![](images/graphics/blank.gif)
Bài giảng Hình học 12 - Bài tập phương trình tổng quát của mặt phẳng (Tiết 1)
lượt xem 4
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Bài giảng Hình học 12 - Bài tập phương trình tổng quát của mặt phẳng (Tiết 1) nhằm củng cố kiến thức của học sinh để vận dụng giải các bài tập về mặt phẳng như phương trình tổng quát đi qua mặt phẳng, hai vectơ không cùng phương, vectơ pháp tuyến, phương trình mặt phẳng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hình học 12 - Bài tập phương trình tổng quát của mặt phẳng (Tiết 1)
- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG (Tiết 1) 1) Phương trình tổng quátr(PTTQ)của mp(P) r đi qua M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có n = ( A; B; C ) 0 là: A ( x − .... xM )vtptB ( y − .... + .... yM ) + C ( .... zM) = 0 z − .... 2) Mp (P) có PTTQ Ax: + By + Czr+ D = 0( A + B + C > 0) 2 2 2 Suy ra mp(P) có một n = (....;...;...) A BC r r 3) VTPT Hai vectou; v không cùng phương là một cặp r ur uur ra mp(P) nhận n = � của mp(P),suyvtcp u v� ...,.... � � vecto làm một vecto pháp y ...z x ... 4)tuyến PTMP theo đoạn chắn:+ + = 1(....,...,... a b ...c a b c 0)
- • Phiếu học tập số 1 • a) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm M(2;0;-1);N(1;-2;3);P(0;1;2). • Hướng dẫn Em hãyuuuu điền r vào dấu (….) để hoàn thành bài giải: MN = ( -1 -2 4) u ....;....;... v Ta có: uuur n p MP = ( ....;....;... -2 1 3 ) P M N ur uuuur uuur r n1 = � MN , MP �= (-10-5 -5) 0 � � ....;....;... r � n = ( ....;...;.... 2 1 1 ) là một vtpt của mặt phẳng Vậy:rPTTQ của mặt phẳng(P) (P) đi qua M(2;0;1) nlà: và có vtpt 2 ( x − 2 ) + y + ( z − 1) = 0 � 2x + y + z − 3 = 0
- Phiếu học tập số 2 Viết PTMP(P) đi qua 2 điểm A(1;1;-1); B(5;2;1) và song song với trục 0z Hướng dẫn: +) Theo giả thuyết bài toán ta xác định được một điểm thuộc mặt phẳng và một vecto pháp tuyến chưa? +) Em chú ý đến yếu tố nào để xác định vecto pháp tuyến?
- Bài giải • Ta r có: Trục 0z có vecto = ( 0;0;1) uuukr vị đơn AB = ( 4;1; 2 ) C n D r k = ( 0; 0;1) A r uuur r r n=� AB ; k �= ( 1; −4; 0 ) 0 P B � � Mặt phẳng uuur r(P) nhận cặp vecto r AB; k làm cặp vtcp, suy ra nhận n = ( 1; −4; 0 ) làm vtpt. Vậy: mp (P) có PTTQ là: 1. ( x − 1) − 4 ( y − 1) + 0 = 0 � x − 4y + 3 = 0
- Phiếu học tập số 3 Viết PTMP (P) đi qua điểm M(3;2;-1) và song song với mặt phẳng (Q):x-5y+z+1=0 Bài giải Mp(P) //mp(Q) PTTQ (P): x- ( D 1) Vì M(3;2;-1) �( P5y+z+D=0 ) � 3 − 5.2 − 1 + D = 0 � D = 8 Vậy : PTTQ của mp (P) cần tìm là: x-5y+z+8=0
- Phiếu học tập số 4 Viết PTMP (P)đi qua hai điểm A(0;1;1) ;B(- 1;0;2) và vuông góc với mp(Q):x-y+z+1=0 • Hướng dẫn: • Vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) được xác định dựa vào yếu tố nào? • Vtpt của mp(Q) có vị trí như thế nào với mặt phẳng (P) Q nQ np A P B
- Bài gải uuur • Ta cóAB = ( −1; −1;1) uur nQ = ( 1; −1;1) r uuur uur r n=� AB , n �= ( 0; 2; 2 ) 0 � Q � Mặt phẳng (P) điuuu qua r hai điểm A;B và vuông góc AB và vecto pháp tuyến của với mp(Q) nên nhận r mp(Q) làm cặp vecto chỉ phương. Do đó mp (P) n = ( 0;2;2 ) làm nhậnvtpt. Vậy : PTTQ của mp (P) cần tìm là: 2(y-1)+2(z- 1)=0 hay y+z-2=0
- Bài tập 15g tr 89Viết PTMP(P) đi qua điểm G(1;2;3) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A;B;C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC • Bài giải z • Giả sử mp (P) cắt 3 trục tọa 0x;0y;0z tại 3 điểm A(a;0;0); B(0;b;0); C(0;0;c).Ta có PTMP (P) theo đoạn chắn là: C x y z + + = 1(a; b; c 0) a b c 0 B y G(1;2;3) trọng tâm tam giác ABC x A + xB + xC a A xG = 1= x 3 3 a=3 � y + y B + yC � b � � �yG = A ��2= �� b=6 � 3 � 3 �c=9 � z A + z B + zC � c � xG = 3= � 3 3 x y z + + =1 Vậy PTTQ mp (P) cần tìm3 6 9
- Bài 15h tr 89 Viết PTMP(P) đi qua điểm H(2;1;1) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A;B;C sao cho H là trực tâm tam giác ABC • Hướng dẫn: • Giả sử mp (P) cắt 3 trục tọa 0x;0y;0z tại 3 điểm A(a;0;0); z B(0;b;0); C(0;0;c).Ta có PTMP (P) theo đoạn chắn là: x y z + + = 1(a; b; c 0) C a b c H là trực tâm tam giác ABC 0 H ( ABC ) B y a= A �uuur uuur � � �AH .BC = 0 � �b= x �uuur uuur �c = BH . AC = 0
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hình học 12 tiết 34 bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian
25 p |
159 |
9
-
Bài giảng Hình học 12 - Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian
24 p |
71 |
6
-
Bài giảng Hình học 12 - Tiết 29: Luyện tập hệ toạ độ trong không gian (Bài tập về mặt cầu)
13 p |
48 |
6
-
Bài giảng Hình học 12 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng
15 p |
74 |
5
-
Bài giảng Hình học 12 - Bài 2: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều (Nguyễn Hồng Vân)
21 p |
59 |
5
-
Bài giảng Hình học 12 - Tiết 26: Hệ toạ độ trong không gian
25 p |
59 |
5
-
Bài giảng Hình học 12 - Bài 1: Mặt cầu, khối cầu
9 p |
39 |
5
-
Bài giảng Hình học 12 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng (Tiết 2)
8 p |
74 |
4
-
Bài giảng Hình học 12 - Bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay (Tiết 2)
8 p |
54 |
4
-
Bài giảng Hình học 12 - Bài 1: Khái niệm về khối đa diện
30 p |
32 |
4
-
Bài giảng Hình học 12 - Bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay
17 p |
46 |
3
-
Bài giảng Hình học 12 - Tiết 25: Hệ toạ độ trong không gian
12 p |
51 |
3
-
Bài giảng Hình học 12 - Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện (Nguyễn Xuân Long)
14 p |
25 |
3
-
Bài giảng Hình học 12 - Bài 1: Khái niệm về khối đa diện (Phan Đình Lộc)
13 p |
70 |
3
-
Bài giảng Hình học 12 - Tiết 33: Vectơ và các phép toán vectơ trong không gian
15 p |
73 |
3
-
Bài giảng Hình học 12 - Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian (Tiết 2)
15 p |
52 |
3
-
Bài giảng Hình học 12 - Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện
12 p |
66 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)