Ẫ
Ả
HÌNH THÁI GI I PH U
Ọ
Ậ
Ự H C TH C V T
ƯƠ
Ơ
ƯỠ
CH
NG 3. C QUAN SINH D
NG
ế
Ti
t 11 12: 2.2. THÂN CÂY
ế
Hu , 5 2013
1
Ơ
ƯỠ
C QUAN SINH D
NG
Ụ ỤM C TIÊU M C TIÊU
ượ ị c đ nh nghĩa thân
ả ượ ấ ạ
ẫ i ph u thân ế ừ thân lên lá
ể ấ ạ ạ ể ủ ế ạ c hình thái c u t o gi c các ki u c u t o chuy n ti p t c các d ng bi n d ng c a thân
ư ấ duy qua phân tích, so sánh c u
ữ ộ ầ
ậ ụ ầ ầ ạ Nêu đ Phân tích đ ượ Nêu đ ượ Nêu đ ệ Rèn luy n thao tác t ạ t o, hình thái gi a cây 2 lá m m và cây m t lá m m ả V n d ng vào gi ng d y ph n SH 6
Ộ Ố Ấ Ộ Ố Ấ Ề Ề M T S V N Đ CHÍNH M T S V N Đ CHÍNH
ắ ằ ơ ồ ấ ạ ủ ầ t b ng s đ c u t o c a thân cây hai lá m m.
ầ
ấ ạ ủ ễ ấ ạ ủ ễ ộ ớ ầ 1. Tóm t 2. So sánh c u t o c a r và thân cây hai lá m m. 3. So sánh c u t o c a r và thân cây m t lá m m v i
ầ ấ ạ ủ ễ c u t o c a r và thân cây hai lá m m.
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ưỡ ng
ặ ấ
ố ế ủ ế ứ
ự ậ 1. Mô th c v t ơ 2. C quan sinh d 2.1. Rễ 2.2. Thân ị 2.2.1. Đ nh nghĩa ầ ơ Thân là ph n c quan tr c ơ ề ẫ ụ ở ả ỡ ở ộ ố
ứ ợ ả
ưỡ trên m t đ t, n i ti p ớ ễ v i r , mang lá và c quan sinh s n. Ch c năng ch y u ủ m t s cây c a thân là d n truy n và nâng đ . Ngoài ra, ặ ự ữ thân còn làm ch c năng d tr , quang h p, ho c sinh s n sinh d ng.
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ộ ậ ủ
2.2. Thân ị 2.2.1. Đ nh nghĩa 2.2.2. Hình thái thân 2.2.2.1. Các b ph n c a thân a. Thân chính
ư
ọ ằ ặ ấ ụ ớ ễ ng ng
ượ ớ ễ ể ụ
ặ ộ Thân chính cùng n m trên m t tr c v i r nh ng ướ ẳ m c th ng lên trên m t đ t theo h c v i r . Khi còn non thân chính có màu l c, khi già chuy n sang màu nâu ho c xám.
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ộ ậ ủ
2.2. Thân ị 2.2.1. Đ nh nghĩa 2.2.2. Hình thái thân 2.2.2.1. Các b ph n c a thân a. Thân chính
ướ ủ ấ
Hình d ng, kích th ặ ắ ặ ắ
ề ạ ạ
ạ ầ ớ ặ ẹ ặ c c a thân chính r t khác nhau: ph n l n có m t c t tròn, có khi m t c t là hình tam giác ho c hình vuông hay năm c nh – nhi u c nh ho c thân d t .
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ộ ậ ủ
2.2. Thân ị 2.2.1. Đ nh nghĩa 2.2.2. Hình thái thân 2.2.2.1. Các b ph n c a thân a. Thân chính
ạ ư Có cây l
ư ề
ề i không có thân nh cây mã đ , có cây thân thân v aừ cao ỉ ấ r t bé ch cao vài cm, nh ng nhi u loài cây có iạ v aừ to. l
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ộ ậ ủ
ộ ậ 2.2. Thân ị 2.2.1. Đ nh nghĩa 2.2.2. Hình thái thân 2.2.2.1. Các b ph n c a thân a. Thân chính Trên thân chính có các b ph n khác nhau:
ọ ồ Ch i ng n ồ Ch i nách Ch i phồ ụ ấ M u và gióng (lóng)
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ộ ậ ủ
2.2. Thân ị 2.2.1. Đ nh nghĩa 2.2.2. Hình thái thân 2.2.2.1. Các b ph n c a thân a. Thân chính ồ ọ ọ
ữ đ u ng n thân cây, có nh ng lá ọ ở phía
m t s cây, ch i ng n đ
ằ ở ầ Ch i ng n n m ở non úp lên trên, che ch cho mô phân sinh ng n ẽ ớ ầ trong. Các lá non này s l n d n lên và tách xa nhau ra. ọ ồ ở
ế ế ụ ọ ồ ả
ớ ệ ở ả ượ Ở ộ ố c b o v b i các lá ớ ầ ộ ặ ụ kèm r ng s m (búp đa cây đa) ho c m t ph n lá non ả ả ệ ồ bi n thành v y b o v ch i trong mùa đông, khi mùa xuân ở đ n ch i non m c ra thì các lá v y đó r ng đi (các cây vùng ôn đ i, cây long não)
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ộ ậ ủ
ằ ở ọ ặ
2.2. Thân ị 2.2.1. Đ nh nghĩa 2.2.2. Hình thái thân 2.2.2.1. Các b ph n c a thân a. Thân chính ồ Ch i nách: n m ấ ạ ố ư ồ ọ
ể ặ
ườ ề ơ ồ ồ ề ậ các nách lá d c theo thân ho c ẽ ồ cành, c u t o gi ng nh ch i ng n. Ch i nách s phát ng hình tri n thành cành ho c hoa. Trong nách lá th ể thành nhi u ch i, có th 23 ch i, th m chí nhi u h n.
ữ
ồ ồ ứ ạ ọ ọ ườ
ể ủ ể ồ ồ ẽ
ố ồ Gi a ch i ng n và ch i nách có m i liên quan sinh ự ng kìm hãm s phát tri n c a lý ph c t p: ch i ng n th ồ ế ọ ch i nách, lúc ch i ng n ch t, ch i nách s phát tri n ạ m nh.
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ộ ậ ủ
2.2. Thân ị 2.2.1. Đ nh nghĩa 2.2.2. Hình thái thân 2.2.2.1. Các b ph n c a thân a. Thân chính
ươ ồ
ươ ọ
ng ỉ ng pháp t a ấ ng pháp b m
Do đó, tùy m c đích tr ng cây mà dùng ph ấ ượ ọ ượ ấ ỗ ấ ố ớ ố ớ ươ ả ạ ụ ụ ụ ặ ỉ pháp b m ng n ho c t a cành cho cây. Ph cành đ ng n đ c áp d ng đ i v i cây l y g . Ph c áp d ng đ i v i cây l y lá, qu , h t.
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ộ ậ ủ
2.2. Thân ị 2.2.1. Đ nh nghĩa 2.2.2. Hình thái thân 2.2.2.1. Các b ph n c a thân a. Thân chính ồ
ụ Ch i ph : Có th đ ư ủ
ố ỏ ễ
ụ ẽ ườ ồ ể ặ
ộ ể ượ c hình thành trên các b ậ ph n c a cây nh : trên thân chính, trên cành, trên các ấ m u (tre, mía, lúa), trên thân r và lá cây (thu c b ng, hoa ng sinh). Ch i ph s phát tri n thành thân ho c đá, tr cành m i.ớ
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ộ ậ ủ
2.2. Thân ị 2.2.1. Đ nh nghĩa 2.2.2. Hình thái thân 2.2.2.1. Các b ph n c a thân a. Thân chính
ọ ồ ừ ồ ọ
ồ ọ
ợ ồ ồ ỗ ọ
ầ ầ ồ Các ch i m c ra t thân g i là ch i thân, ch i hình ừ ầ ừ ầ ồ m m m m lá g i là ch i lá, ch i hình thành t thành t ả ồ ụ ầ hoa, m m c m hoa g i là ch i hoa. Ch i h n h p g m c m m lá và m m hoa.
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ộ ậ ủ
2.2. Thân ị 2.2.1. Đ nh nghĩa 2.2.2. Hình thái thân 2.2.2.1. Các b ph n c a thân a. Thân chính
ỏ ụ ở ả ầ
ế ề ả
ụ ễ ỉ ủ ầ ỏ ầ
ồ ả
ầ c t ng sinh v và t ng sinh tr , mô Trên thân, ề ộ m m, tia ru t, vùng t bào quanh t y đ u có kh năng ồ sinh ra ch i ph ; còn trên r ch có t ng sinh b n, v và ỏ ụ ớ ụ v tr m i có kh năng sinh ra ch i ph . ồ ụ ả Ch i ph là hình th c sinh s n sinh d
ưỡ ồ ự ậ ọ
ự ệ ể ể
ồ ừ ủ ứ ng c a ọ th c v t có hoa, có ý nghĩa quan tr ng trong tr ng tr t. ụ ạ ặ Trong lâm nghi p, d a vào đ c đi m này đ khôi ph c l i ừ ừ r ng cây sau khi khai thác (r ng ch i, r ng tái sinh).
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ộ ậ ủ
2.2. Thân ị 2.2.1. Đ nh nghĩa 2.2.2. Hình thái thân 2.2.2.1. Các b ph n c a thân a. Thân chính
ồ ủ
ỉ ữ ờ
ọ ồ ị ế ặ ị ắ ỏ
ồ Trên thân cây còn có ch i ng : là nh ng ch i nách ở ạ ỉ ạ ộ tr ng thái ngh , không ho t đ ng trong th i gian dài, ch ớ khi nào các ch i ng n b ch t ho c b ng t b , chúng m i phát tri n.ể ồ ưỡ ủ ự ồ
ồ ể
ả ố ớ ườ ạ ắ
ả ể ỗ ồ
ứ ậ ể ồ ng, ch i hoa. D a Ch i ng có th là ch i sinh d ố ặ vào đ c đi m này, khi tr ng cây ăn qu mu n có thu ọ i ta ng t ng n cây, đ i v i cây g to, có ho ch cao, ng ủ khi còn chém vào thân cây (mít, sung, v ) đ ch i ng ả “th c d y” cho qu .
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ộ ậ ủ
2.2. Thân ị 2.2.1. Đ nh nghĩa 2.2.2. Hình thái thân 2.2.2.1. Các b ph n c a thân a. Thân chính
ấ
ấ
ế ấ
ở
ạ ế ướ M u và gióng (lóng): ỗ ặ M u là ch lá đính vào thân ho c cành. ữ ả Gióng (lóng) là kho ng cách gi a hai m u liên ti p ể ọ phía ng n có th dài thêm, còn các gióng i (tùy theo t ng loài cây), sau khi đã đ t đ n
phía d ộ ộ ấ ị ừ ẽ ữ nhau. Các gióng ở m t đ dài nh t đ nh, s không dài thêm n a.
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ộ ậ ủ
2.2. Thân ị 2.2.1. Đ nh nghĩa 2.2.2. Hình thái thân 2.2.2.1. Các b ph n c a thân a. Thân chính
ự
ưở ưở ủ ạ ộ ng c a cây do ho t đ ng c a mô phân ự ng này ng gióng. S sinh tr
ưở ủ S tăng tr ọ ự sinh gióng g i là s sinh tr ở các loài cây. khác nhau
ộ Ở
ấ ứ ố ờ ưở ự ỏ các cây M t lá m m (c , lúa, ngô, mía, tre, trúc, ng i su t đ i; s sinh tr
ờ ỳ ưở Ở ỗ ế các cây g hai lá m m, đ n th i k sinh tr
ự ấ ấ
ầ ồ ạ n a…) m u và gióng t n t gióng kéo dài và làm cây dài ra. ầ ng th c p thì s phân chia ra m u và gióng r t khó phân bi ứ ấ t.ệ
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ộ ậ ủ
2.2. Thân ị 2.2.1. Đ nh nghĩa 2.2.2. Hình thái thân 2.2.2.1. Các b ph n c a thân a.Thân chính ự b.Cành và s phân cành ề ọ ể ừ ấ
ồ ọ ấ ạ
ưở ố
ồ ư ng gi ng nh thân chính. ạ ể ấ
ố ấ
ồ Trên cây có nhi u cành: cành phát tri n t ch i ủ nách c a thân chính, g i là cành bên (cành c p 1). Các cành bên cũng có ch i ng n và ch i nách, hình d ng, c u ự ạ t o và s sinh tr ừ T các cành bên, chúng l ế ự ư ừ
ặ ữ ạ ạ ạ i phát tri n thành các c p ạ cành ti p theo (cành c p 2,3,4…), cu i cùng t o thành tán ặ ừ cây. S phân cành đ c tr ng cho t ng lo i cây ho c t ng nhóm cây t o nên nh ng tán cây có hình d ng khác nhau.
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ộ ậ ủ
ng phân) ơ
ưỡ ụ ụ ơ ợ 2.2. Thân ị 2.2.1. Đ nh nghĩa 2.2.2. Hình thái thân 2.2.2.1. Các b ph n c a thân a.Thân chính ự b.Cành và s phân cành ể Các ki u phân cành (phân nhánh): Phân nhánh đôi (l Phân nhánh đ n tr c (đ n phân) Phân nhánh h p tr c
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
2.2. Thân ị 2.2.1. Đ nh nghĩa 2.2.2. Hình thái thân ộ ậ ủ 2.2.2.1. Các b ph n c a thân ạ 2.2.2.2. Các d ng thân
ự ờ ể ủ D a vào th i gian s ng c a cây, ki u phân nhánh
ạ ố ệ t các d ng thân sau đây: i ta phân bi ủ c a thân, ng
ườ Thân gỗ
+ Thân g l nỗ ớ ỗ + Thân g trung bình + Thân g nhỗ ỏ
ả
Thân b iụ ử ụ Thân n a b i ỏ Thân c (thân th o) ỏ ộ + C m t năm ỏ + C hai năm ỏ + C lâu năm
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ế ủ th c a thân trong không gian mà
ườ ng
2.2. Thân ị 2.2.1. Đ nh nghĩa 2.2.2. Hình thái thân ộ ậ ủ 2.2.2.1. Các b ph n c a thân ạ 2.2.2.2. Các d ng thân ạ 2.2.2.3. Các lo i thân trong không gian ư Tùy theo t ệ t: i ta phân bi Thân đ ngứ Thân bò Thân leo
ấ ờ + Leo nh thân qu n ấ ờ + Leo nh tua qu n ờ + Leo nh gai móc ờ ễ + Leo nh r bám
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ế
ướ c
2.2. Thân ị 2.2.1. Đ nh nghĩa 2.2.2. Hình thái thân ủ ạ 2.2.3. Bi n d ng c a thân Thân củ Thân rễ ọ Thân m ng n Thân giò Thân hành Thân hình lá
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ấ ạ ả i ph u c a thân
ẫ ủ ọ ỉ ưở ọ ỉ 2.2. Thân 2.2.4. C u t o gi 2.2.4.1. Mô phân sinh ng n (đ nh sinh tr ng, đ nh ng n)
ằ ở ị ọ ủ ậ Mô phân sinh ng n n m v trí t n cùng c a thân và
cành.
ư ở ễ ọ ở r , mô phân sinh ng n thân hình thành
ơ ấ nên 3 lo i mô phân sinh s c p:
ớ ể ầ
ế ủ ể Cũng nh ạ Ngoài cùng là t ng sinh bì (l p nguyên bì): cho ra bi u ư bào chuyên hóa nh
ể bì c a thân. L p bi u bì có th có các t ế t ớ bào b o v , t bào lông.
ỏ ủ ả ệ ế Ở ữ ơ ả gi a là mô phân sinh c b n: sinh ra v , t y và các
tia t y.ủ
ướ ụ ạ c phát sinh): t o
ỗ ơ ấ ầ ầ Trong cùng là t ng sinh tr (mô tr ỗ ơ ấ ra libe s c p, g s c p và t ng phát sinh libeg .
ọ Mô phân sinh ng n thân và cành
c ướ Mô tr phát sinh
Mô phân sinh c ơ b n ả L p ớ nguyên bì
ể Bi u bì V ỏ
T y vàủ tia t yủ Gỗ s c pơ ấ Libe s c pơ ấ T ng ầ sinh trụ
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ả ấ ạ i ph u c a thân
ưở ọ ỉ ng, đ nh ng n)
ầ
ứ ấ ỉ
ư
t các vùng t ụ ữ ườ ỏ ơ ấ ể 2.2. Thân ẫ ủ 2.2.4. C u t o gi ỉ ọ 2.2.4.1. Mô phân sinh ng n (đ nh sinh tr ấ ạ ơ ấ ủ 2.2.4.2. C u t o s c p c a thân cây hai lá m m. ơ ọ ầ Ở ề mi n g n đ nh ng n, n i các mô phân sinh th c p ắ ấ ạ ơ ấ ạ ộ ch a ho t đ ng thì thân có c u t o s c p. Trên lát c t ngang ừ ệ i ta phân bi ngoài vào trong: thân non, ng ộ ỏ bi u bì, v s c p, v trong, tr gi a và ru t.
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ả ấ ạ i ph u c a thân
ưở ỉ ọ ng, đ nh ng n)
ầ
ể 2.2. Thân ẫ ủ 2.2.4. C u t o gi ỉ ọ 2.2.4.1. Mô phân sinh ng n (đ nh sinh tr ấ ạ ơ ấ ủ 2.2.4.2. C u t o s c p c a thân cây hai lá m m. 2.2.4.2.1. Bi u bì
ề ơ ấ ủ ượ
Bi u bì là mô bì s c p c a thân, đ ồ c hình thành t ộ ớ ế ọ ừ bào
ủ ứ ệ ụ ứ ớ l p nguyên bì c a mô phân sinh ng n, g m m t l p t ả ệ ố s ng, không ch a di p l c làm ch c năng b o v .
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ả ấ ạ i ph u c a thân
ưở ỉ ọ ng, đ nh ng n)
ầ
ể 2.2. Thân ẫ ủ 2.2.4. C u t o gi ỉ ọ 2.2.4.1. Mô phân sinh ng n (đ nh sinh tr ấ ạ ơ ấ ủ 2.2.4.2. C u t o s c p c a thân cây hai lá m m. 2.2.4.2.1. Bi u bì
ệ ố ừ ể Tùy theo t ng lo i thân và đi u ki n s ng, bi u bì có
ế ể ạ bào chuyên hóa nh l ề ư ỗ ướ ế n c, t bào lông… th có các t
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ả ấ ạ i ph u c a thân
ưở ỉ ọ ng, đ nh ng n)
ầ
ỏ ơ ấ 2.2. Thân ẫ ủ 2.2.4. C u t o gi ỉ ọ 2.2.4.1. Mô phân sinh ng n (đ nh sinh tr ấ ạ ơ ấ ủ 2.2.4.2. C u t o s c p c a thân cây hai lá m m. 2.2.4.2.2. V s c p
ằ ữ ớ ồ ể ẫ
ạ
ỏ ỏ ơ ấ V s c p n m gi a bi u bì và mô d n, g m l p v ộ trong (n i bì) và hai lo i mô: ỏ ề Mô m m v Mô dày
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ả ấ ạ i ph u c a thân
ưở ỉ ọ ng, đ nh ng n)
ầ
2.2. Thân ẫ ủ 2.2.4. C u t o gi ỉ ọ 2.2.4.1. Mô phân sinh ng n (đ nh sinh tr ấ ạ ơ ấ ủ 2.2.4.2. C u t o s c p c a thân cây hai lá m m. 2.2.4.2.2. V s c p
ỏ ằ ồ Mô m m v n m phía trong mô dày, g m nh ng t
ữ ở ế
ặ ứ ườ ớ ả ế ư ề c l n. T bào mô m m đ c tr ng b i các ệ ụ ng ch a di p l c, làm
ỏ ơ ấ ề ướ ớ bào có kích th kho ng gian bào khá l n, chúng th thân non có màu l c.ụ
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ả ấ ạ i ph u c a thân
ưở ỉ ọ ng, đ nh ng n)
ầ
2.2. Thân ẫ ủ 2.2.4. C u t o gi ỉ ọ 2.2.4.1. Mô phân sinh ng n (đ nh sinh tr ấ ạ ơ ấ ủ 2.2.4.2. C u t o s c p c a thân cây hai lá m m. ỏ ơ ấ 2.2.4.2.2. V s c p ằ ể ồ
ề ế ầ bào s ng có vách hóa dày không đ u, t
ố ể ứ ệ ả
ấ ả ư ầ
ổ ế ấ ủ Mô dày n m sát bi u bì c a ph n thân non, g m các ế bào dài ra khi cây t ỡ phát tri n. Mô dày có ch c năng nâng đ và b o v cây. ể t c các ki u mô dày, nh ng Trong thân cây hai lá m m có t mô dày góc là ph bi n nh t.
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ả ấ ạ i ph u c a thân
ưở ọ ỉ ng, đ nh ng n)
ầ
ớ ộ
ủ ỏ ơ ấ ộ ứ ố ạ 2.2. Thân ẫ ủ 2.2.4. C u t o gi ỉ ọ 2.2.4.1. Mô phân sinh ng n (đ nh sinh tr ấ ạ ơ ấ ủ 2.2.4.2. C u t o s c p c a thân cây hai lá m m. ỏ ơ ấ 2.2.4.2.2. V s c p ỏ V trong (n i bì): là l p trong cùng c a v s c p, ề ộ ớ ế bào s ng ch a nhi u h t tinh b t. ồ g m m t l p t
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ả ấ ạ i ph u c a thân
ưở ỉ ọ ng, đ nh ng n)
ầ
2.2. Thân ẫ ủ 2.2.4. C u t o gi ỉ ọ 2.2.4.1. Mô phân sinh ng n (đ nh sinh tr ấ ạ ơ ấ ủ 2.2.4.2. C u t o s c p c a thân cây hai lá m m. ụ ữ 2.2.4.2.3. Tr gi a ụ ữ ồ ỏ ụ ệ ẫ ộ ộ Tr gi a g m v tr , h d n, ru t và tia ru t.
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ả ấ ạ i ph u c a thân
ưở ỉ ọ ng, đ nh ng n)
ầ
2.2. Thân ẫ ủ 2.2.4. C u t o gi ỉ ọ 2.2.4.1. Mô phân sinh ng n (đ nh sinh tr ấ ạ ơ ấ ủ 2.2.4.2. C u t o s c p c a thân cây hai lá m m. 2.2.4.2.3. Tr gi a
ụ ữ ỏ ụ
ụ ữ
ớ ấ ạ ở ế ẽ ớ ế ồ ố ừ
ơ ấ ả
ả
ượ ọ ụ V tr (tr bì): là l p ngoài ủ cùng c a tr gi a, c u t o b i 2 hay ỏ ụ ề ớ ế bào v tr bào. Các t nhi u l p t ỏ ế ườ bào v ng x p xen k v i t th ỏ ụ trong. V tr có ngu n g c t mô phân sinh s c p, có kh năng phân ơ ễ chia cho ra các mô vĩnh vi n (mô c ơ ượ ơ b n và mô c ). Mô c đ c hình ừ ỏ ụ ọ ợ ỏ ụ v tr g i là s i v tr hay thành t ợ c g i là s i libe. còn đ
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ả ấ ạ i ph u c a thân
ưở ỉ ọ ng, đ nh ng n)
ầ
2.2. Thân ẫ ủ 2.2.4. C u t o gi ỉ ọ 2.2.4.1. Mô phân sinh ng n (đ nh sinh tr ấ ạ ơ ấ ủ 2.2.4.2. C u t o s c p c a thân cây hai lá m m. 2.2.4.2.3. Tr gi a
ướ ỏ ụ
ự ủ ậ ụ ữ ệ ẫ H d n: d i v tr là các d n nh a c a thân cây, t p
ế
ế ố ẫ y u t ệ ẫ ợ h p thành h d n. ệ ẫ ở H d n ừ ỗ
ệ ẽ ạ t xen k nhau nh
ẫ ế
ỗ ằ ằ thân không x p thành t ng bó libe và bó g riêng ư ở ễ r mà t o bi ớ ố thành các bó d n x p ch ng, v i libe n m ngoài, g n m trong.
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ả ấ ạ i ph u c a thân
ưở ỉ ọ ng, đ nh ng n)
ầ
2.2. Thân ẫ ủ 2.2.4. C u t o gi ỉ ọ 2.2.4.1. Mô phân sinh ng n (đ nh sinh tr ấ ạ ơ ấ ủ 2.2.4.2. C u t o s c p c a thân cây hai lá m m. 2.2.4.2.3. Tr gi a
ữ ả
ẫ
ẫ
ọ ộ
ộ ộ ộ ồ
ụ ữ ộ ộ Ru t và tia ru t: Nh ng d i ề ở ữ mô m m gi a hai bó d n là tia ở phía trong các bó d n có ru t; còn ề ố m t kh i mô m m g i là ru t. Tia ố ừ ộ ề ru t và ru t đ u có ngu n g c t mô phân sinh ng n.ọ
ỏ
ầ ứ ầ
ộ ủ ề ẫ ộ ố ữ Tia ru t n i gi a ph n v và ph n ru t c a thân, làm ch c năng d n truy n.
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ả ấ ạ i ph u c a thân
ỉ ọ ưở ng, đ nh ng n)
ầ
ỉ ố ầ Ch nh ng cây h t tr n và các cây hai lá m m s ng
ề ữ ớ ầ ứ ấ nhi u năm m i có c u t o th c p.
ấ
ờ ự ụ ạ ề ề ỏ ạ ộ ầ
ổ ứ Hàng năm cây l n thêm v b ngang nh s xu t ệ hi n và ho t đ ng c a t ng sinh v và t ng sinh tr t o nên các t
2.2. Thân ẫ ủ 2.2.4. C u t o gi ỉ ọ 2.2.4.1. Mô phân sinh ng n (đ nh sinh tr ấ ạ ơ ấ ủ 2.2.4.2. C u t o s c p c a thân cây hai lá m m ầ ứ ấ ủ ấ ạ 2.2.4.3. C u t o th c p c a thân cây hai lá m m ạ ấ ạ ớ ủ ầ ớ ứ ấ ch c th c p m i. Ở ề ườ ọ ấ ỉ mi n xa đ nh ng n (th
ườ
ứ ấ ừ ư ệ ệ ở ng xu t hi n màu nâu ắ ầ ỏ ủ v c a thân, cành) và trên thân, cành cây già, thân b t đ u ắ i ta phân có c u t o th c p, trên lát c t ngang thân, ng bi ấ ạ t các vùng t ngoài vào trong nh sau:
ấ ạ ứ ấ ủ
ụ
ấ ạ ế ầ ủ t m t ph n c a thân;
ứ ầ
ụ C u t o th c p c a thân cây Dâm b t ơ ồ ấ ạ ổ A.S đ c u t o t ng quát (1/2 thân dâm b t) B. C u t o chi ti ề ụ ỗ ỏ ề ỗ ộ ề ầ
ộ ỏ 1. L v ;2. B n; 3. Mô m m v ; 4. Mô dày; 5. Libe c ng; 6. Libe m m; 7. T ng sinh tr ; 8. G ; 9. Tia ru t; 10. Mô m m ru tộ
Ơ Ơ ƯỠ ƯỠ C QUAN SINH D C QUAN SINH D NG NG
ả ấ ạ i ph u c a thân
ưở ỉ ọ ng, đ nh ng n)
ầ
ộ ầ 2.2. Thân ẫ ủ 2.2.4. C u t o gi ỉ ọ 2.2.4.1. Mô phân sinh ng n (đ nh sinh tr ấ ạ ơ ấ ủ 2.2.4.2. C u t o s c p c a thân cây hai lá m m ấ ạ ầ ứ ấ ủ 2.2.4.3. C u t o th c p c a thân cây hai lá m m ấ ạ ủ 2.2.4.4. C u t o c a thân cây m t lá m m
ự ậ
ầ ầ ụ
ủ ả
ỏ
ố ờ ố ự ậ ụ
ườ ệ ầ ắ
ứ ấ ấ ạ Thân cây th c v t 1lá m m không có c u t o th c p ấ ạ ơ ấ ồ ạ i (do không có t ng phát sinh tr ) mà c u t o s c p t n t ẫ ủ ấ ạ i ph u c a thân su t đ i s ng c a cây. Trong c u t o gi ầ ệ ầ t thành ph n v và cây th c v t 1 lá m m, không phân bi ụ ộ ặ ủ trung tr do không có m t c a vòng n i bì và tr bì. Khi t các ph n i ta phân bi quan sát trên lát c t ngang, ng chính sau đây: