12/13/2012

Chương 3

PHÂN TÍCH VÀ ƯỚC LƯỢNG CẦU

12/13/2012

GIẢNG VIÊN CHÍNH: PHAN THẾ CÔNG

1

Thị trường

 Khái niệm:

 Thị trường là một khu vực (địa điểm) trong đó nhiều người mua và người bán tương tác với nhau để xác định giá cả và sản lượng của hàng hóa hay dịch vụ

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

1

2

12/13/2012

Thị trường

 Phân loại thị trường:

 Theo đối tượng hàng hóa được trao đổi mua bán:

 Thị trường gạo, thị trường ô tô, thị trường dịch vụ bảo hiểm...

 Theo phạm vi địa lý:

 Thị trường Hà Nội, thị trường Việt Nam, thị trường Đông

Nam Á...

 Theo mức độ cạnh tranh trên thị trường:

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

Độc quyền nhóm Độc quyền thuần túy Cạnh tranh hoàn hảo Cạnh tranh độc quyền

3

Cầu (Demand)

 Khái niệm cầu

 Cầu (D) là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà người mua mong muốn và có khả năng mua tại các mức giá khác nhau trong một giai đoạn nhất định và giả định rằng tất cả các yếu tố khác là không đổi

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

2

4

12/13/2012

Cầu (Demand)

 Lưu ý:

 Cầu chỉ hình thành khi hội tụ đủ hai điều kiện

 Mong muốn  Có khả năng (thanh toán)  Phân biệt Cầu và Lượng cầu

 Lượng cầu (QD) là lượng cụ thể của hàng hóa hay dịch vụ mà người mua mong muốn và có khả năng mua tại một mức giá xác định trong một giai đoạn nhất định và giả định rằng tất cả các yếu tố khác không đổi.

 Cầu được thể hiện thông qua tập hợp các lượng cầu ở các mức

giá khác nhau.

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

5

Luật cầu

 Nội dung quy luật:

 Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá của hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho lượng cầu về hàng hóa hay dịch vụ đó giảm đi và ngược lại

 Giữa giá và lượng cầu: mối quan hệ nghịch

P   QD  P   QD 

 Giải thích:

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

3

6

12/13/2012

Luật cầu

 Ví dụ:

 Có biểu số liệu phản ánh cầu về nước đóng chai trên thị trường X

trong 1 tháng như bảng dưới đây:

8

10

12

14

16

Giá P (nghìn đ/chai)

600

500

400

300

200

Lượng cầu QD (chai)

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

7

Đồ thị đường cầu

Độ dốc đường cầu =

P Q

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

D D

4

8

12/13/2012

Cầu cá nhân và cầu thị trường

P

 Cầu thị trường là tổng cầu

QTT 10

2

QA 7

QB 3

của các cá nhân

8

4

6

2

6

5

1

6

 Ví dụ:  Thể hiện trên đồ thị:

8

4

0

4 3

10

3

0

 Đường cầu thị trường là sự cộng theo chiều ngang đường cầu của các cá nhân

12

2

0

2

14

1

0

1

16

0

0

0

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

9

Cầu cá nhân và cầu thị trường

+

=

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

D

5

10

12/13/2012

Các yếu tố tác động đến cầu

 Cầu thay đổi:

 Cầu tăng: Lượng cầu tăng

lên tại mọi mức giá

 Cầu giảm: Lượng cầu giảm

đi tại mọi mức giá

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

11

Các yếu tố tác động đến cầu

 Số lượng người mua

 Số lượng người mua ()  cầu ()  Do cầu thị trường là tổng cầu của các cá nhân

 Thu nhập

 Đối với hàng hóa thông thường và cao cấp:

 Thu nhập ()  cầu về hàng hóa ()

 Đối với hàng hóa thứ cấp:

 Thu nhập ()  cầu về hàng hóa ()

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

6

12

12/13/2012

Các yếu tố tác động đến cầu  Thị hiếu, sở thích  Giá của hàng hóa có liên quan trong tiêu dùng

 Hàng hóa bổ sung:  Ví dụ:

 Hàng hóa thay thế:  Ví dụ:

 Xe đạp và xe máy  Pepsi và CocaCola

 Xăng và xe máy  Máy vi tính và phần mềm  M và N là hai hàng hóa bổ

 A và B là hai hàng hóa thay

sung trong tiêu dùng

thế trong tiêu dùng

PM   Cầu về N ? 

PA   Cầu về B ?  và

PA   Cầu về B 

PM   Cầu về N 

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

13

Các yếu tố tác động đến cầu

 Các chính sách của Chính phủ: đánh thuế, trợ cấp  Kỳ vọng về thu nhập

 Cầu hiện tại tăng  Cầu hiện tại giảm

 Kỳ vọng thu nhập trong tương lai tăng  Kỳ vọng thu nhập trong tương lai giảm

 Kỳ vọng về giá cả:  Kỳ vọng giá tăng  Kỳ vọng giá giảm

 Cầu hiện tại tăng  Cầu hiện tại giảm

 Các yếu tố khác: thời tiết, quảng cáo...

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

7

14

12/13/2012

Sự di chuyển trên đường cầu và sự dịch chuyển đường cầu

 Sự di chuyển (trượt dọc) trên đường cầu:

 Sự thay đổi vị trí các điểm khác nhau trên cùng một

đường cầu

 Do giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi

 Sự dịch chuyển đường cầu:

 Đường cầu thay đổi sang một ví trí mới (sang phải hoặc

sang trái)

 Do các yếu tố ngoài giá của bản thân hàng hóa đang xét

thay đổi

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

15

Sự di chuyển trên đường cầu và sự dịch chuyển đường cầu

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

8

16

12/13/2012

Câu hỏi:

 Cầu về hàng hóa B sẽ bị tác động như thế nào

nếu?  Hàng hóa B trở nên hợp mốt hơn  Hàng hóa C là hàng hóa thay thế cho B trở nên rẻ hơn  Thu nhập của người tiêu dùng giảm và B là hàng hóa

thứ cấp

 Người tiêu dùng dự đoán rằng giá hàng hóa B sẽ giảm

trong tương lai

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

17

Hàm cầu tổng quát

 Sáu biến tác động đến lượng cầu (Qd)  Giá của bản thân hàng hóa hay dịch vụ (P)  Thu nhập của người tiêu dùng (M)  Giá của hàng hóa có liên quan (PR)  Thị hiếu của người tiêu dùng (T)  Kỳ vọng về giá hàng hóa trong tương lai (Pe)  Số lượng người mua trên thị trường (N)

 Hàm cầu tổng quát:

Qd = f (P, M, PR, T, Pe, N)

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

9

18

12/13/2012

Hàm cầu tổng quát

 Qd = a + bP + cM + dPR + eT + fPe + gN

 Trong đó: a: hệ số chặn  b, c, d, e, f, g: hệ số góc (đo lường sự thay đổi của Qd

khi các biến tương ứng thay đổi trong khi các biến khác cố định)

 Dấu của các hệ số góc cho biết mối quan hệ của

các biến tương ứng với Qd  Dấu dương: quan hệ thuận  Dấu âm: quan hệ nghịch

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

19

Hàm cầu tổng quát

Biến

Mối quan hệ với

lượng cầu

Tỉ lệ nghịch

P

Tỉ

lệ thuận với hàng hóa thông

M

thường

Dấu của các hệ số b= Qd/P âm c=Qd/M dương c = Qd/M âm

Tỉ lệ nghịch với hàng hóa thứ cấp

Tỉ lệ thuận vói hàng hóa thay thế

PR

Tỉ lệ nghịch với hàng hóa bổ sung

Tỉ lệ thuận

Tỉ lệ thuận

Tỉ lệ thuận

T Pe N

d=Qd/PR dương d= Qd/PR âm e=Qd/T dương f=Qd/Pe dương g=Qd/N dương

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

10

20

12/13/2012

Sự dịch chuyển đường cầu

Các nhân tố quyết định cầu Cầu tăng Cầu giảm Dấu của hệ (a) (b) số góc (c) 1. Thu nhập (M) Hàng hóa thông thường M tăng M giảm c>0

M giảm M tăng c<0 2. Hàng thứ cấp Giá của hàng hóa liên quan (PR)

Hàng hóa thay thế d>0 Hàng hóa bổ sung d<0 PR tăng PR giảm Thị hiếu của người tiêu dùng (T) T tăng PR giảm PR tăng T giảm e>0 3.

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

Giá cả kỳ vọng (Pe) f>0 4. Số lượng người tiêu dùng (N) Pe tăng N tăng Pe giảm N giảm g>0 5.

21

Cung (Supply)

 Khái niệm:

 Cung (S) là số lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người bán mong muốn và có khả năng bán tại các mức giá khác nhau trong một giai đoạn nhất định (giả định rằng tất cả các yếu tố khác không đổi)

 Phân biệt cung và lượng cung:

 Lượng cung (QS) là lượng cụ thể của hàng hóa hay dịch vụ mà người bán mong muốn và có khả năng bán tại một mức giá xác định trong một giai đoạn nhất định (giả định rằng tất cả các yếu tố khác không đổi)

 Cung được thể hiện thông qua tập hợp các lượng cung ở các

mức giá khác nhau

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

11

22

12/13/2012

Luật cung

 Nội dung quy luật:

 Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá của hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho lượng cung về hàng hóa hay dịch vụ đó cũng tăng lên và ngược lại  Giữa giá và lượng cung: mối quan hệ thuận (đồng biến)

P   QS  P   QS 

 Giải thích:

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

23

Luật cung

 Ví dụ:

 Có biểu số liệu phản ánh cung về nước đóng chai trên thị trường

X trong 1 tháng như bảng dưới đây:

8

10

12

14

16

Giá P (nghìn đ/chai)

200

300

400

500

600

Lượng cung QS (chai)

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

12

24

12/13/2012

Đồ thị đường cung

Độ dốc đường cung =

P Q

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

D D

25

Cung của hãng và cung thị trường

 Cung thị trường là tổng

P

QTT 2

1

QA 2

QB 0

4

2

4

0

3

6

0

6

cung của các hãng trên thị trường  Ví dụ:  Thể hiện trên đồ thị:

4

8

1

 Đường cung thị trường là sự

9 12

5

10

2

6

12

3

15

cộng theo chiều ngang đường cung của các hãng trên thị trường

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

13

26

12/13/2012

Cung của hãng và cung thị trường

+

=

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

27

Các yếu tố tác động đến cung

 Cung thay đổi:

 Cung giảm: Lượng cung giảm đi tại mọi mức giá.  Cung tăng: Lượng cung tăng lên tại mọi mức giá

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

28

14

12/13/2012

Các yếu tố tác động đến cung

 Số lượng người bán

 Số lượng người bán ()  cung ()

 Tiến bộ về công nghệ

 Có cải tiến về công nghệ  chi phí sản xuất giảm

 lợi nhuận tăng  cung tăng

 Giá của các yếu tố đầu vào

 Giá của yếu tố đầu vào  chi phí sản xuất

 lợi nhuận  cung

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

29

Các yếu tố tác động đến cung

 Chính sách của Chính phủ: đánh thuế, trợ cấp  Giá của hàng hóa có liên quan trong sản xuất  Kỳ vọng về giá cả  Yếu tố khác: thiên tai, dịch bệnh...

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

15

30

12/13/2012

Sự di chuyển trên đường cung và sự dịch chuyển đường cung

 Sự di chuyển (trượt dọc) trên đường cung:

 Sự thay đổi vị trí các điểm khác nhau trên cùng một

đường cung

 Do giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi

 Sự dịch chuyển đường cung:

 Đường cung thay đổi sang một ví trí mới (sang phải

hoặc sang trái)

 Do các yếu tố ngoài giá của bản thân hàng hóa đang

xét thay đổi

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

31

Sự di chuyển trên đường cung và sự dịch chuyển đường cung

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

16

32

12/13/2012

Câu hỏi

 Các câu phát biểu sau đúng hay sai? Giải thích.  Khi thu nhập của dân chúng tăng lên thì cầu về mọi

loại hàng hóa trên thị trường đều tăng.

 Giá của các yếu tố dùng để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ gây ra sự trượt dọc trên đường cung của hàng hóa X từ vị trí thấp lên vị trí cao hơn (giả định tất cả các yếu tố khác không đổi)

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

33

Cung

 Sáu biến tác động đến lượng cung (Qs)  Giá của bản thân hàng hóa hay dịch vụ (P)  Giá của yếu tố đầu vào (PI)  Giá của hàng hóa có liên quan trong sản xuất (Pr)  Tiến bộ kỹ thuật (T)  Kỳ vọng giá của sản phẩm trong tương lai (Pe)  Số lượng hãng sản xuất (F)

=

(

,

,

,

,

,

)

 Hàm cung tổng quát Q s

f P P P T P F r

e

I

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

17

34

12/13/2012

Hàm cung tổng quát

= +

+

+

+

Q

sF

s

+ h kP lP mP r

I

+ nT rP e

 h: hệ số chặn  k, l, m, n, r, s: hệ số góc

 Đo lường sự ảnh hưởng đến lượng cung (Qs) khi các biến tương ứng thay đổi (các biến khác không đổi)  Dấu của hệ số góc cho biết mối quan hệ của các

biến tương ứng với lượng cung:

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

35

Hàm cung tổng quát

Biến

Dấu của hệ số góc

Quan hệ với Qs

Quan hệ thuận

P

k = Qs/P dương

Quan hệ nghịch

PI

l = Qs/PI âm

Pr

Nghịch đối với h2 thay thế Thuận đối với h2 bổ sung

m = Qs/Pr âm m = Qs/Pr dương

Quan hệ thuận

T

n = Qs/T dương

Quan hệ nghịch

Pe

r = Qs/Pe âm

Quan hệ thuận

F

s = Qs/F dương

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

18

36

12/13/2012

Hàm cung

 Hàm cung thể hiện quan hệ giữa Qs và P khi các yếu tố ảnh hưởng đến cung (PI, Pr, T, Pe và F) không đổi

 Qs = g (P, P’I, P’r, T', Pe', F') = g (P)

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

37

Cơ chế hoạt động của thị trường

 Trạng thái cân bằng cung cầu  Trạng thái dư thừa và thiếu hụt  Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

19

38

12/13/2012

Trạng thái cân bằng cung cầu

 Tại E:

QS = QD

 QS = Q0  QD = Q0

 Cân bằng cung cầu là

trạng thái của thị trường mà tại đó lượng cung bằng với lượng cầu

 Là trạng thái lý tưởng của

thị trường

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

39

AB

Trạng thái dư thừa  Giả sử P1 > P0  Xét tại mức giá P1 QS = Q2 > Q0 QD = Q1 < Q0  QS > QD  Thị trường dư thừa  Lượng dư thừa tại P1 Qdư thừa = QS - QD = Q2 - Q1 =

 Có sức ép làm giảm giá

xuống để quay trở về trạng thái cân bằng

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

40

20

12/13/2012

Trạng thái thiếu hụt  Giả sử P2 < P0  Xét tại mức giá P2 QS = Q3 < Q0 QD = Q4 > Q0  QS < QD  Thị trường thiếu hụt  Lượng thiếu hụt tại P2

=

SQ Q D = MN

Qthiếu hụt = -Q Q 2 1  Có sức ép làm tăng giá để quay trở về trạng thái cân bằng

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

-

41

Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu

 Nguyên nhân từ phía cầu (cung không đổi)

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

Cầu tăng: - Giá CB tăng - Lượng CB tăng Cầu giảm: - Giá CB giảm - Lượng CB giảm

21

42

12/13/2012

Sự thay đổi trạng thái cân bằng

 Nguyên nhân từ phía cung (cầu không đổi)

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

Cung tăng: - Giá CB giảm - Lượng CB tăng Cung giảm: - Giá CB tăng - Lượng CB giảm

43

Sự thay đổi trạng thái cân bằng

 Do cả cung và cầu  4 trường hợp:

 Cung tăng - Cầu tăng  Cung giảm - Cầu giảm  Cung giảm - Cầu tăng  Cung tăng - Cầu giảm

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

22

44

12/13/2012

Cầu tăng nhiều hơn cung tăng Cầu tăng ít hơn cung tăng Cầu tăng bằng cung tăng

Giá CB tăng Lượng CB tăng Giá CB giảm Lượng CB tăng Giá CB không đổi Lượng CB tăng

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

Kết luận: Khi cầu cầu về cung đều tăng thì lượng cân bằng trên thị trường chắc chắn tăng lên còn giá cân bằng thay đổi tùy thuộc vào sự thay đổi tương đối giữa cung và cầu

45

Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất

 Thặng dư tiêu dùng:

 Giá trị mà người tiêu dùng thu lợi từ việc tham gia trao đổi hàng hóa dịch vụ trên thị trường.

 Được đo bằng sự chênh lệch giữa mức giá cao nhất mà người mua chấp nhận mua với giá bán trên thị trường.

 Ví dụ:  Tổng thặng dư tiêu dùng:

Diện tích dưới đường cầu và trên đường giá

CS

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

46

23

12/13/2012

Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất  Thặng dư sản xuất:

 Giá trị mà người sản xuất

thu lợi từ việc tham gia trao đổi hàng hóa dịch vụ trên thị trường.

 Được đo bằng sự chênh

lệch giữa mức giá thấp nhất mà người bán chấp nhận bán với giá bán trên thị trường.  Ví dụ:  Tổng thặng dư sản xuất:

diện tích dưới đường giá và trên đường cung

PS

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

47

Sự can thiệp của Chính phủ vào thị trường

 Can thiệp bằng công cụ giá  Can thiệp bằng công cụ thuế  Can thiệp bằng công cụ trợ cấp  Các công cụ khác

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

24

48

12/13/2012

Can thiệp bằng công cụ giá

 Giá trần:

E

 Giá trần là mức giá cao nhất không được phép vượt qua do Chính phủ quy định

 Nhằm bảo vệ lợi ích người tiêu dùng.

 Ptrần < Pcân bằng  Gây ra tình trạng thiếu hụt trên thị trường

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

49

Can thiệp bằng công cụ giá

 Giá sàn

 Mức giá thấp nhất không được phép thấp hơn do Chính phủ quy định  Nhằm bảo vệ lợi ích

E

người sản xuất  Psàn > Pcân bằng  Gây ra tình trạng dư thừa

trên thị trường

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

50

25

12/13/2012

Can thiệp bằng công cụ thuế

Pt = m + nQS+ t

 Thuế đánh vào nhà sản xuất t/sản phẩm  Đối với người mua

Mức giá P1 > P0

Lượng mua Q1 < Q0

P = m + nQS

Giá bán P1 > P0

Giá nhận được P1 - t

= P2

Lượng bán Q1 < Q0

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

 Đối với người bán

51

Chính phủ

=S

Thu thuế T = t×Q1

P E AP 2 1 1

Người bán

Thuế/sản phẩm =

P0 - P2 S

Gánh nặng thuế =

P BAP 2

0

Người mua

Thuế/sản phẩm =

P1 - P0 S

Gánh nặng thuế =

P E BP 1 1 0

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

26

52

12/13/2012

Can thiệp bằng công cụ thuế

 Thuế đánh vào người tiêu dùng t/sản phẩm  Đối với người bán

Mức giá P1 < P0

Lượng bán Q1 < Q0

P = a - bQD

Giá mua P1

Pt = a - bQD - t

P2 > P0

Giá thực trả P1 + t =

Lượng mua Q1 < Q0

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

 Đối với người mua

53

Chính phủ

=S

Thu thuế T = t×Q1

P E AP 2 1 1

Người mua

Thuế/sản phẩm =

P2 - P0 S

Gánh nặng thuế =

P BAP 2

0

Người bán

Thuế/sản phẩm =

P0 - P1 S

Gánh nặng thuế =

P E BP 1 1 0

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

27

54

12/13/2012

Can thiệp bằng công cụ thuế

 So sánh hai trường hợp

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

55

(S1)

(D)

P

P

(S1)

(S0)

(S0)

P1

P0

(D)

P0

Q1

Q0

Q

Q

Q0

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

28

56

12/13/2012

Chương 2

(S1)

(S0)

(S1)

P

P

P1

(S0)

P1

P0

t đ/SP

t đ/SP

(D0)

P0 P2

P2

(D0)

Q

Q

Q1

Q1

Q1

Q0

 Người tiêu dùng hay người sản xuất chịu thuế nhiều hơn phụ thuộc vào hệ số co giãn của cung- cầu theo giá

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

57

Chương 2

(S0)

Tác động của trợ cấp P

s đ/sp

Tổng số tiền trợ cấp CP phải chi

Giá mà nhà SX nhận sau khi có trợ cấp

(S1)

P2

s đ/sp

Khoản trợ cấp nhà SX nhận/SP

P0

P1

Khoản trợ cấp người TD nhận/SP

(D0)

Giá mà người TD phải trả sau khi có trợ cấp

Q0

Q1

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

Q 58

29

12/13/2012

Can thiệp bằng công cụ thuế  So sánh hai trường hợp

Chỉ tiêu

Đánh thuế nhà SX

Đánh thuế người TD

S

S

CP thu thuế

Giá bán

Giá thực bán

P E E P 1 1 2 2 2P 2P

P E E P 1 1 2 2 1P P -t=P 1 2 S

S

0

0

Gánh nặng thuế của người SX

Giá mua

Giá thực mua

P ME P 2 2 1P 1P

P ME P 2 2 2P P +t=P 2 1 S

S

P E MP 1 1 0

P E MP 1 1 0

Gánh nặng thuế người TD

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

59

Can thiệp bằng công cụ khác

 Trợ cấp:  Hạn ngạch:

12/13/2012

GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG

30

60

12/13/2012

Các kỹ thuật ước lượng cơ bản

 Hàm cầu tổng quát:

Qd = a + bP + cM + dPR + eT + fPe + gN

 Cần ước lượng các tham số a, b, c, d, e, f, g  Sử dụng phương pháp phân tích hồi quy

 Là kỹ thuật thống kê nhằm ước lượng giá trị các tham số của một phương trình và kiểm định ý nghĩa thống kê.

Mô hình hồi quy tuyến tính đơn

 Mô hình hồi quy tuyến tính đơn chỉ ra mối quan hệ giữa biến phụ thuộc Y với một biến độc lập (biến giải thích) X

Y = a + bX

 a: hệ số chặn  b: hệ số góc

= D

D

b

Y / X

31

12/13/2012

Hàm hồi quy tổng thể

 Giả sử biến phụ thuộc Y chỉ phụ thuộc vào một biến

giải thích X

 Khi X = Xi thì có một dãy phân phối các giá trị của Y

và tồn tại duy nhất giá trị kỳ vọng có điều kiện E(Y/Xi)

 Khi các giá trị Xi thay đổi thì E(Y/Xi) cũng thay đổi  Xây dựng hàm hồi quy tổng thể E(Y/Xi) = f(Xi)

 Hàm hồi quy tổng thể dạng tuyến tính:

E(Y/Xi) = a + bXi

Sai số ngẫu nhiên

 Xét giá trị Yi (Y/Xi), thông thường Yi ≠ E(Y/Xi)  Sai số ngẫu nhiên (SSNN): ui = Yi – E(Y/Xi)  Bản chất của SSNN:

 đại diện cho tất cả những yếu tố không phải biến giải

thích nhưng cũng tác động tới biến phụ thuộc:  Những yếu tố không biết  Những yếu tố không có số liệu  Những yếu tố không ảnh hưởng nhiều đến biến phụ thuộc  Do sai số của số liệu thống kê  Những yếu tố có tác động quá nhỏ, không mang tính hệ thống

32

12/13/2012

Mô hình hồi quy tổng thể

 Ta có ui = Yi – E(Y/Xi)  Hàm hồi quy tổng thể:

E(Y/Xi) = a + bXi

(i = 1,N)

 Mô hình hồi quy tổng thể Yi = a + bXi + ui

Hàm hồi quy mẫu

 Do không biết toàn bộ tổng thể nên phải ước lượng các tham số của hàm hồi quy tổng thể thông qua mẫu ngẫu nhiên  Hàm hồi quy mẫu có dạng:

 Chú ý:

33

12/13/2012

Mô hình hồi quy mẫu

 Phần dư:

 Là phần chênh lệch giữa giá trị ước lượng và giá trị

thực tế của Y

 Bản chất của phần dư ei giống sai số ngẫu nhiên ui

 Mô hình hồi quy mẫu:

Phương pháp bình phương nhỏ nhất

 Xác định các tham số ước lượng bằng cách lựa

chọn giá trị của a và b sao cho tổng bình phương các phần dư là nhỏ nhất

34

12/13/2012

Đường hồi quy mẫu

S

70,000

=

iS 60,000

=

Sam ple regression line + ˆS 11 573 4 9719 A

,

.

i

60,000

ei

50,000

) s r a

l l

40,000

=

• ˆS 46,376

i

l

30,000

o d ( s e a S

20,000

10,000

A

10,000

4,000

2,000

8,000

6,000

0

Advertising expenditures (dollars)

Ước lượng không chệch

 Sự phân bố giá trị của các tham số ước lượng

xoay quanh giá trị thực của các tham số

 Tham số ước lượng được gọi là không chệch nếu giá trị trung bình (hay kỳ vọng toán) của ước lượng bằng giá trị thực của tham số

35

12/13/2012

Các tham số của ước lượng OLS

 Kỳ vọng toán:

=)ˆ(

bE

b

=)ˆ(

aE

a

 Phương sai

n

2

(cid:229)

X

i

2

i

1

2

==

=

)ˆ( aVar

1 n

)ˆ( bVar

n

2

2

(cid:229) (cid:229)

xn

i

ix

= 1

i

= 1

i

 Độ lệch chuẩn

=

=

)ˆ( bSe

)ˆ( bVar

)ˆ( aSe

)ˆ( aVar

n

với

2

(cid:229)

e

i

i

=

2ˆ

-

=1 kn

Ý nghĩa thống kê

 Phải kiểm định xem biến phụ thuộc Y có thực sự

phụ thuộc vào biến X hay không (b ≠ 0)

 Kiểm định ý nghĩa thống kê bằng cách sử dụng

kiểm định t hoặc sử dụng p-value

36

12/13/2012

Thực hiện kiểm định t

 Kiểm định t:

 Kiểm định thống kê được sử dụng để kiểm định giả

thiết giá trị thực của tham số bằng 0 (b = 0)

 Xác định mức ý nghĩa:

 Xác suất kết luận tham số có ý nghĩa thống kê (b ≠ 0)

nhưng trên thực tế lại không có ý nghĩa thống kê (b=0)

 Xác suất mắc sai lầm loại I

 Độ tin cậy: xác suất không mắc sai lầm loại I

1 – mức ý nghĩa = Độ tin cậy

Thực hiện kiểm định t

=

 Cặp giả thuyết

(cid:236)

: bH

0

0

(cid:237) „ (cid:238)

: bH

0

1

 Tiêu chuẩn kiểm định:

=

Tqs

ˆ b )ˆ( bSe

 Nếu │Tqs│ > tα/2(n-k) thì bác bỏ H0 và ngược lại, chưa

có cơ sở bác bỏ H0

 Bác bỏ H0  hai kết luận tương đương

 Xác suất để kết luận b có ý nghĩa về mặt thống kê là một kết

luận sai nhỏ hơn α%

 Có thể tin tưởng ít nhất (1- α)% rằng kiểm định t không mắc

phải sai lầm loại 1

37

12/13/2012

Sử dụng p-value

 Các tham số ước lượng được coi là có ý nghĩa về mặt thống kê nếu giá trị p-value của nó nhỏ hơn mức ý nghĩa cho phép cao nhất

 P-value cho biết mức ý nghĩa chính xác (hoặc tối

thiểu) của một tham số ước lượng.

Hệ số xác định R2

=

-

y

 Đặt

i

i

=

- (cid:222)

ˆ y

i

i

y

+= ˆ y

e

i

i

i

=

-

e

YY ˆ YY ˆ YY

i

i

i

n

n

n

2

2

2

=

+

y

e

 Ta có:

y ˆ

i

i

i

i

i

i

= 1

= 1

= 1

+

RSS

ESS

TSS

=  TSS: Đo tổng biến động của biến phụ thuộc  ESS: Tổng biến động của biến phụ thuộc được giải thích bởi

mô hình

 RSS: Tổng biến động của biến phụ thuộc được giải thích bởi

các yếu tố nằm ngoài mô hình

38

(cid:229) (cid:229) (cid:229)

12/13/2012

Hệ số xác định R2

 Đặt

2

=

R

-= 1

ESS TSS

RSS TSS

 R2 được gọi là hệ số xác định 0 ≤ R2 ≤ 1

 Ý nghĩa:

 Đo lượng tỷ lệ phần trăm sự biến động của biến phụ thuộc được giải thích bởi hàm hồi quy (bởi các biến giải thích)

Kiểm định về sự thích hợp của mô hình

2

=

 Cặp giả thuyết:

(cid:236)

:

R

0

H

0

2

(cid:237) „ (cid:238)

:

R

0

H

1

2

 Kiểm định F =

=

- -

Fqs

2

- - -

ESS RSS

/( /(

1 ) k kn )

1 (

kR /( /() R

1 ) kn

)

 Nếu Fqs > Fα(k-1,n-k) thì bác bỏ H0: Hàm hồi quy có

giải thích cho sự biến động của biến phụ thuộc  Ngược lại, chưa có cơ sở bác bỏ H0: hàm hồi quy

không phù hợp

39

12/13/2012

Kiểm định về sự thích hợp của mô hình

 Với mô hình hồi quy đơn, hai cặp giả thuyết

2

=

=

0

(cid:236) (cid:236)

: bH

0

0

2

(cid:237) (cid:237) „ „ (cid:238) (cid:238)

: :

R R

0 0

: bH

0

H H

1

1

là tương đương

Hồi quy bội

 Mô hình hồi quy bội

 Mô hình có nhiều hơn một biến giải thích

 Hệ số của mỗi biến giải thích là số đo độ biến

động của biến phụ thuộc Y được giải thích bởi sự biến động của biến giải thích đó, khi các biến giải thích khác cố định

 Sử dụng kiểm định t, kiểm định F và hệ số xác

định R2 để phân tích sự phù hợp của hàm hồi quy

40

12/13/2012

Mô hình hồi quy phi tuyến tính

 Mô hình hồi quy bậc hai

Y = a + bX + cX2

 Tạo biến mới Z

Z = X2

 Thay vào mô hình ban đầu ta có: Y = a + bX + cZ

Mô hình hồi quy phi tuyến tính

 Mô hình hồi quy phi tuyến tính

Y = aXbZc  Chuyển thành dạng tuyến tính bằng cách lấy lôga

tự nhiên cả hai vế

lnY = lna + blnX + clnZ

 Đặt Y’ = lnY; a’ = lna; X’ = lnX và Z’ = lnZ

Y’ = a’ + bX’ + cZ’

41

12/13/2012

Ví dụ

Giám đốc tiếp thị của Tập đoàn Vanguard tin tưởng rằng doanh số bán xà phòng giặt Brigt Side (S) của công ty là có quan hệ với mức chi cho quảng cáo (A) của riêng tập đoàn và đồng thời, cũng có quan hệ với tổng chi phí quảng cáo của ba đối thủ lớn nhất (R). Giám đốc tiếp thị thu thập các số liệu trong 36 tuần về S, A và R để ước lượng phương trình hồi quy bội như sau: S = a + bA + cR Kết quả hồi quy của máy tính như sau:

R-SQUARE

F-RATIO

P-VALUE ON F

S

DEPENDENT VARIABLE:

36

0.2247

4.781

0.0150

OBSERVATION S:

VARIABLE

T-RATIO

P-VALUE

PARAMETER ESTIMATE

STANDARD ERROR

INTERCEPT A R

175086.0 0.8550 -0.284

63821.0 0.3250 0.164

2.74 2.63 -1.73

0.0098 0.0128 0.0927

Ước lượng và dự báo cầu

42

84

12/13/2012

Tính độ co dãn của cầu theo giá

 Độ co dãn điểm khi đường cầu tuyến tính

 Xét hàm cầu tuyến tính

Q = a + bP + cM + dPR

aQ

+= '

bP

 Trong đó b = ∆Q/∆P

85

Độ co dãn của cầu

 Độ co dãn của cầu theo giá  Độ co dãn của cầu theo thu nhập  Độ co dãn của cầu theo giá chéo

43

86

12/13/2012

Độ co dãn của cầu theo giá

D PE

 Khái niệm:

 Là hệ số giữa phần trăm thay đổi trong lượng cầu của

một mặt hàng với phần trăm thay đổi trong giá của mặt hàng đó (giả định tất cả các yếu tố khác không đổi.  Nó đo lường phản ứng của lượng cầu trước sự biến

động về giá cả.

 Nó cho biết khi giá của hàng hóa tăng 1% thì lượng cầu

của hàng hóa đó giảm bao nhiêu % và ngược lại.

D

 Ví dụ:

2

PE = -

87

GVC: PHAN THẾ CÔNG

Độ co dãn của cầu theo giá

D PE

 Công thức tính

 Công thức tổng quát:

=

=

=

E

D P

P P

Q D P

% %

Q :D Q D

Q P D P Q D

 Độ co dãn điểm:

=

D D D D · D D

=

E

Q

D P

' D P (

)

1 ®é dèc ®­êng cÇu

P Q D

P Q D

 Ví dụ: Cho hàm cầu QD = 1000 - 50P. Tính độ co dãn

của cầu theo giá khi P = 12?

 Độ co dãn không có đơn vị tính và luôn là một số

không dương

· ·

88

GVC: PHAN THẾ CÔNG

44

12/13/2012

Độ co dãn của cầu theo giá

D PE

 Công thức tính

 Độ co dãn khoảng

=

=

E

D P

D D D

P P

Q D P

% %

D

=

1

Q Q 1 2 P P 1 2

Q :D Q D + P P 1 2 2 + Q Q 2 2

- · -

89

GVC: PHAN THẾ CÔNG

Độ co dãn của cầu theo giá

D PE

D

 Các trường hợp độ co dãn: P

khi

 Cầu co dãn

1

%

> %DQ

D

D D 

P

khi

 Cầu kém co dãn

1

%

PE > PE <

< %DQ

D

D D 

P

khi

 Cầu co dãn đơn vị

1

%

PE =

= %DQ

D

D D 

0

D

 Cầu hoàn toàn co dãn

PE =  Cầu không co dãn PE = -

¥ 

90

GVC: PHAN THẾ CÔNG

45

12/13/2012

Độ co dãn của cầu theo giá

D PE

 Phân biệt độ co dãn của cầu theo giá và độ dốc đường cầu (trường hợp đường cầu tuyến tính):  Độ dốc không đổi tại

D

PE = -

D

1

PE >

mọi điểm trên đường cầu  Độ co dãn khác nhau tại mọi điểm trên đường cầu

D

1

PE =

 Xét hàm cầu có dạng

D

1

PE <

QD = a - bP

D

0

PE =

¥

91

GVC: PHAN THẾ CÔNG

Độ co dãn của cầu theo giá

D PE

D

 Hai trường hợp đặc biệt của

PE

46

92

12/13/2012

Độ co giãn của cầu theo giá và tổng doanh thu

 Tổng doanh thu (TR)

 Là tổng số tiền mà hãng nhận được từ việc bán hàng

TR P Q= ·

hóa hay dịch vụ  Công thức tính:

93

GVC: PHAN THẾ CÔNG

D

Độ co giãn của cầu theo giá và tổng doanh thu 1  Khi hãng kinh doanh mặt hàng có cầu co dãn

PE >

P AQ

0 A

A

A

0 B

P BQ B

= D

= D

P Q

A

Giả sử ban đầu giá là PA S  TR1 = PA × QA = Giảm giá từ PA  PB S  TR2 = PB × QB = So sánh TR1 và TR2  So sánh S2 và S3 S Q P S B

2

3

· ·

3

=

>

1>

S S

Q P B P Q

A

Q P B P Q B

2

 S3 > S2  TR2 > TR1

D · D · D · D ·

94

GVC: PHAN THẾ CÔNG

47

12/13/2012

Độ co giãn của cầu theo giá và tổng doanh thu

D

1

 Khi hãng kinh doanh mặt hàng có cầu kém co dãn

PE <

P AQ

0 A

A

0 B

P BQ B

Giả sử ban đầu giá là PA S  TR1 = PA × QA = Giảm giá từ PA  PB S  TR2 = PB × QB = So sánh TR1 và TR2  So sánh S2 và S3 = D = D

S

P Q

S

A

Q P B

2

3

· ·

3

=

<

1<

Q P B P Q

Q P A P Q

S S

A

A

2

 S3 < S2  TR2 < TR1

D · D · D · D ·

95

GVC: PHAN THẾ CÔNG

P = a/b – (1/b)Q

trmax  Q = a – bP (cid:222)  TR = (a/b)Q – (1/b)Q2

=

TR

Q

0

max

' MR TR (

= Q )

a b

2 = b

(cid:222) -

=

P 0

(cid:236)

= E

b

(

).

D P

P

' Q (

b a / 2 a / 2

(cid:239) (cid:239) (cid:222) (cid:222) (cid:237)

P = - 0 . ) Q 0

=

Q 0

a b 2 a 2

(cid:239) (cid:239) (cid:238)

96

GVC: PHAN THẾ CÔNG

48

12/13/2012

Độ co dãn của cầu theo giá và doanh thu

 Kết luận:

 Khi kinh doanh mặt hàng có cầu co dãn, muốn tăng

doanh thu hãng nên giảm giá bán.

 Khi kinh doanh mặt hàng có cầu kém co dãn, muốn

tăng doanh thu, nên nên tăng giá.

 Khi hãng muốn doanh thu đạt giá trị lớn nhất thì hãng phải kinh doanh tại mức giá làm cho cầu co dãn đơn vị

97

GVC: PHAN THẾ CÔNG

Các nhân tố tác động đến

D PE

 Sự sẵn có của hàng hóa thay thế:

 Nếu một hàng hóa càng có nhiều hàng hóa thay thế,

cầu hàng hóa đó càng co dãn.

 Tỷ lệ thu nhập chi tiêu cho hàng hóa:

 Tỷ lệ càng cao, cầu hàng hóa đó càng co dãn.

 Hàng hóa thiết yếu hay hàng hóa thông thường

 Hàng hóa thiết yếu cầu kém co dãn hơn

 Khoảng thời gian khi giá thay đổi:

 Khoảng thời gian kể từ khi giá thay đổi càng dài, hệ số

co dãn của cầu theo giá càng lớn.

98

GVC: PHAN THẾ CÔNG

49

12/13/2012

Độ co dãn của cầu theo thu nhập

 Khái niệm:

 Tỷ lệ giữa phần trăm thay đổi trong lượng cầu với

phần trăm thay đổi trong thu nhập (giả định các yếu tố khác không đổi)

 Nó cho biết khi thu nhập của người tiêu dùng thay đổi 1% thì lượng cầu về hàng hóa hay dịch vụ thay đổi bao nhiêu %.

99

GVC: PHAN THẾ CÔNG

Độ co dãn của cầu theo thu nhập

 Công thức tính:

=

=

=

E

Q

.

D I

' I ( )

D D

Q I

Q I . I Q

I Q

% %

D D

100

GVC: PHAN THẾ CÔNG

50

12/13/2012

Độ co dãn của cầu theo thu nhập

 Nếu ED

 Các trường hợp độ co dãn của cầu theo thu nhập: I > 1, thì hàng hóa đang xét có thể là hàng hóa xa xỉ, hàng

I < 1, thì hàng hóa đang xét có thể là hàng hóa thông

hóa cao cấp  Nếu 0 < ED thường.  Nếu ED  Nếu ED

I < 0 thì hàng hóa đang xét có thể là hàng hóa thứ cấp I = 0 thì thu nhập thay đổi không ảnh hưởng gì đến cầu

101

Độ co dãn của cầu theo giá chéo

 Khái niệm:

 Là hệ số giữa phần trăm thay đổi trong lượng cầu của hàng hóa này với phần trăm thay đổi trong giá cả của hàng hóa kia (giả định các yếu tố khác không đổi).  Nó cho biết khi giá cả của hàng hóa kia thay đổi 1% thì

lượng cầu của hàng hóa này thay đổi bao nhiêu %

102

GVC: PHAN THẾ CÔNG

51

12/13/2012

Độ co dãn của cầu theo giá chéo

 Công thức tính:

X

=

=

=

E

.

' Q (

)

D P Y

P Y

D D

P Y Q

% %

Q X P Y

Q P X Y . P Q Y

X

X

 Các trường hợp độ co dãn của cầu theo giá chéo:

D

X

D D

0

Y D

X

• Khi

0

Y D

X

>  X và Y là hai hàng hóa thay thế <  X và Y là hai hàng hóa bổ sung =  X và Y là hai hàng hóa độc lập

• Khi

0

PE PE PE

Y

• Khi

103

GVC: PHAN THẾ CÔNG

MR, TR và E

Tổng doanh thu

Độ co dãn của cầu theo giá

Dthu cận biên MR > 0

Elastic (‰ E‰ > 1)

Co dãn (‰ E‰ > 1)

TR tăng khi Q tăng (P giảm)

MR = 0

TR max

MR < 0

Co dãn đơn vị Unit elastic (‰ E‰ = 1) (‰ E‰ = 1) Inelastic (‰ E‰ < 1)

Kém co dãn (‰ E‰ < 1)

TR giảm khi Q tăng (P giảm)

52

104

12/13/2012

Ước lượng cầu

 Xác định hàm cầu thực nghiệm  Ước lượng cầu của ngành cho hãng chấp nhận giá  Ước lượng cầu cho hãng định giá

105

Xác định hàm cầu thực nghiệm

 Hàm cầu tổng quát

Q = f (P, M, PR, T, Pe, N)  Bỏ qua biến T và Pe do khó khăn trong việc định lượng thị hiếu và việc xác định kỳ vọng về giá cả

 Như vậy hàm cầu có dạng:

Q = f(P, M, PR, N)  Chú ý về việc thu thập số liệu để ước lượng cầu

53

106

12/13/2012

Xác định hàm cầu thực nghiệm

 Xác định hàm cầu thực nghiệm tuyến tính

 Hàm cầu có dạng

Q = a + bP + cM + dPR + eN

c = Q/M

e = Q/N

d = Q/PR

 Ta có b = Q/P  Dấu dự tính của các hệ số

 b mang dấu âm  c mang dấu dương đối với hàng hóa thông thường và mang

dấu âm đối với hàng hóa thứ cấp

 d mang dấu dương nếu là hàng hóa thay thế và mang dấu âm

nếu là hàng hóa bổ sung

 e mang dấu dương

107

Xác định hàm cầu thực nghiệm

 Xác định hàm cầu thực nghiệm tuyến tính

Q = a + bP + cM + dPR + eN  Các giá trị độ co dãn của cầu được ước lượng là

• •

= = ˆE b ˆE b

Pˆ Pˆ Q Q

• •

= =

ˆ ˆ E E

ˆ ˆ c c

M M

M M Q Q

• •

= =

ˆE ˆE

XR XR

Pˆ Pˆ R R d d Q Q

54

108

12/13/2012

Xác định hàm cầu thực nghiệm

 Xác định hàm cầu thực nghiệm phi tuyến

 Dạng thông dụng nhất là mũ

b

e

Q =

c NPMaP

d R

 Để ước lựơng hàm cầu dạng này phải chuyển về loga

tự nhiên

lnQ = lna + b lnP + c lnM + d lnPR + e lnN

ˆE ˆE

d= d= ˆ ˆ

 Với dạng hàm cầu này, độ co dãn là cố định ˆ ˆ E E

c= c= ˆ ˆ

ˆE b= ˆE b= ˆ ˆ

XR XR

M M

109

Giá do thị trường quyết định và giá do nhà quản lý quyết định

 Đối với hãng “chấp nhận giá”

 Giá cả được xác định bằng sự tương tác đồng thời giữa

giữa cung và cầu

 Giá cả là biến nội sinh của hệ phương trình cung cầu –

biến được xác định bởi hệ phương trình

 Đối với hãng định giá:

 Giá cả do người quản lý quyết định  Giá cả là biến ngoại sinh

55

110

12/13/2012

Ước lượng cầu của ngành đối với hãng chấp nhận giá

 Dữ liệu quan sát được về giá và lượng được xác

định một cách đồng thời tại điểm mà đường cung và đường cầu giao nhau  vấn đề đồng thời  Vấn đề ước lượng cầu của một ngành phát sinh do sự thay đổi trong các giá trị quan sát được của giá và lượng thị trường được xác định một cách đồng thời từ sự thay đổi trong cả cầu và cung.

111

Phương pháp 2SLS

 Phương pháp bình phương nhỏ nhất hai bước

 Bước 1: Tạo một biến đại diện cho biến nội sinh, biến này tương quan với biến nội sinh nhưng không tương quan với SSNN

 Bước 2: Thay thế biến nội sinh bằng biến đại diện và áp dụng phương pháp OLS để ước lượng các tham số của hàm hồi quy

56

112

12/13/2012

Các bước ước lượng cầu của ngành

 Bước 1: Xác định phương trình cung và cầu của

ngành  Ví dụ có thể xác định phương trình cung và cầu như

sau:

Cầu: Q = a + bP + cM + dPR Cung: Q = h + kP + lPI

113

Các bước ước lượng cầu của ngành

 Bước 2: Kiểm tra về định dạng cầu của ngành

 Hàm cầu được định dạng khi hàm cung có ít nhất một

biến ngoại sinh không nằm trong phương trình hàm cầu

57

114

12/13/2012

Các bước ước lượng cầu của ngành

 Bước 3: Thu thập dữ liệu của các biến trong cung

và cầu

 Bước 4: Ước lượng cầu của ngành bằng phương

pháp 2SLS  Phải xác định rõ biến nội sinh và biến ngoại sinh

115

Ví dụ minh họa

Ước lượng cầu thế giới đối với kim loại đồng

 Bước 1: Xác định phương trình cung và cầu của

ngành

Cầu: Qđồng = a + bPđồng + cM + dPnhôm Cung: Qđồng = e + fPđồng + gT + hX  Bước 2: Kiểm tra về định dạng cầu của ngành  Bước 3: Thu thập dữ liệu của các biến trong cung và

cầu

 Bước 4: Ước lượng cầu của ngành bằng phương pháp

2SLS

58

116

12/13/2012

Ví dụ minh họa

Dependent Variable: QC Method: Two-Stage Least Squares Date: 09/15/08 Time: 00:32 Sample (adjusted): 2 26 Included observations: 25 after adjustments

Instrument list: C M PA X T

Variable Coefficient -6837.833 C -66.49503 PC 13997.74 M 107.6624 PA Std. Error 1264.456 31.53377 1306.344 44.50984 t-Statistic -5.407729 -2.108693 10.71520 2.418845 Prob. 0.0000 0.0472 0.0000 0.0247

R-squared 0.942143 Adjusted R-squared 0.933878 S.E. of regression 429.3333 Durbin-Watson stat 1.465392 Mean dependent var S.D. dependent var Sum squared resid Second-stage SSR 5433.632 1669.629 3870869. 1634042.

117

Ước lượng cầu đối với hãng định giá

 Đối với hãng định giá, vấn đề đồng thời không tồn tại và đường cầu của hãng có thể được ước lượng bằng phương pháp OLS

59

118

12/13/2012

Ước lượng cầu đối với hãng định giá

 Bước 1: Xác định hàm cầu của hãng định giá  Bước 2: Thu thập dữ liệu về các biến có trong

hàm cầu của hãng

 Bước 3: Ước lượng cầu của hãng định giá bằng

phương pháp OLS

119

Ước lượng cầu cho hãng Pizza

 Bước 1: Xác định hàm cầu của hãng

Q = a + bP + cM + dPAl + ePBMac

Trong đó:

 Q = doanh số bán pizza tại Checkers Pizza  P = giá một chiếc bánh pizza tại Checkers Pizza  M = thu nhập trung bình trong năm của hộ gia đình ở

Westbury

 PAl = giá một chiếc bánh pizza tại Al’s Pizza Oven  PBMac = giá một chiếc Big Mac tại McDonald’s

60

120

12/13/2012

Ước lượng cầu cho hãng Pizza

 Bước 2: Thu thập dữ liệu về các biến có trong

hàm cầu của hãng

 Bước 3: Ước lượng cầu của hãng định giá bằng

phương pháp OLS

121

Ước lượng cầu cho hãng Pizza

61

122

12/13/2012

Dự đoán cầu

 Dự đoán theo chuỗi thời gian  Dự đoán theo mùa vụ - chu kỳ  Sử dụng mô hình kinh tế lượng

123

Dự đoán theo chuỗi thời gian

 Một chuỗi thời gian đơn giản là một chuỗi các quan sát của một biến được sắp xếp theo trật tự thời gian

 Mô hình chuỗi thời gian sử dụng chuỗi thời gian trong quá khứ của biến quan trọng để dự đoán các giá trị trong tương lai

62

124

12/13/2012

Dự đoán theo chuỗi thời gian

 Dự đoán bằng xu hướng tuyến tính:

 Là phương pháp dự đoán chuỗi thời gian đơn giản nhất  Cho rằng biến cần dự đoán tăng hay giảm một cách

tuyến tính theo thời gian

= + tQ a b t .

125

Dự đoán theo chuỗi thời gian

 Sử dụng phân tích hồi quy để ước lượng các giá

trị của a và b

= + ˆ ˆ ˆ Q a bt

t

 Nếu b > 0 biến cần dự đoán tăng theo thời gian  Nếu b < 0 biến cần dự đoán giảm theo thời gian  Nếu b = 0 biến cần dự đoán không đổi theo thời gian  Ý nghĩa thống kê của xu hướng cũng được xác định bằng cách thực hiện kiểm định t hoặc xem xét p-value.

63

126

12/13/2012

Dự đoán bằng xu hướng tuyến tính

127

Ví dụ minh họa

 Dự đoán doanh số bán cho hãng Terminator Pest

Control

64

128

12/13/2012

Dự đoán theo mùa vụ - chu kỳ

 Dữ liệu theo chuỗi thời gian có thể thể hiện sự biến

động đều đặn có tính mùa vụ hoặc có tính chu kỳ qua thời gian  Ước lượng theo xu hướng tuyến tính thông thường sẽ

dẫn đến sự sai lệch trong dự báo

 Sử dụng biến giả để tính đến sự biến động này

 Khi đó, đường xu hướng có thể bị đẩy lên hoặc hạ

xuống tùy theo sự biến động

 Ý nghĩa thống kê của sự biến động mùa vụ cũng được xác định bằng kiểm định t hoặc sử dụng p-value cho tham số ước lượng đối với biến giả

129

Biến động doanh thu theo mùa vụ

• •

• •

• •

• •

2004 2005 2006 2007

65

130

12/13/2012

Biến giả

 Nếu có N giai đoạn mùa vụ thì sử dụng (N-1) biến

giả

 Mỗi biến giả được tính cho một giai đoạn mùa vụ  Nhận giá trị bằng 1 nếu quan sát rơi vào giai đoạn đó  Nhận giá trị bằng 0 nếu quan sát rơi vào giai đoạn khác

 Dạng hàm:

Qt = a + bt + c1D1 + c2D2 + … cn-1Dn-1

 Hệ số chặn nhận các giá trị khác nhau cho mỗi

giai đoạn

131

Tác động của sự thay đổi mùa vụ

u h

t

Qt Qt = a’ + bt

h n a o D

Qt = a + bt

c a’

t

a

Thời gian

66

132

12/13/2012

Ví dụ minh họa

 Dự báo doanh số bán hàng cho 04 quý năm 2005  Sử dụng 3 biến giả D1, D2 và D3  Phương trình ước lượng

Qt = a + bt + c1D1 + c2D2 + c3D3

133

Ví dụ minh họa

67

134

12/13/2012

Dự đoán cầu bằng mô hình kinh tế lượng

 Dự đoán giá và doanh số bán của ngành trong

tương lai  Bước 1: Ước lượng các phương trình cầu và cung của

ngành

 Bước 2: Định vị cung và cầu của ngành trong giai đoạn

dự đoán

 Bước 3: Xác định giá của cung và cầu trong tương lai

135

Ví dụ về thị trường kim loại đồng

 Ước lượng phương trình cung của ngành

68

136

12/13/2012

Dự đoán cầu bằng mô hình kinh tế lượng

 Dự đoán cầu tương lai cho hãng định giá

 Bước 1: ước lượng hàm cầu của hãng  Bước 2: dự đoán giá trị tương lai của biến làm dịch

chuyển cầu

 Bước 3: Tính toán vị trí của hàm cầu trong tương lai

137

Một số cảnh báo khi dự đoán

 Dự đoán càng xa tương lai thì khoảng biến thiên

hay miền không chắc chắn càng lớn

 Mô hình dự đoán được xác định sai: thiếu biến

quan trọng, sử dụng dạng hàm không thích hợp… đều giảm độ tin cậy của dự đoán

 Dự đoán thường thất bại khi xuất hiện những “điểm ngoặt” – sự thay đổi đột ngột của biến được xem xét.

69

138