... - Dự án hỗ trợ trong nông nghiệp khác..... - Doanh thu - Chi phí - Lợi nhuận trước thuế % % % % % % % % % % 100 ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... ..... TỔNG
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
2.4 Với sản phẩm chế biến, tiêu thụ (nếu có)
- Doanh thu - Chi phí - Lợi nhuận trước thuế 2.5 Với dịch vụ cung ứng vật tư nông nghiệp của HTXNNHTXNN (nếu có)
Lợi nhuận trước thuế Tổng lợi nhuận phân phối
- Doanh thu - Chi phí - 3 3.1 Trích lập quỹ 3.2 Phân phối cho thành viên % % % % % % % % % ..... ..... ..... ..... ..... ..... 100 ..... .....
9. Kế hoạch tài chính tổng hợp (doanh thu, chi phí, lợi nhuận)
Bảng 9: Kế hoạch tài chính tổng hợp (Doanh thu, chi phí, lợi nhuận)
Chỉ tiêu Đơn vị tính Kết quả Tổng doanh thu
Tổng chi phí
46
STT 1 1.1 Doanh thu dịch vụ bán sp thu gom từ thành viên không qua sơ chế 1.2 Doanh thu dịch vụ bán sản phẩm có sơ chế 1.3 Doanh thu dịch vụ bán sản phẩm chế biến sâu 1.3 Doanh thu dịch vụ cung cung ứng tập trung qua HTXNN 2 2.1 Chi phí dịch vụ bán sản phẩm thu gom từ TV không qua sơ chế 2.2 Chi phí dịch vụ bán sản phẩm có sơ chế 2.3 Chi phí dịch vụ bán sản phẩm chế biến sâu 2.3 Chi phí dịch vụ cung cung ứng tập trung qua HTXNN 3 Tổng thu nhập trước thuế
KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP
2.4 Với sản phẩm chế biến, tiêu thụ (nếu có) - Doanh thu % ..... - Chi phí % ..... - Lợi nhuận trước thuế % ..... 2.5 Với dịch vụ cung ứng vật tư nông nghiệp của HTXNNHTXNN (nếu có) - Doanh thu % ..... Tổng thuế phải trả Tổng thu nhập sau thuế - Chi phí % ..... - Lợi nhuận trước thuế % ..... 3 Tổng lợi nhuận phân phối % 100 3.1 Thu nhập trước thuế dịch vụ bán sản phẩm thu gom từ TV không qua sơ chế 3.2 Thu nhập trước thuế dịch vụ bán sản phẩm có sơ chế 3.3 Thu nhập trước thuế dịch vụ bán sản phẩm chế biến sâu 3.3 Thu nhập trước thuế dịch vụ cung cung ứng tập trung qua HTXNN 4 5 6 Phân phối lợi nhuận 6.1 Trích lập quỹ HTXNN 6.2 Phân phối cho Thành viên 3.1 Trích lập quỹ % ..... 3.2 Phân phối cho thành viên % .....
9. Kế hoạch tài chính tổng hợp (doanh thu, chi phí, lợi nhuận)
Bảng 9: Kế hoạch tài chính tổng hợp
(Doanh thu, chi phí, lợi nhuận)
STT Chỉ tiêu Đơn vị tính Kết quả 1 Tổng doanh thu 1.1 Doanh thu dịch vụ bán sp thu gom từ thành viên không qua sơ chế 1.2 Doanh thu dịch vụ bán sản phẩm có sơ chế 1.3 Doanh thu dịch vụ bán sản phẩm chế biến sâu 1.3 Doanh thu dịch vụ cung cung ứng tập trung qua HTXNN 2 Tổng chi phí 2.1 Chi phí dịch vụ bán sản phẩm thu gom từ TV không qua sơ chế
VIII. KẾ HOẠCH RỦI RO CỦA HTXNN - Các rủi ro có thể xẩy ra đối với kế hoạch kinh doanh của HTXNN Rủi ro 1 ............................................................................................................................................................... Nguyên nhân: ..................................................................................................................................................... Phương án khắc phục: ....................................................................................................................................... Rủi ro 2 ............................................................................................................................................................... Nguyên nhân: ..................................................................................................................................................... Phương án khắc phục: ....................................................................................................................................... Phần C: KẾT LUẬN - Tính khả thi của phương án (kinh tế, xã hội, môi trường…) Cam kết trả lãi, chia lãi…. Phần này tóm tắt tất cả ý chính của KHKD, kèm theo kết luận khẳng định về tính khả thi và lợi ích, cam kết trả lãi, chia lãi,... của KHKD. Phần này cũng có thể bao gồm những kiến nghị quan trọng đối với những cơ quan có thẩm quyền, có thể ban hành những quyết định tác động đến tính khả thi của KHKD.
Các giấy kèm theo: - (Giấy phép đăng ký kinh doanh) - (Giấy tờ góp vốn)
2.2 Chi phí dịch vụ bán sản phẩm có sơ chế 2.3 Chi phí dịch vụ bán sản phẩm chế biến sâu 2.3 Chi phí dịch vụ cung cung ứng tập trung qua HTXNN
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ (Ký, đóng dấu và ghi họ tên)
47
3 Tổng thu nhập trước thuế
In 700 bản, khổ 14,5x20,5 cm, In tại Công ty TNHH TM Đông Nam - Số 31, Ngõ 39, phố Hào Nam, P. Ô Chợ Dừa,
Q. Đống Đa, Hà Nội. Giấy phép xuất bản số 454/QĐ-NXBTC do Nhà Xuất bản Tài Chính cấp ngày 28/12/2022. Số xác nhận đăng ký xuất bản 4880-2022/CXBIPH/2-124/TC. Mã số ISBN: 978-604-79-3547-5. In xong và nộp lưu chiểu năm 2022.
48