TR

NG Đ I H C TH Y L I Ủ Ợ

Ạ Ọ ƯỜ KHOA KINH T VÀ QU N LÝ Ế

MÔN H CỌ

GV: Lê Ph

ng Th o

ươ

Gi

i thi u môn h c Kinh t

phát tri n

ế

ng: 3 tín ch

• Th i l ờ ượ • Đánh giá: • Đi m quá trình: 30% (đi m chuyên ể c n, ki m tra, …) ầ • Đi m thi k t thúc mônn h c: 70% ế ể • Hình th c thi:

GI

I THI U T NG QUAN V Ề

Ệ Ổ MÔN H CỌ

1 1 2

i nghiên c u kinh t i nghiên c u kinh t

phát phát

ạ ạ

ứ ứ

ế ế

T i sao chúng ta l ạ T i sao chúng ta l ạ tri n?ểtri n?ể

2

Đ i t Đ i t

ố ượ ố ượ

ng nghiên c u c a môn h c là gì? ủ ng nghiên c u c a môn h c là gì? ủ

ứ ứ

ọ ọ

Ph Ph

3

ươ ươ

ng pháp nghiên c u ứ ng pháp nghiên c u ứ

ng ng th th

Các câu Các câu h i ỏ h i ỏ ườ ườ g pặ g pặ

Tại sao  một số nước có  tốc độ tăng  trưởng kinh tế  nhanh trong khi  nước khác có  tốc độ tăng  trưởng chậm

Tại sao một số  Nước Đông Á  là nước nghèo  đói những năm  60 lại có giai  đoạn phát triển  thần kì và bắt kịp  các nước phát  triển

Làm thế nào để  phát triển bền  vững trong thế  giới năng động?

Làm thế nào  để cải thiện  các dịch vụ  phục vụ con  người?

Tại sao có sự  giàu có sung túc  lại tồn tại cùng  với đói nghèo  không phải trên  cùng một lục địa  mà trong một  nước và một  địa phương

Plo

Đ u vào: Các ngu n ồ l c ự (K,L,T,R)

Yo

N i dung môn h cọ

ế

Kinh t ế ọ h c truy n th ng ề ố

Cách phân b ngu n l c ồ ự ổ khan hi n đ tăng s n ả ể l ng đáp ng nhu c u ầ ứ ượ tiêu dùng

P

Đầu ra nền  kinh tế (Q, Un,   , Độ mở  nền kinh tế

Kinh t

phát tri n

ế

V n đ ề kinh tế

tr

Chuy n t m t n n ộ ừ ể ề ng th p tăng tr kinh t ưở ấ ế sang m t n n kinh t ộ ế ề ng cao s tăng ưở ử d ng hi u qu các ả ệ ụ ngu n l c ồ ự

V n đ ề ấ xã h iộ

Chuy n t m t xã h i ộ ộ ừ nghèo đói, b t bình ấ i phát đ ng, con ng ườ ẳ tri n trình đ th p sang ể ở ộ ấ xã h i có các tiêu chí ộ phát tri n cao h n

ơ

N i ộ dung nghiên c uứ

N c phát tri n (DCs) ướ ể

Cách th c đi phù h p nh t ấ ợ

N c đang phát tri n (LDCs) N c đang phát tri n (LDCs)

ướ ướ

ể ể

Th c ch ng

Ki m ể ch ng, so ứ sánh

Ph ng

Chu n t c

ẩ ắ

ươ pháp nghiên c uứ

K T C U MÔN H C

ng m đ u:

c đang phát tri n và s l a

Ch

ự ự

ở ầ Các n

ườ ổ

Ph n Iầ : Nh ng v n đ lý lu n chung ấ ướ ng phát tri n ể : T ng quan v tăng tr ề

Ch Ch

ưở ị

ng kinh t

ế

Ch

ưở

ế

Lao đ ng v i tăng tr : Các chính sách phát tri n kinh t

ơ ấ ưở ng kinh t ể

ế

ươ ch n con đ ọ ng và phát tri n KT ng I ươ : Các mô hình chuy n d ch c c u ngành KT ng III ươ : Các ngu n l c c a tăng tr Ph n IIầ ồ ự ủ : ng V ớ ươ Ph n III ầ ng IX

ng v i phát tri n kinh t

: Ngo i th

Ch

ươ

ươ

ế

CH

NG M Đ U

ƯƠ

Ở Ầ

ƯỚ

C ĐANG PHÁT TRI N VÀ NG PHÁT

CÁC N S L A CH N CON Đ Ự Ự

ƯỜ

TRI NỂ

I. S phân chia các n

c theo

ướ trình đ phát tri n ể

ế ớ

i th ba ứ

1. S xu t hi n th gi 2. S phân chia các n

c theo m c

ự ấ ự

ướ

thu nh pậ

c theo trình 3. S phân chia các n ướ i đ phát tri n con ng ườ ể 4. S phân chia các n c theo trình ướ đ phát tri n kinh t ế

ự ộ ự ộ

S xu t hi n th gi

ự ấ

ế ớ

i th ba ứ

i th II, th gi

i b phân c c m t

ế ớ ị

ế ớ

Sau chi n tranh th gi ứ cách m nh m và toàn di n: ẽ

ế ạ • Chính tr :ị

Phân thành 3 c c:ự

» TG1: Tư b nả chủ nghĩa » TG2: Xã h i ch nghĩa ộ » TG3: Trung l pậ

:ế

• Kinh t

ướ ướ

c có n n kinh t ề c có n n kinh t ề

phát tri n ể ế ng đ i phát t ố ế ươ

» Các n » Các n tri nể » Các n

ch m phát tri n

ướ

c có n n kinh t ề

ế

S xu t hi n các n

c “th gi

ướ

ế ớ

i th 3” ứ

i th 1”: các n

ế ng TBCN, còn

• “Th gi ế ớ ể

c “ph

c có n n kinh t ề ườ ng Tây” ướ

ế ng

c có n n kinh t ề ườ

ướ ướ

• “Thế gi

ướ ứ phát tri n, đi theo con đ g i là các n ọ ướ ươ • “Th gi i th 2”: các n ứ ế ớ ng đ i phát tri n, đi theo con đ t ể ố ươ c “phía Đông” XHCN, còn g i là các n ọ c thu c đ a m i iớ thứ 3”: các n ớ ị giành đ c l p sau th chi n 2, n n kinh ề ế ế ộ ậ t nghèo nàn, l c h u. ậ ế

I. S phân chia các n

c theo

ướ trình đ phát tri n ể

Tiêu th c phân chia: ứ

i ầ

ườ ầ ậ ộ ỏ

ứ ơ ấ

c theo m c thu nh p ứ c theo trình đ phát tri n S phân chia: ự ự ướ ướ ộ ể

con ng

• Thu nh p bình quân đ u ng • M c đ th a mãn các nhu c u xã h i ộ • C c u kinh t ế ự • S phân chia các n • S phân chia các n iườ • S phân chia các n

c theo trình đ phát tri n ướ ộ ể

ự kinh tế

S phân chia các n ự ướ c theo m c thu nh p ứ ậ

Thu nhập  Cao > 11.406 USD

Căn cứ phân  loại của  WB dựa trên GNI/người theo giá PPP

Thu nhập   thấp < 935 USD

Thu nhập  trung bình  cao 3.706 – 11.405 USD

Thu nhập  trung bình  thấp 936– 3.705 USD

S phân chia các n ự ướ c theo m c thu nh p ứ ậ

Thu nhập  Cao > 10.000 USD

Căn cứ phân loại của LHQ (UN) theo GDP/người theo giá PPP

Thu nhập   thấp < 735 USD

Thu nhập  trung bình  cao 3.001 – 10.000 USD

Thu nhập  trung bình  thấp 736– 3.000 USD

S phân chia các n

c theo trình đ phát

ướ

tri n con ng

i ườ

c có HDI cao: HDI > 0,8 c có HDI trung bình: HDI

c có HDI th p: HDI < 0,5 ấ

UNDP d a vào HDI đ phân lo i: ạ ự • Nhóm n ướ • Nhóm n ướ 0,5 đ n 0,8 t ế ừ • Nhóm n ướ

Màu xanh: HDI >0,8 Màu vàng: 0.5

Phân chia theo trình đ phát tri n kinh tế

Các nước  phát triển (DCs) 34 nước  OECD và G8

Căn cứ phân  loại của  OECD

Các nước  kém phát triển (LDCs) >130 nước

Công nghiệp  mới (NICs) 11 nước

Nước xuất Khẩu dầu mỏ (OPEC) 13 nước

Đ c đi m chung c a các n

c đang

ướ

ủ phát tri nể

M c s ng th p ố

1

T l

tích lũy th p

ỷ ệ

2

Trình đ k thu t c a s n xu t th p ậ ủ

ộ ỹ

3

Năng su t lao đ ng th p

4

i s ng

tăng dân s và s ng ố

ườ ố

5

T l ỷ ệ ph thu c cao ụ

Vòng lu n qu n c a s nghèo kh ủ ự v phía cung

Thu nh p th p ậ

Nghèo đói

Năng su t th p

Tích lũy th pấ

Trình đ kộ ỹ thu t th p ậ

Vòng lu n qu n c a s nghèo kh ủ ự v phía c u ầ

ẩ ề

Thu nh p th p ậ

ng

Nghèo đói

Năng su t th p

Quy mô th tr ị ườ h n h p ẹ ạ

H n ch quy mô ế đ u tầ ư

Chính sách h n h p c a Đông Á ợ ủ ỗ

Tăng tr

ng kinh t

ưở

ế

Các v n đ x ấ

ề ã h i m i phát

Chính sách tăng trưởng

(b t bình

i ph m

đ ng, t ẳ

ạ , ô nhi m..)

sinh ộ

Được kiềm chế

Ổ ị

n đ nh chính tr ị

Chính sách bổ trợ

Sau vài thập kỷ

i m t xã h i dân ch và th nh v

ng

ượ

ế ớ

Ti n t h nơ (Ví d : Hàn Qu c, Đài Loan)

ự ự ấ ủ

ưở

ộ ố

ưở

nhanh t c đ tăng tr n

ướ

• Đông Á - Hàn Qu c, Đài Loan ố đ u trên 15.000 USD

• Sau m t th i gian tăng tr ng ờ ng c a các ủ ộ i: c Đông Nam Á đã ch m l ạ • Malaysia: 1969 – 1975 đ t trung

ng trung bình

ưở

bình 7%/năm • Indonesia: tăng tr

đ t 6,8% năm GĐ 1967 – 1996

ướ

c này v n n m ẫ c có thu nh p

ằ ậ

ướ

• Nay: 4-5% • Trong khi các n trong nhóm các n trung bình.

- Thành công nh :ờ Giáo d cụ C s h t ng ơ ở ạ ầ Doanh nghi p c nh ệ tranh qu c tố ế H th ng tài chính Hi u năng c a nhà

i 2700 USD

n

ườ i 5000 USD

ướ

ệ ố ệ cướ Công b ngằ

• Thái Lan: GDP/ng • Malaysi: d • Indonesia: 1200 USD

S thành công c a Đông Á và S th t b i c a Đông Nam Á ạ ủ

Con đ

t Nam

ườ

ng phát tri n c a Vi ể

ế

ế

ơ

• 1975-1980: c ch hi n v t k ho ch hóa t p ệ

trung

ế

ườ

ng m i ớ

t ng quát (n n kinh t ế ổ ủ ầ

ề ả

ng xã h i ch nghĩa

• 1981-1985: tìm ki m con đ • 1986-nay: mô hình kinh t ướ

ự ủ

ướ

ị ộ

ng kinh t

cao

ưở

ế

ế hàng hóa nhi u thành ph n ch u s qu n lý c a ề c theo đ nh h Nhà n • 1991-1995: t c đ tăng tr ố • 1996-2000: giai đo n có cu c kh ng ho ng tài

chính

ph c h i tr l

ế

i ồ ở ạ

thách th c do h i nh p KT th gi

• 2001-2005: n n kinh t ứ

i ế ớ

Ch

ng

ươ

ưở

ng I. T ng quan v tăng tr và phát tri n Kinh t ể

ế

III. Các nhân

I. Tăng ngưở tr kinh tế

tác

II. Phát tri n ể kinh tế

t ố đ ng tăng ộ tr ng ưở kinh tế

IV. Phát tri n ể b n ề v ngữ .

I. Tăng tr

ng kinh t

ưở

ế

ng kinh t

1.1. Khái ni mệ • Tăng tr ưở ề ờ ộ

đ c hi u là s gia ự ế ượ tăng v thu nh p c a n n kinh t trong ế ề ủ ậ m t th i kỳ nh t đ nh ấ ị • B n ch t c a tăng tr ng là ph n ánh ả ưở ấ ủ ng c a n n kinh t ế ề ủ

ả v l ề ượ

I. Tăng tr

ng kinh t

ưở

ế

i 2 góc

ượ

ướ

i 2

ộ ự

ướ

• Thu nh p đ c xem xét d đ : hi n v t và giá tr ị ậ ệ • S gia tăng TN đ c xem xét d ượ

góc đ :ộ

D i góc đ tuy t đ i (m c tăng

ệ ố

ướ ng):

tr

ưở

ΔY= Y1 – Y0 D i góc đ t ướ

ộ ươ

ng đ i (t c đ ộ ng)

tăng tr ưở

g = ΔY/Yo * 100%

I. Tăng tr I. Tăng tr

ng kinh t ng kinh t

ưở ưở

ế ế

ng kh năng s n ườ ả ả 1.2. Đ c đi m ặ • D ch chuy n ra ngoài đ ể

ị xu tấ

i ầ ườ

ng kinh t ng ưở ế ả ượ

ơ

• Tăng lên và thu nh p bình quân đ u ng ậ • Tăng tr x y ra n u s n l ế ả tăng nhanh h n dân s ố • Tăng b n v ng s n l

ng bình quân đ u ượ ữ ề ả ầ

ng iườ

Chú ýChú ý

• M i quan h gi a tăng tr

ng ng v i 1 l

ng quy mô và t c đ : Xem xét s thay ộ ố ng ng v i t c đ nh th nào: 1% s thay đ i ổ ư ế ng tuy t đ i là bao nhiêu c a ủ

ưở ớ ố ớ

ộ ượ

ệ ố

ệ ữ ố đ i quy mô t ươ ổ c a thu nh p t ậ ươ ủ thu nh pậ

 Xét ví dụ

ng và ch t trong tăng tr

ng

ệ ữ ượ

ưở

ng:

• M i quan h gi a l ặ ượ

ố • M t l

» Nh ng thay đ i ph n ánh thu c tính bên ngoài c a

ổ quá trình tăng tr

ả ng

ưở

t: quy mô và t c đ

» D u hi u nh n bi ệ

ế

• M t ch t: ặ

» Nh ng thay đ i ph n ánh thu c tính bên trong

» D u hi u nh n bi ệ

ế

t: tính b n v ng và hi u qu ả

iườ

t Nam: 51,7 t

Ví dụ

USD 620USD ỷ

ậ ả

Nh t B n:4.988,2 t USD 39.980 USD

năm 2006:

ế

ưở

GNI 2005 GNI/ ng • Vi

- T c đ tăng tr ộ Nh t B n: 2,1%, Vi ậ ả - 1% tăng tr - 1% tăng tr  Th c t ự ế ố

ư

ng kinh t t Nam: 8,17% ệ ng c a Vi t Nam: 0,517 t ưở ỷ ủ ệ ng c a Nh t B n: 49,882 t ỷ ậ ả ủ ưở ng , kho ng cách chênh l ch v t ề ươ ng đ i có th thu h p th m chí có xu h ướ ậ ể tăng lên nh ng kho ng cách tuy t đ i r t ố ấ khó thu h pẹ

II. Phát tri n kinh t ể

ế

•B¶n chÊt cña Ph¸t triÓn lµ sù thay ®æi c¶ vÒ l­

2.1.Khái ni m ệ •Ph¸t triÓn Kinh tÕ ®­îc hiÓu lµ sù t¨ng tiÕn vÒ mäi mÆt cña ®êi sèng kinh tÕ trong ®ã bao gåm c¶ sù t¨ng tr­ëng kinh tÕ, sù thay ®æi c¬ cÊu kinh tÕ vµ sù thay ®æi c¬ cÊu x· héi.

îng vµ chÊt cña nÒn kinh tÕ.

 T¨ng tr­ëng lµ ®iÒu kiÖn cÇn nh­ng ch­a ®ñ

cña s ù Ph¸t triÓn.

(ti p) Phát tri n kinh t ể ế ế

: ế

ể ậ

nh p bình quân đ u ng

i ườ

ế ủ

ơ ấ

2.2. Ba n i dung c a phát tri n kinh t ủ - S gia tăng t ng m c thu nh p và thu ứ ầ - S bi n đ i theo đúng xu th c a c c u

t h n trong các

ố ơ

ự ậ ự ế kinh tế - S bi n đ i ngày càng t ự ế ổ v n đ xã h i. ộ ề ấ

(ti p) Phát tri n kinh t ể ế ế

2.3. HÖ thè ng c ¸c c hØ tiª u ®o l­ê ng

Ph¸t triÓn Kinh tÕ

a. §o l­ê ng t¨ng tr­ë ng kinh tÕ

b. §o l­ê ng s ù thay ®æ i vÒ c ¬ c Êu

Kinh tÕ

c . §o l­ê ng s ù thay ®æ i c ¬ c Êu x· hé i

Đánh giá tăng tr Đánh giá tăng tr Đánh giá tăng tr Đánh giá tăng tr

ưở ưở ưở ưở

ng kinh t ế ng kinh t ế ng kinh t ế ng kinh t ế

Các ch tiêu

GDP/ ng GNI/ ng

iườ iườ

GO

NI GDP GDP GNI GNI NDI

H TH NG CÁC CH TIÊU ĐO L

NG Ệ Ố ƯỜ

TĂNG TR NG KT Ỉ ƯỞ

ổ ấ ị ả ậ ấ

ị ổ ủ ượ ạ

ấ ị ườ ộ

1. T ng giá tr s n xu t (GO) ổ ị ả - Là t ng giá tr s n ph m v t ch t và d ch v ụ ẩ c t o nên trên ph m vi lãnh th c a m t đ ộ ạ qu c gia trong m t th i kỳ nh t đ nh (th ng là ờ ố 1 năm)

GO = IC + VA

2. T ng s n ph m qu c n i (GDP) ộ ẩ ả

ả ố ổ ị

ụ ố

ủ ấ ấ ấ ố

ị ổ ng là 1 năm ị

ổ t ng c a t - GDP ph n ánh t ng giá tr th tr ị ườ c s n xu t c hàng hóa, d ch v cu i cùng đ ả ượ ả ra trên lãnh th qu c gia trong m t th i kỳ nh t ờ ộ đ nh th ườ - Công th cứ tính:

ậ ừ ả

s n xu t ấ

• Ti p c n t ế

n

=

T ng s n ph m qu c n i (GDP) ộ ổ ố ẩ ả

VA

( VAi

)

= 1

i =

(cid:229)

VA i

GO i

IE i

-

chi tiêu

• Ti p c n t ậ ừ ế

GDP

+++= IGC

(

MX

)

+

+

+

= thu nh p

++ IRW ậ

TDP r i

p

n

GDP • Ti p c n t ậ ừ ế

-

.

ố ậ ừ ả ố

ộ ướ ạ

ấ ị (1),(2)

CÁC CH TIÊU ĐO L NG (ti p) Ỉ ƯỜ ế

3. T ng s n ph m qu c dân (GNI) s n ph m - GNP là t ng thu nh p t v t ch t và d ch v cu i cùng do công ấ ụ ị ậ c t o nên trong m t dân c a m t n ủ kho ng th i gian nh t đ nh ờ Câu h i v n d ng: ỏ ậ

CÁC CH TIÊU ĐO L

NG (ti p)

ƯỜ

ế

4. Thu nh p qu c dân ròng (NNP) ố ị ả

- Là giá tr s n ph m qu c dân khi không ố tính đ n chi phí kh u hao. ẩ ấ ế

NNP = GNP – Dp 5. Thu nh p qu c dân (NI) ậ ố

ầ ị ả ẩ ấ ị

ậ ả ạ ờ

- Là ph n giá tr s n ph m v t ch t và d ch v m i sáng t o ra trong kho ng th i gian ụ ớ nh t đ nh ấ ị

NI = NNP - Te

CÁC CH TIÊU ĐO L

NG (ti p)

ƯỜ

ế

ậ ầ 6. Thu nh p qu c dân s d ng (NDI) ậ

ử ụ - Là ph n thu nh p c a qu c gia dành cho tiêu dung ố cu i cùng và tích lũy thu n trong m t th i kỳ nh t ầ ố đ nh. ị

7. Thu nh p bình quân đ u ng ậ

i ườ ự ế

NDI = NI + TR – Td ầ - M c thu nh p đi u ch nh theo s bi n đ ng c a dân s .ố

Ý nghĩa c a TNBQ đ u ng

i ườ

ả ậ

năng đáp ng nhu c u ứ

• Ph n ánh MQH gi a tăng thu nh p và kh ả ữ ầ • Là tiêu chí chính đ x p h ng trình đ phát ể ế

ạ ộ

tri nể ệ ự

ậ ứ

• Vi c d báo m c thu nh p bình quân có ý ng chuy n ừ ể

ể ướ c chuy n t ế ề ể

ứ nghĩa trong vi c nghiên c u xu h ệ bi n v thu nh p đ các n ướ ậ nhóm này sang nhóm khác

Quy t c 70 ắ

• Đ c s d ng đ xác đ nh kho ng th i gian t đ thu nh p dân c tăng lên 2 l n

ể ả ờ ị

ư ậ ầ

ượ ử ụ c n thi ế ể ầ • Công th c:ứ

g(y): t c đ tăng tr ng kinh t T = 70/g(y) ưở ộ ố ế

Chú ý v các ch tiêu tăng tr ng ề ỉ ưở

• GO, GDP, GNI, NI ph n ánh nh ng kho n ả ả phân ấ

ậ ừ

ữ s n xu t (thu nh p t ậ ấ ạ ả ả ế

ậ thu nh p t ừ ả ph i l n đ u do k t qu s n xu t t o ra) ầ ố ầ • NDI là thu nh p thông qua quá trình phân

i

ng s d ng GDP và GNI ph i l ố ạ ườ

• Th • So sánh ch tiêu: + GNI và GDP + NDI và NI

ử ụ ỉ

S khác bi t gi a GDP và GNI ự ệ ữ

• Không có s khác bi ệ

đóng ự t khi n n kinh t ề ế

c aử

nhu n, l ậ

i

• GNI và GDP khác nhau khi có: • Dòng chuy n thu nh p t i lãi su t, l ấ ợ ậ ừ ể c i t c c ph n gi a các n ướ ữ ầ ợ ứ ổ • Dòng chu chuy n v ti n l ng c a ng ủ ề ề ươ ể ng trú gi a các n ữ

lao đ ng không th ộ

ườ c ướ ườ • GNI>GDP khi lu ng thu nh p chuy n vào l n ớ i. c l ượ ạ ể ồ h n lu ng thu nh p chuy n ra; và ng ậ ể ơ ồ

V n đ v giá đ tính thu nh p ể ề ề ấ ậ

• Giá hi n hành: giá tính t ạ

ờ ể

ướ i th i đi m ti n hành ậ

• Giá c đ nh (giá so sánh): giá đ

ệ giao d ch (th ị ố ị ế c đo thu nh p danh nghĩa) c ch n làm ọ ượ

ậ ự ế

ố ố ữ ế ộ

g c ố  tính thu nh p th c t i - Năm g c không quá xa so v i năm hi n t ệ ạ - Năm g c không có nh ng bi n đ ng l n v ề ớ kinh tế

• Giá theo s c mua t đ i theo ngo i t

ng đ ng (PPP): giá quy ứ ươ ươ

ạ ệ ổ

So sánh GNI/ng i theo 2 lo i t giá ườ ạ ỷ

­ GNI/ng êi (USD)

t h ù c  t Õ

Theo tû gi¸   ­ thÞ tr êng   620 1 744 2 750 4 960 15 830 27 490 38 960 1 746

Theo ngang  gi¸  søc mua  3 010 6 600 8 440 10 320 21 850 29 780 31 410 5 151

Chª nh lÖch so ví i ViÖt Nam (lÇn)  Theo ngang gi¸   T h e o  g i ¸ søc mua  1,0 2,2 2,8 3,4 7,2 9,9 10,4 1,7

1,0 2,8 4,4 8,0 25,5 44,3 62,8 2,8

­

ViÖt Nam Trung Quèc Th¸ i lan Malaysia Hµn quèc Singapore NhËt B¶n Trung  b×nh  c¸ c  n í c  ®ang ph¸ t triÓn

b. §¸nh gi¸ c¬ cÊu kinh tÕ

1. C c u ngành Kinh t ơ ấ ế 2. C c u vùng Kinh t ơ ấ ế 3. C c u thành ph n Kinh t ơ ấ ế ầ 4. C c u khu v c th ch ơ ấ ế ể 5. C c u tái s n xu t ấ ơ ấ 6. C c u Th ạ ơ ấ

ng m i qu c t ả ươ ố ế

ơ ấ ơ ấ ơ ấ ơ ấ

Xu h ng chuy n d ch c c u kinh t ướ ơ ấ ể ị ế

• C c u ngành: Công nghi p hóa • C c u vùng: Đô th hóa • C c u thành ph n kinh t • C c u tái s n xu t: t

ỷ ọ

: C ph n hóa ế ầ tr ng thu nh p ậ ỷ ọ ả tr ng thu dành cho tiêu dùng gi m, t ả nh p dành cho tích lũy tăng ậ • C c u th : Đ m c a ng m i qu c t ươ ơ ấ ộ ở ủ ố ế n n kinh t , NX tăng, gi m XK s n ph m ẩ ế ề ả ả thô, tăng xu t kh u s n ph m ch bi n. ế ế ẩ ấ

CÁC XU H ƯỚ Ơ Ấ Ể

NG CHUY N D CH C C U Ị NGÀNH KINH TẾ

Ả Ỷ Ọ Ệ

1. GI M T TR NG NÔNG NGHI P,TĂNG T Ỷ TR NG CÔNG NGHI P VÀ D CH V Ụ Ọ Ệ Ị

Ố Ộ Ủ Ị

Ụ Ủ Ộ

2. T C Đ TĂNG C A NGÀNH D CH V CÓ XU TH NHANH H N T C Đ TĂNG C A Ơ Ố Ế CÔNG NGHI PỆ

Ả Ầ

3. TĂNG D N T TR NG CÁC NGÀNH S N PH M CÓ DUNG L NG V N CAO Ỷ Ọ ƯỢ Ố Ẩ

4. XU TH “M ” C A C C U KINH T Ế Ở Ủ Ơ Ấ Ế

ơ ấ

C c u ngành theo m c đ thu nh p năm ứ 2005

C c u ngành kinh t

theo m c đ thu nh p năm 2005 (%)

ơ ấ

ế

ứ ộ

Dich vụ

Các m c thu nh p

Nông nghi pệ

Công nghi pệ

Toàn th gi

4

28

68

i ế ớ

2

26

72

Thu nh p cao ậ

Thu nh p trung bình cao

7

32

61

Thu nh p trung bình th p

13

41

46

22

28

50

Thu nh p th p ậ

Ngu n: WB, báo cáo phát tri n, 2007

c. C¸c chØ tiªu x· héi cña sù Ph¸t triÓn

• Các ch tiêu ph n ánh s phân ph i ố ả

thu nh pậ

ỉ ỉ

• Ch tiêu ph n ánh s nghèo đói • Ch tiêu ph n ánh nhu c u c b n ơ ả

ả ả c a con ng i ườ ủ

c1. C¸c chØ tiªu ph¶n ¸nh sù ph©n phèi thu nhËp

 Đ ngườ cong Lorenz • Cách xây d ng đ ườ ể ụ

ng cong Lorenz ầ ộ - Tr c hoành bi u th ph n trăm c ng d n ị

ố ủ ầ

ụ ế - Tr c tung là t l ỷ ệ c a dân s và s p x p theo th t ứ ự ắ ổ

ố ỗ ầ

mà m i ph n trăm trong s dân nh n đ ườ ườ trong t ng thu nh p ậ • Đ ng cong Lorenz càng cách xa đ

ộ ấ ượ ứ ẳ

ồ tăng d n ậ c ượ ng 45o thì m c đ b t bình đ ng càng cao và ng c iạ l

c1. C¸c chØ tiªu ph¶n ¸nh sù ph©n phèi thu nhËp (tiÕp)

H sệ ố

=

G

dtA + BAdt

(

)

(0 ≤G ≤1)

: 0.2 < G < 0.8 ệ ẳ ố

- Trong th c t ự ế - G càng nh quan h phân ph i càng bình đ ng ỏ i c l và ng ượ ạ

c1. C¸c chØ tiªu ph¶n ¸nh sù ph©n phèi thu nhËp (tiÕp)

c c a Simon Kuznets

 Mô hình ch U ng

ự ấ

ượ ủ ậ

n ừ ướ ả

c có S b t công v thu nh p s tăng lên t ề i n i có thu nh p v a và gi m t thu nh p th p t ừ ậ ấ ớ ơ ậ n i có thu nh p v a đ n n i có m c thu nh p cao ừ

ơ

ơ

ế

NI GI

1,0

0,8

0,6

0,4

0,2

0

GDP/ng

iườ

NghÌo lµ t×nh tr¹ng mét bé phËn d©n c­ kh«ng ®­îc h­ ëng vµ tháa m·n c¸c nhu cÇu c¬ b¶n cña con ng­êi mµ nh÷ng nhu cÇu nµy ®· ®­îc x· héi thõa nhËn tuú theo tr×nh ®é ph¸t triÓn kinh tÕ x· héi vµ phong tôc tËp qu¸n cña ®Þa ph­¬ng.

Ng hÌo tuy Öt ®è i: Lµ nh÷ng ng­êi cã møc thu nhËp nhá h¬n møc cã thÓ tho¶ m·n ®­îc nhu cÇu c¬ b¶n. Ng hÌo t­¬ng ®è i: Lµ nh÷ng ng­êi sèng d­íi møc tiªu chuÈn cã thÓ chÊp nhËn ®­îc trong nh÷ng kh«ng gian vµ thêi gian x¸c ®Þnh.

c2. ChØ tiªu ph¶n ¸nh sù nghÌo ®ãi

Møc nghÌo ë ViÖt Nam?

ViÖt nam ng hÌo ®ãi ®­îc c hia thµnh 2 nhãm

Giai ®o ¹n

2001­2005 ®ång/ng/th¸ng

2006­2010 ®ång/ng/th¸ng

2011­2015 ®ång/ng/th¸ng

Nhãm

N«ng th«n

100.000

200.000

350.000

Thµnh thÞ

150.000

260.000

450.000

Nhãm chØ tiªu ph¶n ¸nh møc sèng Nhãm chØ tiªu ph¶n ¸nh gi¸o dôc vµ tr×nh ®é

c3. C¸c nhãm chØ tiªu ph¶n ¸nh nhu cÇu c¬ b¶n cña con ng­êi

Nhãm chØ tiªu ph¶n ¸nh tuæi thä b×nh qu©n vµ

d©n trÝ.

Nhãm chØ tiªu vÒ d©n sè vµ viÖc lµm.

ch¨m sãc søc khoÎ.

Anh chÞ hiÓu thÕ nµo vÒ b×nh ®¼ng giíi?

ChØ sè Ph¸t triÓn Giíi ( GDI).

Nhân tố phi kinh tế

III.

Các nhân

- Đ c đi m văn hóa xã h i ể ộ ặ - Nhân t th ch – chính ế ố ể trị - C c u dân t c ộ - C c u tôn giáo

ơ ấ ơ ấ

tố tác

động đến

tăng

trưởng

ế

ế

Kinh tế

ế

ế

- Tác đ ng tr c ti p đ n t ng cung. ổ -Tác đ ng tr c ti p đ n ự t ng c u ổ

ộ ầ

Nhân tố phi kinh tế

TFP: năng su t nhân t

t ng h p

Y = f (K+, L+, R+, T+) ố ổ

PL

a s2

a s

0 a s1

e2

e0

e1

PL2 PL0 PL1

AD

y2 y0 y1

y

AD = C+ G + I+ NX

PL

as 0

e 1

e 0

e 2

AD 1

PL 1 PL 0 PL 2

AD 0

y2

y1

y0

y

Phát tri n b n v ng ề ữ ể

ể ề ữ

ạ ầ ệ ể ữ

ầ ứ

ả ng ộ ạ ế t ệ ươ ị

ự ề ằ ả

ủ ẳ

ả i ích c a các nhóm ng ế ệ

ộ ề ệ

• Phát tri n b n v ng là phát tri n nh m đáp ằ i mà không làm ng nh ng nhu c u hi n t ứ ng h i đ n kh năng đáp ng nhu c u ph ươ c a lai. H i ngh Rio-de th h ế ủ Janeriro, 1992. • Phát tri n b n v ng nh m đ m b o s bình ữ ể i đ ng và cân đ i l ườ ố ợ trong cùng m t th h và gi a các th h và ế ệ th c hi n đi u này đ ng th i trên c ba lĩnh ả ồ ự v c quan tr ng có m i liên h qua l i v i nhau ạ ớ ự , xã h i và môi tr – kinh t

ọ ố

ữ ờ ệ ng ườ ế ộ

Phát tri n b n v ng

M C TIÊU KINH T

Tăng tr

cao và

ưở

ng kinh t ế n đ nh

PHÁT TRI N Ể B N V NG Ề Ữ

M C TIÊU MÔI TR

NG

M C TIÊU XÃ H I Ộ

ƯỜ

ấ ượ

ng, b o v ệ ả

ng, tài nguyên TN

C i thi n ch t l ệ ả môi tr ườ

C i thi n xã h i, Công b ng ộ xã h iộ

Các con đ

ng phát tri n

ườ

ng nhanh Nh n m nh tăng tr ạ ấ ưở

1 1

Nh n m nh công b ng xã h i ộ ạ ằ ấ

2 2

Mô hình phát tri n toàn di n

3

ệ ể

là quan tr ng

ế

ọ  gi

i ả

c nhi u v n đ

ưở ấ

ng kinh t ề

ướ

• L p lu n: Tăng tr ậ quy t đ ề ế ượ • Th c t ự ế

: Các n ầ

ồ ự  n n kinh t ề

c OPEC t p trung ngu n l c đ ể ế ấ  CN khai thác tăng  TNBQ

ng nhanh

ưở

khai thác d u và xu t kh u d u thô tăng tr tăng

ế

ơ ấ

ế ạ

l c h u ch m đ i m i ớ ậ

• H n ch : C c u kinh t Đ u t

ngành CN khai thác không đ ng b

ầ ư

 không t n d ng

NK v n, chuyên gia ố

ngu n LĐồ

ng kinh t Nh n m nh tăng tr ạ ấ ưở ế

ườ

• L p lu n: d a vào quan ni m: con ng

i là v n đ ề ấ trung tâm và vi c đáp ng nhu c u cho con ng i là ườ ầ ứ m c tiêu cu i cùng c a s phát tri n ể ự

ụ • Th c t : ự ế • Các n

ướ ồ ự

c XHCN: L a ch n ph ự ậ

ươ ố

ng th c phân ph i ố ọ ngu n l c, thu nh p: phân ph i đ ng đ u và bình quân

i ườ ở

• K t qu : đáp ng đ

ượ m c đ nào đó đ m b o s phát tri n cân đ i ố ả

c nhu c u cho con ng ể

ả ộ

ế ứ

c đ ng l c cho s phát

• H n ch : không t o ra đ

không hi u qu

ế tri n, n n kinh t ề

ạ ể

ế

ượ ệ

ộ ả

Nh n m nh công b ng xã h i ộ ạ ằ ấ

Nh n m nh phát tri n toàn di n ệ ể ạ ấ

và phúc l

i con ng

ế

i ườ

• Chú tr ng c phát tri n kinh t ả • Vi ệ

ấ ằ

ng theo con đ ng phát tri n ướ ườ ệ ể

t Nam: • Ban đ u: nh n manh công b ng xã h i ộ ầ • Hi n nay: h toàn di nệ

ng phát tri n ậ ế ườ ể

• K t lu n: song song 2 con đ ể

ng t i tăng tr ng ướ ớ ưở

• Phát tri n h • Phát tri n h

ng t i s công b ng ể ướ ớ ự ằ

C©u hái: 1. Mét ng­êi NhËt B¶n lµm viÖc t¹i ViÖt Nam th× thu nhËp cña anh ta ®­îc tÝnh vµo chØ tiªu nµo cña ViÖt Nam vµ NhËt B¶n.

2. NhËn xÐt vÒ chØ tiªu FFP cña c¸c n­íc ®ang

ph¸t triÓn. (FFP<0 vµ GNP

3. Một nhà máy sản xuất đồ ăn nhanh đặt tại Việt Nam do công dân Mỹ đầu tư để tiêu thụ nội địa. Khi đó mọi thu nhập từ nhà máy này sau  khi  bán  hàng  được  tính  vào  GDP  của  …,  tuy

nhiên lợi nhuận ròng thu được (sau

khi khấu trừ thuế phải nộp và trích nộp các quỹ phúc lợi) cũng như lương của các công

nhân Mỹ đang làm việc trong nhà máy được tính là một bộ phận trong GNP của….

§­êng cong Lorenz vµ HÖ sè Gini

N T %

100

ối

80

ẳ n g tu y ệt đ

60

Đ ng phân ph i th c t

ự ế

ườ

A

40

ờ n g p h â n p h ối b ìn h đ

20

ư

B

Đ

0

20

40

60

80

100

% DS

Theo  Uỷ  ban  Môi  trường  và  Phát  triển  thế  giới  Năm 1987: PTBV là  sự  phát  triển  để  đáp  ứng  những  nhu  cầu  của  ngày  hôm  nay  mà  không  làm  tổn  hại  đến  khả  năng  đáp  ứng  những  nhu  cầu  của  thế  hệ  tương  lai.

IV. Ph¸t triÓn bÒn v÷ng (PTBV)

Ngày nay: PTBV là qu¸ tr×nh ph¸t triÓn cã sù kÕt hîp chÆt chÏ, hîp lý, hµi hoµ gi÷a 3 mÆt cña sù ph¸t triÓn, gåm: t¨ng tr­ë ng kinh tÕ, c ¶i thiÖn c ¸c vÊn ®Ò x· hé i vµ b¶o vÖ m«i tr­êng.

CH

NG III

ƯƠ

CÁC MÔ HÌNH CHUY N D CH Ị C C U NGÀNH KINH T

Ơ Ấ

Cơ cấu ngành kinh tế, và ý nghĩa

nghiên cứu

Các lý thuyết chuyển dịch cơ cấu

ngành kinh tế

Mục đích  của chương

Mô hình Rostows

Các mô hình chuyển dịch cơ

cấu ngành kinh tế

C c u ngành và xu h

ơ ấ

ướ

ng chuy n d ch ể

: là t

C c u ngành kinh t

ơ ấ

ế ể ề

ơ

ể ệ

ạ ả ề ố

ệ ữ ấ ượ

:

c chi u

ượ

ế

ượ ấ ệ ệ

ể ệ

ơ ấ c a các qu c gia

tri n kinh t

ng Khái ni m: ệ ươ quan gi a các ngành trong t ng th n n kinh t ế qu c dân, th hi n m i quan h h u c và s ự ố tác đ ng qua l ng gi a các i c v s và ch t l ữ ngành v i nhau. ớ • N i dung c c u ngành ơ ấ ộ - S l ng ngành ố ượ l - M i quan h t ng) (đ nh l ệ ỷ ệ ị ố ng h (ch t): - M i quan h t ỗ ệ ươ ố Tr c ti p: M i quan h ng ố ự M i quan h xuôi chi u ố Gián ti pế • Tr ng thái c c u ngành th hi n trình đ phát ố

ế ủ

ạ ể

Chuy n d ch c c u ngành ơ ấ ể ị

ị ể ơ ấ

ơ ợ ệ

- Chuy n d ch c c u ngành là quá trình thay đ i ổ t tr ng thái này sang tr ng thái khác theo ạ ừ ạ h ng ngày càng hi n đ i, phù h p h n v i ớ ạ ướ môi tr

ng.

tr ng các ngành trong t ng th ổ

ệ ữ

ườ - Nh th nào là CDCC ngành: ư ế - Thay đ i s l ng các ngành ổ ố ượ - Thay đ i t ể ổ ỷ ọ - Thay đ i v trí, m i quan h gi a các ngành ố ổ ị - Thay đ i trong n i b ngành ộ ộ ổ - CDCC ngành là quá trình nâng cao hi u qu s ả ự ệ

ngu n l c k t h p các y u t ế ợ ế ố ồ ự

ứ ứ

Ý nghĩa Ý nghĩa nghiên c u c ơ nghiên c u c ơ c u ngành kinh t ấ c u ngành kinh t ấ

ế ế

Ph n ánh m t ch t c a n n kinh t

trong

ế

ặ ấ ủ quá trình phát tri nể

ơ ấ

ả ủ

Chuy n d ch c c u ngành là quá trình di n ra liên t c và là k t qu c a quá trình ế CNH - HDH

ơ ấ

Chuy n d ch c c u ngành th hi n s phân ị ể ệ b hi u qu c a ngu n l c ồ ự ả ủ ổ ệ

ơ ấ ộ

Chuy n d ch c c u ngành mang tính khách ể ị phát tri n i tác đ ng c a các y u t quan d ể ế ố ủ ướ ng… (LLSX, phân công lao đ ng xã h i, th tr ộ

ị ườ

CÁC XU H

NG CHUY N D CH C C U NGÀNH KINH T

ƯỚ

Ơ Ấ

Ỷ Ọ

1. GI M T TR NG NÔNG NGHI P,TĂNG T TR NG CÔNG NGHI P VÀ D CH V Ụ

Ỷ Ọ Ệ

2. T C Đ TĂNG C A NGÀNH D CH V CÓ XU TH Ế NHANH H N T C Đ TĂNG C A CÔNG NGHI P

Ộ Ơ Ố

Ủ Ộ

3. TĂNG D N T TR NG CÁC NGÀNH S N PH M Ầ CÓ DUNG L

Ỷ Ọ NG V N CAO Ố

ƯỢ

4. XU TH “M ” C A C C U KINH T Ế Ở Ủ Ơ Ấ

Quy lu t ậ tiêu dùng c a E.Engle ủ

C s ơ ở lý thuy tế chuy n d ch ị ể c c u ơ ấ ngành kinh tế

Quy lu t ậ năng su t ấ lao đ ng ộ c a A. ủ Fisher

w

e2

e1

Quy lu t ậ tiêu dùng c a E.Engle ủ

0

i 1

i 2

Thu nhËp

O fi

D/I > 1 (HÖ sè co gi·n cña cÇu theo thu nhËp)

I1: e I1 fi

I2: O < e

D/I <

1

: e

I2 fi

D/I < 0

Quy lu t tiêu dùng th c nghi m (Engel curve) ự

• Nhu c u l

ự ầ ạ ậ

ủ ế ấ ị

ng th c gi m d n khi thu nh p đ t ầ ươ ả đ n m t m c đ nh t đ nh: vai trò c a nông ộ ứ ộ nghi p gi m d n ả ệ

chi tiêu cho ậ l ỷ ệ

ầ • Trong quá trình tăng thu nh p, t t y u gi m ả

ỏ ơ ố ậ ộ

ế ế chi tiêu cho hàng hóa lâu b n có xu ng gia tăng (nh h n t c đ tăng thu nh p) chi tiêu cho hàng hóa cao c p có xu ng tăng m nh (l n h n t c đ tăng thu ơ ạ ớ ố ộ

hàng thi • T l ỷ ệ h ướ • T l ỷ ệ h ướ nh p)ậ

QUY LU T TIÊU DÙNG C A E. ENGEL (TI P)

S phát tri n quy lu t Engel: ậ Tiêu dùng Tiêu dùng Tiêu dùng

Thu nh pậ

Thu nh pậ

Thu nh pậ

Hàng hoá nông s nả

Hàng hoá công nghi p Hàng hoá d ch ệ vụ

Ch

ng I. Gi

i thi u

ươ

ng ho t đ ng có hi u qu ? ị ườ ng phái c đi n, tân c đi n: N n KTTT ổ

ạ ộ ể

1. Chính ph trong n n kinh t ng ủ ề th tr ế ị ườ

Đ t v n đ : Th tr ặ ấ • Tr

ể ề ổ

ng phái Keynes, Marx, Angel, Lênin: Nh n c m nh vai trò c a Nhà n

ườ thu n túy ầ • Tr ườ ạ ả ả ướ ụ ủ • C i cách Kinh t

: t n d ng u đi m c a c 2 mô ủ ể ư ế ậ h n h p hình trên, l a ch n n n kinh t ế ỗ ọ ự ề ợ

Ch

ng I. Gi

i thi u

ươ

2. C s khách quan cho s can thi p

ơ ở ủ

c a chính ph vào n n kinh t ủ

ề 2.1. Các tiêu chu n v hi u qu s d ng ề

ế ả ử ụ

h c phúc l

ngu n l c ồ ự ị

i ợ

2.2. Đ nh lý c b n c a Kinh t ơ ả 2.3. Th t b i th tr

ế ọ ơ ở ể

ủ ị ườ ạ thi p vào n n Kinh t

ng - c s đ CP can ế

2.1. Các tiêu chu n v hi u qu s ả ử ề ệ ẩ d ng ngu n l c ồ ự

2.1.1. Hi u qu Pareto và hoàn thi n Pareto 2.1.2. Đi u ki n đ t hi u qu Pareto ệ ạ 2.1.3. Đi u ki n biên v hi u qu ề ệ

ả ệ ệ

ệ ề ề

ế

2.2. Đ nh lý c b n c a Kinh t ơ ả h c phúc l

ủ i ợ

2.2.1. N i dung đ nh lý 2.2.2. H n ch c a tiêu chu n Pareto và đ nh

ị ế ủ lý c b n c a KTH phúc l ủ

ộ ạ ơ ả

ẩ i ợ

ng

2.3. Th t b i th tr ấ ạ

ị ườ

t c a th tr ạ ả

i nhu n c a m i công ty ch ph ụ ỗ s n xu t c a riêng công ấ ủ

ủ ố ả

ử ụ

ế ủ ỗ

t l p

c thi

ở ữ

ế ậ

ượ

ệ ố ị ườ

ạ ộ

ng

• Có 1 h th ng quy n s h u đ • Có th tr ng cho m i hàng hóa ỗ • Các công ty ho t đ ng m t cách c nh tranh và các ho t ạ ộ đ ng riêng c a chúng không có tác đ ng đáng k lên giá ộ th tr ị ườ

ng

• Không có rào c n gia nh p th tr ị ườ ả • Các thành viên trong n n kinh t ế

có thông tin gi ng nhau v b n ch t hàng hóa và các tình hu ng khi trao đ i hàng ề ả hóa

Các gi ng c nh tranh hoàn h o thi ị ườ ả • Phúc l i c a m i cá nhân ch ph thu c vào hàng hóa mà ợ ủ ụ ỉ i đó tiêu dùng và l ng ậ ườ thu c vào vi c s d ng nhân t ộ ty.

ng

2.3. Th t b i th tr ấ ạ

ị ườ

ạ ứ

2.3.1. Hàng hóa công c ngộ 2.3.2. Ngo i ng 2.3.3. C nh tranh không hoàn h o ạ 2.3.4. Thông tin phi đ i x ng

ố ứ

2.3.1. Hàng hóa công c ngộ

• Tính ch t:ấ

Không có tính c nh tranh Không có tính lo i trạ ừ

• Phân lo i:ạ

Hàng hóa công c ng thu n túy ộ Hàng hóa công c ng không thu n túy ộ

2.3.2. Ngo i ng

ạ ứ

Ngo i ng tích c c ự Ngo i ng tiêu c c ự ề

ở ữ

• Phân lo i:ạ ạ ứ ạ ứ • Nguyên lý đ n bù • Khái ni m các tài nguyên s h u chung ệ

C nh tranh không HH và thông tin phi đ i x ng ố ứ

ạ ả

nào có kh năng áp đ t giá trên th tr ng 2.3.3. C nh tranh không HH • X y ra khi vi ph m gi thi ế ả ặ ả t không có công ty ị ườ

ố ứ

ng có thông tin ả

• Ví d : Đ c quy n ề ộ 2.3.4. Thông tin phi đ i x ng • X y ra khi các thành viên th tr ị ườ ấ

ố ạ

không gi ng nhau v b n ch t các lo i hàng ề ả hóa và các tình hu ng khi trao đ i hàng hóa ổ ố

3. Ch c năng và nh ng h n ứ ch c a chính ph

ế ủ

ế ủ

3.1. Ch c năng c a chính ph 3.2. Nh ng h n ch c a chính ph khi ạ can thi p vào n n Kinh t

ứ ữ ệ

ế

3.1. Ch c năng c a chính ph

1. Phân b ngu n l c nh m nâng cao hi u

ồ ự

i thu nh p đ m b o công ả

vĩ mô

ế

ng qu c

3. n đ nh hóa kinh t 4. Đ i di n cho qu c gia trên tr ố

ườ

qu kinh t ế 2. Phân ph i l ố ạ b ng xã h i ộ ằ Ổ ị ạ tế

3.2. Nh ng h n ch c a CP ạ

ế ủ

ế ế

ế ế

• H n ch do thi u thông tin • H n ch do thi u kh năng ki m soát các ả

ph n ng cá nhân

ạ ạ ả ứ ạ

• H n ch do thi u kh năng ki m soát b ộ ả

ế ế máy hành chính ế

ế ị

• H n ch do quá trình ra quy t đ nh công

ạ c ngộ

Ph n I. Th tr

ng

ị ườ

: ế

ng th c hi n t t các ướ ự ệ ố

: ng c nh tranh có xu h ụ

ổ ả ị s n xu t ấ ng c nh ạ ị ườ 3 câu h i c a h th ng kinh t ỏ ủ ệ ố • S n xu t cái gì? ấ ả • S n xu t nh th nào? ư ế ấ ả • S n xu t cho ai? ấ ả Nh n đ nh ị ậ Th tr ạ ị ườ nhi m v đó. ệ Ki m tra: ể • Cách phân b hàng hóa và nhân t ố ả • Xác đ nh các phân b x y ra trong th tr

tranh

Ch Ch

giao d ch giao d ch

ươ ươ

ng II. N n kinh t ề ng II. N n kinh t ề

ế ế

ị ị

ộ ệ

h c phúc l

2.1. H p Edgeworth 2.2. Hi u qu Pareto ả 2.3. Cân b ng c nh tranh ằ ng 2.4. Th tr ị ườ 2.5. Đ nh lý c b n c a Kinh t ơ ả

ế ọ

i ợ

ậNh n xét ậ Nh n xét

- Trao đôi ra l

i ích

̉ ̣

̉ ̉ ̉

ế

̃ ̣

• V n đ ph

̣

ng pháp luân nghiên c u kinh t ứ Cân b ng Cuc bô

Câu ̀

Cân b ng ằ

T ng quát, Cân b ng Đông

• V n đ trao đôi (giao dich) ấ • Tâm điêm cua Kinh t ế • Phân biêt v i v n đ Ky thuât ề ̣ ớ ấ ươ ấ • Mô hình a thich Ư ằ

fi fi fi ́ ̣ ̣

đ n gian t

̉ ớ

i ph c tap ứ

̣ :

̣

• Mô hình hoa t ừ ừ

́ ả

MHGD co SX́

fi ̣ ̀ ̀ ̀

̣

́ ừ ơ • T mô hình môt thanh viên nhiêu thanh viên, … • T mô hình Giao dich không co S n xu t ấ fi • Mô hình hoa băng đ th va mô hình toan hoc ồ ị

́ ̀ ̀ ́ ̣

• Muc đich cua viêc mô hình hoa: Ki m tra cac đê xuât vê

kinh t

hoc.

ế

̣ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̀

̣

2.1. H p Edgeworth

i (H va G), 2 loai hàng hóa (bia va banh mi)

̀ ̣ ̀ ́ ̀

• MÔ HÌNH • Gi t: thi ế ả • 2 ng ườ • D tr ban đâu _ Endowments ự ữ • Xây d ng Mô hình ự

̣ ượ

̀

ng (biên) ệ ữ

́ ́

• L a ch n cac đai l ọ • Xác đ nh các quan h gi a chung

́

Hình 2.1. H p Edgeworth ộ

ặ ặ

ể ể

ủ ộ ủ ộ

Đ c đi m c a h p Đ c đi m c a h p Edgeworth Edgeworth

ộ ộ ể

ỗ ỗ

ủ ườ

i ườ

c mô t ể ượ b i ả ở ủ ỗ

ộ ồ

• Đ ng bàng quan nào càng xa g c t a đ thì l i ợ

• M i đi m trong h p th hi n m t phân b , t c là ể ệ ổ ứ m i gói hàng hóa cho các cá nhân. T i đi m này, ể ạ i không th b thay đ i gói hàng hóa c a m t ng ổ ể ị ộ mà không làm thay đ i gói hàng hóa c a ng ủ ổ khác. a thích c a m i cá nhân có th đ Ư b n đ bàng quan trong h p. ả ườ ích t đó là cao h n.ơ

các gói hàng hóa n m trên đ ng bàng quan ố ọ ườ ừ ằ

2.2. Hi u qu Pareto

2.2.1. Hi u qu Pareto và hoàn thi n Pareto ệ 2.2.1. Hi u qu Pareto và hoàn thi n Pareto ệ 2.2.2. Đi u ki n đ t hi u qu Pareto ệ ạ 2.2.2. Đi u ki n đ t hi u qu Pareto ệ ạ

ả ả ệ ệ

ệ ệ ề ề

ả ả

ệ ệ

2.2.1. Hi u qu Pareto và hoàn ả 2.2.1. Hi u qu Pareto và hoàn ả ệthi n Pareto thi n Pareto

gi n đ n

ế ả

ơ

• Khái ni mệ • Ví dụ • Phân tích trong n n kinh t

ả ả

ệ ệ

c g i là đ t ọ

i

Khái ni m hi u qu Pareto và ệ Khái ni m hi u qu Pareto và ệ hoàn thi n Pareto ệ hoàn thi n Pareto ệ • M t s phân b ngu n l c đ ạ hi u ệ ổ ượ n u nh không có cách nào phân b ổ ế ồ ự

ồ ự ư ể i h n mà không làm thi t h i đ n b t kỳ ai ộ ấ ệ ạ ế

i m t cách phân b l ộ ự qu Pareto ả l i các ngu n l c đ làm cho ít nh t m t ng ườ ạ c l đ ấ ượ ợ ơ khác. ế ồ ự ổ ạ

• N u còn t n t ồ ạ ấ

i đ c l ườ ượ ợ ơ ộ ộ

i ngu n l c làm cho ít nh t m t ng i h n mà không t h i đ n b t kỳ ai khác thì cách phân b l làm thi i ổ ạ ấ ệ ạ ế hoàn thi n Pareto c g i là các ngu n l c đó đ ệ ọ ượ ồ ự so v i cách phân b ban đ u. ổ ầ ớ

VÍ DỤ

A

B

Cách 1 10 quả 5 quả

Cách 2

8

7

Có 20 qu cam c n ả phân b cho 2 cá ổ nhân A và B

Cách 3

11

9

Câu h i:ỏ Đâu là hi u qu P? ệ Đâu là hoàn thi n ệ

Cách 4

8

12

P?

CHÚ Ý:

ộ ệ ả ắ

• - M t cách phân b đ t hi u qu P ch a ch c ổ ạ đã là hoàn thi n P c a cách phân b khác ủ ch a hi u qu

ư ổ ệ

ư ệ

ệ ắ ả • - Hoàn thi n P có tính b c c u ầ

• Phân b X:ổ

ng bàng quan U3 ng bàng quan V1

ớ ườ ớ ườ

• George v i đ • Harriet v i đ

• Phân b Y:ổ

ng bàng quan U3 ng bàng quan V2

ớ ườ ớ ườ

• George v i đ • Harriet v i đ

• Phân b Z:ổ

ớ ườ ớ ườ

• George v i đ • Harriet v i đ

Phân tích hi u qu Pareto trong n n ả giao d ch ệ kinh t ế ị

ng bàng quan U2 ng bàng quan V2 ạ

 3 phân b trên phân b nào đ t hi u qu ả

Pareto?

ế

NH N XÉT Ậ

• M t phân b không là t ổ

ộ ườ ộ ữ

ườ

i u Pareto n u các ố ư ng cong bàng quan đi qua nó hình thành đ m t trong nh ng vùng di n tích th u kính. ấ ệ ng cong bàng i đó 2 đ ạ

• Qu tích hi u qu là t p h p các đi m phân ậ

ệ i u Pareto

• Nh ng phân b t ổ ạ quan ti p xúc v i nhau thì lo i phân b này là ớ ế i u Pareto. t ố ư ỹ b t ổ ố ư

Hình v 2.2. T i u Pareto ố ư ẽ

2.2.2. Đi u ki n đ t hi u qu Pareto ạ ề ệ ệ ả

ề ệ

• Đi u ki n hi u qu s n xu t ệ ữ

ỷ ấ ậ

ạ ầ ả ư ả ấ : T su t thay th ế ấ t c ủ ấ ả LK =

ả ả k thu t biên gi a 2 lo i đ u vào b t kỳ c a t ỹ các hãng s n xu t ph i nh nhau: MRTSX ấ MRTSY

ỷ ả ề

ố : T su t thay th ế ấ t c các cá

LK. ệ ữ

ấ ủ ấ ả

XY

MRSA ư

• Đi u ki n hi u qu phân ph i ệ biên gi a 2 lo i hàng hóa b t kỳ c a t ạ nhân tiêu dùng ph i nh nhau: ả • Đi u ki n hi u qu h n h p ệ

ỷ ả ằ ệ ữ

t c các cá nhân: ủ ấ ả ữ ế

XY = MRSB ợ : T su t chuy n đ i ả ỗ ổ ể ấ su t thay biên gi a 2 hàng hóa b t kỳ ph i b ng t ấ ỷ ấ th biên gi a chúng c a t MRTXY XY = MRSB = MRSA

XY.

2.3. CÂN B NG C NH TRANH

ị ườ

ộ c trao đ i trong m t th tr ị ườ

ng bao g m các thu c tính: ng ộ

• Xét m t h th ng th tr ộ ệ ố • M i hàng hóa đ ượ

ng và ị ườ i ích cá nhân

ổ ể ạ ợ

c n u giá hi n hành ng”.

ỗ đ n.ơ • M i cá nhân tham gia quan sát giá th tr ỗ c g ng th c hi n trao đ i đ đ t l ố ắ ệ i đa. t ố • Cân b ng c nh tranh đ t đ ạ ượ ạ ằ ế ng “làm s ch th tr trên m i th tr ị ườ ỗ ị ườ ạ ng đ i đo l ố ươ

• Giá t

ườ ự

ủ ộ

ơ ơ

.

ng giá c a hàng hóa theo đ n v ị hàng hóa khác  l a ch n m t hàng hóa làm đ n v ị ti n t ề ệ

ẽ ạ

tr Hình v 2.3.1. Giá không làm s ch th ị ngườ

Hình v 2.3.2. Giá làm s ch th tr ng ị ườ ẽ ạ

• M i đi m trong h p Edgeworth th hi n m t phân b . ổ • ư

ố ố

ổ ổ  Ràng bu c ngân sách t

K T LU N Ậ Ế

ể ệ ỗ m c ràng bu c NS nh Hình 2.3.1: Ở ứ • George mu n thay đ i phân b t ổ ừ • Harriet mu n thay đ i phân b t ổ ừ ứ

i X E t ớ i Y E t ớ ng ng v i m c giá không ứ ớ

ươ

ư

làm s ch th tr ng. ị ườ m c ràng bu c NS nh Hình 2.3.2: ộ Ở ứ • C George và Harriet cùng mu n thay đ i phân b t ả ổ ừ i Zớ E t

ng ng v i m c giá làm

ươ

ng.

 Ràng bu c ngân sách t ộ s ch th tr ị ườ

2.4. Th tr

ng

ị ườ

ị ườ ng vì các th ị

• Ch xét m t trong hai th tr ộ ượ

ng đ tr

ủ c liên k t v i nhau. ế ớ • Lu t Walras: d cung c a hàng hóa này hàm

ư ý d c u c a m t hàng hóa khác. ộ ủ ỉ ườ ậ ư ầ

Hình v 2.4.1. Hai m c giá ứ ẽ

Hình v 2.4.2. Góc nhìn t phía Harriet ẽ ừ

NH N XÉT

• V phía George:

ơ

0p 0p

i m c giá

• V phía Harriet:

1p 1p

i m c ứ

ơ 1p

ề • George mu n bán bia t i m c giá cao h n ứ ạ ố • George mu n mua bia t i m c giá th p h n ơ ứ ạ ố • George không mu n trao đ i t 0p ứ ổ ạ ề • Harriet mu n mua bia t i m c giá th p h n ơ ạ ố ứ • Harriet mu n bán bia t i m c giá cao h n ạ ố ứ • Harriet không mu n trao đ i t ổ ạ

Các đ ng cung-c u ườ ầ

2.5. Đ nh lý c b n c a KTH

phúc l

ơ ả ủ iợ

2.5.1. N i dung đ nh lý c b n c a KTH

ơ ả

phúc l

2.5.2. H n ch c a tiêu chu n Pareto và

ộ iợ ạ

ế ủ

đ nh lý c b n c a KTH phúc l

ơ ả

i ợ

2.5.1. N i dung ộ

Ch ng nào n n kinh t

ườ ả

ấ ừ

còn là c nh ề ạ ế i s n tranh hoàn h o, t c là nh ng ng ữ xu t và tiêu dùng còn ch p nh n giá, thì ậ ấ ch ng đó, trong nh ng đi u ki n nh t ấ ề ữ đ nh, n n kinh t i s t t y u chuy n t ể ớ ế ẽ ấ ế ề m t cách phân b ngu n l c đ t hi u ệ ồ ự ổ qu Pareto.

ộ ả

2.5.1. N i dung ộ

Ch ng nào n n kinh t

ườ ả

ấ ừ

còn là c nh ề ạ ế i s n tranh hoàn h o, t c là nh ng ng ữ xu t và tiêu dùng còn ch p nh n giá, thì ậ ấ ch ng đó, trong nh ng đi u ki n nh t ấ ề ữ đ nh, n n kinh t i s t t y u chuy n t ể ớ ế ẽ ấ ế ề m t cách phân b ngu n l c đ t hi u ệ ồ ự ổ qu Pareto.

ộ ả

2.5.2. H n ch c a tiêu chu n P và Đ nh ẩ ị

ạ lý c b n c a KTH phúc l ế ủ ơ ả ủ i ợ

ị ủ ợ ỉ

ườ

• Đ nh lý c b n c a KTH phúc l ạ ng không t ự ả

đ m b o đ i ch đúng trong ơ ả ng c nh tranh hoàn h o. Nh ng th ả ị ư  can c đi u này ề ượ ả

môi tr tr ườ thi p CP. ệ ẩ ả

• Tiêu chu n hi u qu Pareto ch t ệ ỉ

ế ế ợ

i góc đ t d ỉ ố ướ ộ i ích c a tuy t đ i . Nó ch quan tâm đ n l kinh t ệ ố ủ i ích t cá nhân mà không quan tâm đ n l ng ươ ế ợ  CP ph i đ m b o công đ i gi a các cá nhân ả ả ả b ng XH

• Đ nh lý c b n ch nghiên c u trong n n kinh t

ơ ả ứ ề ỉ ế

ố ằ ị đóng.

N I DUNG Ộ

• Bài toán quy n s h u chung ề

ở ữ

Ch

ngươ

ề ề ạ ứ ở ữ

8

qu n lý thay th nhau

Các tài nguyên s h u chung có th tái sinh ở ữ ể tĩnh • Đánh b t cá phi đi u ch nh ắ • Đánh b t cá có đi u ch nh ắ ỉ • B n ch t c a ngo i ng ấ ủ • Bài toán quy n s h u chung ề

đ ngộ • Mô hình đ ng v đánh b t cá ề • Đ ng h c ngành cá trong các ch ế ế

ộ ả • Tuy t ch ng ệ

Th nào là tài nguyên s h u chung? ở ữ ế

ở ữ

• Quy n s h u đ b ng cách n m gi

ấ ề

• Tài nguyên s h u chung là hàng hóa tiêu s n xu t mà quy n dùng hay các nhân t ố ả c quy t đ nh. s h u c a nó ch a đ ế ị ượ ư ủ ở ữ t l p đ n gi n c thi ả ơ ế ậ ượ ở ữ ề hàng hóa. ữ ắ • Các cá nhân s nhanh chóng tìm cách đ ể c quy n s h u tài nguyên. ở ữ

ng xói mòn không mong mu n ố

ngu n tài nguyên có đ ượ  Hi n t ệ ượ ồ

ng

ư ườ

• Xét mô hình m t ng tr

ng cá đánh b t ng thuy n

ng d tr

ế ộ ả

8.1. Bài toán quy n s h u chung tĩnh ở ữ ề

0>

¶ ¶

ể ệ ố y b

ầ ả

đánh b t cá: ắ • y: l ượ • b:s l ố ượ • s:l ượ ự ữ • w:chi phí cho thuy n ra kh i ơ • c:t ng chi phí • M i quan h gi a các bi n: ệ ữ ố • Hàm th 3 th hi n t c đ gi m ứ y 0> d n, t c là l ng cá gia tăng s ẽ ượ ứ s gi m đi khi ngày càng có nhi u thuy n tham gia khai thác

¶ ¶

<

0

ề 2 y 2

b

i nhu n

vi c đánh cá là

ậ ướ ượ

• Quy t c đánh b t: ắ ắ Đi đánh cá n u l ế ợ d

ng t i nhu n

c l

ng là âm.

c l ng. Không đi đánh cá n u l ế ợ

ươ

ừ ệ ậ ướ ượ

• Phân tích theo hàm: Đi đánh cá n u: ế Không đi đánh cá n u:ế

ủ ở ữ

ơ

y > wb y < wb T i không có ch s h u nào có đ ng c thay đ i suy

0b ạ nghĩ?

• Trong đi u ki n c nh tranh có m t m c đánh cá quá m c ứ

c.

ạ ề có th ch p nh n đ ấ

ượ

8.1.1. Đánh b t cá phi đi u ch nh ề ắ ỉ

=

p

8.1.2. Đánh b t cá có đi u ch nh ề ắ ỉ

• Xét mô hình đánh b t cá có đi u ch nh: ắ wb

),(ˆ bsy

i đa hóa

 Công ty đóng vai trò ki m soát tìm cách t

i nhu n

l ợ

ằ c l ượ ợ

c xác đ nh theo ph

ợ ữ ợ

c xác đ nh b ng giá tr th ng đ ng ị ẳ ứ i nhu n t i b* i đa t ạ ậ ố ng pháp đ i s . ạ ố ươ

-

ượ  xác đ nh đ ượ 0=

-

• Công ty ch có th tác đ ng lên b ỉ • L i nhu n đ gi a y và c • L i nhu n đ y w b

 đ t l

i nhu n t

i đa

ạ ợ

ậ ố

i nhu n đánh b t cá:

i nhu n t

ậ ạ

ậ ạ

• Phân tích l 0b • T i ạ • T i b*ạ • Các l ợ

i b ng ằ i , nh ng lai càng

ư

ắ ạ

8.1.2. Đánh b t cá có đi u ch nh (ti p) ế ề ắ ỉ

ng trong khi các l c đánh b t t ượ ử ụ

ượ

c s d ng cho đánh b t cá. Nh ng con ớ

c đánh b t thêm có giá tr ít đi so v i các tài nguyên ị ử ụ

i là d i nhu n t ươ không. Càng nhi u cá đ ề nhi u tài nguyên đ ề cá đ đ ượ ấ

ắ ể ạ ứ

ượ c s d ng đ đánh b t chúng. ệ ệ

ở ữ

• Xu t hi n ngo i ng tiêu c c khi khai thác cá cũng nh ư ự trong vi c khai thác các tài nguyên s h u chung khác.

̣

8.1.3. B n ch t c a ngo i ng ấ ủ ạ ứ ả

• Đánh b t cá phi đi u ch nh là m t ngo i ạ ề

ộ ỉ

c xác đ nh theo công th c: ợ ượ ứ ị ắ ng tiêu c c ự ứ • L i nhu n đ ậ

/),(ˆ wbbsy

-

• Đánh b t cá có đi u ch nh: không có ngo i ạ

ề ắ ỉ

ngứ

i s ki m soát c a m t tác

ặ ướ ự ể

• Đánh b t cá đ t d ắ

nhân. ụ

ế

ế

ể ượ ứ

ạ ộ

c ng d ng b ng cách yêu c u các chi c thuy n thanh toán phí khi chúng ho t đ ng. c đánh giá khi s t h i c n biên đ ố

ệ ạ ậ

ượ

i u đ ng ho t đ ng:

• Áp d ng thu Pigou • Thu Pigou có th đ ế ề • Thu Pigou là thi ế thuy n t ạ ề ố ư

ạ ộ

Cách th c hi u ch nh ngo i ng ạ ứ ứ ệ ỉ

*

=

¶ (cid:246) (cid:230)

MD

- (cid:247) (cid:231)

y b

y bbb

*

¶ ł Ł -

8.2. Bài toán quy n s h u chung đ ng ở ữ ộ ề

ắ ộ

• Mô hình đ ng v đánh b t cá ề • Đ ng h c ngành cá trong các ch ế

đ qu n lý thay th nhau ế ả ộ ộ

 mô hình đ

ượ

c b ổ

sung thêm ch s v th i gian:

8.2. Bài toán quy n s h u chung đ ng ở ữ ộ ề

8.2.1. Mô hình đ ng v đánh b t cá ộ ắ • Ngành cá đ c theo dõi trong nhi u năm ượ ỉ ố ề ờ

)

y = bsy ( , t t t • (8.1) c = t wb t

ng cá d tr (Ph

ng trình chuy n đ ng)

ươ

ượ

ự ữ

ươ

+

• Ph ng trình l s g y (8.2)

s

=+1

t

t

t

t

-

ế

nhi n ệ

g =

)

• M i quan h gi a các bi n: ệ ữ (ˆ sg t

t

ự vào d tr cá

Chú thích: : b sung t tg ổ ự ữ

dg ds

0> • (8.3)

<

0

2 gd 2 ds

8.2.1. Mô hình đ ng v đánh b t cá ộ ề ắ

Tr ng thái n đ nh ổ ạ ị

'

) sao cho hai đi u ki n sau đ

ượ

's

,' sb ộ ặ c b o toàn: ả ự ữ

'b

=

s

'

st

bt

1

=+ ị

st ổ

= ạ

• Cân b ng tr ng thái- n đ nh là m t c p ( ổ ệ a) Có thuy n đang ho t đ ng khi d tr cá là ạ ộ ề 's 'b b) N u và thì ế Cách xác đ nh tr ng thái n đ nh khi tho ả ị mãn các đi u ki n sau: ề g =

y

t

=

t )(ˆ sg

),(ˆ bsy

Qu tích c a các tr ng thái n đ nh có th ạ ủ ổ ỹ ị ể

ỹ ạ ạ ị

Qu tích tr ng thái n đ nh ( Tr ng thái ổ n m ngoài qu tích) ằ ỹ

B n đ l ồ ợ ả i nhu n đ ng tr ị ẳ ậ

i nhu n-đ ng ng cho m i ỗ ộ

ộ ườ i nhu n, và g p ạ

i m t ch , chúng ỗ

ậ ộ

• Đ ng l i nhu n-đ ng ậ ợ ườ t c các c p t t trị cho bi ặ ế ấ ả i nhu n đã () t o ra m c l ậ ứ ợ ạ c ch ra đ ỉ ượ • B n đ l ồ ợ ả trị có m t đ m c l ứ ợ chúng l t o raạ

ộ ọ

8.2.2. Đ ng h c ngành cá trong các ch ế đ qu n lý thay th nhau ộ ế ả

• Bullet 1 • Bullet 1

Picture slide

• Text and lines are like

Table

this

• Hyperlinks like this • Visited hyperlinks like

this

Text box

Text box With shadow

Examples of default styles