1
Nguyn Th Bch Yên
THNH PHN V CU
TRC KH QUYN
Thnh phn v cu trc kh quyn
Thnh phn không kh trong kh
quyn tri đt
Vai tr ca cc cht kh trong kh
quyn
Cu trc kh quyn theo chiu thng
đng
Mt đ, khi lưng v sphân b
theo chiu thng đng
i trường kh quyn
Đt
1. Thnh phn không kh gn mt đt
2. Thnh phn không kh trong đt
3. Thnh phn không kh trong qun th
thc vt
Thnh phn kh quyn
Thnh
phn kh
quyn
gn mt
đt
(khô,
sch)
Tên cht
Công
thc
T lth tch
(%)
Ni
N2
78,09
Oxy
O2
20,94
Argon
A
0,93
Cacbonic
CO2
0,039
Neon
Ne
18,18 x 10-4
Heli
He
5,24 x 10-4
Metan
CH4
1,7 x 10-4
Kripton
Kr
1,14 x 10-4
Xenon
Xe
0,09 x 10-4
Hydro
H2
0.55x 10-4
Nitơ Ôxit
N2O
0,3 x 10-4
Cacbon monoxit
CO
0.2 x 10-4
Ô zôn
O3
<0,07 x 10-4
Nitơ dioxit
NO2
0,02 x 10-4
Hơi nưc
H2O
0.4 (1-4 gn
mt đt)
Bi kh (bi, mui,v.v.)
Nưc (lng, rn)
Nguồn: Preston-
Whyte & Tyson
1988; Barry &
Chorley 1992;
Schimel 2001); CO2
năm 2011 (NOAA)
1998 (IPCC)
Thnh phn không khtrong đt
Carbon dioxide cao hơn ngoi kh
quyn
Oxygen thp hơn ngoi kh quyn
mt thêm mt s cc cht kh
khc: H2S, NH3, CH4
Trao đi kh trong đt đt v kh
quyn cân bng đng thông qua:
Gió, bc x mt trời, nưc mưa, qu
trnh lm đt
Lp Hc Phn VNUA ( Khoa Nông Hc ) - Hc Vin Nông Nghip Vit Nam
https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/
2
Nguyn Th Bch Yên
Thnh phn không khtrong
qun ththc vt
Thay đi v nồng đ CO2 , O2, H2O
Theo thời gian
Ngy đêm
Thời gian sinh trưởng
Theo đ cao ca qun th
mt thêm mt s cc cht kh
khc
Vai tr ca cc cht kh trong kh
quyn
1. Ni tơ
2. Oxi
3. Cacbonics
4. Hơi nưc
5. Ozon
6. Bi khói
Nitơ
Tham gia cu to nên nhiu quan trong
th đng thc vt (protein)
Thc vt chỉ hp th đưc nitrogen dưi dng
NH4+ v NO3-
Nitrogen dng mui đưa vo đt cung cp cho
thc vt thông qua:
Phân bón
Hữu
Qu trnh chuyn hóa từ nitrogen dng phân tử sang
dng mui l nhờ
vi khuẩn đt như Clostridium v Azobacter, v vi khuẩn
cng sinh vi cây họ đu
Nưc mưa
Chu trnh chuyn hóa nitrogen
Ôxi
Điu tiết chế đ nhiệt kh quyn
Tham gia vo qu trnh hp ca
sinh vt
Tham gia vo qu trnh phân giải cc
cht hữu
Đt chy nhiên liệu
Nguồn cung cp oxygen: quang hp
Ccbonic
Tham gia qu trnh quang hp ca cây
xanh
Cht kh nhà knh
6.3 giga tn/năm đưc thải ra
3.2 giga tn/năm nm trong kh quyn
1.7 giga tn/năm tch t trong đi dương
1.4 giga tn trở li môi trường b mt tri đt
thông qua qu trnh đồng hóa ca thc vt
Nguồn cung cp: hp, hot đng ni
lửa, qu trnh phân hy, đt chy
Lp Hc Phn VNUA ( Khoa Nông Hc ) - Hc Vin Nông Nghip Vit Nam
https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/
3
Nguyn Th Bch Yên
http://www.primeenergysolutions.ie/carbon_cycle.html
Hu hết hp
th bởi mt
đt
Bc x sóng di
pht x tmt đt
Mt squa bu kh
quyn, mt shp th bởi
kh nh knh v pht x
mt phn trở li mt đt
i nưc
Mt xch vng tun hon c
Duy nht th tồn tại dạng
kh, lỏng hơi điều kin nhit
độ kh quyn
Điu tiết chế đ nhiệt kh quyn
Quyết định đ ẩm không kh nên
vai tr quan trọng đi vi sinh vt
Cht kh nh knh
Ozone
Nồng đ rt thp lp kh quyn
gn mt đt
Nồng đ đt cao nht tng bnh
lưu (đ cao15-25 km)
Hp th tia cc tm bảo vệ s sng
trên tri đt
Đơn vị Dobson (DU)
Tp hp tt cả ozon trong kh quyn
ct kh ozon cao 0,3 cm (0o C; 1
atm)
Đt 0,001 cm = 1 DU
Tng kh ozon trong kh quyn l
300 DU
Ssuy thoi tng ozone
http://ozonewatch.gsfc.nasa.gov/
Lp Hc Phn VNUA ( Khoa Nông Hc ) - Hc Vin Nông Nghip Vit Nam
https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/
4
Nguyn Th Bch Yên
12/2011
Ssuy thoi tng ozone
http://ozonewatch.gsfc.nasa.gov/
23/08/2012
Bi ki (aerosols)
Cc phn tử vt cht cùng nh bay
lửng trong không kh
Điu tiết chế đ nhiệt không kh
Ht nhân ngưng kết hơi nưc
Vi mt đ cao sẽ lm giảm cường đ
quang hp ca cây xanh, bịt kn kh khng,
cản tr việc thot hơi nưc.
Mt đ cao trong kh quyn thường xẩy ra
từ thng 4 đến thng 10
Cu trc tng kh quyn
1. Tng đi lưu
2. Tng bnh lưu
3. Tng trung gian
4. Tng nhiệt quyn
Cu trc kh
quyn
Thermosphere
Stratosphere
Tropopause
HETE ROSP HERE
IO NOSP HE REO ZON OSP HER E
hP a
10
10
10
1 0 0
9 0
8 0
7 0
6 0
5 0
4 0
3 0
1
10
25
2 0 50
1 0
10 0
20 0
30 0
50 0
70 0
85 0
K
Tem p e rat ur e
1 80 1 9 0 20 0 2 1 0 2 2 0 23 0 2 4 0 2 5 0
-9 0 -8 0 -7 0 -60 - 5 0 -4 0 -3 0 -2 0 -1 0 01 0
2 60 2 7 0 2 80
-3
-2
-1
Height (km)
C
Pressure
(hPa)
Figure 2.1 Vertical structure of the atmosphere
(modified after Tapper & Hurry 1993).
Approx.
700 km
HO MOS PHERE
Troposphere
Stratopause
Mesopause
Mesosphere
Tng đi lưu
Đ cao TB 11 km (8 18 km: nhiệt đ -theo
đ v mùa)
80% khi lưng không kh v 90% lưng hơi
nưc
Nhiệt đ giảm dn (6.5oC km-1)
TB gn mt đt: 15oC (288.15 K)
Gii hn trên (tropospause): -56oC
Xẩy ra dng đi lưu
Đon nhiệt: đon nhiệt khô v đon nhiệt ẩm
Tt cả cc hiện tưng thời tiết chỉ xảy ra trong
phm vi tng ny
Tng bnh lưu
Từ gii hn tng đi lưu lên ti đ cao 50 km
Không kh t xo trn theo chiu thng đng
Tng ozone: 90% ozone nm tng bnh lu, tp trung
nồng đ cao nht đ cao 15-25 km
Nhiệt đ:
Lp đng nhiệt: lên đến đ cao 25 km, nhiệt đ TB -55oC
Lp nghịch nhiệt
Nhiệt đ gii hn trên tng đi lưu khoảng 0oC
Ozone đóng vai tr quyết định chế đ nhiệt
Lp Hc Phn VNUA ( Khoa Nông Hc ) - Hc Vin Nông Nghip Vit Nam
https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/
5
Nguyn Th Bch Yên
Tng trung gian
50-80 km so vi mt đt
Nhiệt đ giảm dn (3 oC Km-1)
Nhiệt đ thp nht trên tri đt gii
hn trên tng ny (mesopause) (-95
oC)
Ít đưc nghiên cu nht (ignorosphere
Tng nhiệt quyn
Tng dy nht
Phân ly v ion hóa mnh do s hp th
BXMT
không kh đ dẫn điện cao
Nhiệt đ tăng dn, th lên ti 600-
2000 oC (ph thuc vo BXMT mt trời)
Mt đ, khi lưng v sphân b
theo chiu thng đng
Mt đkhông kh
Khi lưng không kh trong mt
đơn vị th tch (kg m-3)
ρ = m/V
Ph thuc vo nhiệt đ, p sut v
đ ẩm không kh
Mt đ không kh giảm nhanh theo
đ cao ca kh quyn
Mt đkng khgiảm theo đcao
http://www.asc-
csa.gc.ca/eng/educators/resources/scisat/grade9-factsheet2.asp
Phân bkhi lưng kh quyn
theo đcao
Khi lưng kh quyn bng 5,26.
1018 kg
Từ mt đt lên ti đ cao 5 km: 50%
Từ mt đt lên ti đ cao 10 km: 75%
Từ mt đt lên ti đ cao 20 km: 95%
Lp Hc Phn VNUA ( Khoa Nông Hc ) - Hc Vin Nông Nghip Vit Nam
https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/