intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa dược: Thực hành kiểm nghiệm chỉ tiêu hóa dược vitamin C

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:16

17
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hóa dược: Thực hành kiểm nghiệm chỉ tiêu hóa dược natri clorid" nhằm giúp người học có thể tiến hành kiểm nghiệm một số chỉ tiêu hóa dược vitamin C theo tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam: tính chất, định tính, định lượng. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa dược: Thực hành kiểm nghiệm chỉ tiêu hóa dược vitamin C

  1. LỊCH TRÌNH SỐ STT TÊN BÀI HỌC TIẾT PHẦN THỰC HÀNH MÔN HỌC HÓA DƯỢC 1 KN một số chỉ tiêu hóa dược natri clorid 5 2 KN một số chỉ tiêu hóa dược paracetamol 5 SỐ TÍN CHỈ: 4 3 KN một số chỉ tiêu hóa dược vitamin C 5 4 KN một số chỉ tiêu hóa dược cloramphenicol 5 5 KN một số chỉ tiêu hóa dược mebendazol 5 LÝ THUYẾT THỰC HÀNH 3 1 6 KN một số chỉ tiêu hóa dược glucose 5 Tổng cộng 30
  2. THỰC HÀNH BÀI 3 KIỂM NGHIỆM VITAMIN C
  3. MỤC TIÊU HỌC TẬP * Kỹ năng 1. Tiến hành kiểm nghiệm một số chỉ tiêu hóa dược vitamin C theo tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam: tính chất, định tính, định lượng. * Năng lực tự chủ, trách nhiệm 2. Thể hiện thái độ cẩn thận, tỉ mỉ, trung thực trong thực hành kiểm nghiệm hóa dược. 3. Thể hiện được khả năng làm việc độc lập và khả năng phối hợp trong làm việc nhóm.
  4. CÁC CHỈ TIÊU KIỂM STT Chỉ tiêu NGHIỆM Yêu cầu 1 Tính chất Tinh thể không màu hay bột kết tinh trắng hoặc gần như trắng, bị biến màu khi tiếp xúc với không khí, ánh sáng và ẩm. Không mùi hoặc gần như không mùi. Chảy ở khoảng 190o. Dễ tan trong nước, tan trong ethanol 96o, thực tế không tan trong ether và chloroform. 2 Định tính * Tính acid: - Khi cho dung dịch FeCl3 hoặc 1-2 tinh thể FeSO4, dung dịch phải có màu tím. - Khi thêm dung dịch acid sulfuric, dung dịch mất màu. * Tính khử: TT bạc nitrat cho tủa xám * Đo hấp thụ tử ngoại: Độ hấp thụ riêng ở cực đại 243nm phải từ 545 đến 585 3 Định lượng Chế phẩm chứa từ 99,0-100,5% vitamin C
  5. CHUẨN BỊ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ Số Số STT Dụng cụ STT Dụng cụ lượng lượng 1 Ống nghiệm 10 8 Ống hút chia vạch 10ml 01 2 Ống đong 10ml 02 9 Bình định mức 50ml 01 3 Ống đong 100ml 01 10 Đũa thủy tinh 03 4 Buret 25ml 01 11 Cốc có mỏ 03 5 Quả bóp cao su 02 12 Pipet paster 05 6 Bình định mức 100ml 03 13 Đèn cồn 01 7 Ống hút bầu 1ml 01 14 Giấy cân 10
  6. CHUẨN BỊ HÓA CHẤT, THUỐC THỬ STT Hóa chất/Thuốc thử Số lượng STT Hóa chất Số lượng 1 Acid ascorbic 2,0g 7 Dung dịch AgNO3 5% 01 lọ 2 NaHCO3 1,0g 8 Dung dịch iod 0,1N 01 lọ 3 Dung dịch FeCl3 5% 01 lọ 9 Dung dịch hồ tinh bột 01 lọ 4 Dung dịch H-2SO4 01 lọ 10 Dung dịch HCl 0,1N 150ml 1M 5 Dung dịch HNO3 10% 01 lọ 11 Nước tinh khiết 200,0ml 6 Dung dịch HCl 0,1N
  7. CÔNG THỨC CẤU TẠO VITAMIN C (Acid ascorbic) CH2OH CHOH O O OH OH
  8. TIẾN HÀNH Dung dịch S Cốc có mỏ Ống đong 25ml thêm nước đun sôi để nguội vừa đủ 20ml 0,1 g vitamin C 10 ml nước đun sôi để nguội Hòa tan
  9. TIẾN HÀNH 1. TÍNH CHẤT - Lấy khoảng 1g vitamin C đặt trên giấy cân - Quan sát dưới ánh sáng tự nhiên - Ghi chép lại kết quả quan sát được Yêu cầu Tinh thể không màu hay bột kết tinh trắng hoặc gần như trắng.
  10. TIẾN HÀNH 2. ĐỊNH TÍNH Tính acid của vitamin C CH2OH CH2OH HOCH O HOCH O Nguyên tắc phản ứng: NaHCO3 2+ O O Fe FeCl3 ; FeSO4 OH 2 OH O OH 1ml dung dịch S 0,01g NaHCO3 - Khi cho dung dịch FeCl3 1ml nước hoặc 1-2 tinh thể FeSO4, 1 giọt FeCl3 5% dung dịch phải có màu tím. Hoặc 1-2 tinh thể FeSO4 - Khi thêm dung dịch acid 3 giọt acid sulfuric loãng sulfuric, dung dịch mất màu. Ống nghiệm
  11. TIẾN HÀNH 2. ĐỊNH TÍNH Tính khử CH2OH CH2OH Nguyên tắc phản ứng: HOCH O HOCH O [O] O O [H] OH OH O O 1ml dung dịch S 3 giọt dung dịch HNO3 loãng Xuất hiện tủa xám 3 giọt bạc nitrat 2% Ống nghiệm
  12. TIẾN HÀNH 2. ĐỊNH TÍNH Đo độ hấp thụ tử ngoại Nguyên tắc: Vitamin C có 2 nối đôi trong công thức phân tử nên hấp thụ UV Bình định mức Bình định mức 100ml 100ml Đo độ hấp thụ tử ngoại λ = 243nm Yêu cầu: 1,0g chế phẩm 1ml dung dich A Thêm nước vừa đủ Thêm nước vừa đủ E243nm = 545 → 585 (Dung dịch A) (Dung dịch B)
  13. TIẾN HÀNH 3. ĐỊNH LƯỢNG Phương pháp đo iod (DĐVN IV) Nguyên tắc phản ứng CH2 OH CH2 OH HO H HO H O O O H2 SO4 O + I2 + HI OH OH O O
  14. TIẾN HÀNH 4. ĐỊNH LƯỢNG Dung dịch I2 0,1N 0,15g chế phẩm 10ml acid sulfuric 10% 80ml nước đun sôi để nguội 1ml dd CT hồ tinh bột Chuẩn độ đến khi chuyển màu xanh bền Bình nón 250ml vững ít nhất 30 giây Làm 3 bình nón,lấy quả trung bình để tính
  15. TIẾN HÀNH 4. ĐỊNH LƯỢNG Kết quả Trong đó: m: khối lượng chế phẩm (g) V: thể tích dung dịch iod 0,1N chuẩn độ (ml) 1 ml dung dịch iod 0,1N tương ứng 8,81mg vitamin C Yêu cầu: Chế phẩm chứa từ 99,0-100,5% vitamin C
  16. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP HÓA DƯỢC Lớp: …………………………… Họ và tên: ……………………. Không STT Chỉ tiêu Yêu cầu Đạt đạt Tinh thể không màu hay bột kết tinh trắng hoặc gần 1 Tính chất như trắng Tính acid, viết PTPƯ Phản ứng với kali permanganat, viết PTPƯ 2 Định tính Phản ứng với bạc nitrat, viết PTPƯ Đo độ hấp thụ tử ngoại D = …. A(1%,1cm) = …… PTPƯ 4 Định lượng Kết quả: V1=… V2=… V3= … VTB= … HL%= … KẾT LUẬN:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1