4/14/2015
CHƯƠNG 3. KT HÀNG TỒN KHO
TRẦN THỊ PHƯƠNG THANH
NỘI DUNG ÔN TẬP
TÍNH GIÁ HÀNG TỒN KHO KT HTK THEO PP KÊ KHAI THƯỜNG
XUYÊN
• Kế toán nguyên vật liệu
• Kế toán công cụ, dụng cụ
• Kế toán HTK là SPDD và TP
• Kế toán hàng hóa.
• Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC
TÍNH GIÁ HÀNG TỒN KHO Nguyên tắc xác định giá trị HTK
Ghi nhận ban đầu tính theo giá gốc
Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của TS đó vào thời điểm TS được ghi nhận. (theo VAS 01)
Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của HTK trong kỳ SXKD bình thường trừ (-) CP ước tính để hoàn thành SP & CP ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng (theo VAS02)
Giá trị HTK (VAS 02) Ghi nhận cuối niên độ (lập BCTC) tính theo giá thấp hơn giữa giá gốc & giá trị thuần có thể thực hiện được
1
4/14/2015
TÍNH GIÁ HÀNG TỒN KHO Phương pháp kế toán hàng tồn kho • Phương pháp kê khai thường xuyên • Phương pháp kiểm kê định kỳ
Lưu ý: 1) Ưu nhược điểm của từng phương pháp 2) Giá trị hàng tồn kho trình bày trên BCTC
giống hay khác nhau?
TÍNH GIÁ HÀNG TỒN KHO Phương pháp tính giá HTK
• FIFO • Bình quân gia quyền • Thực tế đích danh
DN nên lựa chọn phương pháp nào để áp
dụng?
KT HTK THEO PP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN
Kế toán nguyên vật liệu, CCDC
Lưu ý:
• Mua NVL, CCDC nhập kho có phát
sinh thiếu, thừa.
• Xuất NVL, CCDC dùng cho sản xuất
kinh doanh.
• Kiểm kê phát hiện thiếu
2
4/14/2015
VÍ DỤ
1. Ngày 15/10, nhận HĐ(GTGT) mua VLA - theo phương thức nhận hàng trực tiếp; đã chấp nhận thanh toán HĐ - Kết quả kiểm nghiệm cho biết: Theo hoá đơn: số lượng 200kg, tổng giá HĐ 11.000.000đ (trong đó giá bán chưa VAT 10.000.000đ, VAT 1.000.000đ). Thực nhập: 190kg. Số lượng thiếu chờ xử lý.
2. Ngày 17/10 xử lý hàng thiếu: bắt NV áp tải hàng bồi thường 50% giá thanh toán, số còn lại cty chịu ghi vào giá vốn
Kế toán dự phòng giảm giá HTK
Hoàn nhập
632
2294
152,156,…
Trích lập
Bù đắp
Chênh lệch sau bù đắp Giá trị tổn thất thực tế của hàng tồn đọng không thu hồi được (q/định xử lý hủy bỏ)
Giả sử trước đây chưa lập dự phòng
Số lượng
Mức dự phòng cần lập
Hàng tồn kho
Giá gốc 1SP
Ghi nhận Nhóm HTK trên BCĐKT
Tổng Giá gốc (KMục HTK)
Tổng giá trị thuần có thể thực hiện
A 10 80 B 50 20 C 20 32
Giá trị thuần có thể thực hiện được tính cho 1 SP 70 28 30
Cộng
229
IV. Hàng tồn kho 1. Hàng tồn kho 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
3
4/14/2015
Tài khoản sử dụng và thông tin trên BCTC
TSNH trên BCĐKT
HTK
Dự phòng GG HTK
Khâu dự trữ VL,CCDD TK 151, 152, 153 Dự phòng GG HTK
Khâu SX SPDD,CPDVDD TK 154
TK 2294 (SD Có) Khâu chuẩn bị bán TP, HH
HTK theo giá thấp hơn giữa giá gốc/ giá trị thuần có thể thực hiện được TK 155, 156, 157
10
Nguyễn Thị Kim Cúc - 2012
GVHB trên BCKQHĐKD Hàng đã bán =>TK 632