2012/9/28
1
Chế độ nhiệt của không khí
Đnh ngha v đơn v đo
Sự nóng lên v lạnh đi của không khí
Biến thiên nhiệt độ không khí
Các chỉ tiêu đánh giá chế độ nhiệt của
không khí
Ảnh hưởng của nhiệt độ không khí đối với
sinh vật
Các biện pháp cải thiện nhiệt độ không khí
Đnh ngha v đơn v đo
Nhit đl mc độ nóng hay lạnh của
một vật cht đưc đo bng nhiệt kế. Nhit
đliên quan đến tốc đchuyn động trung
bnh hay động năng của các phn t vật
cht trong một vật cht.
Trong kh tưng, đơn vđo nhit đbao
gm đC, đ F vKelvins
Đnh ngha v đơn v đo (tip)
1. Đ Fahrenheit chủ yếu đưc s dng
trong đi sống Anh, M
Nhiệt đsôi ở 212°F
Nhiệt đđóng băng 32°F
2. Đ Celsius (centigrade) đưc s dng
trong đi sống hu hết các nước
Nhiệt đsôi 100o C
Nhiệt đđóng băng 0o C
Đnh ngha v đơn v đo (tip)
TC = (TF - 32°F)/(1.8°F/°C)
Trong đó TC l nhiệt đ Celsius v TF l nhit
đFahrenheit.
TF = (1.8°F/°C)TC + 32°F
Đnh ngha v đơn v đo (tip)
TF của cơ th l bao nhiêu?
TF = (1.8°F/°C)TC + 32°F
TF = (1.8°F/°C)37 oC + 32°F = 98°F
Đnh ngha v đơn v đo (tip)
3. Kelvin chủ yếu s dng cho nh toán
trong khí tưng (mô hnh, dự báo thi
tiết).
Nhit đsôi ở 373.15 K
Nhit đđóng băng 273.15 K
Lp Hc Phn VNUA ( Khoa Nông Hc ) - Hc Vin Nông Nghip Vit Nam
https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/
2012/9/28
2
Đnh ngha v đơn v đo (tip)
TK = TC(1.0K/°C) + 273.15 K
Ch  1: Đơn v đo l Kelvins (K), chkhông
phải độ Kelvin (°K).
Ch  2: không Kelvin (0 K), các phn t
ngng chuyn động v l nhiệt đthp
nht th(0 tuyệt đi)
Các loại thước
đo/đơn vị nhiệt
độ
B LE
V
P
B
LE
V
P
Quán trnh nóng lên v lạnh đi của không khí
Quá trnh nóng lên v lạnh đi của không
khí (tiếp)
Sự dẫn nhiệt phân tử - sự truyền nhiệt từ
những phân tử nhiệt độ cao sang những phân
tử nhiệt độ thấp
Qv = -dt/dz
Trao đổi nhiệt bằng quá trình đối lưu: làm tăng
nhiệt độ không khí
Trao đổi nhiệt bằng quá trình loạn lưu
Quá trnh nóng lên v lạnh đi của
không khí (tiếp)
Trao đổi tiềm nhiệt
QE = L. mnước
L tiềm nhiệt (600 cal g-1) cho quá trình bốc hơi
ngưng tụ
mnước lượng nước bốc hơi hoặc ngưng tụ
Quá trnh nóng lên v lạnh đi của
không khí (tiếp)
Hơi
Lng Rn
Tan chảy
Tan chảy
80 cal g-1
Lp Hc Phn VNUA ( Khoa Nông Hc ) - Hc Vin Nông Nghip Vit Nam
https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/
2012/9/28
3
Quá trnh nóng lên v lạnh đi của
không khí (tiếp)
Sự nóng lên hay lạnh đi của không khí phụ thuộc
vào chiều hướng truyền của các thông lượng
nhiệt. Như vậy nhiệt độ không khí của một vùng
phụ thuộc vào các thành thông lượng nhiệt bao
gồm QB, QV, QP
, QE
ch đo nhiệt đkhông
khí
Trong lu khí tưng
(Stevenson screen)
ch mt đt 1,25 2 m
This is me
Biến thiên nhiệt độ không khí
Biến thiên hàng ngày
Thời gian xuất hiện cực trị
Biên độ nhiệt độ ngày đêm
độ địa
Mùa trong năm
Độ cao so với mực nước bin
Địa hình: sưn ni/thung lng; hướng ni
Thời tiết: nhiu mây/quang mây
Mặt đệm: sa mạc, thảm thực vật che phủ
Khoảng ch so với mực nước biển
10
12
14
16
18
20
22
24
0 4 8 12 16 20 24
Thời gian (giờ)
Nhiệt độ không khí (oC)
Nhiệt độ không khí tại trạm khí tưng
trưng ĐHNNI (01/01/2001)
-Trong suốt
-o trộn
-Phn lớn bc xạ thun
dng cho trao đi tim nhiệt
-Nhiệt dung cao
-Không trong suốt
-Không xáo trộn
-Phn lớn bc xạ thun dng
cho trao đi cảm nhiệt vi
không khí
-Nhiệt dung nh
Cng gn bin,
chế đnhit của
không khí cng ôn
ha
Bin thiên nhit đkhông kh (tip)
Biến thiên hàng năm
Thời gian xuất hiện cực trị
Biên độ nhiệt độ năm
độ địa : càng tăng thì t năm càng tăng; chia ra
làm 4 kiểu biến thiên nhiệt độ m trên trái đất
Kiểu xích đạo
Kiểu nhiệt đới
Kiểu ôn đới
Kiểu cực đới
Mặt đệm: tính chất mặt đệm
Khoảng cách so với mực nước biển
Lp Hc Phn VNUA ( Khoa Nông Hc ) - Hc Vin Nông Nghip Vit Nam
https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/
2012/9/28
4
Năng lương BXMT mt đt nhn đưc
theo v đ đa l
http://earthobservatory.nasa.gov/Features/EnergyBalance/page3.php
Bin thiên nhit đnăm VN năm 2010
0
5
10
15
20
25
30
35
1
10
11
12
Nhit đ(oC)
Thng
H Nội
Huế
Đ Nẵng
Nha Trang
C Mau
Bin thiên nhit đkhông kh (tip)
Biến thiên theo chiều thẳng đứng của
lớp không khí gần mặt đất
Ban ngày nhiệt độ giảm dần theo độ cao
Ban đêm nhiệt độ tăng dần theo độ cao
(nghịch nhiệt)
Gradient nhiệt độ lớn nhất lớp khí quyển
gần mặt đất giảm dần theo độ cao
Dẫn tới biên độ nhiệt độ ngày đêm giảm
dần theo độ cao
Bin thiên nhit đtheo đ cao
Sự biến thiên nhiệt độ hng
ngy theo độ cao (trong điu
kiện l tưởng)
Lớp nghch nhiệt
Nhiệt đ
Độ cao
biến thiên nhiệt đ
Độ cao
Thưng Hải, 1993; http://en.wikipedia.org/wiki/File:Sha1993_smog_wkpd.jpg
Đáy của lớp nghch nhiệt, khói bt đu lan ta
Khói mù tại Hà Nội vào giữa tháng 6 kết
hợp với gió Lào
Trước UBND quận Ba
Đnh
Trước sân vận động M
Đnh
http://www.vnexpress.net/GL/Xa-hoi/2009/06/3BA1019B/
Lp Hc Phn VNUA ( Khoa Nông Hc ) - Hc Vin Nông Nghip Vit Nam
https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/
2012/9/28
5
Giới hạn nhiệt độ sinh học
Nhiệt độ tối thp sinh vật học:
L nhiệt độ thp nht m tại đó cây trồng ngng sinh trưởng
Ph thuộc vo loại cây trồng (nguồn gốc), điu kiện sống
La m: -6 đến -10oC
Bông, đay, mía, thuốc : 13-14oC
Ngô: nhiệt đới 13oC, ôn đới 10oC
Thi kỳ phát dc
Mẫn cảm hơn vo thi kỳ ra hoa
La: 13oC, nhưng thi kỳ ra hoa 18-20oC
Slafer and Savin,
1991
Giới hạn nhiệt độ sinh học
Nhiệt độ tối thích sinh vật học
khoảng nhiệt độ thuận lợi nhất cho quá trình
sinh trưởng phát triển của y
Trong khoảng nhiệt độ này, nhiệt độ càng tăng
quá trình sinh trưởng càng thuận lợi
Thông thường, vụ đông nằm trong khoảng 25oC
31oC, vụ mùa 31oC 37oC
Nhiệt độ tối cao sinh vật học
nhiệt độ cao nhất tại đó cây trồng ngừng
sinh trưởng
Vụ đông 31oC 37oC; vụ mùa 44oC 50oC
Cận nhiệt độ tối thấp tối cao
Nhiệt độ (oC)
Số ngy phát trin
Nhiệt độ v thi gian phát dc
(ngy)
http://biomet.ucdavis.edu/ATM133/16_DegreeDays.pdf
Nhiệt độ (oC)
Tốc độ phát trin (1/số ngy phát dc)
Tốc độ phát trin (1/số ngy phát
dc)
tb tc
http://biomet.ucdavis.edu/ATM133/16_DegreeDays.pdf
Các chỉ tiêu đánh giá chế độ nhiệt
của không khí
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ tối cao tối thấp
Tổng nhiệt độ trung bình (tích ôn trung bình)
Tổng nhiệt độ hoạt động (tích ôn hoạt động)
Tổng nhiệt độ hữu hiệu (tích ôn hữu hiệu)
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình ngày
Nhiệt độ trung bình tháng
Nhiệt độ trung bình cho một giai đoạn
1
t =
ti
n
n
Lp Hc Phn VNUA ( Khoa Nông Hc ) - Hc Vin Nông Nghip Vit Nam
https://sites.google.com/site/lophocphank57vnua/