2016<br />
<br />
Kế toán hàng tồn kho<br />
Khoa kế toán – kiểm toán<br />
Trường Đại Học Mở TP.HCM<br />
<br />
Mục đích<br />
Sau khi nghiên cứu xong nội dung này,<br />
người học có thể:<br />
• Giải thích được những khái niệm, nguyên<br />
tắc cơ bản của hàng tồn kho và trình bày<br />
thông tin hàng tồn kho trên BCTC.<br />
• Nhận diện và xử lý các giao dịch liên quan<br />
đến hàng tồn kho trên hệ thống tài khoản<br />
kế toán.<br />
• Ý nghĩa thông tin qua các tỷ số tài chính.<br />
<br />
Nội dung<br />
• Khái niệm, ghi nhận, đánh giá hàng tồn<br />
kho.<br />
• Vận dụng hệ thống tài khoản để ghi chép,<br />
xử lý các giao dịch liên quan đến hàng tồn<br />
kho<br />
• Trình bày thông tin hàng tồn kho trên<br />
BCTC<br />
• Ý nghĩa thông tin qua các tỷ số tài chính<br />
<br />
1<br />
<br />
2016<br />
<br />
Nội dung 1<br />
• Khái niệm, ghi nhận, đánh giá hàng tồn<br />
kho.<br />
<br />
Khái niệm<br />
• Hàng tồn kho là những tài sản:<br />
• Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh<br />
doanh bình thường;<br />
• Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh<br />
dở dang; hoặc<br />
• Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để<br />
sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh<br />
doanh hoặc cung cấp dịch vụ.<br />
<br />
Phương pháp kế toán hàng tồn kho<br />
Phương pháp kê khai thường xuyên<br />
Theo phương pháp này trị giá Nhập Xuất Tồn<br />
của HTK sẽ được ghi chép hàng ngày trong suốt<br />
kỳ.<br />
Theo phương pháp này trị giá HTK được tính<br />
toán theo công thức sau:<br />
Trị giá tồn<br />
kho cuối kỳ<br />
<br />
=<br />
<br />
Trị giá tồn + Trị giá nhập<br />
kho đầu kỳ<br />
trong kỳ<br />
<br />
Trị giá xuất<br />
trong kỳ<br />
<br />
2<br />
<br />
2016<br />
<br />
Bài tập thực hành<br />
Tại một doanh nghiệp kinh doanh một loại hàng hoá A, trong tháng<br />
04/20X1 có các NVKTPS sau:<br />
Tồn kho ĐK: 80đv, giá 5.000 đ/đv.<br />
1. Ngày 14/04/20X1, Nhập 50đv, giá nhập kho 5.000 đ/đv.<br />
2. Ngày 16/04/20X1, Xuất 80đv.<br />
3. Ngày 20/04/20X1, Nhập 50đv, giá nhập kho 5.000 đ/đv.<br />
4. Ngày 30/04/20X1, Xuất 80đv.<br />
Yêu cầu: Tính trị giá trị NVL Nhập Xuất Tồn NVL. DN kế toán HTK theo<br />
phương pháp kê khai thường xuyên. Kết quả kiểm kê là 20 đv<br />
<br />
Phương pháp quản lý HKT<br />
<br />
NVKTPS<br />
<br />
Nhập<br />
SL<br />
<br />
Xuất<br />
<br />
ĐG<br />
<br />
TT<br />
<br />
SL<br />
<br />
ĐG<br />
<br />
Tồn<br />
TT<br />
<br />
SL<br />
<br />
01/04/08<br />
50<br />
<br />
14/04/08<br />
<br />
5<br />
<br />
TT<br />
<br />
20/04/08<br />
<br />
50<br />
<br />
5<br />
<br />
400<br />
<br />
250<br />
<br />
30/04/08<br />
<br />
80<br />
100<br />
<br />
5<br />
<br />
500<br />
<br />
5<br />
<br />
160<br />
<br />
400<br />
<br />
400<br />
<br />
5<br />
<br />
650<br />
<br />
50<br />
<br />
5<br />
<br />
250<br />
<br />
100<br />
<br />
80<br />
<br />
5<br />
<br />
130<br />
<br />
250<br />
<br />
16/04/08<br />
<br />
Tổng cộng<br />
<br />
ĐG<br />
<br />
80<br />
<br />
5<br />
<br />
500<br />
<br />
20<br />
<br />
5<br />
<br />
100<br />
<br />
800<br />
<br />
Phương pháp kế toán hàng tồn kho<br />
Phương pháp kiểm kê định kỳ<br />
Theo phương pháp này trị giá Nhập của HTK sẽ được ghi chép hàng<br />
ngày trong suốt kỳ. Trị giá Xuất, Tồn của HTK được xác định vào cuối<br />
kỳ thông qua kiểm kê.<br />
Theo phương pháp này trị giá HTK được tính toán theo công thức<br />
sau:<br />
Bước 1<br />
<br />
Trị giá tồn kho<br />
cuối kỳ<br />
<br />
=<br />
<br />
SL HTK kiểm<br />
x<br />
kê<br />
<br />
Đơn giá HTK<br />
cuối kỳ<br />
<br />
Bước 2<br />
Trị giá xuất<br />
trong kỳ<br />
<br />
=<br />
<br />
Trị giá tồn kho<br />
+<br />
đầu kỳ<br />
<br />
Trị giá nhập<br />
trong kỳ<br />
<br />
-<br />
<br />
Trị giá tồn kho<br />
cuối kỳ<br />
<br />
3<br />
<br />
2016<br />
<br />
Phương pháp quản lý HKT<br />
<br />
NVKTPS<br />
<br />
Nhập<br />
SL<br />
<br />
ĐG<br />
<br />
Xuất<br />
TT<br />
<br />
SL<br />
<br />
ĐG<br />
<br />
Tồn<br />
TT<br />
<br />
01/04/08<br />
14/04/08<br />
<br />
SL<br />
80<br />
<br />
50<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
TT<br />
400<br />
<br />
250<br />
<br />
50<br />
<br />
ĐG<br />
<br />
250<br />
<br />
16/04/08<br />
20/04/08<br />
30/04/08<br />
Tổng cộng<br />
<br />
100<br />
<br />
500<br />
<br />
800<br />
<br />
20<br />
<br />
5<br />
<br />
100<br />
<br />
Ghi nhận hàng tồn kho<br />
• Hàng tồn kho là tài sản của doanh nghiệp,<br />
do đó một cơ sở quan trọng để ghi nhận<br />
hàng tồn kho là quyền sở hữu đối với hàng<br />
tồn kho (bao gồm lợi ích và rủi ro).<br />
• Để xác định thời điểm chuyển giao quyền sở<br />
hữu, cần căn cứ vào các điều khoản giao<br />
hàng được thỏa thuận giữa hai bên và thời<br />
điểm mà lợi ích và rủi ro được chuyển giao.<br />
<br />
Bài tập thực hành<br />
Có một số tình huống sau về hàng tồn kho tại Công ty<br />
Thiên Hùng vào thời điểm 31.12.20X0:<br />
• DN mua một lô hàng trị giá 200 triệu đồng nhận tại<br />
kho của DN vào ngày 05.01.20x1 theo phương thức<br />
chuyển hàng, hóa đơn ghi ngày 29.12.20x0, hàng<br />
được gửi đi ngày 01.01.20x1.<br />
• DN mua một số hàng hóa trị giá 120 triệu đồng nhận<br />
được ngày 28.12.20x0 nhưng chưa nhận được hóa<br />
đơn. Hoá đơn về vào ngày 5.01.20x1.<br />
<br />
4<br />
<br />
2016<br />
<br />
Đánh giá hàng tồn kho<br />
• Hàng tồn kho được tính theo giá gốc tại thời<br />
điểm ghi nhận.<br />
• Trên BCTC, trong trường hợp giá trị thuần<br />
có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì<br />
phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện<br />
được. Như vậy, hàng tồn kho được trình<br />
bày theo giá nào thấp hơn giữa giá gốc và<br />
giá trị thuần có thể thực hiện được.<br />
<br />
Giá gốc hàng tồn kho (trường hợp mua ngoài)<br />
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo chi phí mua,<br />
bao gồm:<br />
• Giá mua;<br />
• Các loại thuế không được hoàn lại,<br />
• Chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá<br />
trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan<br />
trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho;<br />
• Các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá do<br />
hàng mua không đúng quy cách, phẩm chất được<br />
trừ khỏi chi phí mua.<br />
<br />
Chi phí mua<br />
<br />
Chi phí<br />
mua<br />
<br />
Giá mua<br />
<br />
Các loại thuế<br />
không được<br />
hoàn lại<br />
<br />
Chi phí liên<br />
quan trực tiếp<br />
đến việc mua<br />
hàng.<br />
<br />
Các khoản<br />
CKTM, giảm<br />
giá<br />
<br />
SP, thiết bị,<br />
PTTT kèm<br />
theo<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
-<br />
<br />
-<br />
<br />
5<br />
15<br />
<br />