
HOÁ SINH
T CH C TH N KINHỔ Ứ Ầ
ĐOÀN TR NG PHỌ Ụ

HOÁ SINH T CH C TH N KINHỔ Ứ Ầ
(TCTK)
I- Đc ặđi m thành ph n hoá h c c a TCTK ể ầ ọ ủ
II- Đc ặđi m chuy n hoá c a Não ể ể ủ
III- Các ch t trung gian d n truy n c a TCTKấ ẫ ề ủ

I- ĐC ẶĐI M THÀNH PH N HOÁ H C Ể Ầ Ọ
C A TCTK Ủ
* Khác nhau các vùng khác nhau: ch t xám ở ấ ≠ ch t tr ng, TKTW ấ ắ
≠ TKNV…
* Chú ý:
Nđ Protid: ch t xám (1/2P.khô) > ch t tr ng (1/3P.khô)ấ ấ ắ
Nđ Lipid: ch t tr ng (1/2P.khô) > ch t xám (1/3P.khô)ấ ắ ấ
1- Protid
2- Glucid
3- Lipid
4- Ch t vô cấ ơ

1- Protid
Chi m 40%P.khô/não. Đã tách ếđưc 100 protid hoà tan ợ
Bao g m: ồ
Proteid: nucleoproteid: Nđ.AN cao (có l.q v i trí nh ),ớ ớ
-lipoprotein, glycoprotein, proteolipid ( myelin), ở
phospholipoprotein ( màng) ở
Protein: neuroalbumin, neuroglobin, protein cationic, protein c a ủ
TCLK…
* Các protein m i phát hi n, ớ ệ
Có liên quan v i trí nh : ớ ớ
Protein S100, có nhi u TBTK ề ở đmệ
Protein 14-3-2, có nhi u ch t xámề ở ấ
Các y u t phát tri n TKế ố ể : y u t ế ố β…
Peptid (Neuropeptid)
* Các neuromediators m i phát hi nớ ệ

* Các neuropeptid m i phát hi nớ ệ
Các peptid hormon:
Các peptid đưng tiêu hoá: Gastrin, ờ
Secretin,Cholecystokinin…
Các peptid có liên quan v i trí nhớ ớ
Catabatmophobin (15 AA)
Scotophobin
Các peptid có liên quan v i c m giác ớ ả đau
Encephalin, Endorphin: 5 AA, gi m đau gi ng opiatả ố
nh ng không gây nghi nư ệ
Các peptid có liên quan v i giớấc ngủ
Peptid gây ngủ
Các peptid có liên quan v i hành vi, nhân cách:ớ
TRF, Somatostatin
Aminoacid
Glu, Asp có n ng ồđ caoộ