intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hướng dẫn thực hiện quy trình chuyên môn và quy trình điều trị tiêu chảy cấp ở trẻ em

Chia sẻ: Menh Menh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

53
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của bài giảng trình bày sự cần thiết, tổng quan về Clinical Pathway, hướng dẫn thực hiện quy trình điều trị, quy trình điều trị bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em; những lỗi thường gặp trong điều trị tiêu chảy cấp ở trẻ em; mục tiêu và chỉ số đánh giá quy trình điều trị tiêu chảy cấp; nội dung quy trình điều trị tiêu chảy cấp trẻ em, biểu mẫu; các biến đổi chấp nhận được.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hướng dẫn thực hiện quy trình chuyên môn và quy trình điều trị tiêu chảy cấp ở trẻ em

  1. 15/03/2016 2 Nội dung Hướng dẫn thực hiện Quy trình chuyên môn  [1] Sự cần thiết & QTĐT tiêu chảy cấp ở trẻ em  [2] Tổng quan về Clinical Pathway  [3] Hướng dẫn thực hiện QTĐT  [4] QT điều trị bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ em 17-03-2016  Những lỗi thường gặp trong ĐT TCC ở trẻ em  Mục tiêu & chỉ số đánh giá QTĐT TCC BCV: THS. BS. ĐỖ VĂN NIỆM  Nội dung quy trình ĐT TCC TE, biểu mẫu BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1 – TP. HỒ CHÍ MINH  Các biến đổi chấp nhận được  [5] Kết luận QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 3 4 1. Sự cần thiết 2. Tổng quan về “Care pathway”  Hướng dẫn điều trị chi tiết: ĐÃ CÓ “A care pathway is a complex intervention for the mutual  Mức độ tuân thủ: CHƯA CAO decision-making and organization of care processes for a  Nguyên nhân có thể: well-defined group of patients during a well-defined  KHÓ NHỚ 1. Đơn giản hoá (sơ đồ) period”.  THIẾU GIÁM SÁT 2. Chỉ số đánh giá & phản hồi  THIẾU HỆ THỐNG NHẮC 3. Hệ thống nhắc trên QT&Bảng kiểm Kris Vanhaeht et al (2007) QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 5 6 2.1. Cải tiến & đổi mới chất lượng DVYT 2.2. Những yếu tố cấu thành care pathway Community & Patient PRODUCT expectation Resources P Map CPI OUTCOME SYSTEM A Innovation D PROCESS Standardized Structures C Organization of care processes & monitoring Evidence-based CP TIME Map: Swim-lane, Flowchart CPI: Clinical Performance Indicators QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 1
  2. 15/03/2016 7 8 2.3. Những yếu tố lồng ghép trong CP 2.4. Rào cản WELL-DEFINED SOP/WI WELL-DEFINED GROUP PERIOD Pháp lý Thay đổi Nhân lực Kiểm soát QĐ ghi HSBA CSHT Guidelines CP Checklist Thói quen Sự lồng ghép TTB EMBEDDED OPERATIONAL DEFINITION Nguồn lực Văn hoá Audit Audit: Real-time, self-audit & double-check QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 9 10 2.4. Lợi ích của Care Pathway 2.5. Những việc cần làm 1 Tập trung ĐIỂM YẾU – High volume, High risk, High cost, Variation, Complaint  Khuyến khích TEAMWORK 2 Khởi đầu: TẬP TRUNG vùng NGUY CƠ, CP CAO  Giảm: Nguy cơ (sai sót), chi phí, thời gian chờ, TG nằm viện  Cải thiện mức độ hài lòng nghề nghiệp 3 Xây dựng  Thí điểm thay đổi  Điều chỉnh 4 Dựa trên bằng chứng, phù hợp bối cảnh & văn hoá Right: People, Order, Place Doing: Righ thing, Righ time, Righ outcome 5 Điều chỉnh cách ghi hồ sơ bệnh án (quy định của BYT) QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 11 12 3. Hướng dẫn thực hiện 3.1. Hướng dẫn & yêu cầu chung  Hướng dẫn, yêu cầu chung  Trình bày trên khổ giấy A4  Định dạng một QTCM  Phiên bản (Version 1.0…) & ngày cập nhật ở “Footer” (Theo kết quả thảo luận nhóm kỳ trước)  Tiêu chuẩn sử dụng QTCM: TIÊU CHUẨN VÀO QUY TRÌNH  Các phiên bản được cập nhật theo PDCA  Đánh số trang: 1/n, 2/n …n/n QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 2
  3. 15/03/2016 13 14 3.1. Hướng dẫn & yêu cầu chung (tt) 3.1. Hướng dẫn & yêu cầu chung (tt)  Mục đích (lợi ích) của QTCM:  Số hiệu QTCM: theo QĐ nội bộ  Đúng người bệnh  Đúng trình tự  Chú thích từ viết tắt  Đúng nơi  Sự khác biệt (variance) - 3 yếu tố: biến cố, nguyên nhân  Đúng hành động/xử trí & hành động  Đúng thời gian  Đảm bảo lô-gíc, trình tự các sự kiện rõ ràng  Đúng kết quả đầu ra  Dữ liệu lâm sàng: phù hợp HDĐT / PĐĐT, QT chăm sóc, QTKT  Tạo liên kết với HDĐT, không đưa vào nguyên văn. QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 Logo Họ tên bệnh nhân: TÊN QUI TRÌNH CHUYÊN MÔN bệnh Năm sinh: Giới: viện Địa chỉ: Khoa: Số phòng: Số giường: Số bệnh án: 15 Tiêu chuẩn sử dụng quy trình Tiêu chuẩn đưa Tiêu chu ẩn 1 Tiêu chu ẩn 4 Tiêu chu ẩn 2 Tiêu chu ẩn 5 Tiêu chu ẩn 3 Tiêu chu ẩn 6 vào 3.1. Hướng dẫn & yêu cầu chung (tt) Tiền căn dị ứng Tiêu chuẩn loại ra Kh ôn Tiêu chug ẩn 1 Tiêu chu ẩn 4 Có Cụ th ể: Tiêu chu ẩn 2 LƯU ĐỒ CHẨNTiêuĐOÁN chu ẩn 5VÀ XỬ TRÍ Tiêu chu ẩn 3 Tiêu chu ẩn 6  Có thể thêm trang trắng, diễn tiến  Font & size: unicode, không chân, size > 9-10 (phụ > 8)  Không bắt buộc sử dụng hết các phần theo mẫu QTCM  Trình bày: nén dòng, dãn dòng, tách trang hợp lý  dễ Nguyên tắc điều trị sử dụng Xử trí cấp cứu Có Không Dấu hiệ u Xử trí Ph ân loại A Dấu hiệu 1 Xử tr í 1 Xử tr í 4 Dấu hiệu 2 Xử tr í 2 Xử tr í 5 Dấu hiệu 3 Xử tr í 3 Xử tr í 6 Ph ân loại B Dấu hiệu 1 Xử tr í 1 Xử tr í 4 Dấu hiệu 2 Xử tr í 2 Xử tr í 5 Dấu hiệu 3 Xử tr í 3 Xử tr í 6 Ph ân loại C Dấu hiệu 1 Xử tr í 1 Xử tr í 4 Dấu hiệu 2 Xử tr í 2 Xử tr í 5 QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 Dấu hiệu 3 Xử tr í 3 Xử tr í 6 Phiên bản x. xx , ngày cập nhật xx /xx/xx xx Trang 1/n Chẩn đoán và phân loại (ví dụ) Phụ lục Ch ẩn đoán Tăng hu yết áp nguyên ph át Tăng hu yết áp th ứ ph át Phụ lục A Phụ lục B tr iệu chứn g 1 tr iệu chứn g 2 tr iệu chứn g 1 tr iệu chứn g 2 tr iệu chứn g 3 tr iệu chứn g 4 tr iệu chứn g 3 tr iệu chứn g 4 Ph ân độ THA Tăng hu yết áp độ 1 Tăng hu yết áp độ 2 Tăng hu yết áp độ 3 tr iệu chứn g 1 tr iệu chứn g 2 tr iệu chứn g 1 tr iệu chứn g 2 tr iệu chứn g 1 tr iệu chứn g 2 tr iệu chứn g 3 tr iệu chứn g 4 tr iệu chứn g 3 tr iệu chứn g 4 tr iệu chứn g 3 tr iệu chứn g 4 Diễn tiến bệnh và xử trí Phụ lục C Dấu hiệ u N1 N2 N3 ...... Nn Lâm sàng HA …… …… …… …… …… …… …… …… …… Triệu chứn g 1 Triệu chứn g 2 Triệu chứn g n …………………… …………………… …… …… …… …… …… … …… …… … Cận lâm sàng CLS1 …… …… …… … …… …… …… … …… …… …… … …… …… …… … …… …… …… … CLS2 ........... .... .... .... ........... .... .. ........... .... .. ........... .... .. ........... .... .. CLSn ………………… ……… … ….. ………………… ……… … Điều trị Điều tr ị 1 Điều tr ị 2 Điều tr ị n ……………………… … ……… ……………………… … ……… … Ch ăm sóc Phụ lục D Phụ lục E Phụ lục F Ch ắm sóc 1 Ch ăm sóc 2 Ch ăm sóc n ………………… … … ……… .. ………………… ……… … …. Các dấu hiệ u diễ n biế n nặng Dấu hiệ u 1 Dấu hiệ u 2 Dấu hiệ u 3 ........... .... .... .... .... .. ........... .... .... .... .... .. ........... .... .... .... .... ... ........... .... .... .... .... .... . ........... .... .... .... .... .... ... Xuất viện Tiêu chu ẩn xuất Tiêu chu ẩn 1 Tiêu chu ẩn 2 Tiêu chu ẩn 3 Tiêu chu ẩn 4 viện Tiêu chu ẩn 5 Tình trạng xuất Tình tr ạng 1 Tình tr ạng 2 Tình tr ạng 3 Tình tr ạng 4 Kết th úc qu i Ra khỏi qu i viện Tình tr ạng 5 tr ình tr ình Hướng điều trị Hướng điều tr ị 1 Hướng điều tr ị 2 Hướng điều tr ị 3 Số ngày điều tr ị: ………………… tiế p th eo Hướng điều tr ị 4 Hướng điều tr ị 5 Quản lý và giáo dục bệnh nhân Phụ lục D Phiên bản x. xx , ngày cập nhật xx /xx/xx xx Trang 2/n Phiên bản x. xx , ngày cập nhật xx /xx/xx xx Trang n/n 3
  4. 15/03/2016 19 20 3.2. Định dạng 1 quy trình chuyên môn 3.2. Định dạng 1 quy trình chuyên môn (tt)  Khung tên qui trình chuyên môn :  Có thể bao gồm : Số hiệu, Logo & tên bệnh viện, khoa  Tiêu chuẩn: Theo HDĐT  Nên bao gồm tiêu chuẩn lựa đưa vào & loại trừ  Tiền sử:  Khung thông tin bệnh nhân :  Dị ứng, dị ứng thuốc  Đủ thông tin theo nhận dạng người bệnh ( 3)  Không bao gồm: số phòng, số giường  Tiền sử khác (quan trọng đối với QTCM) QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 21 3.2. Định dạng 1 quy trình chuyên môn (tt) 22 3.2. Định dạng 1 quy trình chuyên môn (tt) Lưu đồ chẩn đoán & xử trí Xử trí cấp cứu  Đơn giản & đầy đủ  Nội dung chi tiết  PHỤ LỤC  HDĐT  Nguyên tắc điều trị  Nguyên tắc ĐT:  Nguyên tắc chung  Nhóm thuốc, liều dùng  Can thiệp TT/PT  Chăm sóc cơ bản  Tiêu chuẩn phân loại  Xử trí tương ứng QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 3.2. Định dạng 1 quy trình chuyên môn (tt) 23 3.2. Định dạng 1 quy trình chuyên môn (tt) 24 Chẩn đoán & phân loại Diễn tiến & xử trí  Tiêu chuẩn chẩn đoán, phân loại, phân nhóm nguy cơ QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 4
  5. 15/03/2016 3.2. Định dạng 1 quy trình chuyên môn (tt) 25 3.2. Định dạng 1 quy trình chuyên môn (tt) 26 Tiêu chuẩn xuất viện, quản lý & giáo dục NB Phụ lục QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 27 28 3.2. Định dạng 1 quy trình chuyên môn (tt) 4. Giới thiệu “Quy trình điều trị Phần bổ sung bệnh tiêu chảy cấp trẻ em” 4.1. Những lỗi thường gặp trong ĐT TCC/TE  Bảng kiểm đánh giá  Bảng tóm tắt cho người bệnh:  Bỏ sót bệnh toàn thân nặng (VN, BTCM, NKH…) hoặc TẢ  Lưu đồ hoặc lưu đồ tóm tắt  Nhập viện quá mức HOẶC chậm ra viện (TG nằm viện dài) Chỉ số  Dùng phác đồ C sai ở người bệnh có sốc (HA tụt, kẹp) đánh giá  Nguyên tắc điều trị trọng  Quản lý/hướng dẫn  Lạm dụng dịch truyền (chọn sai phác đồ bù dịch) điểm  Trên 1 trang (A4 hoặc A5)  Lạm dụng kháng sinh, chọn sai kháng sinh  Sai chỉ định & thời gian: diosmectic, racecadotril, probiotics  Không dùng kẽm HOẶC dùng không đủ thời gian QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 29 30 4.2. Mục tiêu QTĐT TCC & chỉ số đánh giá 4.3. QTĐT TCC TE  Giảm tỷ lệ bỏ sót bệnh toàn thân nặng có biểu hiện tiêu lỏng  Giảm tỷ lệ nhập viện do bệnh TCC  Giảm thời gian nằm viện của người bệnh TCC  Tăng tỷ lệ (so HDĐT TCC của BYT & WHO):  Phân loại mất nước đúng & Chọn lựa đúng PĐ bù nước  Chỉ định kháng sinh đúng  Dùng kẽm đúng liều, đủ thời gian  Sử dụng diosmectic, racecadotril, probiotics hợp lý QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 5
  6. 15/03/2016 31 32 5. QTĐT TCC TE 5. QTĐT TCC TE QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 33 34 QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 35 36 4.4. Các biến đổi chấp nhận được (Normal Clinical Variance)  Bù dịch đường tĩnh mạch: 1 trong 2 tình huống  Người bệnh có dấu mất nước + nôn (uống không đủ)  Nôn nhiều, tốc độ thải phân cao & không mất nước  Nhập viện do không đủ điều kiện theo dõi tại nhà  Dùng HOẶC không dùng probiotics, racecadotril, diosmectic (1 trong 3 thuốc) trong 48 giờ đầu.  Dùng NS thay cho LR (không có)  Dùng Oresol thay cho Oresol giảm thẩm thấu (không có) QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 6
  7. 15/03/2016 37 38 5. Kết luận Tài liệu tham khảo:  Cochrane Review. Clinical pathways: effects on professional practice, patient  QTĐT: xu hướng phát triển trong thực hành EBM outcomes, length of stay and hospital costs (2010)  Cần đạt cả 3 mục tiêu: LỒNG GHÉP & HỆ THỐNG NHẮC  Kris Vanhaecht. The impact of Clinical Pathways on the organisation of care processes. (2007)  Dựa vào bằng chứng (EBM)  IMA. Theory of Constraints (TOC) - Management System Fundamentals (1999)  Đơn giản hoá: Quá trình & hồ sơ  Bộ Y tế. Hướng dẫn xử trí TCC ở trẻ em. NXB Y học (2010)  BV. Nhi đồng 1. Phác đồ điều trị ngoại trú 2012 (phiên bản 1). NXB Y học (2012)  Đánh giá: Tức thì (Real-time) + kết quả cuối cùng  BV. Nhi đồng 1. Phác đồ điều trị nhi khoa 2013 (phiên bản lần thứ 8). NXB Y học  Triển khai: Teamwork (2013) QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 39 QTĐT-HD chung & QT.TCC.Trẻ em 17/03/2016 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2