TỔNG QUAN VỀ
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
Chương 1
Biên soạn: Nguyễn Thu Nha Trang
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
Nội dung
Khái niệm Kế toán quản trị
Đặc điểm môn học
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
I. Định nghĩa kế toán quản trị
1. Các báo cáo:
a. Báo cáo đối ngoại b. Báo cáo đối nội
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
I. Định nghĩa kế toán quản trị
2. Định nghĩa KTQT:
Thu thập, phân tích, xử lý → báo cáo đối nội → nhà quản lý.
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
II. Đặc điểm của môn học
a. Tương lai b. Nội bộ c. Tập trung vào các bộ phận. d. Linh hoạt và mềm dẻo ? So sánh sự khác biệt giữa NLKT và KTQT
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
Kết thúc chương 1
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
PHÂN LOẠI CHI PHí
Chương 2
Biên soạn: Nguyễn Thu Nha Trang
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
Nội dung
Phân loại CP theo quá trình sản xuất
Phân loại CP theo mục tiêu quản trị
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
1
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
I. Phân loại chi phí trong quá trình SX:
1. Chi phí sản xuất:
621
622
627
Sản phẩm
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
I. Phân loại chi phí trong quá trình SX:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp?
Ví dụ: ?
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
I. Phân loại chi phí trong quá trình SX:
b. Chi phí nhân công trực tiếp?
Ví dụ: ?
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
I. Phân loại chi phí trong quá trình SX:
c. Chi phí sản xuất chung?
Nguyên vật liệu được sử dụng nhưng không trực tiếp tạo ra sản phẩm
Tiền lương trả cho người công nhân không trực tiếp tạo ra sản phẩm Ví dụ?
Ví dụ?
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
I. Phân loại chi phí trong quá trình SX:
Các chi phí sản xuất thường được phân loại như sau:
NVLTT
NCTT
SXC
CP ban đầu
CP chuyển đổi
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
Bảng báo cáo CPSX
A. CPNVLTT
1. NVL tồn ĐK: 2. NVL mua vào trong kỳ: 3. NVL tồn CK 4. NVL sử dụng (xuất kho) trong kỳ
B. CPNCTT C. CPSXC D. Tổng CPSX phát sinh trong kỳ
1. SPDD ĐK 2. SPDD CK
E. CPSX sử dụng (phân bổ) trong kỳ (Z)
1. Thành phẩm ĐK 2. Thành phẩm CK
F. CP hàng bán (giá vốn hàng bán)
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
1
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
I. Phân loại chi phí trong quá trình SX:
2. Chi phí ngoài sản xuất (thời kỳ, hoạt động)
Chi phí quản lý
Chi phí bán hàng
Tất cả chi phí liên quan đến quá trình điều hành, quản lý DN.
Là những chi phí cần thiết để có được đơn đặt hàng và phân phối sản phẩm đến nơi tiêu thụ.
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
Bảng báo cáo KQHĐKD (rút gọn)
I. DSB II. CP hàng bán III. Tổng lãi gộp IV. CP thời kỳ V. Lợi nhuận
Ví dụ: ?
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
• Làm ví dụ 1, 2
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
Nội dung
Phân loại CP theo quá trình sản xuất
Phân loại CP theo mục tiêu quản trị
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
Tại sao phải phân loại CP theo mục tiêu QT?
15
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
1. Biến phí & Định phí
a. Biến phí (variable costs-VC)
Mức độ hoạt động?
Ví dụ ?
Loại Chi phí
Chi phí khả biến (biến phí)
Đặc điểm ▪Tính cho tổng MĐHĐ → CP thay đổi ▪Tính cho 1 MĐHĐ → CP không đổi
16
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
1. Biến phí & Định phí (tiếp)
a. Biến phí (tiếp)
Số lượng xe
1.000
2.000
3.000
4.000
200.000 400.000
600.000 800.000
Tổng chi phí lốp xe (1.000 đồng)
Tổng chi phí lốp xe = Chi phí/cặp lốp x số lượng xe
17
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
1. Biến phí & Định phí (tiếp)
b. Định phí (fixed costs)
Loại Chi phí Chi phí bất biến (định phí)
Đặc điểm ▪Tính cho tổng MĐHĐ → CP không đổi ▪Tính cho 1 MĐHĐ → CP thay đổi
18
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
1. Biến phí & Định phí (tiếp)
b. Định phí (tiếp)
1.000
2.000
3.000
4.000
Số lượng xe (chiếc)
2.000.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000
Chi phí khấu hao (1.000 đồng)
2.000
1.000
666,67
500
Chi phí khấu hao/1 xe (1.000 đồng)
Chi phí khấu hao/1xe = Chi phí khấu hao : số lượng xe
19
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
Chương 3
SỰ ỨNG XỬ CỦA CHI PHÍ
Biên soạn: Nguyễn Thu Nha Trang
McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2006, The McGraw-
1
2
3
McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2006, The McGraw-
I. Chi phí khả biến
Công thức: Y = bX
B: biến phí đơn vị; X: mức độ hoạt dộng
Các loại biến phí (chi phí khả biến)
Khả biến thực thụ
Khả biến cấp bậc
Ví dụ:
Ví dụ:
3 McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2006, The McGraw-
II. Chi phí bất biến
Công thức: Y = a
Các loại định phí (chi phí bất biến)
Bắt buộc (committed)
Không bắt buộc (discretionary)
Ví dụ
Ví dụ?????
4 McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2006, The McGraw-
II. Chi phí bất biến
- Chi phí bất biến và phạm vi phù hợp
Ví dụ, giả sử văn phòng với diện tích 1.000 m2 sẽ được cho thuê với giá 30 trđ/ tháng.
Giá thuê phòng sẽ cố định 30 tr/tháng
Khi nào sẽ thay đổi?
5 McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2006, The McGraw-
II. Phân loại CP theo mục tiêu quản trị
1. Theo mối quan hệ với mức độ hoạt động
c. Chi phí bất biến
- Chi phí bất biến và phạm vi phù hợp 90
Phạm vi phù hợp
Phạm vi
là gì?
60
phù hợp
g n ò h p n ă v ê u h t
í
) g n ồ đ u ệ i r t (
30
h p
i
h C
0
0 1,000 2,000 3,000
Diện tích (m2)
6 McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2006, The McGraw-
III. Chi phí hỗn hợp
Chi phí hỗn hợp bao gồm cả các chi phí khả biến và chi phí bất biến
Y = a + bX
u a s ả r t
i
i
ạ o h t n ệ đ
í
h p
i
Biến phí/ 6 giây
h c g n ổ T
Mức độ hoạt động (Thời gian gọi)
7
McGraw-Hill/Irwin
Phí thuê bao cố định Copyright © 2006, The McGraw-
III. Chi phí hỗn hợp
Các phương pháp tách chi phí hỗn hợp
❖Phương pháp cực đại – cực tiểu
❖Phương pháp đồ thị phân tán
❖Phương pháp bình phương bé nhất
8 McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2006, The McGraw-
II. Phân loại CP theo mục tiêu quản trị
Tháng
Số giờ hoạt động (h)
Chi phí bảo trì (1.000đ)
- Ví dụ
1
1.100
2.650
2 1.000 2.500
3 1.300 3.150
4 1.150 2.700
5 1.400 3.350
6 1.250 2.900
7 1.100 2.650
8 1.200 2.900
9 1.350 3.250
10 1.450 3.400
11 1.150 2.700
12 1.500 3.500
9 McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2006, The McGraw-
II. Phân loại CP theo mục tiêu quản trị
2. Phương pháp bình phương bé nhất
• Xác định các giá trị:
• Giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
ቊ
∑𝑿𝒀 = 𝒂∑𝑿 + 𝒃∑𝑿𝟐 ∑𝒀 = 𝒏𝒂 + 𝒃∑𝑿
• Xác định phương trình chi phí hỗn hợp
• Xác định phạm vi phù hợp
10 McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2006, The McGraw-
II. Phân loại CP theo mục tiêu quản trị
3. Phương pháp đồ thị phân tán
• Biểu diễn
• Xác định
• Xác định
• Xác định
• Xác định phương trình chi phí hỗn hợp
• Xác định phạm vi phù hợp
11 McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2006, The McGraw-
II. Phân loại CP theo mục tiêu quản trị
Tháng Số giờ hoạt động (h) Chi phí bảo trì (1.000đ)
- Ví dụ
1 1.100 2.650
2 1.000 2.500
3 1.300 3.150
4 1.150 2.700
5 1.400 3.350
6 1.250 2.900
7 1.100 2.650
8 1.200 2.900
9 1.350 3.250
10 1.450 3.400
11 1.150 2.700
12 1.500 3.500
12 McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2006, The McGraw-
II. Phân loại CP theo mục tiêu quản trị
- Ví dụ
13 McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2006, The McGraw-
Kết thúc chương 3
14
McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2006, The McGraw-
Chương 4
PHÂN TíCH CVP
(cost – Volume –
Profit)
Biên soạn: Nguyễn Thu Nha Trang
1
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
1
2
3
2
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
II. Một số khái niệm trong phân tích CVP
1. Số dư đảm phí (CM - contribution margin):
là
Hay số dư đảm phí là phần trang trải các CPBB và phần chênh lệch sẽ là lợi nhuận. Cụ thể:
3
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
II. Một số khái niệm trong phân tích CVP
a. Số dư đảm phí đơn vị: là
→ Ý nghĩa: cho biết lợi nhuận thay đổi như thế nào
khi sản lượng thay đổi
4
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
II. Một số khái niệm trong phân tích CVP
b. Tỷ lệ số dư đảm phí: là
→ Ý nghĩa: cho biết lợi nhuận thay đổi
5
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
II. Một số khái niệm trong phân tích CVP
Ví dụ: Doanh nghiệp Hoàng Dũng có thông tin sau: Sản lượng bán ra trong kỳ 500 sp với giá 20.000đ/sp. Tổng chi phí bất biến trong kỳ là 3.200.000 đồng, biến phí đơn vị là 12.000 đ/sp. Công suất sản xuất của Hoàng Dũng là 800 sp. Lợi nhuận của Hoàng Dũng thay đổi ntn nếu: Qtt = 500 sp; P = 20.000 đ/sp; CPKBđv = 12.000đ/sp; CPBB = 3.200.000đ; CSSX = 900
6
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
II. Một số khái niệm trong phân tích CVP
Nếu sản lượng giảm 10% thì lợi nhuận thay đổi ntn?
7
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
II. Một số khái niệm trong phân tích CVP
Nếu DSB tăng 20.000 (đvt) thì lợi nhuận thay đổi ntn?
8
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
II. Một số khái niệm trong phân tích CVP
2. Báo cáo thu nhập dạng đảm phí
Chỉ tiêu
Đơn vị
%
Tổng số tiền
DSB(500sp) 20.000
12.000
CPKB
SDĐP
CPBB
3.200.000
LN
9
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
II. Một số khái niệm trong phân tích CVP
3. Kết cấu chi phí
a. Khái niệm: là tỷ lệ giữa CPBB và CPKB của DN b. Ý nghĩa: cơ cấu CP như thế nào thì tốt?
10
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
II. Một số khái niệm trong phân tích CVP
3. Kết cấu chi phí
Ví dụ về kết cấu chi phí
Chỉ tiêu
DNA
DNB Tổng số %
.
100 60 40
100 30 70
Tổng số % 100.000 60.000 40.000 30.000 10.000
DSB CPKB SDĐP CPBB LN
100.000 30.000 70.000 60.000 10.000
11
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
II. Một số khái niệm trong phân tích CVP
3. Kết cấu chi phí
Ví dụ về kết cấu chi phí
Nếu mức tiêu thụ của mỗi công ty tăng 20% thì lợi nhuận sẽ thay đổi như thế nào?
12
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
II. Một số khái niệm trong phân tích CVP
4. Đòn cân hoạt động (DOL: Degree of
Operation Leverage) a. Khái niệm: đo lường sự thay đổi của lợi nhuận khi
doanh số bán thay đổi 1%.
=
Tổng số dư đảm phí LN thuần từ HĐKD
b. Công thức Độ lớn đòn cân hoạt động (DOL)
c. Ví dụ:
13
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
II. Một số khái niệm trong phân tích CVP
4. Đòn cân hoạt động
d. Ý nghĩa:
∆ LN =
∆ LN = %SDĐP x ∆DSB (tuyệt đối)
14
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
II. Một số khái niệm trong phân tích CVP
Đòn cân hoạt động của Hoàng Dũng là bao nhiêu?
= 5
4.000 800
15
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
II. Một số khái niệm trong phân tích CVP
5. Số dư an toàn c. Ý nghĩa:
•→ Số dư an toàn càng lớn, càng có lợi hay hại?
•→ Có bao nhiêu cách làm tăng số dư an toàn?
16
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
III. Ứng dụng phân tích C-V-P
1. Phân tích điểm hòa vốn
a. Sử dụng công thức. b. Sử dụng phương trình kế toán. c. Đồ thị C-V-P
17
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
III. Ứng dụng phân tích C-V-P
1. Phân tích điểm hòa vốn a. Sử dụng công thức.
Sản lượng hoà vốn
=
DSB hoà vốn
=
18
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
III. Ứng dụng phân tích C-V-P
1. Phân tích điểm hòa vốn
b. Sử dụng phương trình kế toán.
Lợi nhuận = (DT – CP khả biến) – Chi phí bất biến
Hoặc
DT = Chi phí khả biến + Chi phí bất biến + Lơị Nhuận
PxQhv = CPKBđv x Qhv + Chi phí bất biến + 0
Tại điểm hoà vốn, lợi nhuận bằng 0
19
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
III. Ứng dụng phân tích C-V-P
2. Lựa chọn phương án
a. Sử dụng báo cáo thu nhập dạng đảm phí b. Sử dụng phương trình kế toán
a. LNTT LNST
c. Sử dụng phương pháp chênh lệch chi phí
(phương pháp tăng thêm)
20
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
III. Ứng dụng phân tích C-V-P
VÍ DỤ: Q1 = 500sp; P=20.000đ/sp; CPBB = 3.200.000đ; CPKBđv = 12.000đ/sp ❖Lợi nhuận trước thuế:
a. Thay đổi CPBB và sản lượng:
Giả sử kỳ sau, DN Hoàng Dũng muốn đầu tư vào quảng cáo để tăng sản lượng tiêu thụ, chi phí quảng cáo mỗi kỳ là 1trđ, sản lượng được tiêu thụ tăng hơn so với kỳ trước là 30%. Trong các điều kiện khác không đổi, Hoàng Dũng có nên thực hiện phương án này không?
CPBB ↑ 1trđ; Q ↑ 30% →PA? →Qm =
21
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
III. Ứng dụng phân tích C-V-P
b. Thay đổi CPKB và sản lượng:
Hoàng Dũng dự kiến giảm 2.000đ biến phí đơn vị trong
cơ cấu sản xuất, nhưng bù lại, chất lượng sản phẩm sẽ
bị giảm nên mức tiêu thụ sản phẩm sẽ giảm, chỉ bán
được 350sp. Có nên thực hiện?
22
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
III. Ứng dụng phân tích C-V-P
c. Thay đổi CPBB, P và Q:
DN dự định tăng thêm CPQC thêm 1,2 trđ/tháng
và giảm bớt giá bán sản phẩm 2.000đ/sp với hy
vọng nhờ vậy mức tiêu thụ sản phẩm tăng thêm
50%. Với phương án này, bạn hãy tư vấn cho
DN có nên thực hiện hay không? Tại sao?
23
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
III. Ứng dụng phân tích C-V-P
d. Thay đổi CPBB, CPKB và Q:
DN dự định thay thế phương thức trả lương
theo thời gian vẫn thường sử dụng trước đây là
600.000đ/tháng bằng hình thức hoa hồng bán
hàng 5% DSB. Với cách này, DN hy vọng kích
thích năng suất bán hàng của nhân viên, và làm
sản lượng bán tăng 30%. Có nên thực hiện
phương án này không? Tại sao?
24
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
III. Ứng dụng phân tích C-V-P
3. Giá bán tối thiểu • Khái niệm: là giá bán
• Giá bán tối thiểu phải thoả các điều kiện sau:
Bù đắp tất cả các chi phí SX bỏ ra liên quan + chi phí
khác (nếu có)
Kiếm thêm lời nhuận Bù lỗ (nếu có)
25
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
III. Ứng dụng phân tích C-V-P
3. Giá bán tối thiểu
• Ví dụ: Nếu Hoàng Dũng có một hợp đồng bán 150 sp cho một khách hàng bán sỉ A trong trường hợp không thay đổi CPBB. Để có giá thích hợp, được 2 bên chấp nhận, và đồng thời mang lại cho DN một khoản LN = 3 trđ, DN phải bán với giá bao nhiêu?
26
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.
End of Chapter 4
27
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2006, The McGraw-Hill Companies, Inc.