8/4/2015

Mục tiêu

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

Chương 3 Kế toán mua bán hàng hóa trong nước

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

a. Mục tiêu kiến thức : -Trình bày khái niệm, nguyên tắc, điều kiện và phương pháp hạch toán đối với việc mua và bán hàng hóa trong DN thương mại. b. Mục tiêu kĩ năng : -Tổ chức kế toán tổng hợp và chi tiết mua bán hàng hóa tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ. - Tổ chức kế toán tổng hợp và chi tiết doanh thu, các khoản giảm trừ doanh thu. - Xác định giá vốn hàng bán.

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

Nội dung nghiên cứu

Tài liệu học tập

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

3.1. Khái niệm, nguyên tắc 3.2. Nhiệm vụ của kế toán mua bán hàng hóa 3.3. Kế toán mua hàng 3.4. Kế toán tiêu thụ hàng hóa 3.5. Kế toán dự phòng giảm giá hàng hóa tồn kho

- Tài liệu chính : Giáo trình Kế toán Thương mại – Dịch vụ, tác giả TS. Trần Phước, Nhà xuất bản Tài chính, năm 2009 (Chương 3). - Tài liệu tham khảo : + Chuận mực kế toán số 02 và 14 + Chế độ kế toán DN

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

3.1. Khái niệm và nguyên tắc

Nguyên tắc

. .

Khái niệm

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

Hàng hóa: là các loại vật tư, sản phẩm do doanh nghiệp mua về với mục đích để bán

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

Mua bán hàng hóa trong nước là hoạt động nội thương thực hiện quá trình lưu chuyển hàng hóa từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng hoặc tiếp tục sản xuất.

(1) Hàng hóa mua vào được xác định theo nguyên tắc giá gốc. (2) Cuối kỳ kế toán năm, nếu giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc, thì tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. (3) Lập dự phòng giảm giá hàng hóa khi giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc.

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

1

8/4/2015

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

(4) Hạch toán chi tiết giá mua vào và chi phí thu mua hàng hóa. Chi phí thu mua hàng cuối kỳ phân bổ cho số hàng đã tiêu thụ.

(5) Hàng hóa xuất kho tuân thủ nguyên tắc nhất quán. (6) Doanh thu được ghi nhận phải đảm bảo điều kiện ghi nhận và tuân thủ nguyên tắc phù hợp.

Công thức phân bổ chi phí mua hàng:

+

CP thu mua liên quan đến HTK đầu kỳ

CP thu mua phát sinh trong kỳ

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

=

x

CP thu mua PB cho HH đã tiêu thụ trong kỳ

Trị giá hàng tiêu thụ trong kỳ

Trị giá hàng hiện còn cuối kỳ + Trị giá hàng tiêu thụ trong kỳ

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

 Ghi nhaän kòp thôøi doanh thu; theo doõi chaët cheõ caùc khoản laøm giaûm doanh thu.

. .

3.2. Nhiệm vụ KT mua bán hàng hóa  Tuaân thuû caùc nguyeân taéc keá toaùn, chaáp haønh ñuùng caùc cheá ñoä veà chöùng töø, soå saùch keá toaùn.

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

 Phaûn aùnh ñuùng trò giaù voán cuûa haøng

 Theo doõi phaûn aùnh chi phí mua haøng phaùt sinh vaø löïa choïn tieâu thöùc ñeå phaân boå.

hoùa nhaäp kho vaø tieâu thuï trong kyø.

 Thöïc hieän vieäc laäp döï phoøng giaûm giaù haøng hoùa coù giaù goác > giaù trò thuaàn.

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

 Ghi cheùp vaø phaûn aùnh kòp thôøi tình hình bieán ñoäng haøng hoùa. Kieåm tra chaët cheõ tình hình thöïc hieän keá hoïach mua vaøo, baùn ra vaø tình hình döï tröõ haøng hoùa toàn kho, phaùt hieän xöû lyù kòp thôøi caùc tröôøng hôïp haøng hoùa öù ñoïng, hö hoûng, thaát thoùat…

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

3.3. Keá toaùn mua hàng hóa

Caùc phöông thöùc mua haøng

. .

3.3.1. Khaùi nieäm

(1) Phöông thöùc chuyeån haøng

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

Beân baùn seõ chuyeån haøng ñeán kho beân mua hoaëc ñòa ñieåm quy ñònh ñeå giao haøng. (2) Phöông thöùc mua haøng tröïc tieáp

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

- Mua haøng laø giai ñoaïn ñaàu cuûa quaù trình löu chuyeån haøng hoùa, laø chieác caàu noái töø saûn xuaát ñeán tieâu duøng. - Haøng hoùa ñöôïc chuyeån töø ngöôøi saûn xuaát ñeán ngöôøi tieâu duøng hoaëc tieáp tuïc saûn xuaát.

Beân mua ñeán kho beân baùn hoaëc ñòa ñieåm qui ñònh ñeå nhaän haøng.

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

2

8/4/2015

3.3.2. Chứng từ sử dụng

3.3.3. Tài khoản sử dụng

. .

Cấp 1

Cấp 2

156 – Hàng hoá 1561 – Giá mua HH

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

Biên bản kiểm nghiệm,

1562 – Chi phí thu mua HH 1567 – HH bất động sản

- Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho, - Biên bản kiểm kê, - - Bảng kê mua hàng, -

Hóa đơn…

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

151 – Haøng mua ñang ñi ñöôøng 6112 – Mua haøng hoùa

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

3.3.4. Phương pháp kế toán

a. Phương pháp kê khai thường xuyên

. .

Hàng hóa mua ngoài về nhập kho

Hàng hóa mua được hưởng CKTM, GG, TL (kể cả tiền phạt vi phạm hợp đồng làm giảm giá trị bên mua phải thanh toán)

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

1561

1561

111,112,331

111,112,331,341

(1) Giá mua

Hàng còn tồn kho (CKTM, GG) Hoặc hàng trả lại người bán

133

632

1534

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

Hàng đã bán (CKTM, GG)

Ghi chú: Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ thì trị giá hàng hóa mua vào bao gồm cả thuế GTGT.

133

(2) Thiết bị, phụ tùng thay thế

1562

Thuế GTGT đầu vào tương ứng (nếu co

(3) Chi phí thu mua

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

Hàng hóa mua cuối kỳ chưa về nhập kho

Hàng hóa mua về nhập kho nhưng chưa có hóa đơn

. .

151

1561

111,112,331,311

111,112,331,341

1561

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

(1) nhập kho giá tạm tính

(4) Kỳ sau về DN

(1) HH mua c/k chưa về

133

(2) Điều chỉnh c/l giá tạm tính < giá thực tế

133

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

(2) Điều chỉnh c/l giá tạm tính > giá thực tế (ghi âm)

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

3

8/4/2015

Hàng hóa mua trả góp

Hàng hóa mua bán thẳng

111

331

1561

(1) Giá mua trả ngay

. .

632

111,112,331,311

(2a) Trả tiền

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

242

(1b) Đồng thời ghi nhận doanh thu

(1a) Trị giá vốn hàng mua bán thẳng

635

(2b) Ghi nhận lãi

133

Lãi trả chậm, trả góp

157

133

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

Thuế GTGT

(2)Trị giá vốn hàng mua chuyển thẳng gửi bán

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

Hàng hóa đem đi gia công

Bất động sản đầu tư chuyển thành hàng hóa BĐS

TK 154

TK 1567

TK 217

TK 1561

. .

TK1561

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

(1) Giá trị còn lại BĐS chuyển thành HH BĐS TK 214

(1) Trị giá HH xuất kho đưa đi gia công

Hao mòn

TK 111,112,331

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

TK111,112..

TK 154

(3=1+2) Trị giá HH nhập kho khi gia công xong

(2) Chi phí gia công

TK 133

(2a) Chi phí sửa chữa, cải tạo, nâng cấp

TK 133

(2b) K/c chi phí khi hoàn thành

Thuế GTGT

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

Mua hàng hóa bất động sản

111,112,331,311

1567

Chiết khấu thanh toán được hưởng khi thanh toán tiền mua hàng

(1) Giá mua

133

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

111,112

331

Nợ - CK

1567

(2) Chi phí thu mua

515

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

Chiếc khấu thanh toán được hưởng

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

4

8/4/2015

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

Ví dụ 1 1. Mua 1.000 cái hàng A, giá mua chưa gồm 10% thuế GTGT là 63.000 đ/cái, chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 3.300.000, bao gồm thuế GTGT 10%. 2. Chuyển khoản thanh toán hết cho người bán ở NV1 sau khi trừ đi CKTT được hưởng 1,2%/tổng giá thanh toán. 3. Mua 2.000 cái hàng A, giá mua chưa gồm 10% thuế GTGT là 65.000 đ/cái, thanh toán bằng chuyển khoản. Cuối kỳ hàng chưa về đến DN. 4. Nhập kho 500 cái hàng A theo giá tạm tính 60.000đ/cái, do hóa đơn chưa về đến doanh nghiệp.

Ví dụ 1 5. Kỳ sau, số hàng mua ở NV3 đã về đến doanh nghiệp nhập kho đủ. 6. DN đã nhận được Hóa đơn số hàng mua ở NV4, giá mua chưa thuế GTGT 62.000đ/cái, thuế GTGT 10%. Sau đó doanh nghiệp chuyển khoản thanh toán toàn bộ tiền mua hàng cho người bán. 7. Xuất kho 800 cái hàng A thuê Cty M gia công, giá gia công chưa thuế 10% là 2.000 đ/ cái, trả bằng tiền gửi. Biết hàng A đầu kỳ 500 cái x 61.000đ/cái (FIFO). 8. Mua 900 cái hàng A, chưa thanh toán, giá mua chưa gồm 10% thuế GTGT là 63.000 đ/cái. Doanh nghiệp bán thẳng cho cty X thu bằng tiền mặt, giá bán chưa thuế GTGT 10% là 65.000đ/cái. 9. Nhập kho số hàng gia công NV 7.

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

Ví dụ 1 13. Mua một tòa nhà để bán kiếm lời, giá mua chưa thuế GTGT 5tỷ, thuế GTGT 10%. Thanh toán bằng chuyển khoản. Hoa hồng cho môi giới bằng tiền mặt 10tr.

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

Ví dụ 1 10. Chuyển bất động sản đầu tư có nguyên giá 800tr, hao mòn lũy kế 400 tr thành hàng hóa bất động sản để bán. Chi phí cải tạo hàng hóa bất động sản phải trả cho đơn vị cải tạo 55tr (bao gồm thuế GTGT 10%); xuất vật liệu cải tạo hàng hóa bất động sản 30 tr. Hoàn thành bàn giao cải tạo bất động sản. 11. Mua một số hàng hóa theo hình thức trả góp, giá bán trả góp 117.260 (bao gồm: giá bán trả tiền ngay chưa thuế GTGT 100.000; thuế GTGT 10% là 10.000; lãi trả góp 7.260). 12. Trả tiền mua hàng (NV11) lần đầu bằng tiền mặt 12.320 (bao gồm: giá bán trả tiền ngay chưa thuế GTGT 10.000; thuế GTGT 10% là 1.000; lãi trả góp 1.320).

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

1561

Nhập kho HH phát hiện thiếu

331, 111, 112

(1) Thực nhập

133

111,112,1388,334

• Thiếu kế toán phản ảnh TK 1381

.

M C H P T p ệ i

1

(1a) Bồi thường

1562

• Nếu: lỗi cá nhân, tổ chức => bồi

(1) Số thiếu xác định được NN

thường

(1b) Thiếu trong ĐM

• Nếu: hao hụt trong định mức =>

h g n g n ô c c ọ h

2

ghi TK 1562

632

• Nếu: không xác định nguyên

(2c) X/l nguyên nhân khách quan

nhân => ghi TK632

i ạ Đ g n ờ ư r T

5

8/4/2015

156

331, 111, 112

Nhập kho HH phát hiện thừa

(1) Thực nhập

133

• Thừa chưa xác định NN, kế toán phản

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

ảnh TK 3381

111, 334, 1388

1381

• Xử lý hàng thừa: tùy theo Quyết định

1

(2a) X/l bồi thường

xử lý của cấp có thẩm quyền

1562

(1) Số thiếu chưa xác định NN

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

(2b) X/l thiếu trong ĐM

2

• Thừa thuộc sở hữu DN khác => theo dõi sổ KT quản trị nội bộ, nhưng thuyết minh trong TMBCTC.

632

(2c) X/l nguyên nhân khách quan

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

331, 111, 112, 311

. .

156

(1) Thực nhập

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

711

3381 3381

133

(2) X/l ghi tăng thu nhập

156

Số thừa chưa xác định nguyên nhân

(3) X/l trả lại người bán

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

111,112,331

(4) X/l mua lại người bán

133

Ví dụ 2 1. Mua 2.000 cái hàng A, giá mua chưa gồm 10% thuế GTGT là 100.000 đ/cái, chưa trả tiền người bán. Hàng về kiểm nhận nhập kho phát hiện thừa 20 cái, chưa xác định được nguyên nhân. 2. Mua 400 lít hàng B, giá mua chưa gồm 10% thuế GTGT là 24.000 đ/lít, thanh toán bằng chuyển khoản. Hàng về kiểm nhận nhập kho phát hiện thiếu 20 lít, chưa xác định được nguyên nhân. Biết rằng hao hụt trong định mức là 2%. 3. Số hàng thừa NV1 do người bán giao nhầm, xuất kho trả lại 50%, số còn lại doanh nghiệp mua lại của người bán và bên bán đồng ý, DN đã nhận hóa đơn mua hàng. 4. Số hàng thiếu NV2, số hàng thiếu ngoài định mức xử lý bồi thường đơn vị vận tải thu bằng tiền mặt.

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

b. Phương pháp kiểm kê định kỳ

TK 111,112,331

TK 151,156,157

TK 6112

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

(3)Giảm giá, chiếc khấu, trả lại TK 133

TK 111;112;331

Thuế tương ứng

TK151,156,157

(1) K/c giaù trò HH đầu kỳ Giaù thöïc teá HH nhaäp kho chưa thuế

(2) Mua VL nhập trong kỳ

TK 133

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

(4) K/c HH tồn cuối kỳ (theo kết quả kiểm kê)

Ví dụ 3 Tại một doanh nghiệp thương mại A hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ có các tài liệu liên quan như sau (đơn vị: 1.000đ): I/ Số dư đầu kỳ của một số tài khoản: -TK 151: 250.000 -TK 156: 1.250.000 -TK 157: 400.000

Thuế GTGT được khấu trừ (nếu K.trừ)

TK 632

Giá vốn hàng xuất bán (ghi cuối kỳ)

Ghi chú: Khi xuất hàng bán, KT ghi nhận doanh thu, không ghi nhận giá vốn hàng bán

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

6

8/4/2015

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

II/ Trong kỳ có các nghiệp vụ phát sinh như sau: 1/ Mua một lô hàng của công ty S theo hóa đơn GTGT: Giá mua chưa thuế 100.000, thuế GTGT 10.000, tổng giá thanh toán 110.000. Hàng nhập kho đủ, chưa thanh toán tiền mua hàng cho người bán. 2/ Nhập kho hàng mua đang đi đường kỳ trước trị giá 150.000. 3/ Mua hàng của công ty C theo hóa đơn GTGT: Giá mua chưa thuế 200.000, thuế GTGT 20.000, tổng giá thanh toán 220.000. Hàng nhập kho đủ, thanh toán tiền mua hàng cho người bán bằng tiền mặt.

4/ Trả lại cho người bán hàng ở nghiệp vụ 1 một số hàng trị giá (chưa kể thuế GTGT) 10.000 do kém chất lượng. 5/ Xuất kho một số hàng bán, giá bán chưa thuế GTGT 400.000đ, thuế GTGT 10% 40.000đ, người mua thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. 6/ Trích tiền gửi ngân hàng để thanh toán tiền mua hàng cho Công ty S ở nghiệp vụ 1 sau khi trừ chiếc khấu thanh toán được hưởng do trả sớm 1%. 7/ số hàng gửi bán kỳ trước đã xác định tiêu thụ 50%, giá bán chưa thuế GTGT 250.000đ, thuế GTGT 10% 25.000đ. Người mua chưa thanh toán tiền mua hàng.

3.4. Keá toaùn bán hàng hóa

. .

3.4.1. Khaùi nieäm

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

Baùn haøng laø quaù trình chuyeån giao quyeàn sôû höõu veà haøng hoùa töø tay ngöôøi baùn sang tay ngöôøi mua ñeå nhaän quyeàn sôû höõu veà tieàn hoaëc haøng hoùa khaùc.

III/Kiểm kê hàng cuối kỳ: Trị giá hàng hóa tồn kho: 1.280.000 Trị giá hàng gừi bán: 200.000 Trị giá hàng mua đang đi đường: 100.000 Yêu cầu: 1/ Định khoản các nghiệp vụ trên. 2/ Xác định trị giá vốn hàng bán trong kỳ và kết chuyển. Biết rằng hàng hóa chỉ được bán ra mà không sử dụng cho các mục đích khác.

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

Caùc phöông thöùc baùn haøng

(2) Baùn haøng qua ñaïi lyù (3) Baùn leû

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

(1) Baùn buoân ◦ - Baùn buoân vaän chuyeån thaúng ◦ + Baùn buoân vaän chuyeån thaúng coù tham gia

Baùn haøng thu tieàn tröïc tieáp Baùn haøng thu tieàn taäp trung

thanh toaùn

◦ + Baùn buoân vaän chuy eån thaúng khoâng tham gia thanh toaùn (chæ ghi nhaän hoa hoàng ñöôïc höôûng

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

(4) Baùn traû chaäm, traû goùp (5) Baùn khaùc: trao ñoåi haøng, traû löông cho ngöôøi lao ñoäng, thưởng…

◦ - Baùn buoân haøng qua kho ◦ + Giao haøng tröïc tieáp ◦ + Chuyeån haøng göûi ñi cho ngöôøi mua

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

7

8/4/2015

3.4.2. Các nguyên tắc

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

Nguyên tắc

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

3.4.3. Điều kiện ghi nhận doanh thu Thoả mãn đồng thời 5, điều kiện: (1) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; (2) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; (3) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; (4) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; (5) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

(1) Ghi nhận theo nguyên tắc phù hợp và nguyên tắc thận trọng (2) Ghi nhận khi thỏa mãn các điều kiện ghi nhận doanh thu (3) Khi trao đổi TS, DV tương tự về bản chất và giá trị là một giao dịch không tạo ra doanh thu (4) Theo dõi riêng biệt theo từng loại doanh thu (5) Phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu thì phải được hạch toán riêng biệt

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

3.4.5. Tài khoản sử dụng

3.4.4. Chứng từ

. .

Cấp 2

5111 - Doanh thu bán hàng hoá

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

Cấp 1 511 – Doanh thu bán hàng, CCDV

- Đơn đặt hàng; Hợp đồng kinh tế; - Hóa đơn GTGT; Hóa đơn bán hàng; - Các chứng từ thu tiền (phiếu thu, giấy báo có) - Phiếu xuất kho.

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

5112 - Doanh thu bán các thành phẩm 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư 5118 - Doanh thu khác Giá vốn hàng bán

632

Lưu ý: Doanh thu trong một số trường hợp được xác định như sau:

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

(2) DN đã viết hoá đơn và thu tiền bán hàng nhưng cuối kỳ chưa giao hàng => không ghi DT, ghi KH trả tiền trước.

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

(1) Doanh thu không bao gồm các khoản thuế gián thu phải nộp.

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

(3) Hàng hóa để khuyến mại, quảng cáo nhưng kèm theo các điều kiện phải mua sản phẩm, hàng hóa => phân bổ số tiền thu được để tính doanh thu cho cả hàng khuyến mại, quảng cáo. Giá trị hàng xuất được tính vào giá vốn hàng bán.

=>TH không tách thuế gián thu, thì DT bao gồm thuế gián thu. Định kỳ ghi giảm DT đối với số thuế gián thu phải nộp. BCKQHĐKD, chỉ tiêu DT và Các khoản giảm trừ DT không bao gồm số thuế.

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

8

8/4/2015

(4) Nhận bán hàng đại lý, ký gửi => DT là hoa hồng được hưởng

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

(5) Nhận gia công => DT tiền gia công được hưởng.

(6) Dịch vụ ủy thác xuất nhập khẩu=> DT là phí ủy thác được hưởng.

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

(8) Bán HH, CCDV theo CT dành cho KH truyền thống (được tích điểm thưởng để nhận một lượng HH, DV miễn phí hoặc được giảm giá, chiết khấu) - DT phải trừ đi giá trị hợp lý của HH, DV phải cung cấp miễn phí hoặc số phải chiết khấu, giảm giá. - Giá trị hợp lý của HH, DV phải cung cấp miễn phí hoặc số phải chiết khấu, giảm giá được ghi nhận là DT chưa thực hiện

(7) Bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp => DT được xác định theo giá bán trả tiền ngay.

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

+ Nếu bên thứ ba có nghĩa vụ cung cấp hàng hóa, dịch vụ miễn phí hoặc chiết khấu, giảm giá cho người mua:

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

+Nếu hết thời hạn của chương trình mà không đạt đủ điều kiện và không được hưởng => khoản DT chưa thực hiện được chuyển vào DT trong kỳ.

(1) Người bán và bên thứ ba không mang tính chất hợp đồng đại lý: kết chuyển 3387 sang 511 khi bên thứ ba thực hiện cung cấp cho KH.

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

+Nếu đủ điều kiện và được hưởng => khoản DT chưa thực hiện được ghi nhận DT trong kỳ khi người mua nhận được HH, DV miễn phí hoặc được chiết khấu, giảm giá.

(2) Mang tính đại lý, C/l giữa khoản DT chưa thực hiện và số tiền phải trả cho bên thứ ba ghi nhận DT. Số tiền thanh toán cho bên thứ ba là khoản nợ phải trả.

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

3.4.6. Phương pháp hạch toán

+ Trường hợp không tách thuế gián thu

Bán buôn qua kho giao hàng trực tiếp

TK 111,112, 131

TK 511

TK 3331, 3332, 3333,33381

+ Trường hợp tách thuế gián thu

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

(1a) Giá bán

TK 1561

TK 632

(1) Giá vốn hàng bán

(2) Thuế GTGT(trực tiếp),TTĐB, XK, BVMT

TK 3331, 3332, 3333,33381

TK 111,112, 131

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

Đồng thời ghi nhận giá vốn hàng bán

Thuế GTGT, TTĐB, XK, BVMT

TK 511

(1a) Giá bán chưa thuế

Tổng giá thanh toán

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

9

8/4/2015

Bán buôn qua kho theo HT chuyển hàng

Không tách thuế gián thu

TK 632

(1b) Hàng bị từ chối mua nhập kho TK 1561

TK 157

TK 111,112, 131

TK 511

TK 3331, 3332, 3333,33381

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

(1a) Giá bán

(1a) Trị giá hàng xuất gửi bán

(2) Thuế GTGT(trực tiếp),TTĐB, XK, BVMT

(2a) Giá vốn hàng gửi bán xác định tiêu thụ

TK 3331, 3332, 3333,33381

TK 111,112, 131

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

Đồng thời ghi nhận giá vốn hàng bán tương tự

Thuế GTGT, TTĐB, XK, BVMT

TK 511

Tách thuế gián thu

(1a) Giá bán chưa thuế

Tổng giá thanh toán

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

Ví dụ 5 4/ Xuất kho 1.000 lít sản phẩm C bán (thuộc diện chịu thuế TTĐB, thuế suất 45%), giá bán chưa thuế GTGT 40.000đ/lít, thuế GTGT 10%; giá xuất kho 30.000đ/lít. Người mua chưa thanh toán. Yêu cầu: Hạch toán trường hợp tách thuế gián thu và không tách thuế gián thu.

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

Ví dụ 5 1/ Xuất kho 1.000 kg hàng hóa A bán trực tiếp cho Cty Z, giá bán chưa thuế GTGT 60.000đ/kg, thuế GTGT 10%; giá xuất kho 45.000đ/kg. Cty Z thanh toán bằng chuyển khoản, đơn vị đã nhận được giấy báo có của ngân hàng. 2/ Xuất kho 1.000 lít hàng hóa B gửi đi bán cho Cty Y, giá bán chưa thuế GTGT 20.000đ/lít, thuế GTGT 10%; giá xuất kho 14.000đ/lít. Cty Y chưa nhận được hàng. 3/ Cty Y nhận được hàng NV2 và chấp nhận thanh toán 950 lít, số còn lại vận chuyển về nhập kho đủ.

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

Bán buôn vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán

Không tách thuế gián thu

111,112,331

632

(1a) Trị giá vốn hàng mua bán thẳng trực tiếp

TK 111,112, 131

TK 511

TK 3331, 3332, 3333,33381

133

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

(1a) Giá bán

157

(2) Thuế GTGT(trực tiếp),TTĐB, XK, BVMT

(2a) Trị giá hàng mua chuyển thẳng gửi bán

(2b) Trị giá vốn hàng tiêu thụ

TK 111,112, 131

TK 3331, 3332, 3333,33381

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

Đồng thời ghi nhận giá vốn hàng bán tương tự

Thuế GTGT, TTĐB, XK, BVMT

TK 511

(1a) Giá bán chưa thuế

Tách thuế gián thu

Tổng giá thanh toán

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

10

8/4/2015

Bán buôn VC thẳng không tham gia thanh toán

Không tách thuế gián thu

Ghi nhận hoa hồng và chi phí môi giới phát sinh

TK 111,112, 131

TK 511

TK 3331

. .

111,112,331

632

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

(1) Chi phí phát sinh

(2) Thuế GTGT(trực tiếp

133

(1a) Hoa hồng được hưởng bao gồm thuế

TK 111,112, 131

TK 3331

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

Đồng thời ghi nhận giá vốn hàng bán tương tự

Thuế GTGT

TK 511

Tách thuế gián thu

Tổng giá thanh toán

(1a) Hoa hồng chưa thuế

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

Ví dụ 6

Bán hàng qua các cơ sở đại lý

TK 632

TK 157

TK 155, 156

(1) Trị giá hàng xuất kho gửi đại lý

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

(2a)Trò giaù vốn hàng bán (Khi CS đại lý bán hàng)

TK 3331, 3332,3333,333811 TK 131

TK 641

Thuế GTGT

Giá chưa thuế GTGT

TK 133

TK 511

h g n g n ô c c ọ h

(3)Hoa hồng cho CS đại lý

TK 111,112

Tổng giá thanh toán

(2b) Giá bán chưa thuế GTGT

1. Mua 9.000 cái hàng A của cty Anh Minh, giá mua chưa gồm 10% thuế GTGT là 63.000 đ/cái, tiền mua thanh toán bằng tiền mặt. Sau khi nhận hàng tại Kho Anh Minh, số hàng này doanh nghiệp giao bán trực tiếp cho cty Tuấn Phong 50% số hàng, chưa thu tiền, giá bán chưa thuế GTGT 10% là 65.000đ/cái. Số còn lại chuyển thẳng gửi bán cho cty Huỳnh Đảm, giá bán chưa thuế GTGT 10% là 66.000đ/cái, Cty Huỳnh Đảm chưa nhận được hàng. Chi phí vận chuyển hàng trả bằng tiền mặt bao gồm thuế GTGT 10% là 2,2tr. 2. Cty Huỳnh Đảm đã nhận được hàng và chấp nhận thanh toán.

(4) CS đại lý thanh toán tiền

h g n g n ô Tách c c ọ thuế h i gián ạ Đ thu g n ờ ư r T

Không tách thuế gián thu

i ạ Đ g n ờ ư r T

TK 131

TK 3331, 3332,3333,333811

TK 511

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

(1) Giá thanh toán

(2) Thuế phải nộp

* Taïi caùc cô sôû nhaän ñaïi lyù (1) Khi nhận hàng theo dõi và ghi chép thông tin về toàn bộ giá trị hàng nhận bán đại lý trong thuyết minh BCTC (2) Khi bán hàng

TK 331

TK 511

TK 111,112,131

Các trường hợp khác ghi tương tự

(2b) Hoa hoàng höôûng chưa thuế GTGT

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

(2a) Tiền bán hàng thu phải trả CS giao đại lý

TK 3331

Thueá GTGT

(2c) Tiền trả CS giao đại lý

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

11

8/4/2015

Bán lẻ hàng hóa

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

Căn cứ vào báo cáo bán hàng cuối ngày của nhân viên bán hàng, tiến hành lập chứng từ và ghi nhận giá vốn, doanh thu

TK 632

TK 1561

(1) Trị giá vốn hàng bán

TK 111, 112

TK 3331, 3332, 3333,33381

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

Thuế GTGT, TTĐB, XK, BVMT

TK 511

(1a) Giá bán chưa thuế

Tách thuế gián thu

Tổng giá thanh toán

Ví dụ 7 1/ Xuất kho giao cho Cơ sở đại lý S một lô hàng, trị giá xuất kho của lô hàng 130.000.000đ; Hợp đồng giao đại lý như sau: giá bán chưa thuế GTGT 180.000.000đ, thuế GTGT 10% là 18.000.00đ, hoa hồng đại lý 5% trên doanh thu bán hàng; chi phí chuyển hàng bằng tiền mặt 3.300.000đ, bao gồm thuế GTGT 10%. 2/ Nhận được giấy báo của cơ sở đại lý S về việc bán được ½ lô hàng trên (thu bằng tiền gửi), cơ sở đã thanh toán tiền cho doanh nghiệp bằng tiền gửi sau khi trừ hoa hồng đại lý. Doanh nghiệp nhận được giấy báo có của ngân hàng. Yêu cầu: Hạch toán bên giao và bên nhận.

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

Ví dụ 8

Không tách thuế gián thu

TK 111,112

TK 3331, 3332,3333,333811

TK 511

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

(1) Giá thanh toán

(2) Thuế phải nộp

Nhận báo cáo bán hàng của cửa hàng bán lẽ trong ngày. Số hàng bán ra 5.000 kg, giá bán chưa thuế GTGT 120.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Cửa hàng bán lẽ nộp bằng tiền mặt số hàng bán trên. Biết giá vốn là 90.000đ/kg.

Giá vốn ghi tương tự

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

Baùn haøng traû chaäm, traû goùp

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

TK 511

TK 131

TK 111; 112

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

(1a)Giaù baùn traû tieàn ngay chöa thueá

TK 3331, 3332, 3333, 33381

(3a) Ñònh kyø thu tieàn (goác, thueá, laõi)

Thueá phải nộp

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

Toång soá tieàn phaûi thanh toaùn

TK 515

TK 3387

Laõi traû chậm, goùp

(3b) Ghi nhận laõi traû goùp töøng kyø

Ví dụ 9 1/ Xuất kho bán trả góp cho khách hàng C một số hàng hóa, trị giá hàng xuất kho 80.000, giá bán trả góp 117.260 (bao gồm: giá bán trả tiền ngay chưa thuế GTGT 100.000; thuế GTGT 10% là 10.000; lãi trả góp 7.260). Thu tiền bán hàng lần đầu bằng tiền mặt 12.320 (bao gồm: giá bán trả tiền ngay chưa thuế GTGT 10.000; thuế GTGT 10% là 1.000; lãi trả góp 1.320). 2/ Thu tiền bán hàng lần 2 bằng chuyển khoản 12.188 (bao gồm: giá bán trả tiền ngay chưa thuế GTGT 10.000; thuế GTGT 10% là 1.000; lãi trả góp 1.188).

(1b) Đồng thời ghi nhận giá vốn hàng bán

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

12

8/4/2015

Bán hàng theo chương trình dành cho khách hàng truyền thống

Xử lý TK 3387: DN trực tiếp cung cấp HH,DV

TK 511

TK 111, 112, 131

TK 511

TK 3387

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

(1a) C/l giá bán và giá trị hợp lý HH,DV, CK,GG cho KH

(1) Kết thúc chương trình KH không đáp ứng ĐK hưởng

TK 3331, 3332

TK 511

Thueá phải nộp (nếu tách)

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

Toång soá tieàn phaûi thanh toaùn

(2b)Đồng thời ghi nhận giá vốn HH, DV chuyển giao

TK 3387

(2a) Kết thúc chương trình KH đáp ứng ĐK hưởng (khi chuyển HH, DV cho KH)

Giá trị hợp lý của HH,DV miễn phí hoặc chiếc khấu, giảm giá cho KH

+ TH: DN không là đại lý của bên thứ ba

Xử lý TK 3387: Bên thứ ba cung cấp HH, DV

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

TK 511

TK 3387

+ TH: DN là đại lý của bên thứ ba

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

TK 511

(4a) Kết chuyển DT chưa thực hiện khi bên thứ ba cung cấp HH, DV

TK 3387

TK 111, 112, 331

TK 632

(3) C/l doanh thu chưa thực hiện và số tiền trả bên thứ ba

(4b) Số tiền thanh tóan bên thứ ba

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

TK 111,112

DT chưa thực hiện

Số tiền trả bên thứ ba

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

4/ Bán hàng hóa cho khách hàng A, giá bán chưa thuế GTGT 3.000.000 đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Trị giá xuất kho hàng 2.500.000 đ. Khách hàng A đổi toàn bộ số điểm tích lũy lấy hàng hóa, biết giá xuất kho hàng hóa đổi điểm là 110.000đ.

5/ Bán hàng hóa cho khách hàng C, giá bán chưa thuế GTGT 1.800.000 đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Trị giá xuất kho hàng 1.400.000 đ. Khách hàng C đổi toàn bộ số điểm tích lũy trừ vào hóa đơn mua hàng.

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

6/ Khách hàng B, hết thời hạn đổi điểm chưa tích lũy đủ điểm theo chương trình nên bị hủy điểm.

Ví dụ 10 Công ty bán hàng dành cho khách hàng thường xuyên theo chương trình có tích lũy điểm như sau: cứ mua hàng theo giá chưa thuế GTGT 100.000 đ = 1 điểm = 3.000 đ. Khách hàng có điểm > 30, sẽ được đổi hàng hoặc khấu trừ hóa đơn mua hàng lần sau. 1/ Bán hàng hóa cho khách hàng A, giá bán chưa thuế GTGT 2.000.000 đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Trị giá xuất kho hàng 1.500.000 đ. 2/ Bán hàng hóa cho khách hàng B, giá bán chưa thuế GTGT 2.500.000 đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Trị giá xuất kho hàng 2.100.000 đ. 3/ Bán hàng hóa cho khách hàng c, giá bán chưa thuế GTGT 1.500.000 đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Trị giá xuất kho hàng 1.300.000 đ.

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

13

8/4/2015

TK 133

TK 333(3331)

TK 131

. .

Caùc tröôøng hôïp tieâu thuï khaùc a. Trao ñoåi haøng (1) Trao ñoåi haøng töông töï

Thuế GTGT phải nộp

Thuế GTGT (k.trừ)

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

TK 511

TK 1561

TK 1561

TK 1561

Trò giaù haøng hoùa trao ñoåi

(1a) Giá chưa thuế GTGT

(2) Hàng nhận về giá chưa thuế GTGT

(2) Trao ñoåi haøng khoâng töông töï

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

TK 111,112

TK 111,112

TK 1561

TK 632

(3) Số tiền thu thêm

(4) Số tiền trả thêm

Trò giaù haøng hoùa trao ñoåi

b. Sản phẩm, hàng hóa phục vụ lại cho hoạt động SXKD của DN

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

TK 641, 642, 621, 627..

TK 155,156

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

(1a) Giaù xuất kho

Ví dụ 12

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

Ví dụ 11 1/ Cty TNHH K đem một hàng hóa có giá xuất kho là 65 tr, trao đổi lấy một hàng hóa khác của Cty M. Hai bên thống nhất định giá hàng hóa đem trao đổi của Cty K chưa gồm 10% thuế GTGT là 70 tr, hàng hóa của Cty M chưa gồm 10% thuế GTGT là 80 tr. Phần chênh lệch đã được Cty K trả hết cho M bằng CK. 2/ Cty xuất kho hàng hóa A có giá xuất kho là 50tr, trao đổi lấy hàng hóa A của Cty M, cty đã nhận hàng do cty M giao.

Cty xuất kho một số sản phẩm do cty sản xuất để sử dụng cho cửa hàng của cty, giá xuất kho là 10tr.

thưởng và trả lương…

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

TK 333(3331)

TK 334, 353

. .

Cuoái kyø phaân boå chi phí mua haøng cho haøng ñaõ tieâu thuï a. Trao ñoåi haøng TK 1562

TK 632

M C H P T p ệ i

Thuế GTGT phải nộp

TK 5111

Tổng giá thanh toán

(1b) Đồng thời ghi nhận giá vốn hàng bán

(1) Giá bán chưa thuế GTGT

c. SP,HH dùng để khen thưởng từ quỹ khen M C H P T p ệ i

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

Ví dụ 13 Cty xuất kho một số hàng hóa A có giá xuất kho là 50tr, để trả thay lương cho CNV. Biết giá bán của hàng hóa A chưa thuế GTGT 55tr, thuế GTGT 10%.

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

Chi phí mua haøng phaân boå cho haøng tieâu thuï trong kyø Ví dụ 13 - Hàng tồn đầu kỳ: 20tr; chi phí mua hàng đầu kỳ: 0,2tr. - Hàng nhập trong kỳ: 40tr; chi phí mua hàng phát sinh 0,3tr. - Hàng xuất bán trong kỳ 30tr Yêu cầu: Phân bổ chi phí mua hàng cho hàng xuất bán

14

8/4/2015

. .

Keá toaùn caùc khoaûn giaûm tröø doanh thu

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

1

Chiếc khấu thương mại: Giảm giá niêm yết cho người mua khi mua với khối lượng lớn.

2

Nguyên tắc

Giảm giá hàng bán: Giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách.

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

(1a) Các khoản giảm trừ DT kỳ trước, PS từ kết thúc năm tài chính đến phát hành BCTC => điều chỉnh phát sinh sau ngày lập Bảng CĐKT và ghi giảm DT trên BCTC của kỳ lập báo cáo (1b) Các khoản giảm trừ DT kỳ trước, PS sau phát hành BCTC => DN ghi giảm DT của kỳ PS.

3

Hàng bán bị trả lại: Là hàng bán đã tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.

(2) Các khoản giảm trừ DT PS cùng kỳ tiêu thụ => Doanh nghiệp ghi giảm DT của kỳ PS.

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

Tài khoản sử dụng

TK 511

TK 111;112;131 TK 5211, 5212,5213

. .

Cấp 1

Cấp 2 5211 – Chiếc khấu thương mại

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

(2) C/k kết chuyển xác định Doanh thu thuần

521 – Các khoản giảm trừ doanh thu

(1) CKTM, GGHB, HBTL,

Toång soá tieàn giaûm tröø

TK 333

5212 – Giảm giá hàng bán 5213 – Hàng bán bị trả lại

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

Thueá GTGT giaûm töông öùng (nếu có)

Ghi chú: Đối với hàng bán trả lại Kế toán phản ảnh hàng nhập kho, giảm giá vốn hàng bán.

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

3.5. Kế toán dự phòng giảm giá hàng hóa tồn kho

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

1. Ghi nhận tổn thất ước tính do giảm giá hàng hóa tồn kho

Mục đích

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

2. Điều chỉnh giảm giá trị hàng hóa tồn kho trên BCĐKT

Ví dụ 14 1/ Cty xuất kho 2.000kg sản phẩm A bán cho Cty M, giá xuất kho 40.000đ/kg, giá bán chưa thuế GTGT 50.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Người mua chưa thanh toán. 2/ Cty M thông báo có 200kg sản phẩm kém chất lượng đề nghị như sau: - 50% số hàng, giảm giá 10%. - Số còn lại Cty M trả lại Cty nhập kho đủ. Cty đã đồng ý trừ vào số nợ cty M. 3/ Cty M chuyển khoản thanh toán toàn bộ tiền mua hàng cho cty, cty đã nhận được giấy báo có.

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

15

8/4/2015

* Mức lập dự phòng

*Đối tượng lập dự phòng: Hàng hóa có giá gốc ghi trên sổ kế toán cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện được.

. .

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

*Thời điểm lập dự phòng

=

X

-

Mức lập DP

Giá gốc ghi trên sổ kế toán

Thời điểm khoá sổ lập BCTC năm

Giá trị thuần có thể thực hiện được

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

Lượng hàng hóa tồn kho bị giảm giá thực tế tồn kho tại thời điểm lập BCTC

DN lập BCTC giữa niên độ có biến động lớn -> trích thêm hoặc hoàn nhập.

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

Ví dụ 15

*Phương pháp lập dự phòng

. .

2294

632

M C H P T p ệ i

M C H P T p ệ i

Phải lập hoặc

lập bổ sung

h g n g n ô c c ọ h

h g n g n ô c c ọ h

Hoàn nhập

Thaùng 11/N Cty mua 1.000 kg haøng hoùa A, ñôn giaù mua chöa thueá GTGT 10% laø 100.000 ñ/Kg. 1. Ngaøy 31/12/N, haøng hoùa A coøn toàn 1.000 kg, giaù thò tröôøng cuûa haøng hoùa A (chöa thueá GTGT) laø 75.000 ñ/kg. 2. Ngaøy 31/12/N+1, haøng hoùa A coøn toàn 800 kg, giaù thò tröôøng 60.000 ñ/kg. 3. Ngaøy 31/12/N+2, haøng hoùa A coøn toàn 600 kg, giaù thò tröôøng 80.000 ñ/kg. Yeâu caàu : Ñònh khoaûn laäp döï phoøng giaûm giaù haøng hoùa A

i ạ Đ g n ờ ư r T i ạ Đ g n ờ ư r T

16