10/14/2010
1
CHƢƠNG 7
KẾ TOÁN NGUỒN VỐN
CHỦ SỞ HỮU
LOGO
Mục tiêu
Nhận biết khoản thuộc nguồn vốn chủ
sở hữu-Nguồn gốc và mục đích sử dụng
1
Nắm vững nguyên tắc phân phối lợi
nhuận
2
Kế toán các nghiệp vụ kinh tế liên quan
đến sự biến động của nguồn vốn CSH
3
Trình bày thông tin về nguồn vốn chủ
sở hữu trên BCTC
4
LOGO
Nội dung
Những vấn đề chung
Kế toán nguồn vốn kinh doanh
Kế toán chênh lệch đánh giá tài sản
Kế toán lợi nhuận chưa phân phối
Kế toán các loại quỹ
Trình bày trên báo cáo tài chính
10/14/2010
2
LOGO
Những vấn đề chung
Định nghĩa:
Vốn chủ sở hữu: là giá trị vốn của DN
Bao gồm:
Vốn góp ban đầu của chủ sở hữu
Vốn bsung từ lợi nhuận trong quá trình KD
Chênh lệch đánh giá lại TS, chênh lệch tỉ giá
hối đoái chưa x
Các loại quỹ
Thặng dư vốn cổ phần
Giá trị cổ phiếu quỹ
= - Nợ phải tr
VCSH Tài sản
LOGO
Kiểm soát nội bộ
Các biện pháp kiểm soát
Kiểm tra việc thực hiện quy trình thủ tục ng
vốn đúng với quy định của DN
Xây dựng thực hiện quy chế quản lý và
sử dụng đối với từng loại quỹ-chú ý quan tâm
đến hình thức sở hữu vốn để xây dựng quy
chế
Tổ chức xây dựng công tác ghi chép ban đầu,
quy trình luân chuyển, ghi chép chi tiết
tổng hợp cho các nghiệp vụ phát sinh
LOGO
Kế toán nguồn vốn kinh doanh
Nguồn vốn kinh doanh
là số vốn ban đầu do các chủ sở hữu
đóng góp và được bổ sung trong quá trình
kinh doanh dưới nhiều hình thức khác
nhau (như trích từ lợi nhuận, các khoản
được biếu tặng, viện trợ không hoàn lại,
xử lý chênh lệch đánh giá lại tài sản hoặc
được bổ sung từ các quỹ,…)
10/14/2010
3
LOGO
Kế toán nguồn vốn kinh doanh
Tài khoản sử dụng:
Chứng từ sử dụng:
Biên bản bàn giao
Biên bản góp vốn
Phiếu thu…
SDĐK:XXX
Hoàn trả vốn chủ
sở hữu
Nhận vốn chủ sở
hữu
SDCK:XXX
411-Nguồn vốn kinh doanh
LOGO
Trả vốn cho chủ sở hữu
Kế toán nguồn vốn kinh doanh
411 111,112,211,…
Nhân vốn
kinh doanh 421
Bổ sung nguồn vốn KD
từ lợi nhuận sau thuế
421
Xử lỗ giảm
nguồn vốn KD
412
Xử CL đánh giá
lại TS ghi giảm
NVKD
Xử CL đánh giá lại
TS ghi tăng NVKD
412
Bổ sung NVKD từ
các quỹ, nguồn khác
414,415,441
LOGO
Kế toán cổ phiếu và phiếu quỹ
Cổ phiếu quỹ
là cổ phiếu đã phát hànhđược chính tổ chức
phát hành mua lại
SDĐK:XXX
Trị giá cổ phiếu
quỹ khi mua vào
Trị giá thực tế cổ phiếu quỹ
đƣợc tái phát hành/ chia cổ
tức/hủy bỏ
SDCK:XXX
419-Cổ phiếu quỹ
10/14/2010
4
LOGO
Hoàn vốn/hủy CP
ngay tại ngày mua
Kế toán cổ phiếu và cổ phiếu quỹ
Phát hành CP
4111
419
111,112
4112
421
411
4112
Hủy bỏ CP qu
111,112
Giá thực tế
mua lại CP
quỹ
MG
Trả cổ tức bằng
CP quỹ
Tái phát hành
CP quỹ
CL giá phát
hành > MG
Giá
thực
tế
MG
Chênh
lệch
LOGO
Kế toán lợi nhuận chƣa phân phối
Lợi nhuận kế toán:
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
LN từ HĐ sản xuất kinh doanh
LN từ HĐ tài chính
Lợi nhuận từ hoạt động khác:
Thanh lý TS
Thu hồi nợ đã xóa sổ…
LOGO
Kế toán lợi nhuận chƣa phân phối
Tài khoản sử dụng
-Số lỗ về hoạt động
kinh doanh của DN
-Số lãi về hoạt động kinh
doanh
SDCK: Lợi nhuận còn lại
chƣa phân phối/chƣa sử
dụng
421-Lợi nhuận chƣa phân phối
-Xử lý số lỗ
-Phân phối lãi
SDCK: Số lỗ hoạt động
kinh doanh chƣa xử
cuối
10/14/2010
5
LOGO
Sơ đồ kế toán
Tạm phân phối lợi nhuận của năm nay
421(2) 911
(1)Kết chuyển lãi
trong
111,112,338…
414,415,418,431
(2b)Tạm trích lập quỹ
(2a)Tạm chia lãi
cho nhà đầu
LOGO
Sơ đồ kế toán
Khi báo cáo quyết toán năm trước được
duyệt 421(1)
111,112,338…
414,415,418,431
Tch lập thêm quỹ doanh nghiệp
Chia thêm i cho các nhà đầu
411 Bổ sung nguồn vốn kinh doanh
LOGO
Kế toán các loại quỹ
Quỹ đầu tư phát triển:
Mục đích:
Đầu tư mở rộng phát triển kinh doanh
Đổi mới máy móc thiết bị, nghiên cứu tiến bộ KT
Đổi mới trang thiết bị và điều kiện làm việc
Nghiên cứu khoa học, đào tạo, nâng cao trình độ
chuyên môn cho nhân viên…
Đầu tư phát triển một doanh nghiệp NN khác