6/14/2016

CHƯƠNG 5

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

INVESTMENTS

1

Lớp không chuyên ngành

MỤC TIÊU

Sau khi học xong chương này người học có thể:  Giải thích những nội dung cơ bản liên quan đến đầu tư tài chính bao gồm việc ghi nhận, đo lường và đánh giá.  Nhận diện và vận dụng các tài khoản kế toán thích hợp trong xử lý các giao dịch liên quan đến đầu tư tài chính.  Hiểu và tổ chức những vấn đề cơ bản liên quan đến chứng từ và sổ sách trong phần hành kế toán đầu tư tài chính.  Xử lý các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính trong doanh nghiệp  Biết cách trình bày trên BCTC những nội dung liên quan đến đầu tư tài chính

2

TÀI LIỆU HỌC TẬP

 Chuẩn mực 07, 08 và 25

 Thông tư 200/2014/TT/BTC

 Giáo trình Kế toán tài chính dành cho các lớp

không chuyên ngành (tái bản lần 4)

3

1

6/14/2016

NỘI DUNG CHƯƠNG

5.1 Những vấn đề chung

5.2 Tổ chức kế toán hoạt động ĐTTC

5.3 Trình bày & công bố thông tin

4

5

6

2

6/14/2016

5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

KHÁI NIỆM

Hoạt động đầu tư tài chính là hoạt động đầu tư ra

ngoài doanh nghiệp nhằm mục đích sử dụng hợp

lý vốn để tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả sử

dụng vốn của doanh nghiệp

7

5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

PHÂN LOẠI

Đầu tư tài chính ngắn hạn: (short-term investments) - CK nắm giữ mục đích kinh doanh - Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn có kỳ hạn còn lại không quá 12 tháng kể từ thời điểm báo cáo

Đầu tư tài chính dài hạn: (long-term investments) - Khoản đầu tư góp vốn vào cty con, cty liên kết, liên doanh, đâu tư góp vốn vào đơn vị khác - Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn có trên 12 kỳ hạn còn lại tháng

8

5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

ĐO LƯỜNG

 Phải ghi sổ ban đầu theo nguyên tắc GIÁ GỐC  Cuối niên độ, nếu có bằng chứng đáng tin cậy cho biết giá CK bị giảm  phải lập DP giảm giá đầu tư CK

= Giá mua + Chi phí mua

= Giá trị được các bên góp vốn thống nhất định giá (TH góp vốn bằng Tài sản phi tiền tệ)

9

3

6/14/2016

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

 Chứng khoán kinh doanh

 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

(Trading securities)

 Đầu tư vốn vào doanh nghiệp khác

(Hold-to-maturity securities)

(Investments in other organizations )

10

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG PL Ngắn hạn

TK 121

trái phiếu niêm yết

trên thị

trường

(Trading securities) - Là chứng khoán theo quy định của pháp luật nắm giữ vì mục đích kinh doanh (kể cả chứng khoán có thời gian đáo hạn trên 12 tháng mua vào, bán ra để kiếm lời). - Chứng khoán kinh doanh bao gồm:  Cổ phiếu, chứng khoán;  Các loại chứng khoán và công cụ tài chính khác.

11

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

 1211: Cổ phiếu

 1212: Trái phiếu

 1218: Chứng khoán và công cụ tài chính khác: chứng chỉ quỹ, quyền mua cổ phần, chứng quyền, quyền chọn mua, quyền chọn bán, hợp đồng tương lai, thương phiếu …

PL Ngắn hạn TK 121

12

4

6/14/2016

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

(Hold-to-maturity securities)

PL NH/DH TK 128

- Là các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (ngoài các khoản chứng khoán kinh doanh) như: Các khoản tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn (bao gồm cả các loại tín phiếu, kỳ phiếu), trái phiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hành bắt buộc phải mua lại tại một thời điểm nhất định trong tương lai và các khoản cho vay nắm giữ đến ngày đáo hạn với mục đích thu lãi hàng kỳ ...

13

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

PL NH/DH

TK 128

 1281: Tiền gửi có kỳ hạn  1282: Trái phiếu  1283: Cho vay  1288: Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn như cổ phiếu ưu đãi bắt buộc bên phát hành phải mua lại tại một thời điểm nhất định trong tương lai, thương phiếu.

14

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

(Investments in other organizations )

- Gồm các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh, công ty liên kết và các khoản đầu tư góp vốn với mục đích nắm giữ lâu dài. Việc đầu tư có thể thực hiện dưới các hình thức: a) Đầu tư dưới hình thức góp vốn vào đơn vị khác b) Đầu tư dưới hình thức mua lại phần vốn góp tại đơn vị khác (mua lại phần vốn của chủ sở hữu)

PL TK 22* Dài hạn

15

5

6/14/2016

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

 221: Đầu tư vào công ty con  222: Đầu tư vào công ty liên doanh,

liên kết

 228: Đầu tư khác

PL TK 22* Dài hạn

16

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

221

Đầu tư vào công ty con: (Investments in subsidiaries)

- Khi DN nắm trực tiếp hoặc gián tiếp qua 1 cty con khác trên 50% quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư - DN là bên đầu tư gọi là c.ty mẹ, bên nhận đầu tư là c.ty con - C.ty mẹ có quyền kiểm soát c.ty con

Quyền kiểm soát: quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của DN nhằm thu được lợi ích kinh tế từ các hoạt động của DN đó.

17

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

222 Đầu tư vào công ty liên kết: (Investments in associates)

Là khoản vốn DN đầu tư vào DN khác dưới hình thức góp vốn hoặc mua cổ phần mà DN nắm trực tiếp hoặc gián tiếp mà DN nắm giữ từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết, có ảnh hưởng đáng kể đối với bên nhận đầu tư

Ảnh hưởng đáng kể: Là quyền tham gia của nhà đầu tư vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của bên nhận đầu tư nhưng không kiểm soát các chính sách đó.

18

6

6/14/2016

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

Là hình thức đầu tư góp vốn mà doanh nghiệp cùng một hoặc nhiều bên đầu tư khác cùng thỏa thuận bằng hợp đồng để thành lập cơ sở liên doanh đồng kiểm soát.

222 Đầu tư vào công ty liên doanh: (Investments in joint-ventures)

Đồng kiểm soát: Các bên liên doanh có quyền đồng kiểm soát như nhau, không phụ thuộc vào tỷ lệ vốn góp

19

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

 2281: Đầu tư góp vốn vào đơn vị

khác

 2288: Đầu tư khác

Là các khoản đầu tư ngoài các khoản đầu tư vào công ty con, vốn góp vào công ty liên doanh, liên kết như: - Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác nhưng không có quyền kiểm soát hoặc đồng kiểm soát; không có ảnh hưởng đáng kể đối với bên được đầu tư

228 Đầu tư khác: (Other investments)

20

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

- Tăng vốn hoạt động ĐTTC - Ghi nhận các khoản thu nhập từ hoạt động ĐTTC - Nhượng bán, đáo hạn vốn đầu tư - Dự phòng tổn thất

XỬ LÝ KẾ TOÁN

21

7

6/14/2016

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

XỬ LÝ KẾ TOÁN: TĂNG VỐN ĐTTC

Hình thức đầu tư

Giá gốc

22

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

XỬ LÝ KẾ TOÁN: TĂNG VỐN ĐTTC

Giá gốc = Giá mua + CP liên quan

12* / 22*

11*, 331 …

Giá mua CP liên quan

23

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

XỬ LÝ KẾ TOÁN: TĂNG VỐN ĐTTC

Góp = vật tư, hàng hóa

Giá gốc = Giá trị được các bên góp vốn thống nhất định giá 22* 15*

811,711 211

Góp = TSCĐ 214

24

8

6/14/2016

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

1. Mua 1000 cổ phiếu STB để bán , mệnh giá 10.000đ/CP, giá mua 59.400đ/CP, lệ phí ngân hàng 0,5% giá mua. Tất cả đã thanh toán bằng chuyển khoản. 2. Dùng tiền mặt cho cty Hoàng Kim vay thời hạn 6 tháng, số tiền 100.000.000. Thu lãi khi đáo hạn 5%/6 tháng. 3. Góp vốn vào công ty Hoàng Hà một lô hàng trị giá vốn 175.000.000 đ, hai bên thống nhất định giá 205.000.000 đ. Với giá trị vốn góp công ty có ảnh hưởng đáng kể tại công ty Hoàng Hà.

25

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

XỬ LÝ KẾ TOÁN: THU NHẬP TỪ ĐTTC

Lợi

ích

Lợi

Cổ phiếu, Cổ tức / LN được chia Góp vốn DTTC

ích

( 515 ) Lãi Trái phiếu Gửi NH, cho vay …

Lưu ý: - Các khoản thu nhập trước đầu tư  ghi giảm giá trị khoản đầu tư - Được chia cổ tức bằng cổ phiếu  không thực hiện bút toán

26

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

XỬ LÝ KẾ TOÁN: NHƯỢNG BÁN/ ĐÁO HẠN

12* / 22* 11*, 331 …

Giá gốc

Giá bán

635 / 515

GB < GG GB>GG

635

CP chuyển nhượng

27

9

6/14/2016

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

tiết: 1211 IFS: 30trđ(2.000

I/ Số dư đầu tháng: - TK 1211: 120.000.000đ[Chi CP); 1211 REE :90trđ (3.000 CP)]; TK 331T: 28.000.000đ II/ Các nghiệp vụ KT phát sinh: 1. Bán toàn bộ cổ phiếu IFS, giá bán 18.000đ/CP, lệ phí NH 0,5%giá bán , đã th/toán toàn bộ bằng TGNH 2. Dùng 1.000 CP REE để trả hết nợ cho Cty T, đã th/toán xong

28

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

XỬ LÝ KẾ TOÁN: DỰ PHÒNG TỔN THẤT

Cuối kỳ kế toán, DN cần lập dự phòng cho các trường hợp đầu tư sau:  DP giảm giá chứng khoán kinh doanh (Impairment loss on trading securities)  DP tổn thất vào đơn vị khác (Impairment loss on equity investment)  DP tổn thất do không thu hồi được các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (Impairment loss on held – to – maturity investment)

29

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

XỬ LÝ KẾ TOÁN: DỰ PHÒNG TỔN THẤT

 DP giảm giá chứng khoán kinh doanh: xảy ra do giảm giá các loại chứng khoán DN đang nắm giữ vì mục đích kinh doanh

=

Giá gốc

– Giá thị trường

x

Mức DP giảm giá đầu tư CK ngắn hạn

Số lượng CK bị giảm giá tại thời điểm cuối kỳ kế toán năm

30

10

6/14/2016

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

XỬ LÝ KẾ TOÁN: DỰ PHÒNG TỔN THẤT

 DP tổn thất vào đơn vi khác: là khoản DP tổn thất do DN nhận vốn góp đầu tư bị lỗ dẫn đến nhà đầu tư có khả năng mất vốn.

31

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

XỬ LÝ KẾ TOÁN: DỰ PHÒNG TỔN THẤT

 2291: DP giảm giá CK kinh doanh 229

DP tổn thất TS

 2292: DP tổn thất vào đơn vị khác Hoàn nhập

2291/2292 635

Trích thêm

32

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

Cuối niên độ N, giả sử DN đang nắm giữ các CK kinh doanh sau:

Loại CK SL Đơn giá gốc Đơn giá thị trường 31/12 CP A 8.000 25.000 15.000

15.000 5.000 30.000 42.000 45.000 37.000 CP B CP C Biết: Số dư đầu kỳ TK 2291: 130.000.000

33

11

6/14/2016

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

CP giảm giá ?

CP A và C

Nợ 2291 : 25.000.000 Có 635: 25.000.000

34

5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Các khoản ĐTTC được trình bày như sau: - Các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi vốn hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có rủi ro trong việc chuyển đổi thành tiền tại thời điểm báo cáo được xếp vào các khoản tương đương tiền và trình bày ở phần Tài sản, loại A – Tài sản ngắn hạn, nhóm I “Tiền và các khoản tương đương tiền”

35

5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Các khoản ĐTTC được trình bày như sau: - Các khoản đầu tư ngắn hạn ngoài các khoản tương đương tiền được trình bày ở phần Tài sản, loại A – Tài sản ngắn hạn, nhóm II “Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn”. Trong nhóm này, chỉ tiêu Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn được ghi âm (dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn) để điều chỉnh giá gốc của các khoản đầu tư ngắn hạn về giá trị thuần có thể thực hiện được.

36

12

6/14/2016

5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Các khoản ĐTTC được trình bày như sau: - Các khoản đầu tư tài chính dài hạn được trình bày ở phần Tài sản, loại B – Tài sản dài hạn, nhóm V “Đầu tư tài chính dài hạn”. Trong nhóm này, chỉ tiêu Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn được ghi âm (dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn) để điều chỉnh giá gốc của các khoản đầu tư dài hạn hạn về giá trị thuần có thể thực hiện đư

37

5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

MS

TÀI SẢN

Số Cuối năm

Số đầu năm

A – TS NGẮN HẠN I. Tiền và tương đương tiền 1.Tiền 2.Các khoản tương đương tiền II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 1. Chứng khoán kinh doanh 2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

38

5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

MS

TÀI SẢN

Số Cuối năm

Số đầu năm

1

2

4

5

B – TS DÀI HẠN V. Đầu tư tài chính dài hạn 1. Đầu tư vào công ty con 2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên

kết

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn 5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

39

13

6/14/2016

5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

- Doanh thu tài chính và chi phí tài chính được trình bày ở chỉ tiêu 6 và 7 (mã số 21 và 22) của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

40

5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

- Các khoản tiền chi ra và thu hồi khi mua hoặc bán chứng khoán kinh doanh được trình bày trong phần I – Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh. - Các khoản tiền chi ra và thu hồi liên quan đến các công cụ nợ của đơn vị khác, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác và số tiền thu về các khoản tiền lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia được trình bày trong phần II – Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư.

41

5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

- Doanh nghiệp phải trình bày các nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính ở phần IV – Các chính sách kế toán áp dụng. - Giá trị các khoản đầu tư tài chính có vào thời điểm đầu và cuối niên độ kế toán được trình bày chi tiết ở phần V – Thông tin bổ sung cho khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán. - Các khoản doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính phát sinh trong niên độ kế toán này và niên độ kế toán trước liền kề được trình bày chi tiết ở phần VII – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

42

14

6/14/2016

Ví dụ 5.4

SDCK: • TK 1211: 250.000.000

• TK 1211 – Cổ phiếu cty L: 50.000.000 • TK 1212 – Trái phiếu chính phủ 1 năm: 100.000.000 • TK 1212 – Kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 3 tháng:

Hãy trình bày thông tin thích hợp trên BCĐKT.

43

100.000.000 • TK 128: 100.000.000 • TK 1281 – Tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 tháng: 100.000.000

TÓM TẮT CHƯƠNG 5:

- Các khoản ĐTTC là khoản TÀI SẢN đang đầu tư ra bên ngoài DN nhằm mục đích sinh lời. - Trên Bảng CĐKT, khoản ĐTTC được trình bày ở phần TS, riêng tại hai mục ngắn hạn và dài hạn - Kế toán ĐTTC phải tuân thủ nguyên tắc giá gốc, quy định lập DP giảm giá cũng như tuân thủ các CM kế toán liên quan - Tổ chức kế toán ĐTTC bao gồm các trường hợp: biến động tăng, giảm; cổ tức, lợi nhuận được chia; tiền lãi và lập DP tổn thất.

44

15