CHƯƠNG 2
KẾ TOÁN TRONG CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH PHI NGÂN HÀNG
www.themegallery.com
NỘI DUNG
2.1. KẾ TOÁN TRONG CÔNG TY BẢO HIỂM 2.2. KẾ TOÁN TRONG CÁC CÔNG TY CHỨNG KHOÁN VÀ CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ 2.3. KẾ TOÁN TRONG CÔNG TY TÀI CHÍNH
2.1. Kế toán trong công ty bảo hiểm
2.1.2. Khung pháp lý cho kế toán
2.1.3. Kế toán các hoạt động kinh tế chủ yếu trong công ty bảo hiểm
2.1.1. Đặc điểm của các công ty bảo hiểm
Đặc điểm hoạt động kinh doanh của các công ty bảo hiểm
• Hoạt động bảo hiểm là 1 chu trình đảo ngược • Hoạt động đầu tư tài chính luôn gắn với hoạt động
bảo hiểm
• DNBH phải trích lập dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm • Phạm vi hoạt động bảo hiểm rộng với nhiều hoạt
• Hoa hồng bảo hiểm được tính vào chi phí trực tiếp
động
Khung pháp lý cho kế toán
• Luật Kế toán (2015), Luật Kinh doanh bảo hiểm (2010). • Nghị định số 73/2016/NĐ-CP Quy định chi tiết thi
hành Luật kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật kinh doanh bảo hiểm
• Chuẩn mực kế toán • Chế độ kế toán
– Công ty bảo hiểm nhân thọ – Công ty bảo hiểm phi nhân thọ
Một số khái niệm
• Hợp đồng bảo hiểm • Hợp đồng bảo hiểm gốc • Chủ hợp đồng • Hợp đồng tái BH • DN nhượng tái BH • Rủi ro BH
ích được đảm
• Khoản nợ BH • TS bảo hiểm • Khoản đặt cọc • Các lợi bảo
• Phần không đảm bảo
Nguyên tắc kế toán
DNBH
• Nguyên tắc kế toán chung • Nguyên tắc kế toán áp dụng riêng cho
Kế toán các hoạt động kinh tế chủ yếu trong DNBH
• Kế toán chi phí kinh doanh bảo hiểm • Kế toán doanh thu kinh doanh bảo hiểm • Kế toán xác định kết quả kinh doanh • Kế toán dự phòng nghiệp vụ • Kế toán trong DN tái bảo hiểm
Kế toán chi phí kinh doanh BH
– CP hoạt động kinh doanh
bảo hiểm gốc • Chi bồi thường, trả tiền
• Chi phí hoạt động kinh doanh nhận tái bảo hiểm – Chi bồi thường, trả
tiền bảo hiểm – Chi hoa hồng bảo
hiểm
bảo hiểm • Chi hoa hồng • Chi giám định • Chi đòi người thứ ba • Chi xử lý hàng bồi thường
100%
• Chi đánh giá rủi ro của đối
tượng bảo hiểm
– Chi đánh giá rủi ro – Trích lập dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm – Chi khác
• ....
Hoạt động kinh doanh BH gốc (DNBHNT)
TK CP trực tiếp KDBH
TK Tiền
TK Tiền
TK Phải trả cho người bán
TK Dự phòng phải trả
TK Dự phòng phải trả
TK Xác định KQKD
TK Chi phí phải trả
Hoạt động kinh doanh nhận tái BH (DNBHNT)
TK CP trực tiếp KDBH
TK Phải trả cho người bán
TK Tiền
TK Phải thu của khách hàng
TK Dự phòng phải trả
TK Tiền
TK Xác định KQKD
TK Dự phòng phải trả
Hoạt động kinh doanh nhượng tái BH (DNBHNT)
TK CP trực tiếp KDBH
TK Xác định kết quả kinh doanh
TK Tiền, Phải trả người bán
Kế toán doanh thu kinh doanh BH
• Khái niệm • Thời điểm ghi nhận • Nguyên tắc xác định • Nội dung doanh thu • Phương pháp kế toán
Doanh thu kinh doanh bảo hiểm
• Doanh thu của doanh nghiệp bảo hiểm là số tiền phải thu phát sinh trong kỳ (NĐ 73/2016). • Thời điểm ghi nhận DT: thời điểm DNBH đã nhận trách nhiệm trước các rủi ro đã cam kết trong hợp đồng BH.
Nguyên tắc xác định doanh thu bảo hiểm
• Đối với BH gốc • Đối với nhận, nhượng tái BH • Các khoản thu khác
Kế toán doanh thu bảo hiểm
• Doanh thu bảo hiểm gốc • Doanh thu nhận tái bảo hiểm • Doanh thu nhượng tái bảo hiểm
DNBHNT
DNBHPNT
Kế toán dự phòng nghiệp vụ
• DNBH nhân thọ • DNBH phi nhân thọ
Kế toán dự phòng nghiệp vụ DNBHNT
(1)Dự phòng toán học (2) Dự phòng phí chưa được hưởng (3) Dự phòng trả tiền BH (4) Dự phòng chia lãi (5) Dự phòng cân đối
Kế toán dự phòng nghiệp vụ DNBHNT
– Lập dự phòng cuối năm tài chính – Lập dự phòng cuối năm tài chính tiếp theo
• TK sử dụng chủ yếu • Vận dụng TKKT
Kế toán dự phòng nghiệp vụ DNBHPNT
quyết
(1)Dự phòng phí chưa được hưởng (2)Dự phòng bồi thường cho khiếu nại chưa giải
về tổn thất
(3)Dự phòng bồi thường cho các dao động lớn
Kết quả kinh doanh tổng hợp trước thuế TNDN
+ Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh bảo hiểm
+ Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
+ Doanh thu hoạt động tài chính
+ Thu nhập khác
- Tổng chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm
- Giá vốn bất động sản đầu tư
=
- Chi phí hoạt động tài chính
- Chi phí bán hàng
- Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Chi phí khác
Phương pháp kế toán
– TK Xác định kết quả kinh doanh – TK Lợi nhuận chưa phân phối – TK CP thuế TNDN
• Vận dụng các TKKT tương tự DNSXKD
• TK sử dụng chủ yếu
Đặc điểm kế toán trong các DN tái BH • Đặc điểm hoạt động
– Hoạt động chủ yếu ở thị trường tái BH quốc tế - tỷ
giá ngoại tệ
– Chịu trách nhiệm BH theo cam kết của HĐ tái BH – Định kỳ DN nhượng tái BH phải lập và chuyển
bảng thanh toán nộp phí, thanh toán bồi thường cho DN nhậnn tái BH.
– Một số hoạt động (với nước ngoài,... ) không phải
chịu thuế GTGT
• Kế toán DT, CP trên TKKT chi tiết tương tự
DNBH
2.2. Kế toán trong công ty chứng khoán và công ty quản lý quỹ
và công ty quản lý quĩ
• 2.2.2. Khung pháp lý cho kế toán
• 2.2.3. Kế toán các hoạt động kinh tế chủ yếu trong công ty chứng khoán và công ty quản lý quĩ
• 2.2.1. Đặc điểm của các công ty chứng khoán
Đặc điểm
Công ty chứng khoán
• Về loại hình kinh doanh • Về chế độ tài chính • Về hoạt động • Về hàng hóa kinh doanh
Công ty quản lý quỹ
2.1.2. Khung pháp lý cho kế toán
• Luật kế toán • Chuẩn mực kế toán • Chế độ kế toán • Thông tư hướng dẫn thực hiện kế toán
Nguyên tắc kế toán
• Cơ sở dồn tích • Hoạt động liên tục • Giá gốc • Thận trọng • Phù hợp • Giá trị hợp lý
2.1.3. Kế toán tại công ty chứng khoán và công ty quản lý quỹ
• Kế toán tại công ty chứng khoán • Kế toán tại công ty quản lý quỹ
(1) Kế toán tại công ty chứng khoán
• Kế toán tài sản tài chính • Kế toán dự phòng • Kế toán chi phí hoạt động • Kế toán doanh thu hoạt động • Kế toán kết quả hoạt động
Kế toán tài sản tài chính
• Các loại TSTC
– TSTC ghi nhận thông qua lãi/lỗ (FVPTL) – Các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn (HTM)
• TSTC phi phái sinh với các khoản thanh toán cố định hoặc có thể
xác định mà CTCK có dự định tích cực và có khả năng giữ đến ngày đáo hạn
– Các khoản cho vay
• Cho vay được coi là công nợ TC theo GTHL thông qua lãi/lỗ • Cho vay có thể thanh toán bằng tiền hoặc chuyển giao hoặc phát hành
thêm 1 CCTC khác
• Cho vay để mua CK/giao dịch ký quỹ – Hoạt động Margin
– TSTC sẵn sàng để bán
Kế toán TSTC
• Ngừng ghi nhận TSTC
– Công ty không còn quyền thu tiền phát sinh từ các
TSTC hoặc
– Công ty chuyển giao quyền thu tiền phát sinh từ TSTC hoặc đồng thời phát sinh nghĩa vụ thanh toán gần như lập tức toàn bộ số tiền thu được cho bên thứ 3 thông qua hợp đồng chuyển giao.
Kế toán mua TSTC không qua SGDCK
TK TGNH
TK Phải trả cho người bán
Các TK Tài sản tài chính
TK Lỗ và các CP giao dịch mua các TSTC, hoạt động tự doanh
Kế toán mua TSTC qua SGDCK
TK TGNH
Các TK TSTC
TK Bù trừ và thanh toán giao dịch CK
TK Tiền gửi bù trừ và thanh toán giao dịch CK
TK Phải trả mua các TSTC
Nợ TK TSTC niêm yết/đăng ký giao dịch của CTCK
Thời điểm ghi nhận: Kết thúc quá trình mua bán, nhận được kết quả bù trừ và thanh toán của VSD (CK niêm yết) hoặc Tổ chức bù trừ và thanh yoán được ủy nhiệm (CK chưa niêm yết)
Nội dung CP hoạt động kinh doanh
1. Chi phí hoạt động môi giới chứng khoán; 2. Chi phí hoạt động tự doanh chứng khoán; 3. Chi phí hoạt động bảo lãnh, đại lý phát hành chứng khoán; 4. Chi phí hoạt động tư vấn; 5. Chi phí hoạt động lưu ký chứng khoán; 6. Chi phí hoạt động đấu giá, ủy thác; 7. Chi mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp cho nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán tại CTCK hoặc chi trích lập Quỹ bảo vệ nhà đầu tư để bồi thường thiệt hại cho nhà đầu tư do sự cố kỹ thuật và sơ suất của nhân viên trong quá trình tác nghiệp. Việc trích lập và sử dụng Quỹ bảo vệ nhà đầu tư thực hiện theo quy định của pháp luật;
8. Chi phí khác của hoạt động kinh doanh
Kế toán chi phí giá vốn của TSTC
TK Xác định kết quả kinh doanh
TK TSTC ghi nhận thông qua lãi/lỗ
TK TK Lỗ và các CP giao dịch mua các TSTC, hoạt động tự doanh
TK Phải trả hoạt động giao dịch CK, Phải trả người bán
TK Dự phòng suy giảm giá trị các khoản phải thu
Kế toán DT, TN của CTCK
– Phát sinh từ các giao dịch đã phát sinh và đã hoàn
thành trong kỳ kinh doanh
• DT, TN đã thực hiện
– Chênh lệch tăng do đánh giá lại các TSTS FVTPL
theo giá thị trường hoặc GTHL
– Lãi chênh lệch TGHĐ đánh giá lại cuối kỳ kế toán – Không được dùng để phân phối cho các nhà đầu
tư trong kỳ.
• TN chưa thực hiện
Nội dung doanh thu hoạt động kinh doanh - Thu từ hoạt động môi giới chứng khoán và các sản phẩm của nghiệp vụ môi giới chứng khoán (tài khoản ủy thác); - Thu từ hoạt động tự doanh chứng khoán. - Thu từ hoạt động bảo lãnh phát hành, đại lý phát hành chứng khoán; - Thu từ hoạt động tư vấn tài chính; - Thu từ hoạt động tư vấn đầu tư chứng khoán; - Thu từ hoạt động nhận ủy thác, đấu giá; - Thu từ hoạt động lưu ký chứng khoán; - Thu khác từ hoạt động kinh doanh;
Kế toán bán tài sản tài chính
• Bán qua SDGCK • Bán không qua SGDCK
Kế toán kết quả kinh doanh
toán
• Phương pháp kế toán ≈ DN SXKD
• Nội dung kết quả kinh doanh và nguyên tắc kế
(2) Kế toán tại Công ty quản lý quỹ
• Là doanh nghiệp được cung cấp dịch vụ quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, quản lý danh mục đầu tư chứng khoán và tư vấn đầu tư chứng khoán.
Kế toán Quỹ mở
• Phát hành chứng chỉ quỹ • Thu nhập • Chi phí • Kết quả hoạt động
2.3. Kế toán trong công ty tài chính
• 2.3.2. Khung pháp lý cho kế toán
• 2.3.3. Kế toán các hoạt động kinh tế chủ yếu
trong công ty tài chính
• 2.3.1. Đặc điểm của các công ty tài chính
Kế toán tại các công ty tài chính
kinh tế
• Tại các công ty tài chính thuộc DN bảo hiểm • Tại các công ty tài chính thuộc các tập đoàn
2.4. Tình huống ứng dụng
quỹ
• Trong công ty bảo hiểm • Trong công ty chứng khoán/công ty quản lý