12/13/2012
Chương 3
PHÂN TÍCH VÀ ƯỚC LƯỢNG CẦU
12/13/2012
GIẢNG VIÊN CHÍNH: PHAN THẾ CÔNG
1
Thị trường
Khái niệm:
Thị trường là một khu vực (địa điểm) trong đó nhiều người mua và người bán tương tác với nhau để xác định giá cả và sản lượng của hàng hóa hay dịch vụ
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
1
2
12/13/2012
Thị trường
Phân loại thị trường:
Theo đối tượng hàng hóa được trao đổi mua bán:
Thị trường gạo, thị trường ô tô, thị trường dịch vụ bảo hiểm...
Theo phạm vi địa lý:
Thị trường Hà Nội, thị trường Việt Nam, thị trường Đông
Nam Á...
Theo mức độ cạnh tranh trên thị trường:
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
Độc quyền nhóm Độc quyền thuần túy Cạnh tranh hoàn hảo Cạnh tranh độc quyền
3
Cầu (Demand)
Khái niệm cầu
Cầu (D) là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà người mua mong muốn và có khả năng mua tại các mức giá khác nhau trong một giai đoạn nhất định và giả định rằng tất cả các yếu tố khác là không đổi
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
2
4
12/13/2012
Cầu (Demand)
Lưu ý:
Cầu chỉ hình thành khi hội tụ đủ hai điều kiện
Mong muốn Có khả năng (thanh toán) Phân biệt Cầu và Lượng cầu
Lượng cầu (QD) là lượng cụ thể của hàng hóa hay dịch vụ mà người mua mong muốn và có khả năng mua tại một mức giá xác định trong một giai đoạn nhất định và giả định rằng tất cả các yếu tố khác không đổi.
Cầu được thể hiện thông qua tập hợp các lượng cầu ở các mức
giá khác nhau.
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
5
Luật cầu
Nội dung quy luật:
Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá của hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho lượng cầu về hàng hóa hay dịch vụ đó giảm đi và ngược lại
Giữa giá và lượng cầu: mối quan hệ nghịch
P QD P QD
Giải thích:
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
3
6
12/13/2012
Luật cầu
Ví dụ:
Có biểu số liệu phản ánh cầu về nước đóng chai trên thị trường X
trong 1 tháng như bảng dưới đây:
8
10
12
14
16
Giá P (nghìn đ/chai)
600
500
400
300
200
Lượng cầu QD (chai)
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
7
Đồ thị đường cầu
Độ dốc đường cầu =
P Q
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
D D
4
8
12/13/2012
Cầu cá nhân và cầu thị trường
P
Cầu thị trường là tổng cầu
QTT 10
2
QA 7
QB 3
của các cá nhân
8
4
6
2
6
5
1
6
Ví dụ: Thể hiện trên đồ thị:
8
4
0
4 3
10
3
0
Đường cầu thị trường là sự cộng theo chiều ngang đường cầu của các cá nhân
12
2
0
2
14
1
0
1
16
0
0
0
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
9
Cầu cá nhân và cầu thị trường
+
=
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
D
5
10
12/13/2012
Các yếu tố tác động đến cầu
Cầu thay đổi:
Cầu tăng: Lượng cầu tăng
lên tại mọi mức giá
Cầu giảm: Lượng cầu giảm
đi tại mọi mức giá
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
11
Các yếu tố tác động đến cầu
Số lượng người mua
Số lượng người mua () cầu () Do cầu thị trường là tổng cầu của các cá nhân
Thu nhập
Đối với hàng hóa thông thường và cao cấp:
Thu nhập () cầu về hàng hóa ()
Đối với hàng hóa thứ cấp:
Thu nhập () cầu về hàng hóa ()
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
6
12
12/13/2012
Các yếu tố tác động đến cầu Thị hiếu, sở thích Giá của hàng hóa có liên quan trong tiêu dùng
Hàng hóa bổ sung: Ví dụ:
Hàng hóa thay thế: Ví dụ:
Xe đạp và xe máy Pepsi và CocaCola
Xăng và xe máy Máy vi tính và phần mềm M và N là hai hàng hóa bổ
A và B là hai hàng hóa thay
sung trong tiêu dùng
thế trong tiêu dùng
PM Cầu về N ?
PA Cầu về B ? và
và
PA Cầu về B
PM Cầu về N
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
13
Các yếu tố tác động đến cầu
Các chính sách của Chính phủ: đánh thuế, trợ cấp Kỳ vọng về thu nhập
Cầu hiện tại tăng Cầu hiện tại giảm
Kỳ vọng thu nhập trong tương lai tăng Kỳ vọng thu nhập trong tương lai giảm
Kỳ vọng về giá cả: Kỳ vọng giá tăng Kỳ vọng giá giảm
Cầu hiện tại tăng Cầu hiện tại giảm
Các yếu tố khác: thời tiết, quảng cáo...
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
7
14
12/13/2012
Sự di chuyển trên đường cầu và sự dịch chuyển đường cầu
Sự di chuyển (trượt dọc) trên đường cầu:
Sự thay đổi vị trí các điểm khác nhau trên cùng một
đường cầu
Do giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi
Sự dịch chuyển đường cầu:
Đường cầu thay đổi sang một ví trí mới (sang phải hoặc
sang trái)
Do các yếu tố ngoài giá của bản thân hàng hóa đang xét
thay đổi
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
15
Sự di chuyển trên đường cầu và sự dịch chuyển đường cầu
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
8
16
12/13/2012
Câu hỏi:
Cầu về hàng hóa B sẽ bị tác động như thế nào
nếu? Hàng hóa B trở nên hợp mốt hơn Hàng hóa C là hàng hóa thay thế cho B trở nên rẻ hơn Thu nhập của người tiêu dùng giảm và B là hàng hóa
thứ cấp
Người tiêu dùng dự đoán rằng giá hàng hóa B sẽ giảm
trong tương lai
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
17
Hàm cầu tổng quát
Sáu biến tác động đến lượng cầu (Qd) Giá của bản thân hàng hóa hay dịch vụ (P) Thu nhập của người tiêu dùng (M) Giá của hàng hóa có liên quan (PR) Thị hiếu của người tiêu dùng (T) Kỳ vọng về giá hàng hóa trong tương lai (Pe) Số lượng người mua trên thị trường (N)
Hàm cầu tổng quát:
Qd = f (P, M, PR, T, Pe, N)
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
9
18
12/13/2012
Hàm cầu tổng quát
Qd = a + bP + cM + dPR + eT + fPe + gN
Trong đó: a: hệ số chặn b, c, d, e, f, g: hệ số góc (đo lường sự thay đổi của Qd
khi các biến tương ứng thay đổi trong khi các biến khác cố định)
Dấu của các hệ số góc cho biết mối quan hệ của
các biến tương ứng với Qd Dấu dương: quan hệ thuận Dấu âm: quan hệ nghịch
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
19
Hàm cầu tổng quát
Biến
Mối quan hệ với
lượng cầu
Tỉ lệ nghịch
P
Tỉ
lệ thuận với hàng hóa thông
M
thường
Dấu của các hệ số b= Qd/P âm c=Qd/M dương c = Qd/M âm
Tỉ lệ nghịch với hàng hóa thứ cấp
Tỉ lệ thuận vói hàng hóa thay thế
PR
Tỉ lệ nghịch với hàng hóa bổ sung
Tỉ lệ thuận
Tỉ lệ thuận
Tỉ lệ thuận
T Pe N
d=Qd/PR dương d= Qd/PR âm e=Qd/T dương f=Qd/Pe dương g=Qd/N dương
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
10
20
12/13/2012
Sự dịch chuyển đường cầu
Các nhân tố quyết định cầu Cầu tăng Cầu giảm Dấu của hệ (a) (b) số góc (c) 1. Thu nhập (M) Hàng hóa thông thường M tăng M giảm c>0
M giảm M tăng c<0 2. Hàng thứ cấp Giá của hàng hóa liên quan (PR)
Hàng hóa thay thế d>0 Hàng hóa bổ sung d<0 PR tăng PR giảm Thị hiếu của người tiêu dùng (T) T tăng PR giảm PR tăng T giảm e>0 3.
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
Giá cả kỳ vọng (Pe) f>0 4. Số lượng người tiêu dùng (N) Pe tăng N tăng Pe giảm N giảm g>0 5.
21
Cung (Supply)
Khái niệm:
Cung (S) là số lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người bán mong muốn và có khả năng bán tại các mức giá khác nhau trong một giai đoạn nhất định (giả định rằng tất cả các yếu tố khác không đổi)
Phân biệt cung và lượng cung:
Lượng cung (QS) là lượng cụ thể của hàng hóa hay dịch vụ mà người bán mong muốn và có khả năng bán tại một mức giá xác định trong một giai đoạn nhất định (giả định rằng tất cả các yếu tố khác không đổi)
Cung được thể hiện thông qua tập hợp các lượng cung ở các
mức giá khác nhau
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
11
22
12/13/2012
Luật cung
Nội dung quy luật:
Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá của hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho lượng cung về hàng hóa hay dịch vụ đó cũng tăng lên và ngược lại Giữa giá và lượng cung: mối quan hệ thuận (đồng biến)
P QS P QS
Giải thích:
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
23
Luật cung
Ví dụ:
Có biểu số liệu phản ánh cung về nước đóng chai trên thị trường
X trong 1 tháng như bảng dưới đây:
8
10
12
14
16
Giá P (nghìn đ/chai)
200
300
400
500
600
Lượng cung QS (chai)
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
12
24
12/13/2012
Đồ thị đường cung
Độ dốc đường cung =
P Q
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
D D
25
Cung của hãng và cung thị trường
Cung thị trường là tổng
P
QTT 2
1
QA 2
QB 0
4
2
4
0
3
6
0
6
cung của các hãng trên thị trường Ví dụ: Thể hiện trên đồ thị:
4
8
1
Đường cung thị trường là sự
9 12
5
10
2
6
12
3
15
cộng theo chiều ngang đường cung của các hãng trên thị trường
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
13
26
12/13/2012
Cung của hãng và cung thị trường
+
=
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
27
Các yếu tố tác động đến cung
Cung thay đổi:
Cung giảm: Lượng cung giảm đi tại mọi mức giá. Cung tăng: Lượng cung tăng lên tại mọi mức giá
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
28
14
12/13/2012
Các yếu tố tác động đến cung
Số lượng người bán
Số lượng người bán () cung ()
Tiến bộ về công nghệ
Có cải tiến về công nghệ chi phí sản xuất giảm
lợi nhuận tăng cung tăng
Giá của các yếu tố đầu vào
Giá của yếu tố đầu vào chi phí sản xuất
lợi nhuận cung
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
29
Các yếu tố tác động đến cung
Chính sách của Chính phủ: đánh thuế, trợ cấp Giá của hàng hóa có liên quan trong sản xuất Kỳ vọng về giá cả Yếu tố khác: thiên tai, dịch bệnh...
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
15
30
12/13/2012
Sự di chuyển trên đường cung và sự dịch chuyển đường cung
Sự di chuyển (trượt dọc) trên đường cung:
Sự thay đổi vị trí các điểm khác nhau trên cùng một
đường cung
Do giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi
Sự dịch chuyển đường cung:
Đường cung thay đổi sang một ví trí mới (sang phải
hoặc sang trái)
Do các yếu tố ngoài giá của bản thân hàng hóa đang
xét thay đổi
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
31
Sự di chuyển trên đường cung và sự dịch chuyển đường cung
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
16
32
12/13/2012
Câu hỏi
Các câu phát biểu sau đúng hay sai? Giải thích. Khi thu nhập của dân chúng tăng lên thì cầu về mọi
loại hàng hóa trên thị trường đều tăng.
Giá của các yếu tố dùng để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ gây ra sự trượt dọc trên đường cung của hàng hóa X từ vị trí thấp lên vị trí cao hơn (giả định tất cả các yếu tố khác không đổi)
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
33
Cung
Sáu biến tác động đến lượng cung (Qs) Giá của bản thân hàng hóa hay dịch vụ (P) Giá của yếu tố đầu vào (PI) Giá của hàng hóa có liên quan trong sản xuất (Pr) Tiến bộ kỹ thuật (T) Kỳ vọng giá của sản phẩm trong tương lai (Pe) Số lượng hãng sản xuất (F)
=
(
,
,
,
,
,
)
Hàm cung tổng quát Q s
f P P P T P F r
e
I
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
17
34
12/13/2012
Hàm cung tổng quát
= +
+
+
+
Q
sF
s
+ h kP lP mP r
I
+ nT rP e
h: hệ số chặn k, l, m, n, r, s: hệ số góc
Đo lường sự ảnh hưởng đến lượng cung (Qs) khi các biến tương ứng thay đổi (các biến khác không đổi) Dấu của hệ số góc cho biết mối quan hệ của các
biến tương ứng với lượng cung:
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
35
Hàm cung tổng quát
Biến
Dấu của hệ số góc
Quan hệ với Qs
Quan hệ thuận
P
k = Qs/P dương
Quan hệ nghịch
PI
l = Qs/PI âm
Pr
Nghịch đối với h2 thay thế Thuận đối với h2 bổ sung
m = Qs/Pr âm m = Qs/Pr dương
Quan hệ thuận
T
n = Qs/T dương
Quan hệ nghịch
Pe
r = Qs/Pe âm
Quan hệ thuận
F
s = Qs/F dương
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
18
36
12/13/2012
Hàm cung
Hàm cung thể hiện quan hệ giữa Qs và P khi các yếu tố ảnh hưởng đến cung (PI, Pr, T, Pe và F) không đổi
Qs = g (P, P’I, P’r, T', Pe', F') = g (P)
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
37
Cơ chế hoạt động của thị trường
Trạng thái cân bằng cung cầu Trạng thái dư thừa và thiếu hụt Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
19
38
12/13/2012
Trạng thái cân bằng cung cầu
Tại E:
QS = QD
QS = Q0 QD = Q0
Cân bằng cung cầu là
trạng thái của thị trường mà tại đó lượng cung bằng với lượng cầu
Là trạng thái lý tưởng của
thị trường
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
39
AB
Trạng thái dư thừa Giả sử P1 > P0 Xét tại mức giá P1 QS = Q2 > Q0 QD = Q1 < Q0 QS > QD Thị trường dư thừa Lượng dư thừa tại P1 Qdư thừa = QS - QD = Q2 - Q1 =
Có sức ép làm giảm giá
xuống để quay trở về trạng thái cân bằng
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
40
20
12/13/2012
Trạng thái thiếu hụt Giả sử P2 < P0 Xét tại mức giá P2 QS = Q3 < Q0 QD = Q4 > Q0 QS < QD Thị trường thiếu hụt Lượng thiếu hụt tại P2
=
SQ Q D = MN
Qthiếu hụt = -Q Q 2 1 Có sức ép làm tăng giá để quay trở về trạng thái cân bằng
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
-
41
Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu
Nguyên nhân từ phía cầu (cung không đổi)
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
Cầu tăng: - Giá CB tăng - Lượng CB tăng Cầu giảm: - Giá CB giảm - Lượng CB giảm
21
42
12/13/2012
Sự thay đổi trạng thái cân bằng
Nguyên nhân từ phía cung (cầu không đổi)
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
Cung tăng: - Giá CB giảm - Lượng CB tăng Cung giảm: - Giá CB tăng - Lượng CB giảm
43
Sự thay đổi trạng thái cân bằng
Do cả cung và cầu 4 trường hợp:
Cung tăng - Cầu tăng Cung giảm - Cầu giảm Cung giảm - Cầu tăng Cung tăng - Cầu giảm
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
22
44
12/13/2012
Cầu tăng nhiều hơn cung tăng Cầu tăng ít hơn cung tăng Cầu tăng bằng cung tăng
Giá CB tăng Lượng CB tăng Giá CB giảm Lượng CB tăng Giá CB không đổi Lượng CB tăng
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
Kết luận: Khi cầu cầu về cung đều tăng thì lượng cân bằng trên thị trường chắc chắn tăng lên còn giá cân bằng thay đổi tùy thuộc vào sự thay đổi tương đối giữa cung và cầu
45
Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
Thặng dư tiêu dùng:
Giá trị mà người tiêu dùng thu lợi từ việc tham gia trao đổi hàng hóa dịch vụ trên thị trường.
Được đo bằng sự chênh lệch giữa mức giá cao nhất mà người mua chấp nhận mua với giá bán trên thị trường.
Ví dụ: Tổng thặng dư tiêu dùng:
Diện tích dưới đường cầu và trên đường giá
CS
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
46
23
12/13/2012
Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất Thặng dư sản xuất:
Giá trị mà người sản xuất
thu lợi từ việc tham gia trao đổi hàng hóa dịch vụ trên thị trường.
Được đo bằng sự chênh
lệch giữa mức giá thấp nhất mà người bán chấp nhận bán với giá bán trên thị trường. Ví dụ: Tổng thặng dư sản xuất:
diện tích dưới đường giá và trên đường cung
PS
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
47
Sự can thiệp của Chính phủ vào thị trường
Can thiệp bằng công cụ giá Can thiệp bằng công cụ thuế Can thiệp bằng công cụ trợ cấp Các công cụ khác
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
24
48
12/13/2012
Can thiệp bằng công cụ giá
Giá trần:
E
Giá trần là mức giá cao nhất không được phép vượt qua do Chính phủ quy định
Nhằm bảo vệ lợi ích người tiêu dùng.
Ptrần < Pcân bằng Gây ra tình trạng thiếu hụt trên thị trường
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
49
Can thiệp bằng công cụ giá
Giá sàn
Mức giá thấp nhất không được phép thấp hơn do Chính phủ quy định Nhằm bảo vệ lợi ích
E
người sản xuất Psàn > Pcân bằng Gây ra tình trạng dư thừa
trên thị trường
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
50
25
12/13/2012
Can thiệp bằng công cụ thuế
Pt = m + nQS+ t
Thuế đánh vào nhà sản xuất t/sản phẩm Đối với người mua
Mức giá P1 > P0
Lượng mua Q1 < Q0
P = m + nQS
Giá bán P1 > P0
Giá nhận được P1 - t
= P2 Lượng bán Q1 < Q0 12/13/2012 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Đối với người bán 51 Thu thuế T = t×Q1 Thuế/sản phẩm = Gánh nặng thuế = Thuế/sản phẩm = Gánh nặng thuế = 12/13/2012 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 26 52 12/13/2012 Thuế đánh vào người tiêu dùng t/sản phẩm
Đối với người bán Mức giá P1 < P0 Lượng bán Q1 < Q0 P = a - bQD Giá mua P1 Pt = a - bQD - t P2 > P0 Giá thực trả P1 + t = Lượng mua Q1 < Q0 12/13/2012 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG Đối với người mua 53 Thu thuế T = t×Q1 Thuế/sản phẩm = Gánh nặng thuế = Thuế/sản phẩm = Gánh nặng thuế = 12/13/2012 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 27 54 12/13/2012 So sánh hai trường hợp 12/13/2012 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 55 12/13/2012 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 28 56 12/13/2012 12/13/2012 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 57 12/13/2012 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 29 12/13/2012 CP thu thuế Giá bán Giá thực bán Gánh nặng thuế của
người SX Giá mua Giá thực mua Gánh nặng thuế người
TD 12/13/2012 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 59 Trợ cấp:
Hạn ngạch: 12/13/2012 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 30 60 12/13/2012 Hàm cầu tổng quát: Qd = a + bP + cM + dPR + eT + fPe + gN Cần ước lượng các tham số a, b, c, d, e, f, g
Sử dụng phương pháp phân tích hồi quy Là kỹ thuật thống kê nhằm ước lượng giá trị các tham
số của một phương trình và kiểm định ý nghĩa thống
kê. Mô hình hồi quy tuyến tính đơn chỉ ra mối quan
hệ giữa biến phụ thuộc Y với một biến độc lập
(biến giải thích) X Y = a + bX a: hệ số chặn
b: hệ số góc = D D 31 12/13/2012 Giả sử biến phụ thuộc Y chỉ phụ thuộc vào một biến giải thích X Khi X = Xi thì có một dãy phân phối các giá trị của Y và tồn tại duy nhất giá trị kỳ vọng có điều kiện
E(Y/Xi) Khi các giá trị Xi thay đổi thì E(Y/Xi) cũng thay đổi
Xây dựng hàm hồi quy tổng thể
E(Y/Xi) = f(Xi) Hàm hồi quy tổng thể dạng tuyến tính: E(Y/Xi) = a + bXi Xét giá trị Yi (Y/Xi), thông thường Yi ≠ E(Y/Xi)
Sai số ngẫu nhiên (SSNN): ui = Yi – E(Y/Xi)
Bản chất của SSNN: đại diện cho tất cả những yếu tố không phải biến giải thích nhưng cũng tác động tới biến phụ thuộc:
Những yếu tố không biết
Những yếu tố không có số liệu
Những yếu tố không ảnh hưởng nhiều đến biến phụ thuộc
Do sai số của số liệu thống kê
Những yếu tố có tác động quá nhỏ, không mang tính hệ thống 32 12/13/2012 Ta có ui = Yi – E(Y/Xi)
Hàm hồi quy tổng thể: E(Y/Xi) = a + bXi (i = 1,N) Mô hình hồi quy tổng thể
Yi = a + bXi + ui Do không biết toàn bộ tổng thể nên phải ước
lượng các tham số của hàm hồi quy tổng thể
thông qua mẫu ngẫu nhiên
Hàm hồi quy mẫu có dạng: Chú ý: 33 12/13/2012 Phần dư: Là phần chênh lệch giữa giá trị ước lượng và giá trị thực tế của Y Bản chất của phần dư ei giống sai số ngẫu nhiên ui Mô hình hồi quy mẫu: Xác định các tham số ước lượng bằng cách lựa chọn giá trị của a và b sao cho tổng bình phương
các phần dư là nhỏ nhất và 34 12/13/2012 S 70,000 = iS 60,000 = Sam ple regression line
+
ˆS
11 573 4 9719
A , . i 60,000 • ei • 50,000 )
s
r
a l
l 40,000 = •
ˆS 46,376 i l 30,000 o
d
(
s
e
a
S • • • 20,000 • 10,000 A 10,000 4,000 2,000 8,000 6,000 0 Advertising expenditures (dollars) Sự phân bố giá trị của các tham số ước lượng xoay quanh giá trị thực của các tham số Tham số ước lượng được gọi là không chệch nếu
giá trị trung bình (hay kỳ vọng toán) của ước
lượng bằng giá trị thực của tham số 35 12/13/2012 Kỳ vọng toán: =)ˆ( =)ˆ( Phương sai 2 (cid:229) 2 1 2 == = 2 2 (cid:229) (cid:229) =
1 =
1 Độ lệch chuẩn = = với 2 (cid:229) = 2ˆ - Phải kiểm định xem biến phụ thuộc Y có thực sự phụ thuộc vào biến X hay không (b ≠ 0) Kiểm định ý nghĩa thống kê bằng cách sử dụng kiểm định t hoặc sử dụng p-value 36 12/13/2012 Kiểm định t: Kiểm định thống kê được sử dụng để kiểm định giả thiết giá trị thực của tham số bằng 0 (b = 0) Xác định mức ý nghĩa: Xác suất kết luận tham số có ý nghĩa thống kê (b ≠ 0) nhưng trên thực tế lại không có ý nghĩa thống kê (b=0) Xác suất mắc sai lầm loại I Độ tin cậy: xác suất không mắc sai lầm loại I 1 – mức ý nghĩa = Độ tin cậy = Cặp giả thuyết (cid:236) 0 0 (cid:237) „ (cid:238) 0 1 Tiêu chuẩn kiểm định: = Nếu │Tqs│ > tα/2(n-k) thì bác bỏ H0 và ngược lại, chưa có cơ sở bác bỏ H0 Bác bỏ H0 hai kết luận tương đương Xác suất để kết luận b có ý nghĩa về mặt thống kê là một kết luận sai nhỏ hơn α% Có thể tin tưởng ít nhất (1- α)% rằng kiểm định t không mắc phải sai lầm loại 1 37 12/13/2012 Các tham số ước lượng được coi là có ý nghĩa về
mặt thống kê nếu giá trị p-value của nó nhỏ hơn
mức ý nghĩa cho phép cao nhất P-value cho biết mức ý nghĩa chính xác (hoặc tối thiểu) của một tham số ước lượng. = - Đặt = - (cid:222) = - n n n 2 2 2 = + y e Ta có: y
ˆ i i i i i i =
1 =
1 =
1 + RSS ESS TSS =
TSS: Đo tổng biến động của biến phụ thuộc
ESS: Tổng biến động của biến phụ thuộc được giải thích bởi mô hình RSS: Tổng biến động của biến phụ thuộc được giải thích bởi các yếu tố nằm ngoài mô hình 38 (cid:229) (cid:229) (cid:229) 12/13/2012 Đặt 2 = -=
1 R2 được gọi là hệ số xác định
0 ≤ R2 ≤ 1 Ý nghĩa: Đo lượng tỷ lệ phần trăm sự biến động của biến phụ
thuộc được giải thích bởi hàm hồi quy (bởi các biến
giải thích) 2 = Cặp giả thuyết: (cid:236) 0 0 2 (cid:237) „ (cid:238) 0 1 2 Kiểm định F
= = - - 2 - - - Nếu Fqs > Fα(k-1,n-k) thì bác bỏ H0: Hàm hồi quy có giải thích cho sự biến động của biến phụ thuộc
Ngược lại, chưa có cơ sở bác bỏ H0: hàm hồi quy không phù hợp 39 12/13/2012 Với mô hình hồi quy đơn, hai cặp giả thuyết 2 = = 0 (cid:236) (cid:236) 0 0 2 (cid:237) (cid:237) „ „ (cid:238) (cid:238) 0
0 0 1 1 là tương đương Mô hình hồi quy bội Mô hình có nhiều hơn một biến giải thích Hệ số của mỗi biến giải thích là số đo độ biến động của biến phụ thuộc Y được giải thích bởi sự
biến động của biến giải thích đó, khi các biến giải
thích khác cố định Sử dụng kiểm định t, kiểm định F và hệ số xác định R2 để phân tích sự phù hợp của hàm hồi quy 40 12/13/2012 Mô hình hồi quy bậc hai Y = a + bX + cX2 Tạo biến mới Z Z = X2 Thay vào mô hình ban đầu ta có:
Y = a + bX + cZ Mô hình hồi quy phi tuyến tính Y = aXbZc
Chuyển thành dạng tuyến tính bằng cách lấy lôga tự nhiên cả hai vế lnY = lna + blnX + clnZ Đặt Y’ = lnY; a’ = lna; X’ = lnX và Z’ = lnZ Y’ = a’ + bX’ + cZ’ 41 12/13/2012 Giám đốc tiếp thị của Tập đoàn Vanguard tin tưởng rằng doanh số bán xà
phòng giặt Brigt Side (S) của công ty là có quan hệ với mức chi cho quảng
cáo (A) của riêng tập đoàn và đồng thời, cũng có quan hệ với tổng chi phí
quảng cáo của ba đối thủ lớn nhất (R). Giám đốc tiếp thị thu thập các số liệu
trong 36 tuần về S, A và R để ước lượng phương trình hồi quy bội như sau:
S = a + bA + cR
Kết quả hồi quy của máy tính như sau: R-SQUARE F-RATIO P-VALUE ON F S DEPENDENT
VARIABLE: 36 0.2247 4.781 0.0150 OBSERVATION
S: VARIABLE T-RATIO P-VALUE PARAMETER
ESTIMATE STANDARD
ERROR INTERCEPT
A
R 175086.0
0.8550
-0.284 63821.0
0.3250
0.164 2.74
2.63
-1.73 0.0098
0.0128
0.0927 42 84 12/13/2012 Độ co dãn điểm khi đường cầu tuyến tính Xét hàm cầu tuyến tính Q = a + bP + cM + dPR += ' Trong đó b = ∆Q/∆P 85 Độ co dãn của cầu theo giá
Độ co dãn của cầu theo thu nhập
Độ co dãn của cầu theo giá chéo 43 86 12/13/2012 Khái niệm: Là hệ số giữa phần trăm thay đổi trong lượng cầu của một mặt hàng với phần trăm thay đổi trong giá của mặt
hàng đó (giả định tất cả các yếu tố khác không đổi.
Nó đo lường phản ứng của lượng cầu trước sự biến động về giá cả. Nó cho biết khi giá của hàng hóa tăng 1% thì lượng cầu của hàng hóa đó giảm bao nhiêu % và ngược lại. D Ví dụ: 2 PE = - 87 Công thức tính Công thức tổng quát: = = = E D
P P
P Q
D
P %
% Q
:D
Q
D Q
P
D
P Q
D Độ co dãn điểm: = D D D D · D D = E Q D
P '
D P
( ) 1
®é dèc ®êng cÇu P
Q
D P
Q
D Ví dụ: Cho hàm cầu QD = 1000 - 50P. Tính độ co dãn của cầu theo giá khi P = 12? Độ co dãn không có đơn vị tính và luôn là một số không dương · · 88 44 12/13/2012 Công thức tính Độ co dãn khoảng = = E D
P D D D P
P Q
D
P %
% D = 1 Q Q
1
2
P P
1
2 Q
:D
Q
D
+
P P
1
2
2
+
Q Q
2
2 - · - 89 D Các trường hợp độ co dãn:
P khi Cầu co dãn 1 % >
%DQ D D D P khi Cầu kém co dãn 1 % PE >
PE < <
%DQ D D D P khi Cầu co dãn đơn vị 1 % PE = =
%DQ D D D 0 D Cầu hoàn toàn co dãn PE = Cầu không co dãn
PE = - ¥ 90 45 12/13/2012 Phân biệt độ co dãn của cầu theo giá và độ dốc
đường cầu (trường hợp đường cầu tuyến tính):
Độ dốc không đổi tại D PE = - D 1 PE > mọi điểm trên đường cầu
Độ co dãn khác nhau tại
mọi điểm trên đường cầu D 1 PE = Xét hàm cầu có dạng D 1 PE < QD = a - bP D 0 PE = ¥ 91 D Hai trường hợp đặc biệt của PE 46 92 12/13/2012 Tổng doanh thu (TR) Là tổng số tiền mà hãng nhận được từ việc bán hàng TR P Q= · hóa hay dịch vụ
Công thức tính: 93 D PE > P AQ 0 A A A 0 B P BQ
B = D = D P Q và A Giả sử ban đầu giá là PA
S
TR1 = PA × QA =
Giảm giá từ PA PB
S
TR2 = PB × QB =
So sánh TR1 và TR2
So sánh S2 và S3
S
Q P
S
B 2 3 · · 3 = > 1> S
S Q P
B
P Q A Q P
B
P Q
B 2 S3 > S2 TR2 > TR1 D · D · D · D · 94 47 12/13/2012 D 1 Khi hãng kinh doanh mặt hàng có cầu kém co dãn PE < P AQ 0 A A 0 B P BQ
B Giả sử ban đầu giá là PA
S
TR1 = PA × QA =
Giảm giá từ PA PB
S
TR2 = PB × QB =
So sánh TR1 và TR2
So sánh S2 và S3
= D
= D S P Q S và A Q P
B 2 3 · · 3 = < 1< Q P
B
P Q Q P
A
P Q S
S A A 2 S3 < S2 TR2 < TR1 D · D · D · D · 95 P = a/b – (1/b)Q = TR Q 0 max '
MR TR
( =
Q
) a
b 2
=
b (cid:222) - = P
0 (cid:236) =
E b ( ). D
P P '
Q
( b
a
/ 2
a
/ 2 (cid:239) (cid:239) (cid:222) (cid:222) (cid:237) P
= -
0
.
)
Q
0 = Q
0 a
b
2
a
2 (cid:239) (cid:239) (cid:238) 96 48 12/13/2012 Kết luận: Khi kinh doanh mặt hàng có cầu co dãn, muốn tăng doanh thu hãng nên giảm giá bán. Khi kinh doanh mặt hàng có cầu kém co dãn, muốn tăng doanh thu, nên nên tăng giá. Khi hãng muốn doanh thu đạt giá trị lớn nhất thì hãng
phải kinh doanh tại mức giá làm cho cầu co dãn đơn vị 97 Sự sẵn có của hàng hóa thay thế: Nếu một hàng hóa càng có nhiều hàng hóa thay thế, cầu hàng hóa đó càng co dãn. Tỷ lệ thu nhập chi tiêu cho hàng hóa: Tỷ lệ càng cao, cầu hàng hóa đó càng co dãn. Hàng hóa thiết yếu hay hàng hóa thông thường Hàng hóa thiết yếu cầu kém co dãn hơn Khoảng thời gian khi giá thay đổi: Khoảng thời gian kể từ khi giá thay đổi càng dài, hệ số co dãn của cầu theo giá càng lớn. 98 49 12/13/2012 Khái niệm: Tỷ lệ giữa phần trăm thay đổi trong lượng cầu với phần trăm thay đổi trong thu nhập (giả định các yếu
tố khác không đổi) Nó cho biết khi thu nhập của người tiêu dùng thay
đổi 1% thì lượng cầu về hàng hóa hay dịch vụ thay
đổi bao nhiêu %. 99 Công thức tính: = = = E Q . D
I '
I
( ) D D Q
I Q I
.
I Q I
Q %
% D D 100 50 12/13/2012 Nếu ED Các trường hợp độ co dãn của cầu theo thu nhập:
I > 1, thì hàng hóa đang xét có thể là hàng hóa xa xỉ, hàng I < 1, thì hàng hóa đang xét có thể là hàng hóa thông hóa cao cấp
Nếu 0 < ED
thường.
Nếu ED
Nếu ED I < 0 thì hàng hóa đang xét có thể là hàng hóa thứ cấp
I = 0 thì thu nhập thay đổi không ảnh hưởng gì đến cầu 101 Khái niệm: Là hệ số giữa phần trăm thay đổi trong lượng cầu của
hàng hóa này với phần trăm thay đổi trong giá cả của
hàng hóa kia (giả định các yếu tố khác không đổi).
Nó cho biết khi giá cả của hàng hóa kia thay đổi 1% thì lượng cầu của hàng hóa này thay đổi bao nhiêu % 102 51 12/13/2012 Công thức tính: X = = = E . '
Q
( ) D
P
Y P
Y D D P
Y
Q %
% Q
X
P
Y Q P
X
Y
.
P Q
Y X X Các trường hợp độ co dãn của cầu theo giá chéo: D X D D 0 Y
D X • Khi 0 Y
D X > X và Y là hai hàng hóa thay thế
< X và Y là hai hàng hóa bổ sung
= X và Y là hai hàng hóa độc lập • Khi 0 PE
PE
PE Y • Khi 103 Elastic
(‰ E‰ > 1) Co dãn
(‰ E‰ > 1) Co dãn đơn vị
Unit elastic
(‰ E‰ = 1)
(‰ E‰ = 1)
Inelastic
(‰ E‰ < 1) Kém co dãn
(‰ E‰ < 1) 52 104 12/13/2012 Xác định hàm cầu thực nghiệm
Ước lượng cầu của ngành cho hãng chấp nhận giá
Ước lượng cầu cho hãng định giá 105 Hàm cầu tổng quát Q = f (P, M, PR, T, Pe, N)
Bỏ qua biến T và Pe do khó khăn trong việc định
lượng thị hiếu và việc xác định kỳ vọng về giá cả Như vậy hàm cầu có dạng: Q = f(P, M, PR, N)
Chú ý về việc thu thập số liệu để ước lượng cầu 53 106 12/13/2012 Xác định hàm cầu thực nghiệm tuyến tính Hàm cầu có dạng Q = a + bP + cM + dPR + eN b mang dấu âm
c mang dấu dương đối với hàng hóa thông thường và mang dấu âm đối với hàng hóa thứ cấp d mang dấu dương nếu là hàng hóa thay thế và mang dấu âm nếu là hàng hóa bổ sung e mang dấu dương 107 Xác định hàm cầu thực nghiệm tuyến tính Q = a + bP + cM + dPR + eN
Các giá trị độ co dãn của cầu được ước lượng là •
• •
• =
= •
• =
= 54 108 12/13/2012 Xác định hàm cầu thực nghiệm phi tuyến Dạng thông dụng nhất là mũ b e Q = c
NPMaP d
R Để ước lựơng hàm cầu dạng này phải chuyển về loga tự nhiên lnQ = lna + b lnP + c lnM + d lnPR + e lnN 109 Đối với hãng “chấp nhận giá” Giá cả được xác định bằng sự tương tác đồng thời giữa giữa cung và cầu Giá cả là biến nội sinh của hệ phương trình cung cầu – biến được xác định bởi hệ phương trình Đối với hãng định giá: Giá cả do người quản lý quyết định
Giá cả là biến ngoại sinh 55 110 12/13/2012 Dữ liệu quan sát được về giá và lượng được xác định một cách đồng thời tại điểm mà đường cung
và đường cầu giao nhau vấn đề đồng thời
Vấn đề ước lượng cầu của một ngành phát sinh do
sự thay đổi trong các giá trị quan sát được của giá
và lượng thị trường được xác định một cách đồng
thời từ sự thay đổi trong cả cầu và cung. 111 Phương pháp bình phương nhỏ nhất hai bước Bước 1: Tạo một biến đại diện cho biến nội sinh, biến
này tương quan với biến nội sinh nhưng không tương
quan với SSNN Bước 2: Thay thế biến nội sinh bằng biến đại diện và
áp dụng phương pháp OLS để ước lượng các tham số
của hàm hồi quy 56 112 12/13/2012 Bước 1: Xác định phương trình cung và cầu của ngành
Ví dụ có thể xác định phương trình cung và cầu như sau: Cầu: Q = a + bP + cM + dPR
Cung: Q = h + kP + lPI 113 Bước 2: Kiểm tra về định dạng cầu của ngành Hàm cầu được định dạng khi hàm cung có ít nhất một biến ngoại sinh không nằm trong phương trình hàm cầu 57 114 12/13/2012 Bước 3: Thu thập dữ liệu của các biến trong cung và cầu Bước 4: Ước lượng cầu của ngành bằng phương pháp 2SLS
Phải xác định rõ biến nội sinh và biến ngoại sinh 115 Ước lượng cầu thế giới đối với kim loại đồng Bước 1: Xác định phương trình cung và cầu của ngành Cầu: Qđồng = a + bPđồng + cM + dPnhôm
Cung: Qđồng = e + fPđồng + gT + hX
Bước 2: Kiểm tra về định dạng cầu của ngành
Bước 3: Thu thập dữ liệu của các biến trong cung và cầu Bước 4: Ước lượng cầu của ngành bằng phương pháp 2SLS 58 116 12/13/2012 Dependent Variable: QC
Method: Two-Stage Least Squares
Date: 09/15/08 Time: 00:32
Sample (adjusted): 2 26
Included observations: 25 after adjustments Instrument list: C M PA X T Variable Coefficient
-6837.833
C
-66.49503
PC
13997.74
M
107.6624
PA Std. Error
1264.456
31.53377
1306.344
44.50984 t-Statistic
-5.407729
-2.108693
10.71520
2.418845 Prob.
0.0000
0.0472
0.0000
0.0247 R-squared
0.942143
Adjusted R-squared 0.933878
S.E. of regression 429.3333
Durbin-Watson stat 1.465392 Mean dependent var
S.D. dependent var
Sum squared resid
Second-stage SSR 5433.632
1669.629
3870869.
1634042. 117 Đối với hãng định giá, vấn đề đồng thời không
tồn tại và đường cầu của hãng có thể được ước
lượng bằng phương pháp OLS 59 118 12/13/2012 Bước 1: Xác định hàm cầu của hãng định giá
Bước 2: Thu thập dữ liệu về các biến có trong hàm cầu của hãng Bước 3: Ước lượng cầu của hãng định giá bằng phương pháp OLS 119 Bước 1: Xác định hàm cầu của hãng Q = a + bP + cM + dPAl + ePBMac Trong đó: Q = doanh số bán pizza tại Checkers Pizza
P = giá một chiếc bánh pizza tại Checkers Pizza
M = thu nhập trung bình trong năm của hộ gia đình ở Westbury PAl = giá một chiếc bánh pizza tại Al’s Pizza Oven
PBMac = giá một chiếc Big Mac tại McDonald’s 60 120 12/13/2012 Bước 2: Thu thập dữ liệu về các biến có trong hàm cầu của hãng Bước 3: Ước lượng cầu của hãng định giá bằng phương pháp OLS 121 61 122 12/13/2012 Dự đoán theo chuỗi thời gian
Dự đoán theo mùa vụ - chu kỳ
Sử dụng mô hình kinh tế lượng 123 Một chuỗi thời gian đơn giản là một chuỗi các
quan sát của một biến được sắp xếp theo trật tự
thời gian Mô hình chuỗi thời gian sử dụng chuỗi thời gian
trong quá khứ của biến quan trọng để dự đoán các
giá trị trong tương lai 62 124 12/13/2012 Dự đoán bằng xu hướng tuyến tính: Là phương pháp dự đoán chuỗi thời gian đơn giản nhất
Cho rằng biến cần dự đoán tăng hay giảm một cách tuyến tính theo thời gian 125 Sử dụng phân tích hồi quy để ước lượng các giá trị của a và b Nếu b > 0 biến cần dự đoán tăng theo thời gian
Nếu b < 0 biến cần dự đoán giảm theo thời gian
Nếu b = 0 biến cần dự đoán không đổi theo thời gian
Ý nghĩa thống kê của xu hướng cũng được xác
định bằng cách thực hiện kiểm định t hoặc xem
xét p-value. 63 126 12/13/2012 127 Dự đoán doanh số bán cho hãng Terminator Pest Control 64 128 12/13/2012 Dữ liệu theo chuỗi thời gian có thể thể hiện sự biến động đều đặn có tính mùa vụ hoặc có tính chu kỳ qua
thời gian
Ước lượng theo xu hướng tuyến tính thông thường sẽ dẫn đến sự sai lệch trong dự báo Sử dụng biến giả để tính đến sự biến động này Khi đó, đường xu hướng có thể bị đẩy lên hoặc hạ xuống tùy theo sự biến động Ý nghĩa thống kê của sự biến động mùa vụ cũng được
xác định bằng kiểm định t hoặc sử dụng p-value cho
tham số ước lượng đối với biến giả 129 • • • • • • • • • • • • • • • • 2004 2005 2006 2007 65 130 12/13/2012 Nếu có N giai đoạn mùa vụ thì sử dụng (N-1) biến giả Mỗi biến giả được tính cho một giai đoạn mùa vụ
Nhận giá trị bằng 1 nếu quan sát rơi vào giai đoạn đó
Nhận giá trị bằng 0 nếu quan sát rơi vào giai đoạn khác Dạng hàm: Qt = a + bt + c1D1 + c2D2 + … cn-1Dn-1 Hệ số chặn nhận các giá trị khác nhau cho mỗi giai đoạn 131 u
h t Qt Qt = a’ + bt h
n
a
o
D Qt = a + bt c a’ t a Thời gian 66 132 12/13/2012 Dự báo doanh số bán hàng cho 04 quý năm 2005
Sử dụng 3 biến giả D1, D2 và D3
Phương trình ước lượng Qt = a + bt + c1D1 + c2D2 + c3D3 133 67 134 12/13/2012 Dự đoán giá và doanh số bán của ngành trong tương lai
Bước 1: Ước lượng các phương trình cầu và cung của ngành Bước 2: Định vị cung và cầu của ngành trong giai đoạn dự đoán Bước 3: Xác định giá của cung và cầu trong tương lai 135 Ước lượng phương trình cung của ngành 68 136 12/13/2012 Dự đoán cầu tương lai cho hãng định giá Bước 1: ước lượng hàm cầu của hãng
Bước 2: dự đoán giá trị tương lai của biến làm dịch chuyển cầu Bước 3: Tính toán vị trí của hàm cầu trong tương lai 137 Dự đoán càng xa tương lai thì khoảng biến thiên hay miền không chắc chắn càng lớn Mô hình dự đoán được xác định sai: thiếu biến quan trọng, sử dụng dạng hàm không thích hợp…
đều giảm độ tin cậy của dự đoán Dự đoán thường thất bại khi xuất hiện những
“điểm ngoặt” – sự thay đổi đột ngột của biến
được xem xét. 69 138Chính phủ
=S
P E AP
2
1
1
Người bán
P0 - P2
S
P BAP
2
0
Người mua
P1 - P0
S
P E BP
1
1
0
Can thiệp bằng công cụ thuế
Chính phủ
=S
P E AP
2
1
1
Người mua
P2 - P0
S
P BAP
2
0
Người bán
P0 - P1
S
P E BP
1
1
0
Can thiệp bằng công cụ thuế
(S1)
(D)
P
P
(S1)
(S0)
(S0)
P1
P0
(D)
P0
Q1
Q0
Q
Q
Q0
Chương 2
(S1)
(S0)
(S1)
P
P
P1
(S0)
P1
P0
t đ/SP
t đ/SP
(D0)
P0
P2
P2
(D0)
Q
Q
Q1
Q1
Q1
Q0
Người tiêu dùng hay người sản xuất chịu thuế nhiều
hơn phụ thuộc vào hệ số co giãn của cung- cầu theo giá
Chương 2
(S0)
Tác động của trợ cấp
P
s đ/sp
Tổng số tiền trợ cấp
CP phải chi
Giá mà nhà SX
nhận sau khi có
trợ cấp
(S1)
P2
s đ/sp
Khoản trợ cấp
nhà SX nhận/SP
P0
P1
Khoản trợ cấp
người TD
nhận/SP
(D0)
Giá mà người
TD phải trả sau
khi có trợ cấp
Q0
Q1
Q
58
Can thiệp bằng công cụ thuế
So sánh hai trường hợp
Chỉ tiêu
Đánh thuế nhà SX
Đánh thuế người TD
S
S
P E E P
1 1
2 2
2P
2P
P E E P
1
1
2 2
1P
P -t=P
1
2
S
S
0
0
P ME P
2 2
1P
1P
P ME P
2 2
2P
P +t=P
2
1
S
S
P E MP
1 1
0
P E MP
1 1
0
Can thiệp bằng công cụ khác
Các kỹ thuật ước lượng cơ bản
Mô hình hồi quy tuyến tính đơn
b
Y / X
Hàm hồi quy tổng thể
Sai số ngẫu nhiên
Mô hình hồi quy tổng thể
Hàm hồi quy mẫu
Mô hình hồi quy mẫu
Phương pháp bình phương nhỏ nhất
Đường hồi quy mẫu
Ước lượng không chệch
Các tham số của ước lượng OLS
bE
b
aE
a
n
X
i
i
)ˆ(
aVar
1
n
)ˆ(
bVar
n
xn
i
ix
i
i
)ˆ(
bSe
)ˆ(
bVar
)ˆ(
aSe
)ˆ(
aVar
n
e
i
i
=1
kn
Ý nghĩa thống kê
Thực hiện kiểm định t
Thực hiện kiểm định t
:
bH
:
bH
Tqs
ˆ
b
)ˆ(
bSe
Sử dụng p-value
Hệ số xác định R2
y
i
i
ˆ
y
i
i
y
+=
ˆ
y
e
i
i
i
e
YY
ˆ
YY
ˆ
YY
i
i
i
Hệ số xác định R2
R
ESS
TSS
RSS
TSS
Kiểm định về sự thích hợp của mô hình
:
R
H
:
R
H
Fqs
ESS
RSS
/(
/(
1
)
k
kn
)
1
(
kR
/(
/()
R
1
)
kn
)
Kiểm định về sự thích hợp của mô hình
:
bH
:
:
R
R
:
bH
H
H
Hồi quy bội
Mô hình hồi quy phi tuyến tính
Mô hình hồi quy phi tuyến tính
Ví dụ
Ước lượng và dự báo cầu
Tính độ co dãn của cầu theo giá
aQ
bP
Độ co dãn của cầu
Độ co dãn của cầu theo giá
D
PE
GVC: PHAN THẾ CÔNG
Độ co dãn của cầu theo giá
D
PE
GVC: PHAN THẾ CÔNG
Độ co dãn của cầu theo giá
D
PE
GVC: PHAN THẾ CÔNG
Độ co dãn của cầu theo giá
D
PE
GVC: PHAN THẾ CÔNG
Độ co dãn của cầu theo giá
D
PE
GVC: PHAN THẾ CÔNG
Độ co dãn của cầu theo giá
D
PE
Độ co giãn của cầu theo giá và tổng doanh thu
GVC: PHAN THẾ CÔNG
Độ co giãn của cầu theo giá và tổng
doanh thu
1
Khi hãng kinh doanh mặt hàng có cầu co dãn
GVC: PHAN THẾ CÔNG
Độ co giãn của cầu theo giá và tổng doanh thu
GVC: PHAN THẾ CÔNG
trmax
Q = a – bP (cid:222)
TR = (a/b)Q – (1/b)Q2
GVC: PHAN THẾ CÔNG
Độ co dãn của cầu theo giá và doanh thu
GVC: PHAN THẾ CÔNG
Các nhân tố tác động đến
D
PE
GVC: PHAN THẾ CÔNG
Độ co dãn của cầu theo thu nhập
GVC: PHAN THẾ CÔNG
Độ co dãn của cầu theo thu nhập
GVC: PHAN THẾ CÔNG
Độ co dãn của cầu theo thu nhập
Độ co dãn của cầu theo giá chéo
GVC: PHAN THẾ CÔNG
Độ co dãn của cầu theo giá chéo
GVC: PHAN THẾ CÔNG
MR, TR và E
Tổng doanh thu
Độ co dãn của
cầu theo giá
Dthu
cận biên
MR > 0
TR tăng
khi Q tăng
(P giảm)
MR = 0
TR max
MR < 0
TR giảm
khi Q tăng
(P giảm)
Ước lượng cầu
Xác định hàm cầu thực nghiệm
Xác định hàm cầu thực nghiệm
c = Q/M
e = Q/N
d = Q/PR
Ta có
b = Q/P
Dấu dự tính của các hệ số
Xác định hàm cầu thực nghiệm
=
=
ˆE b
ˆE b
Pˆ
Pˆ
Q
Q
ˆ
ˆ
E
E
ˆ
ˆ
c
c
M
M
M
M
Q
Q
ˆE
ˆE
XR
XR
Pˆ
Pˆ
R
R
d
d
Q
Q
Xác định hàm cầu thực nghiệm
ˆE
ˆE
d=
d=
ˆ
ˆ
Với dạng hàm cầu này, độ co dãn là cố định
ˆ
ˆ
E
E
c=
c=
ˆ
ˆ
ˆE b=
ˆE b=
ˆ
ˆ
XR
XR
M
M
Giá do thị trường quyết định và giá do
nhà quản lý quyết định
Ước lượng cầu của ngành đối với hãng
chấp nhận giá
Phương pháp 2SLS
Các bước ước lượng cầu của ngành
Các bước ước lượng cầu của ngành
Các bước ước lượng cầu của ngành
Ví dụ minh họa
Ví dụ minh họa
Ước lượng cầu đối với hãng định giá
Ước lượng cầu đối với hãng định giá
Ước lượng cầu cho hãng Pizza
Ước lượng cầu cho hãng Pizza
Ước lượng cầu cho hãng Pizza
Dự đoán cầu
Dự đoán theo chuỗi thời gian
Dự đoán theo chuỗi thời gian
= +
tQ a b t
.
Dự đoán theo chuỗi thời gian
= +
ˆ
ˆ
ˆ
Q a bt
t
Dự đoán bằng xu hướng tuyến tính
Ví dụ minh họa
Dự đoán theo mùa vụ - chu kỳ
Biến động doanh thu theo mùa vụ
Biến giả
Tác động của sự thay đổi mùa vụ
Ví dụ minh họa
Ví dụ minh họa
Dự đoán cầu bằng mô hình kinh tế lượng
Ví dụ về thị trường kim loại đồng
Dự đoán cầu bằng mô hình kinh tế lượng
Một số cảnh báo khi dự đoán

