Nguyn Th Bch Yên ĐHNN H Ni (HUA)
1
Chế đ nhiệt của đất
1. Cân bằng nhiệt mặt đất
2. Các đặc tính nhiệt lực của đất
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến chế đ nhiệt của
đất
4. Biến thiên nhiệt đ đất
5. Quy luật lan truyền nhiệt đ theo đ sâu
của đất
6. Ảnh hưởng của nhiệt đ đất tới cây trồng
7. Biện pháp cải thiện nhiệt đ đất
B LE
V
P
B LE
V
P
1. Cân bằng nhiệt mặt đất
Đnh nghĩa: l tổng đại số giữa các phần năng
lượng thu v chi của mặt đất
B’ = B + LE + V + P
B: bức xạ thuần (net radiation)
L: ẩn nhiệt (latent heat)
E: lượng nước bốc hơi/ngưng tụ
V: thông lượng nhiệt trao đổi với kh quyển
(sensible heat)
P: thông lượng nhiệt trao đổi với lớp đất sâu
2. Các đặc tính nhiệt lực của đất
2.1. Nhiệt dung của đất
2.2. Hệ số dẫn nhiệt của đất
2.3. Hệ số truyền nhiệt của đất
2.4. Lưu lượng nhiệt
2.1. Nhiệt dung của đất (c)
Nhiệt dung thể tích (Cv): lượng nhiệt cần thiết làm
cho mt cm3 đất nóng lên 1oC (cal cm-3 đ-1)
Nhiệt dung trọng lượng (Cp): lượng nhiệt cần
thiết làm nóng cho mt gam đất nóng lên 1oC (cal
g-1 đ-1)
Cv = Cp x ρ
ρ : tỷ trọng của đất bulk density (g cm-3)
nhiệt dung cho biết khả năng nóng lên nhanh hay
chậm của đất
http://www.soils.wisc.edu/~ss322/handouts/Pg-42-51.pdf
Nhiệt dung của các thành phần cấu tạo nên đất v mt s
loại đất
Thnh phn cu to nên
đt
Nhit dung trng lưng
(cal g-1 đ-1)
Nhit dung th tch (cal
cm-3 đ-1)
t
0,18
0,4900
St
0,23
0,5900
Than bn
0,48
0,6000
Không kh
0,24
0,0003
Nước
1,00
1,0000
Đất t (ĐĐR)
0,26
0,42
Đất t pha (ĐĐR)
0,36
0,51
Đất than bn (ĐĐR)
0,67
0,60
Đất t (khô)
0,20
0,32
Đất t pha (khô)
0,20
0,26
Đất than bn (khô)
0,45
0,23
Lp Hc Phn VNUA ( Khoa Nông Hc ) - Hc Vin Nông Nghip Vit Nam
https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/
Nguyn Th Bch Yên ĐHNN H Ni (HUA)
2
Tỷ trọng của đất
http://biomet.ucdavis.edu/ATM133/7_SoilHeatFlux.pdf
Cát (sand) Sét (clay)
Than bùn
(peat)
http://www.soils.wisc.edu/~ss322/
Ảnh hưởng của độ ẩm đất
tới nhiệt dung đất ở các tỷ
trọng đất (DB) khác nhau
http://soilphysics.okstate.edu/
software/SoilTemperature/docu
ment.pdf
Khả năng giữ ẩm của các loại đất
0
5
10
15
20
25
30
35
t
Tht pha
t
Tht
St pha tht
St
Hm lượng nước trong đất (%)
Nước rcây c th
hấp th
Quan hgia nhit dung th tch v đ m đt
ca mt s loi đt
0.00
0.10
0.20
0.30
0.40
0.50
0.60
0.70
0.80
0.90
1.00
0
20
50
80
100
Nhit dung (cal cm-3 đ-1)
Đ m đt (%)
Đất ct
Đất st
Đất nhiều mn
Đất than bn
ch tính nhiệt dung của đất
Vm, Voθ là tỷ lệ thành phần các chất khoáng,
chất hữu cơ và nước
ρb là tỷ trọng của một khối đất
θ là hàm lượng nước trong đất
http://biomet.ucdavis.edu/ATM133/7_SoilHeatFlux.pdf
2.2. Hệ số dẫn nhiệt của đất ()
Đánh giá khả năng truyền nhiệt của đất
Định nghĩa: lượng nhiệt truyền qua một đơn vị diện tích tiết
diện 1cm2 trong một giấy ứng với gradient nhiệt độ thẳng đứng
1độ cm-1. Đơn vị cal cm-1 giây-1 độ-1
Gradient nhiệt độ đất (thẳng đứng, a): đại lượng dùng để chỉ mức
độ chênh lệch nhiệt độ giữa các lớp đất.
a = dt/dz=(t2-t1)/(z2-z1)
a: gradient nhiệt độ đất
dt: hiệu số nhiệt độ giữa 2 lớp đất(độ)
dz: khoảng cách giữa hai lớp đất (cm)
z1: độu lớp đất trên (cm)
z2: độu lớp đất dưới (cm)
t1: nhiệt độ lớp đất z1 (oC)
t2: nhiệt độ lớp đất z2 (oC)
Lp Hc Phn VNUA ( Khoa Nông Hc ) - Hc Vin Nông Nghip Vit Nam
Nguyn Th Bch Yên ĐHNN H Ni (HUA)
3
Nhiệt độ
Độu của đất
z2
z1
t1 t2
Biến thiên nhiệt độ theo độ sâu
Ban đêm Ban ngày
Hệ số dẫn nhiệt của đất (tiếp…)
Hệ số dẫn nhiệt của các loại đất khác
nhau rất khác nhau phụ thuc vào hệ số
dẫn nhiệt của các chất cấu tạo nên đất:
các loại khoáng, hàm ợng mùn trong đất;
đ ẩm;
đ xốp của đất (tỷ trọng của đất)
http://www.soils.wisc.edu/~ss322/handouts/Pg-42-51.pdf
http://soil.scijournals.org/cgi/content/full/64/4/1285
Hsố dẫn nhiệt của các loại đất thành phần cấu tạo nên đất
Thnh phn cu
to nên đt
H sdn nhit
(cal cm-1 giây-1
đ-1)
t
0,016-0.26
Than bn
0,006
Không kh
0,00006
Nước
0,0014
Đất t (ĐĐR)
0,004
Đất t pha (ĐĐR)
0,003
Đất than bn (ĐĐR)
0,001
Đất t (khô)
0,00040
Đất t pha (khô)
0,00025
Đất than bn (khô)
0,00015
Hm lưng nưc trong đt (%)
2.3. Hệ số truyền nhiệt của đất (k)
H s truyền nhit của đt (k): đại lượng
đánh giá tốc đ truyền nhiệt giữa các lớp đất
(cho biết thời gian cần thiết để thay đổi nhiệt đ
giữa các lớp đất)
k = /Cv
k: hệ số truyền nhiệt (cm2giây-1)
: hệ số dẫn nhiệt (cal cm-1giây-1 đ-1)
Cv: nhiệt dung của đất (cal cm-3 đ-1)
Tỷ trọng của đất càng tăng thì k càng lớn
K lớn nhất khi đ ẩm đất vào khoảng 20%
http://www.soils.wisc.edu/~ss322/handouts/Pg-42-51.pdf
http://soil.scijournals.org/cgi/content/full/64/4/1285
Hsố truyền nhiệt củac loại đất thành
phần cấu tạo nên đất
Thnh phn cu
to nên đt
H struyền
nhit (cm-2 giây-
1 )
t
0,032-0.052
Than bn
-
Không kh
0,20
Nước
0,0014
Đất t (ĐĐR)
0,010
Đất t pha (ĐĐR)
0,006
Đất than bn (ĐĐR)
0,002
Đất t (khô)
0,0013
Đất t pha (khô)
0,0010
Đất than bn (khô)
0,0007
H lưng nưc trong đt (%)
2.4. Lưu ợng nhiệt của đất
Lưu lưng nhit của đt: đại lượng dùng để chỉ
lượng nhiệt được truyền từ lớp đất này đến lớp đất khác
trong mt khoảng thời gian xác đnh
Q = - . a. n
Q: u lượng nhiệt của đất (cal cm-2)
: hệ số dẫn nhiệt của đất
n: đơn v thời gian
a: gradient nhiệt đ của đất
dấu (-) chỉ chiều hướng truyền nhiệt
Ban ngày a<0 nên Q>0, như vậy nhiệt đ truyền từ lớp
đất mặt xuống lớp đất sâu.
Ban đêm a>0 nên Q<0, nhiệt đ truyền từ lớp đất sâu
lên lớp đất mặt.
Lp Hc Phn VNUA ( Khoa Nông Hc ) - Hc Vin Nông Nghip Vit Nam
Nguyn Th Bch Yên ĐHNN H Ni (HUA)
4
GEOG 622.02 measurements
at OSU Airport, Nov, 2005
Temperature sensors
-0.04 m
-0.12 m
-0.20 m
2 Đa đo lưu lượng
nhit -0.08 m
ng dng lưu lưng nhit
Dự báo sương muối
c đnh tỷ ldtrữ/giải phng nhiệt mt
đất
Nghiên cứu vng rthực vật
Khảo t môi trường xây dựng cơ sở hạ
tầng
c đnh đsâu của sương muối
Đánh giá sbiến đổi kh hậu
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt đ đất
Đa hình đa thế của đất
Ở BBC, đất dốc hướng nam luôn có nhiệt đ cao hơn ớng bắc
ngược lại ở NBC.
Đất dốc hướng namnhiệt đ cao hơn so với đất bằng phẳng
Làm đất: đất trồng trọt biên đ nhiệt đ lớp đất mặt cao hơn so
với đất không trồng trọt.
Thành phần giới của đất
Lượngn trong đất
Mùn làm giảm nhiệt dung hệ số dẫn nhiệt của đất, ng khả năng giữ
nước hấp thụ bức xạ mặt trời (màu đậm).
vùng nhiệt đới ẩm, chế đ nhiệt của đất mùn tương đối ôn hòa do
đ ẩm cao, tuy nhiên, nếu đất mùn thiếu ẩm sẽ có biên đ nhiệt đ
cao.
Hàm lượng nước không khí trong đất
Lớp phủ thực vật
Giảm khả năng hấp thụ bức xạ mặt trời của mặt đất nhưng lại tăng khả
năng giữ lại bức xạ sóng dài mặt đất
Do vậychế đ nhiệt ôn hòa hơn so với đất trống
4.1. Biến thiên hàng ngày nhiệt đ đất
Thời gian xuất hiện
các cực trị của
nhiệt độ đất:
Tmax: 14 15h
Tmin: 5 6h
Biên độ dao động
của nhiệt độ đất:
tngày = Tmax - Tmin
Các yếu tố ảnh hưởng tới tngày: mùa khí hậu, v độ địa , địa hình,
lớp phủ thực vật, tính chất đất, hàm lượng nước không khí trong
đất, màu sắc đất, trạng thái thời tiết
Đ mun
Ti sao?
4.2. Biến thiên hàng năm nhiệt đ đất
Thời gian xuất
hiện cực trị:
Tmax=T7 T8
Tmin =T1 T2
Biên độ dao động
nhiệt độ đất:
tnăm = Tmax - Tmin
Các yếu tố ảnh hưởng tới t năm: v độ địa , lớp phủ thực vật
nh chất đất
5. Quy lut lan truyn nhit
xung tng đt sâu
GEOG 622.02 measurements
at OSU Airport, Nov, 2005
Lp Hc Phn VNUA ( Khoa Nông Hc ) - Hc Vin Nông Nghip Vit Nam
Nguyn Th Bch Yên ĐHNN H Ni (HUA)
5
5.1. Biên đ dao
đng của mặt đất
giảm dần theo đ
sâu
tz: biên đ nhiệt đ đ sâu z (cm)
to: biên đ nhiệt đ mặt đất (oC)
: chu kỳ dao đng của nhiệt đ cho
mt ngày hoặc mt năm (giây)
k: hệ số truyền nhiệt đ của đất
(0,003 - 0,008 cm-2 giây-1 tu theo đ
ẩm đất)
kz
oz ett /
t0
tz
Z = 190mm
t0
tz
Z = 490cm
Nhit đ(0C) Nhit đ(0C)
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
0 4 8 12 16 20 24
Thời gian (giờ)
Nhit đ (oC)
0 cm
20 cm
40 cm
Nhiệt đ đất
các đ
sâu khác
nhau tại
trạm khí
tượng tại
HUA (2001)
16
20
24
28
32
Jan. Feb. Mar. Apr. May Jun. Jul. Aug. Sep. Oct. Nov. Dec.
Nhit đ (oC)
0 cm
20 cm
40 cm
Biến thiên nhiệt đ ngày theo đ sâu của đất
trên đồng cỏ Vaira
Biến thiên nhiệt đ hàng ngày của các lớp
đất rừng ôn đới
5.2. Thời gian xuất
hiệnc cực tr mun
dần theo đ sâu
t2 - t1=
z2 z1
2 x (/k)1/2
Z = 190mm
Nhit đ(0C) Nhit đ(0C)
t2
t1
t
Z = 490mm
t2
t1
t
Ma h T
đất mt > T
đất sâu
Ma đông T
đất mt < T
đất sau
Di chuyển
nơi ở của
sinh vật đt
Lp Hc Phn VNUA ( Khoa Nông Hc ) - Hc Vin Nông Nghip Vit Nam