TR
NG Đ I H C TH Y L I Ủ Ợ
Ạ Ọ ƯỜ KHOA KINH T VÀ QU N LÝ Ế
Ả
MÔN H CỌ
GV: Lê Ph
ng Th o
ươ
ả
Gi
i thi u môn h c Kinh t
phát tri n
ớ
ọ
ệ
ế
ể
ng: 3 tín ch
ỉ
ể
ể
ọ
ứ
• Th i l ờ ượ • Đánh giá: • Đi m quá trình: 30% (đi m chuyên ể c n, ki m tra, …) ầ • Đi m thi k t thúc mônn h c: 70% ế ể • Hình th c thi:
GI
Ớ
I THI U T NG QUAN V Ề
Ệ Ổ MÔN H CỌ
1 1 2
i nghiên c u kinh t i nghiên c u kinh t
phát phát
ạ ạ
ứ ứ
ế ế
T i sao chúng ta l ạ T i sao chúng ta l ạ tri n?ểtri n?ể
2
Đ i t Đ i t
ố ượ ố ượ
ng nghiên c u c a môn h c là gì? ủ ng nghiên c u c a môn h c là gì? ủ
ứ ứ
ọ ọ
Ph Ph
3
ươ ươ
ng pháp nghiên c u ứ ng pháp nghiên c u ứ
ng ng th th
Các câu Các câu h i ỏ h i ỏ ườ ườ g pặ g pặ
Tại sao một số nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh trong khi nước khác có tốc độ tăng trưởng chậm
Tại sao một số Nước Đông Á là nước nghèo đói những năm 60 lại có giai đoạn phát triển thần kì và bắt kịp các nước phát triển
Làm thế nào để phát triển bền vững trong thế giới năng động?
Làm thế nào để cải thiện các dịch vụ phục vụ con người?
Tại sao có sự giàu có sung túc lại tồn tại cùng với đói nghèo không phải trên cùng một lục địa mà trong một nước và một địa phương
ầ
Plo
Đ u vào: Các ngu n ồ l c ự (K,L,T,R)
Yo
ộ
N i dung môn h cọ
ế
Kinh t ế ọ h c truy n th ng ề ố
Cách phân b ngu n l c ồ ự ổ khan hi n đ tăng s n ả ể l ng đáp ng nhu c u ầ ứ ượ tiêu dùng
P
Đầu ra nền kinh tế (Q, Un, , Độ mở nền kinh tế
Kinh t
phát tri n
ế
ể
ấ
V n đ ề kinh tế
tr
Chuy n t m t n n ộ ừ ể ề ng th p tăng tr kinh t ưở ấ ế sang m t n n kinh t ộ ế ề ng cao s tăng ưở ử d ng hi u qu các ả ệ ụ ngu n l c ồ ự
ể
V n đ ề ấ xã h iộ
Chuy n t m t xã h i ộ ộ ừ nghèo đói, b t bình ấ i phát đ ng, con ng ườ ẳ tri n trình đ th p sang ể ở ộ ấ xã h i có các tiêu chí ộ phát tri n cao h n
ể
ơ
N i ộ dung nghiên c uứ
N c phát tri n (DCs) ướ ể
ứ
Cách th c đi phù h p nh t ấ ợ
N c đang phát tri n (LDCs) N c đang phát tri n (LDCs)
ướ ướ
ể ể
Th c ch ng
ự
ứ
Ki m ể ch ng, so ứ sánh
Ph ng
Chu n t c
ẩ ắ
ươ pháp nghiên c uứ
K T C U MÔN H C
Ọ
Ấ
Ế
ậ
ề
ữ
ng m đ u:
c đang phát tri n và s l a
Ch
ể
ự ự
ở ầ Các n
ườ ổ
Ph n Iầ : Nh ng v n đ lý lu n chung ấ ướ ng phát tri n ể : T ng quan v tăng tr ề
ể
Ch Ch
ưở ị
ể
ng kinh t
ế
Ch
ưở
ế
ộ
Lao đ ng v i tăng tr : Các chính sách phát tri n kinh t
ơ ấ ưở ng kinh t ể
ế
ươ ch n con đ ọ ng và phát tri n KT ng I ươ : Các mô hình chuy n d ch c c u ngành KT ng III ươ : Các ngu n l c c a tăng tr Ph n IIầ ồ ự ủ : ng V ớ ươ Ph n III ầ ng IX
ng v i phát tri n kinh t
: Ngo i th
Ch
ươ
ươ
ể
ế
ạ
ớ
CH
NG M Đ U
ƯƠ
Ở Ầ
ƯỚ
Ể
C ĐANG PHÁT TRI N VÀ NG PHÁT
CÁC N S L A CH N CON Đ Ự Ự
ƯỜ
Ọ
TRI NỂ
I. S phân chia các n
c theo
ự
ướ trình đ phát tri n ể
ộ
ế ớ
ệ
i th ba ứ
1. S xu t hi n th gi 2. S phân chia các n
c theo m c
ự ấ ự
ướ
ứ
thu nh pậ
c theo trình 3. S phân chia các n ướ i đ phát tri n con ng ườ ể 4. S phân chia các n c theo trình ướ đ phát tri n kinh t ế
ự ộ ự ộ
ể
S xu t hi n th gi
ự ấ
ế ớ
ệ
i th ba ứ
i th II, th gi
i b phân c c m t
ế ớ ị
ự
ộ
ế ớ
Sau chi n tranh th gi ứ cách m nh m và toàn di n: ẽ
ệ
ế ạ • Chính tr :ị
Phân thành 3 c c:ự
ủ
» TG1: Tư b nả chủ nghĩa » TG2: Xã h i ch nghĩa ộ » TG3: Trung l pậ
:ế
• Kinh t
ướ ướ
c có n n kinh t ề c có n n kinh t ề
phát tri n ể ế ng đ i phát t ố ế ươ
» Các n » Các n tri nể » Các n
ch m phát tri n
ướ
c có n n kinh t ề
ế
ể
ậ
S xu t hi n các n
c “th gi
ự
ệ
ấ
ướ
ế ớ
i th 3” ứ
i th 1”: các n
ế ng TBCN, còn
• “Th gi ế ớ ể
c “ph
c có n n kinh t ề ườ ng Tây” ướ
ế ng
c có n n kinh t ề ườ
ướ ướ
ộ
• “Thế gi
ướ ứ phát tri n, đi theo con đ g i là các n ọ ướ ươ • “Th gi i th 2”: các n ứ ế ớ ng đ i phát tri n, đi theo con đ t ể ố ươ c “phía Đông” XHCN, còn g i là các n ọ c thu c đ a m i iớ thứ 3”: các n ớ ị giành đ c l p sau th chi n 2, n n kinh ề ế ế ộ ậ t nghèo nàn, l c h u. ậ ế
ạ
I. S phân chia các n
c theo
ự
ướ trình đ phát tri n ể
ộ
Tiêu th c phân chia: ứ
i ầ
ườ ầ ậ ộ ỏ
ứ ơ ấ
ậ
c theo m c thu nh p ứ c theo trình đ phát tri n S phân chia: ự ự ướ ướ ộ ể
con ng
• Thu nh p bình quân đ u ng • M c đ th a mãn các nhu c u xã h i ộ • C c u kinh t ế ự • S phân chia các n • S phân chia các n iườ • S phân chia các n
c theo trình đ phát tri n ướ ộ ể
ự kinh tế
S phân chia các n ự ướ c theo m c thu nh p ứ ậ
Thu nhập Cao > 11.406 USD
Căn cứ phân loại của WB dựa trên GNI/người theo giá PPP
Thu nhập thấp < 935 USD
Thu nhập trung bình cao 3.706 – 11.405 USD
Thu nhập trung bình thấp 936– 3.705 USD
S phân chia các n ự ướ c theo m c thu nh p ứ ậ
Thu nhập Cao > 10.000 USD
Căn cứ phân loại của LHQ (UN) theo GDP/người theo giá PPP
Thu nhập thấp < 735 USD
Thu nhập trung bình cao 3.001 – 10.000 USD
Thu nhập trung bình thấp 736– 3.000 USD
S phân chia các n
c theo trình đ phát
ự
ướ
ộ
tri n con ng
ể
i ườ
ể
c có HDI cao: HDI > 0,8 c có HDI trung bình: HDI
c có HDI th p: HDI < 0,5 ấ
UNDP d a vào HDI đ phân lo i: ạ ự • Nhóm n ướ • Nhóm n ướ 0,5 đ n 0,8 t ế ừ • Nhóm n ướ
ỏ
Màu xanh: HDI >0,8
Màu vàng: 0.5
ể
ộ
Phân chia theo trình đ phát tri n kinh
tế
Các nước
phát triển
(DCs)
34 nước
OECD và G8
Căn cứ phân
loại của
OECD
Các nước
kém phát triển
(LDCs)
>130 nước
Công nghiệp
mới (NICs)
11 nước
Nước xuất
Khẩu dầu
mỏ (OPEC)
13 nước
Đ c đi m chung c a các n
c đang
ể
ặ
ướ
ủ
phát tri nể
M c s ng th p
ố
ứ
ấ
1
T l
tích lũy th p
ỷ ệ
ấ
2
Trình đ k thu t c a s n xu t th p
ậ ủ
ộ ỹ
ấ
ấ
ả
3
Năng su t lao đ ng th p
ấ
ấ
ộ
4
i s ng
tăng dân s và s ng
ố
ố
ườ ố
5
T l
ỷ ệ
ph thu c cao
ụ
ộ
ẩ
ẩ
ổ
Vòng lu n qu n c a s nghèo kh
ủ ự
v phía cung
ề
Thu nh p th p
ậ
ấ
Nghèo đói
Năng su t th p
ấ
ấ
Tích lũy th pấ
Trình đ kộ ỹ
thu t th p
ậ
ấ
ẩ
ổ
Vòng lu n qu n c a s nghèo kh
ủ ự
v phía c u
ầ
ẩ
ề
Thu nh p th p
ậ
ấ
ng
Nghèo đói
Năng su t th p
ấ
ấ
Quy mô th tr
ị ườ
h n h p
ẹ
ạ
ạ
H n ch quy mô
ế
đ u tầ ư
Chính sách h n h p c a Đông Á ợ ủ ỗ
Tăng tr
ng kinh t
ưở
ế
ớ
ộ
Các v n đ x
ấ
ề ã h i m i phát
Chính sách tăng trưởng
(b t bình
i ph m
ấ
đ ng, t
ẳ
ạ , ô nhi m..)
ễ
sinh
ộ
Được kiềm chế
Ổ ị
n đ nh chính tr
ị
Chính sách bổ trợ
Sau vài thập kỷ
i m t xã h i dân ch và th nh v
ng
ủ
ị
ượ
ộ
ộ
ế ớ
Ti n t
h nơ
(Ví d : Hàn Qu c, Đài Loan)
ụ
ố
ự ự ấ ủ
ưở
ộ
ố
ưở
nhanh t c đ tăng tr
n
ướ
ậ
• Đông Á
- Hàn Qu c, Đài Loan
ố
đ u trên 15.000 USD
ề
ạ
• Sau m t th i gian tăng tr
ng
ờ
ng c a các
ủ
ộ
i:
c Đông Nam Á đã ch m l
ạ
• Malaysia: 1969 – 1975 đ t trung
ng trung bình
ưở
bình 7%/năm
• Indonesia: tăng tr
đ t 6,8% năm GĐ 1967 – 1996
ạ
ạ
ướ
c này v n n m
ẫ
c có thu nh p
ằ
ậ
ướ
• Nay: 4-5%
• Trong khi các n
trong nhóm các n
trung bình.
ủ
- Thành công nh :ờ
Giáo d cụ
C s h t ng
ơ ở ạ ầ
Doanh nghi p c nh
ệ
tranh qu c tố ế
H th ng tài chính
Hi u năng c a nhà
i 2700 USD
n
ườ
i 5000 USD
ướ
ệ ố
ệ
cướ
Công b ngằ
• Thái Lan: GDP/ng
• Malaysi: d
• Indonesia: 1200 USD
S thành công c a Đông Á và S th t
b i c a Đông Nam Á ạ ủ
Con đ
t Nam
ườ
ng phát tri n c a Vi
ể
ủ
ệ
ế
ế
ạ
ậ
ậ
ơ
• 1975-1980: c ch hi n v t k ho ch hóa t p
ệ
trung
ế
ườ
ng m i
ớ
t ng quát (n n kinh t
ế ổ
ủ
ầ
ề
ả
ng xã h i ch nghĩa
• 1981-1985: tìm ki m con đ
• 1986-nay: mô hình kinh t
ướ
ự
ủ
ướ
ị
ộ
ị
ng kinh t
cao
ưở
ế
ộ
ủ
ả
ạ
ộ
ế
hàng hóa nhi u thành ph n ch u s qu n lý c a
ề
c theo đ nh h
Nhà n
• 1991-1995: t c đ tăng tr
ố
• 1996-2000: giai đo n có cu c kh ng ho ng tài
chính
ph c h i tr l
ề
ế
i
ồ ở ạ
ụ
thách th c do h i nh p KT th gi
• 2001-2005: n n kinh t
ứ
i
ế ớ
ậ
ộ
Ch
ng
ươ
ổ
ề
ưở
ng I. T ng quan v tăng tr
và phát tri n Kinh t
ể
ế
III.
Các nhân
I.
Tăng
ngưở
tr
kinh
tế
tác
II.
Phát
tri n ể
kinh tế
t
ố
đ ng tăng
ộ
tr
ng
ưở
kinh tế
IV.
Phát
tri n ể
b n ề
v ngữ .
I. Tăng tr
ng kinh t
ưở
ế
ng kinh t
ể
1.1. Khái ni mệ
• Tăng tr
ưở
ề
ờ
ộ
đ
c hi u là s gia
ự
ế ượ
tăng v thu nh p c a n n kinh t
trong
ế
ề
ủ
ậ
m t th i kỳ nh t đ nh
ấ ị
• B n ch t c a tăng tr
ng là ph n ánh
ả
ưở
ấ ủ
ng c a n n kinh t
ế
ề
ủ
ả
v l
ề ượ
I. Tăng tr
ng kinh t
ưở
ế
i 2 góc
ậ
ượ
ướ
i 2
ộ
ự
ướ
• Thu nh p đ
c xem xét d
đ : hi n v t và giá tr
ị
ậ
ệ
• S gia tăng TN đ
c xem xét d
ượ
góc đ :ộ
D i góc đ tuy t đ i (m c tăng
ệ ố
ứ
ộ
ướ
ng):
tr
ưở
ΔY= Y1 – Y0
D i góc đ t
ướ
ộ ươ
ố
ố
ng đ i (t c đ
ộ
ng)
tăng tr
ưở
g = ΔY/Yo * 100%
I. Tăng tr
I. Tăng tr
ng kinh t
ng kinh t
ưở
ưở
ế
ế
ể
ng kh năng s n ườ ả ả 1.2. Đ c đi m
ặ
• D ch chuy n ra ngoài đ
ể
ị
xu tấ
i ầ ườ
ng kinh t ng ưở ế ả ượ
ơ
• Tăng lên và thu nh p bình quân đ u ng
ậ
• Tăng tr
x y ra n u s n l
ế ả
tăng nhanh h n dân s
ố
• Tăng b n v ng s n l
ng bình quân đ u ượ ữ ề ả ầ
ng iườ
Chú ýChú ý
ự
• M i quan h gi a tăng tr
ự
ứ
ng ng v i 1 l
ng quy mô và t c đ : Xem xét s thay
ộ
ố
ng ng v i t c đ nh th nào: 1% s thay đ i
ổ
ư ế
ng tuy t đ i là bao nhiêu c a
ủ
ưở
ớ ố
ớ
ộ
ượ
ệ ố
ứ
ệ ữ
ố
đ i quy mô t
ươ
ổ
c a thu nh p t
ậ ươ
ủ
thu nh pậ
Xét ví dụ
ng và ch t trong tăng tr
ng
ệ ữ ượ
ấ
ưở
ng:
• M i quan h gi a l
ặ ượ
ố
• M t l
» Nh ng thay đ i ph n ánh thu c tính bên ngoài c a
ủ
ộ
ữ
ổ
quá trình tăng tr
ả
ng
ưở
t: quy mô và t c đ
» D u hi u nh n bi
ệ
ậ
ấ
ế
ố
ộ
ấ
• M t ch t:
ặ
» Nh ng thay đ i ph n ánh thu c tính bên trong
ữ
ả
ộ
ổ
» D u hi u nh n bi
ệ
ấ
ậ
ế
t: tính b n v ng và hi u qu
ả
ữ
ệ
ề
iườ
t Nam: 51,7 t
ệ
ỷ
Ví dụ
USD 620USD
ỷ
ậ ả
Nh t B n:4.988,2 t
USD 39.980 USD
năm 2006:
ố
ế
ưở
ệ
ả
GNI 2005 GNI/ ng
• Vi
- T c đ tăng tr
ộ
Nh t B n: 2,1%, Vi
ậ ả
- 1% tăng tr
- 1% tăng tr
Th c t
ự ế
ố
ẹ
ư
ệ
ả
ng kinh t
t Nam: 8,17%
ệ
ng c a Vi
t Nam: 0,517 t
ưở
ỷ
ủ
ệ
ng c a Nh t B n: 49,882 t
ỷ
ậ ả
ủ
ưở
ng
, kho ng cách chênh l ch v t
ề ươ
ng
đ i có th thu h p th m chí có xu h
ướ
ậ
ể
tăng lên nh ng kho ng cách tuy t đ i r t
ố ấ
khó thu h pẹ
II. Phát tri n kinh t
ể
ế
•B¶n chÊt cña Ph¸t triÓn lµ sù thay ®æi c¶ vÒ l
2.1.Khái ni m ệ
•Ph¸t triÓn Kinh tÕ ®îc hiÓu lµ sù t¨ng tiÕn vÒ
mäi mÆt cña ®êi sèng kinh tÕ trong ®ã bao
gåm c¶ sù t¨ng trëng kinh tÕ, sù thay ®æi c¬
cÊu kinh tÕ vµ sù thay ®æi c¬ cÊu x· héi.
îng vµ chÊt cña nÒn kinh tÕ.
T¨ng trëng lµ ®iÒu kiÖn cÇn nhng cha ®ñ
cña s ù Ph¸t triÓn.
(ti p) Phát tri n kinh t
ể ế ế
ộ
:
ế
ổ
ể
ậ
nh p bình quân đ u ng
i
ườ
ế ủ
ơ ấ
ổ
2.2. Ba n i dung c a phát tri n kinh t
ủ
- S gia tăng t ng m c thu nh p và thu
ứ
ầ
- S bi n đ i theo đúng xu th c a c c u
t h n trong các
ố ơ
ự
ậ
ự ế
kinh tế
- S bi n đ i ngày càng t
ự ế
ổ
v n đ xã h i.
ộ
ề
ấ
(ti p) Phát tri n kinh t
ể ế ế
2.3. HÖ thè ng c ¸c c hØ tiª u ®o lê ng
Ph¸t triÓn Kinh tÕ
a. §o lê ng t¨ng trë ng kinh tÕ
b. §o lê ng s ù thay ®æ i vÒ c ¬ c Êu
Kinh tÕ
c . §o lê ng s ù thay ®æ i c ¬ c Êu x· hé i
Đánh giá tăng tr
Đánh giá tăng tr
Đánh giá tăng tr
Đánh giá tăng tr
ưở
ưở
ưở
ưở
ng kinh t
ế
ng kinh t
ế
ng kinh t
ế
ng kinh t
ế
Các ch tiêu
ỉ
GDP/ ng
GNI/ ng
iườ
iườ
GO
NI GDP
GDP GNI
GNI NDI
H TH NG CÁC CH TIÊU ĐO L
NG Ệ Ố ƯỜ
TĂNG TR NG KT Ỉ
ƯỞ
ổ ấ
ị ả ậ ấ
ị
ổ ủ ượ ạ
ấ ị ườ ộ
1. T ng giá tr s n xu t (GO)
ổ
ị ả
- Là t ng giá tr s n ph m v t ch t và d ch v
ụ
ẩ
c t o nên trên ph m vi lãnh th c a m t
đ
ộ
ạ
qu c gia trong m t th i kỳ nh t đ nh (th
ng là
ờ
ố
1 năm)
GO = IC + VA
2. T ng s n ph m qu c n i (GDP) ộ ẩ ả
ả ố
ổ ị
ụ ố
ủ ấ
ấ
ấ ố
ị
ổ
ng là 1 năm ị
ổ
t
ng c a t
- GDP ph n ánh t ng giá tr th tr
ị ườ
c s n xu t
c hàng hóa, d ch v cu i cùng đ
ả
ượ
ả
ra trên lãnh th qu c gia trong m t th i kỳ nh t
ờ
ộ
đ nh th
ườ
- Công th cứ tính:
ậ ừ ả
s n xu t
ấ
• Ti p c n t
ế
n
=
T ng s n ph m qu c n i (GDP) ộ ổ ố ẩ ả
VA
(
VAi
)
=
1
i
=
(cid:229)
VA
i
GO
i
IE
i
-
chi tiêu
• Ti p c n t
ậ ừ
ế
GDP
+++=
IGC
(
MX
)
+
+
+
=
thu nh p
++
IRW
ậ
TDP
r
i
p
n
GDP
• Ti p c n t
ậ ừ
ế
-
.
ổ
ẩ
ả
ổ
ẩ
ố
ậ ừ ả
ố
ộ ướ ạ
ộ
ả
ấ ị
(1),(2)
CÁC CH TIÊU ĐO L NG (ti p) Ỉ ƯỜ ế
ụ
3. T ng s n ph m qu c dân (GNI)
s n ph m
- GNP là t ng thu nh p t
v t ch t và d ch v cu i cùng do công
ấ
ụ
ị
ậ
c t o nên trong m t
dân c a m t n
ủ
kho ng th i gian nh t đ nh
ờ
Câu h i v n d ng:
ỏ ậ
CÁC CH TIÊU ĐO L
NG (ti p)
Ỉ
ƯỜ
ế
ậ
4. Thu nh p qu c dân ròng (NNP)
ố
ị ả
- Là giá tr s n ph m qu c dân khi không
ố
tính đ n chi phí kh u hao. ẩ
ấ ế
NNP = GNP – Dp
5. Thu nh p qu c dân (NI) ậ ố
ầ ị ả ẩ ấ ị
ậ
ả ạ ờ
- Là ph n giá tr s n ph m v t ch t và d ch
v m i sáng t o ra trong kho ng th i gian
ụ ớ
nh t đ nh
ấ ị
NI = NNP - Te
CÁC CH TIÊU ĐO L
NG (ti p)
Ỉ
ƯỜ
ế
ố
ủ
ấ
ộ
ờ
ậ
ầ 6. Thu nh p qu c dân s d ng (NDI)
ậ
ử ụ
- Là ph n thu nh p c a qu c gia dành cho tiêu dung
ố
cu i cùng và tích lũy thu n trong m t th i kỳ nh t
ầ
ố
đ nh.
ị
ậ
7. Thu nh p bình quân đ u ng
ậ
ủ
ứ
ề
ộ
ỉ
i
ườ
ự ế
NDI = NI + TR – Td
ầ
- M c thu nh p đi u ch nh theo s bi n đ ng c a dân
s .ố
Ý nghĩa c a TNBQ đ u ng
ủ
ầ
i
ườ
ả ậ
năng đáp ng nhu c u
ứ
• Ph n ánh MQH gi a tăng thu nh p và kh
ả
ữ
ầ
• Là tiêu chí chính đ x p h ng trình đ phát
ể ế
ạ ộ
tri nể
ệ ự
ậ
ứ
• Vi c d báo m c thu nh p bình quân có ý
ng chuy n
ừ
ể
ể
ướ
c chuy n t ế ề ể
ứ
nghĩa trong vi c nghiên c u xu h
ệ
bi n v thu nh p đ các n
ướ
ậ
nhóm này sang nhóm khác
Quy t c 70
ắ
• Đ c s d ng đ xác đ nh kho ng th i gian
t đ thu nh p dân c tăng lên 2 l n
ể ả ờ ị
ư ậ ầ
ượ ử ụ
c n thi
ế ể
ầ
• Công th c:ứ
g(y): t c đ tăng tr ng kinh t T = 70/g(y)
ưở
ộ ố ế
Chú ý v các ch tiêu tăng tr ng ề ỉ ưở
• GO, GDP, GNI, NI ph n ánh nh ng kho n
ả
ả
phân
ấ
ậ ừ
ữ
s n xu t (thu nh p t
ậ
ấ ạ
ả ả ế
ậ thu nh p t
ừ ả
ph i l n đ u do k t qu s n xu t t o ra)
ầ
ố ầ
• NDI là thu nh p thông qua quá trình phân
i
ng s d ng GDP và GNI ph i l
ố ạ
ườ
• Th
• So sánh ch tiêu:
+ GNI và GDP
+ NDI và NI
ử ụ
ỉ
S khác bi t gi a GDP và GNI ự ệ ữ
• Không có s khác bi
ệ
đóng ự t khi n n kinh t
ề ế
c aử
nhu n, l
ậ
i
• GNI và GDP khác nhau khi có:
• Dòng chuy n thu nh p t
i
lãi su t, l
ấ ợ
ậ ừ
ể
c
i t c c ph n gi a các n
ướ
ữ
ầ
ợ ứ ổ
• Dòng chu chuy n v ti n l
ng c a ng
ủ
ề ề ươ
ể
ng trú gi a các n
ữ
lao đ ng không th ộ
ậ
ườ
c
ướ
ườ
• GNI>GDP khi lu ng thu nh p chuy n vào l n
ớ
i.
c l
ượ ạ ể
ồ
h n lu ng thu nh p chuy n ra; và ng
ậ ể ơ ồ
V n đ v giá đ tính thu nh p
ể ề ề ấ ậ
• Giá hi n hành: giá tính t
ạ
ờ ể
ướ i th i đi m ti n hành
ậ
• Giá c đ nh (giá so sánh): giá đ
ệ
giao d ch (th
ị
ố ị ế
c đo thu nh p danh nghĩa)
c ch n làm
ọ ượ
ậ ự ế
ớ
ố
ố ữ ế ộ
g c ố tính thu nh p th c t
i
- Năm g c không quá xa so v i năm hi n t
ệ ạ
- Năm g c không có nh ng bi n đ ng l n v
ề
ớ
kinh tế
• Giá theo s c mua t
đ i theo ngo i t
ng đ ng (PPP): giá quy ứ ươ ươ
ạ ệ ổ
So sánh GNI/ng i theo 2 lo i t giá ườ ạ ỷ
GNI/ng êi (USD)
t h ù c t Õ
Theo tû gi¸
thÞ tr êng
620
1 744
2 750
4 960
15 830
27 490
38 960
1 746
Theo ngang
gi¸ søc mua
3 010
6 600
8 440
10 320
21 850
29 780
31 410
5 151
Chª nh lÖch so ví i ViÖt Nam (lÇn)
Theo ngang gi¸
T h e o g i ¸
søc mua
1,0
2,2
2,8
3,4
7,2
9,9
10,4
1,7
1,0
2,8
4,4
8,0
25,5
44,3
62,8
2,8
ViÖt Nam
Trung Quèc
Th¸ i lan
Malaysia
Hµn quèc
Singapore
NhËt B¶n
Trung b×nh c¸ c n í c
®ang ph¸ t triÓn
b. §¸nh gi¸ c¬ cÊu kinh tÕ
ự
1. C c u ngành Kinh t
ơ ấ
ế
2. C c u vùng Kinh t
ơ ấ
ế
3. C c u thành ph n Kinh t
ơ ấ
ế
ầ
4. C c u khu v c th ch
ơ ấ
ế
ể
5. C c u tái s n xu t
ấ
ơ ấ
6. C c u Th
ạ
ơ ấ
ng m i qu c t ả
ươ ố ế
ệ
ị
ầ
ổ
ơ ấ
ơ ấ
ơ ấ
ơ ấ
ấ
Xu h ng chuy n d ch c c u kinh t ướ ơ ấ ể ị ế
• C c u ngành: Công nghi p hóa
• C c u vùng: Đô th hóa
• C c u thành ph n kinh t
• C c u tái s n xu t: t
ỷ ọ
ạ
: C ph n hóa
ế
ầ
tr ng thu nh p
ậ
ỷ ọ
ả
tr ng thu
dành cho tiêu dùng gi m, t
ả
nh p dành cho tích lũy tăng
ậ
• C c u th
: Đ m c a
ng m i qu c t
ươ
ơ ấ
ộ ở ủ
ố ế
n n kinh t
, NX tăng, gi m XK s n ph m
ẩ
ế
ề
ả
ả
thô, tăng xu t kh u s n ph m ch bi n.
ế ế
ẩ
ấ
ả
ẩ
CÁC XU H ƯỚ Ơ Ấ Ể
NG CHUY N D CH C C U
Ị
NGÀNH KINH TẾ
Ả Ỷ Ọ Ệ
1. GI M T TR NG NÔNG NGHI P,TĂNG T
Ỷ
TR NG CÔNG NGHI P VÀ D CH V
Ụ Ọ Ệ Ị
Ố Ộ Ủ Ị
Ụ
Ủ Ộ
2. T C Đ TĂNG C A NGÀNH D CH V CÓ
XU TH NHANH H N T C Đ TĂNG C A
Ơ Ố
Ế
CÔNG NGHI PỆ
Ả Ầ
3. TĂNG D N T TR NG CÁC NGÀNH S N
PH M CÓ DUNG L NG V N CAO Ỷ Ọ
ƯỢ Ố Ẩ
4. XU TH “M ” C A C C U KINH T
Ế Ở Ủ Ơ Ấ Ế
ơ ấ
ộ
ậ
C c u ngành theo m c đ thu nh p năm
ứ
2005
C c u ngành kinh t
theo m c đ thu nh p năm 2005 (%)
ơ ấ
ế
ứ ộ
ậ
Dich vụ
Các m c thu nh p
ứ
ậ
Nông
nghi pệ
Công
nghi pệ
Toàn th gi
4
28
68
i
ế ớ
2
26
72
Thu nh p cao
ậ
Thu nh p trung bình cao
7
32
61
ậ
Thu nh p trung bình th p
13
41
46
ấ
ậ
22
28
50
Thu nh p th p
ậ
ấ
Ngu n: WB, báo cáo phát tri n, 2007
ồ
ể
ự
ỉ
c. C¸c chØ tiªu x· héi cña sù
Ph¸t triÓn
• Các ch tiêu ph n ánh s phân ph i
ố
ả
thu nh pậ
ự
ỉ
ỉ
ầ
• Ch tiêu ph n ánh s nghèo đói
• Ch tiêu ph n ánh nhu c u c b n
ơ ả
ả
ả
c a con ng
i
ườ
ủ
c1. C¸c chØ tiªu ph¶n ¸nh sù ph©n phèi thu
nhËp
ự
Đ ngườ cong Lorenz
• Cách xây d ng đ
ườ
ể
ụ
ng cong Lorenz
ầ ộ - Tr c hoành bi u th ph n trăm c ng d n
ị
ố ủ ầ
ụ ế
- Tr c tung là t l
ỷ ệ c a dân s và s p x p theo th t
ứ ự
ắ
ổ
ố ỗ ầ
mà m i ph n trăm trong s dân nh n đ
ườ ườ trong t ng thu nh p
ậ
• Đ ng cong Lorenz càng cách xa đ
ộ ấ ượ ứ ẳ
ồ
tăng d n
ậ
c
ượ
ng
45o
thì m c đ b t bình đ ng càng cao và ng
c
iạ
l
c1. C¸c chØ tiªu ph¶n ¸nh sù ph©n
phèi thu nhËp (tiÕp)
H sệ ố
=
G
dtA
+
BAdt
(
)
(0 ≤G ≤1)
: 0.2 < G < 0.8
ệ ẳ ố
- Trong th c t
ự ế
- G càng nh quan h phân ph i càng bình đ ng
ỏ
i
c l
và ng
ượ ạ
c1. C¸c chØ tiªu ph¶n ¸nh sù ph©n phèi
thu nhËp (tiÕp)
c c a Simon Kuznets
ữ
Mô hình ch U ng
ự ấ
ẽ
ượ ủ
ậ
n
ừ ướ
ả
ừ
c có
S b t công v thu nh p s tăng lên t
ề
i n i có thu nh p v a và gi m t
thu nh p th p t
ừ
ậ
ấ ớ ơ
ậ
n i có thu nh p v a đ n n i có m c thu nh p cao
ừ
ứ
ơ
ơ
ế
ậ
ậ
NI
GI
1,0
0,8
0,6
0,4
0,2
0
GDP/ng
iườ
NghÌo lµ t×nh tr¹ng mét bé phËn d©n c kh«ng ®îc h
ëng vµ tháa m·n c¸c nhu cÇu c¬ b¶n cña con ngêi mµ
nh÷ng nhu cÇu nµy ®· ®îc x· héi thõa nhËn tuú theo
tr×nh ®é ph¸t triÓn kinh tÕ x· héi vµ phong tôc tËp qu¸n
cña ®Þa ph¬ng.
Ng hÌo tuy Öt ®è i: Lµ nh÷ng ngêi cã møc thu nhËp
nhá h¬n møc cã thÓ tho¶ m·n ®îc nhu cÇu c¬ b¶n.
Ng hÌo t¬ng ®è i: Lµ nh÷ng ngêi sèng díi møc tiªu
chuÈn cã thÓ chÊp nhËn ®îc trong nh÷ng kh«ng gian
vµ thêi gian x¸c ®Þnh.
c2. ChØ tiªu ph¶n ¸nh sù nghÌo ®ãi
Møc nghÌo ë ViÖt Nam?
ViÖt nam ng hÌo ®ãi ®îc c hia thµnh 2 nhãm
Giai ®o ¹n
20012005
®ång/ng/th¸ng
20062010
®ång/ng/th¸ng
20112015
®ång/ng/th¸ng
Nhãm
N«ng th«n
100.000
200.000
350.000
Thµnh thÞ
150.000
260.000
450.000
Nhãm chØ tiªu ph¶n ¸nh møc sèng
Nhãm chØ tiªu ph¶n ¸nh gi¸o dôc vµ tr×nh ®é
c3. C¸c nhãm chØ tiªu ph¶n ¸nh nhu cÇu c¬
b¶n cña con ngêi
Nhãm chØ tiªu ph¶n ¸nh tuæi thä b×nh qu©n vµ
d©n trÝ.
Nhãm chØ tiªu vÒ d©n sè vµ viÖc lµm.
ch¨m sãc søc khoÎ.
Anh chÞ hiÓu thÕ nµo vÒ b×nh ®¼ng giíi?
ChØ sè Ph¸t triÓn Giíi ( GDI).
Nhân
tố
phi
kinh tế
III.
Các nhân
- Đ c đi m văn hóa xã h i
ể
ộ
ặ
- Nhân t
th ch – chính
ế
ố ể
trị
- C c u dân t c
ộ
- C c u tôn giáo
ơ ấ
ơ ấ
tố tác
động đến
tăng
trưởng
ộ
ế
ế
ự
Kinh tế
ế
ế
- Tác đ ng tr c ti p đ n
t ng cung.
ổ
-Tác đ ng tr c ti p đ n
ự
t ng c u
ổ
ộ
ầ
Nhân
tố
phi
kinh tế
TFP: năng su t nhân t
t ng h p
Y = f (K+, L+, R+, T+)
ố ổ
ấ
ợ
PL
a s2
a s
0
a s1
e2
e0
e1
PL2
PL0
PL1
AD
y2 y0 y1
y
AD = C+ G + I+ NX
PL
as 0
e 1
e 0
e 2
AD 1
PL 1
PL 0
PL 2
AD 0
y2
y1
y0
y
Phát tri n b n v ng ề ữ ể
ể ề ữ
ạ ầ ệ ể
ữ
ầ ứ
ả
ng ộ ạ ế
t
ệ ươ ị
ự ề ằ ả
ủ ẳ
ả
i ích c a các nhóm ng
ế ệ
ộ
ề ệ
• Phát tri n b n v ng là phát tri n nh m đáp
ằ
i mà không làm
ng nh ng nhu c u hi n t
ứ
ng h i đ n kh năng đáp ng nhu c u
ph
ươ
c a
lai. H i ngh Rio-de
th h
ế
ủ
Janeriro, 1992.
• Phát tri n b n v ng nh m đ m b o s bình
ữ
ể
i
đ ng và cân đ i l
ườ
ố ợ
trong cùng m t th h và gi a các th h và
ế ệ
th c hi n đi u này đ ng th i trên c ba lĩnh
ả
ồ
ự
v c quan tr ng có m i liên h qua l
i v i nhau
ạ ớ
ự
, xã h i và môi tr
– kinh t
ọ ố
ữ
ờ
ệ
ng ườ ế ộ
Phát tri n b n v ng
ữ
ề
ể
M C TIÊU KINH T
Ụ
Ế
Tăng tr
cao và
ưở
ng kinh t
ế
n đ nh
ổ
ị
PHÁT TRI N Ể
B N V NG
Ề Ữ
M C TIÊU MÔI TR
NG
M C TIÊU XÃ H I
Ộ
Ụ
Ụ
ƯỜ
ấ ượ
ng, b o v
ệ
ả
ả
ệ
ằ
ng, tài nguyên TN
C i thi n ch t l
ệ
ả
môi tr
ườ
C i thi n xã h i, Công b ng
ộ
xã h iộ
Các con đ
ng phát tri n
ườ
ể
ng nhanh Nh n m nh tăng tr
ạ ấ ưở
1
1
Nh n m nh công b ng xã h i
ộ ạ ằ ấ
2
2
Mô hình phát tri n toàn di n
3
ệ ể
là quan tr ng
ế
ọ gi
i ả
ậ
c nhi u v n đ
ưở
ấ
ng kinh t
ề
ướ
ậ
• L p lu n: Tăng tr
ậ
quy t đ
ề
ế ượ
• Th c t
ự ế
: Các n
ầ
ồ ự
n n kinh t
ề
ẩ
ầ
c OPEC t p trung ngu n l c đ
ể
ế
ấ
CN khai thác tăng TNBQ
ng nhanh
ưở
khai thác d u và xu t kh u d u thô
tăng tr
tăng
ạ
ế
ơ ấ
ế ạ
l c h u ch m đ i m i
ớ
ậ
ậ
ổ
• H n ch : C c u kinh t
Đ u t
ngành CN khai thác không đ ng b
ầ ư
ồ
ộ
không t n d ng
NK v n, chuyên gia
ố
ụ
ậ
ngu n LĐồ
ng kinh t Nh n m nh tăng tr
ạ ấ ưở ế
ậ
ậ
ự
ườ
ệ
• L p lu n: d a vào quan ni m: con ng
ệ
i là v n đ
ề
ấ
trung tâm và vi c đáp ng nhu c u cho con ng
i là
ườ
ầ
ứ
m c tiêu cu i cùng c a s phát tri n
ể
ự
ủ
ố
ứ
ụ
• Th c t
:
ự ế
• Các n
ướ
ồ ự
c XHCN: L a ch n ph
ự
ậ
ươ
ố
ề
ồ
ng th c phân ph i
ố
ọ
ngu n l c, thu nh p: phân ph i đ ng đ u và bình
quân
ứ
ầ
i
ườ ở
• K t qu : đáp ng đ
ượ
m c đ nào đó đ m b o s phát tri n cân đ i
ố
ả
c nhu c u cho con ng
ể
ả
ộ
ế
ứ
ự
ả
c đ ng l c cho s phát
ạ
ự
ự
• H n ch : không t o ra đ
không hi u qu
ế
tri n, n n kinh t
ề
ạ
ể
ế
ượ
ệ
ộ
ả
Nh n m nh công b ng xã h i
ộ ạ ằ ấ
Nh n m nh phát tri n toàn di n ệ ể ạ ấ
và phúc l
i con ng
ế
ợ
i
ườ
ọ
ể
• Chú tr ng c phát tri n kinh t
ả
• Vi
ệ
ấ ằ
ng theo con đ ng phát tri n ướ ườ ệ ể
t Nam:
• Ban đ u: nh n manh công b ng xã h i
ộ
ầ
• Hi n nay: h
toàn di nệ
ng phát tri n ậ ế ườ ể
• K t lu n: song song 2 con đ
ể
ng t i tăng tr ng ướ ớ ưở
• Phát tri n h
• Phát tri n h
ng t i s công b ng ể ướ ớ ự ằ
C©u hái:
1. Mét ngêi NhËt B¶n lµm viÖc t¹i ViÖt Nam th×
thu nhËp cña anh ta ®îc tÝnh vµo chØ tiªu nµo
cña ViÖt Nam vµ NhËt B¶n.
2. NhËn xÐt vÒ chØ tiªu FFP cña c¸c níc ®ang
ph¸t triÓn. (FFP<0 vµ GNP
3. Một nhà máy sản xuất đồ ăn nhanh đặt tại
Việt Nam do công dân Mỹ đầu tư để tiêu thụ
nội địa. Khi đó mọi thu nhập từ nhà máy này
sau khi bán hàng được tính vào GDP của …, tuy
nhiên lợi nhuận ròng thu được (sau
khi khấu trừ thuế phải nộp và trích nộp các
quỹ phúc lợi) cũng như lương của các công
nhân Mỹ đang làm việc trong nhà máy được
tính là một bộ phận trong GNP của….
§êng cong Lorenz vµ HÖ sè Gini
N
T
%
100
ối
80
ẳ n g tu y ệt đ
60
Đ ng phân ph i th c t
ự ế
ườ
ố
A
40
ờ n g p h â n p h ối b ìn h đ
20
ư
B
Đ
0
20
40
60
80
100
% DS
Theo Uỷ ban Môi trường và Phát triển thế giới Năm
1987: PTBV là sự phát triển để đáp ứng những nhu
cầu của ngày hôm nay mà không làm tổn hại đến
khả năng đáp ứng những nhu cầu của thế hệ tương
lai.
IV. Ph¸t triÓn bÒn v÷ng (PTBV)
Ngày nay: PTBV là qu¸ tr×nh ph¸t triÓn cã sù kÕt hîp
chÆt chÏ, hîp lý, hµi hoµ gi÷a 3 mÆt cña sù ph¸t
triÓn, gåm: t¨ng trë ng kinh tÕ, c ¶i thiÖn c ¸c vÊn
®Ò x· hé i vµ b¶o vÖ m«i trêng.
CH
NG III
ƯƠ
Ể
CÁC MÔ HÌNH CHUY N D CH
Ị
C C U NGÀNH KINH T
Ơ Ấ
Ế
Cơ cấu ngành kinh tế, và ý nghĩa
nghiên cứu
Các lý thuyết chuyển dịch cơ cấu
ngành kinh tế
Mục đích
của chương
Mô hình Rostows
Các mô hình chuyển dịch cơ
cấu ngành kinh tế
C c u ngành và xu h
ơ ấ
ướ
ng chuy n d ch
ể
ị
•
: là t
C c u ngành kinh t
ơ ấ
ổ
ữ
ế
ể ề
ơ
ố
ể ệ
ộ
ạ ả ề ố
ệ ữ
ấ ượ
:
c chi u
ượ
ề
ế
ượ
ấ
ệ
ệ
ề
ể ệ
ộ
ơ ấ
c a các qu c gia
tri n kinh t
ng
Khái ni m: ệ
ươ
quan gi a các ngành trong t ng th n n kinh t
ế
qu c dân, th hi n m i quan h h u c và s
ự
ố
tác đ ng qua l
ng gi a các
i c v s và ch t l
ữ
ngành v i nhau.
ớ
• N i dung c c u ngành
ơ ấ
ộ
- S l
ng ngành
ố ượ
l
- M i quan h t
ng)
(đ nh l
ệ ỷ ệ ị
ố
ng h (ch t):
- M i quan h t
ỗ
ệ ươ
ố
Tr c ti p: M i quan h ng
ố
ự
M i quan h xuôi chi u
ố
Gián ti pế
• Tr ng thái c c u ngành th hi n trình đ phát
ố
ế ủ
ạ
ể
Chuy n d ch c c u ngành ơ ấ ể ị
ị ể ơ ấ
ơ ợ ệ
- Chuy n d ch c c u ngành là quá trình thay đ i
ổ
t
tr ng thái này sang tr ng thái khác theo
ạ
ừ ạ
h
ng ngày càng hi n đ i, phù h p h n v i
ớ
ạ
ướ
môi tr
ng.
tr ng các ngành trong t ng th ổ
ệ ữ
ườ
- Nh th nào là CDCC ngành:
ư ế
- Thay đ i s l
ng các ngành
ổ ố ượ
- Thay đ i t
ể
ổ ỷ ọ
- Thay đ i v trí, m i quan h gi a các ngành
ố
ổ ị
- Thay đ i trong n i b ngành
ộ ộ
ổ
- CDCC ngành là quá trình nâng cao hi u qu s
ả ự ệ
ngu n l c k t h p các y u t
ế ợ ế ố ồ ự
ứ
ứ
Ý nghĩa
Ý nghĩa
nghiên c u c
ơ
nghiên c u c
ơ
c u ngành kinh t
ấ
c u ngành kinh t
ấ
ế
ế
Ph n ánh m t ch t c a n n kinh t
trong
ả
ế
ề
ặ
ấ ủ
quá trình phát tri nể
ị
ể
ơ ấ
ễ
ả ủ
ụ
Chuy n d ch c c u ngành là quá trình di n
ra liên t c và là k t qu c a quá trình
ế
CNH - HDH
ể
ơ ấ
ự
Chuy n d ch c c u ngành th hi n s phân
ị
ể ệ
b hi u qu c a ngu n l c
ồ ự
ả ủ
ổ ệ
ơ ấ
ộ
Chuy n d ch c c u ngành mang tính khách
ể
ị
phát tri n
i tác đ ng c a các y u t
quan d
ể
ế ố
ủ
ướ
ng…
(LLSX, phân công lao đ ng xã h i, th tr
ộ
ị ườ
ộ
CÁC XU H
NG CHUY N D CH C C U NGÀNH KINH T
ƯỚ
Ơ Ấ
Ể
Ị
Ế
Ả
Ỷ Ọ
Ệ
1. GI M T TR NG NÔNG NGHI P,TĂNG T TR NG
CÔNG NGHI P VÀ D CH V
Ụ
Ỷ Ọ
Ệ
Ị
Ố
Ụ
Ị
2. T C Đ TĂNG C A NGÀNH D CH V CÓ XU TH
Ế
NHANH H N T C Đ TĂNG C A CÔNG NGHI P
Ộ
Ơ Ố
Ủ
Ộ
Ủ
Ệ
Ả
Ẩ
3. TĂNG D N T TR NG CÁC NGÀNH S N PH M
Ầ
CÓ DUNG L
Ỷ Ọ
NG V N CAO
Ố
ƯỢ
4. XU TH “M ” C A C C U KINH T
Ế Ở Ủ Ơ Ấ
Ế
Quy lu t ậ
tiêu dùng
c a E.Engle
ủ
C s
ơ ở
lý thuy tế
chuy n d ch
ị
ể
c c u
ơ ấ
ngành kinh
tế
Quy lu t ậ
năng su t ấ
lao đ ng ộ
c a A.
ủ
Fisher
w
e2
e1
Quy lu t ậ
tiêu dùng
c a E.Engle
ủ
0
i 1
i 2
Thu nhËp
O fi
D/I > 1 (HÖ sè co gi·n cña cÇu theo thu nhËp)
I1: e
I1 fi
I2: O < e
D/I <
1
: e
I2 fi
D/I < 0
Quy lu t tiêu dùng th c nghi m (Engel curve)
ự
ệ
ậ
• Nhu c u l
ự ầ ạ ậ
ủ ế ấ ị
ng th c gi m d n khi thu nh p đ t
ầ ươ
ả
đ n m t m c đ nh t đ nh: vai trò c a nông
ộ
ứ
ộ
nghi p gi m d n ả ệ
chi tiêu cho ậ l
ỷ ệ
ầ
• Trong quá trình tăng thu nh p, t
t y u gi m ả
ề
ỏ ơ ố ậ ộ
ấ
ế ế
chi tiêu cho hàng hóa lâu b n có xu
ng gia tăng (nh h n t c đ tăng thu nh p)
chi tiêu cho hàng hóa cao c p có xu
ng tăng m nh (l n h n t c đ tăng thu
ơ ạ ớ ố ộ
hàng thi
• T l
ỷ ệ
h
ướ
• T l
ỷ ệ
h
ướ
nh p)ậ
QUY LU T TIÊU DÙNG C A E. ENGEL (TI P)
Ủ
Ậ
Ế
ự
ể
S phát tri n quy lu t Engel:
ậ
Tiêu dùng Tiêu dùng Tiêu dùng
Thu nh pậ
Thu nh pậ
Thu nh pậ
Hàng hoá nông s nả
ị
Hàng hoá công nghi p Hàng hoá d ch
ệ
vụ
Ch
ng I. Gi
i thi u
ươ
ớ
ệ
ề
ệ
ả
ng ho t đ ng có hi u qu ?
ị ườ
ng phái c đi n, tân c đi n: N n KTTT
ổ
ạ ộ
ể
1. Chính ph trong n n kinh t ng ủ ề th tr
ế ị ườ
Đ t v n đ : Th tr
ặ ấ
• Tr
ể ề ổ
ấ
ng phái Keynes, Marx, Angel, Lênin: Nh n
c m nh vai trò c a Nhà n
ườ
thu n túy
ầ
• Tr
ườ
ạ
ả ả ướ
ụ ủ
• C i cách Kinh t
: t n d ng u đi m c a c 2 mô
ủ
ể
ư
ế ậ
h n h p
hình trên, l a ch n n n kinh t
ế ỗ
ọ ự ề ợ
Ch
ng I. Gi
i thi u
ươ
ớ
ệ
2. C s khách quan cho s can thi p
ự
ệ
ơ ở
ủ
c a chính ph vào n n kinh t
ủ
ề
2.1. Các tiêu chu n v hi u qu s d ng
ề
ế
ả ử ụ
ệ
ẩ
h c phúc l
ngu n l c
ồ ự
ị
i
ợ
2.2. Đ nh lý c b n c a Kinh t
ơ ả
2.3. Th t b i th tr
ấ
ế ọ
ơ ở ể
ủ
ị ườ
ạ
thi p vào n n Kinh t
ề
ệ
ng - c s đ CP can
ế
2.1. Các tiêu chu n v hi u qu s
ả ử
ề ệ
ẩ
d ng ngu n l c
ồ ự
ụ
ệ
ả
2.1.1. Hi u qu Pareto và hoàn thi n Pareto
2.1.2. Đi u ki n đ t hi u qu Pareto
ệ
ạ
2.1.3. Đi u ki n biên v hi u qu
ề ệ
ả
ệ
ệ
ệ
ề
ề
ả
ị
ế
2.2. Đ nh lý c b n c a Kinh t
ơ ả
h c phúc l
ủ
i
ợ
ọ
2.2.1. N i dung đ nh lý
2.2.2. H n ch c a tiêu chu n Pareto và đ nh
ị
ị
ế ủ
lý c b n c a KTH phúc l
ủ
ộ
ạ
ơ ả
ẩ
i
ợ
ng
2.3. Th t b i th tr
ấ ạ
ị ườ
t c a th tr ạ ả
ộ
ợ
ỉ
i nhu n c a m i công ty ch ph
ụ
ỗ
s n xu t c a riêng công
ấ ủ
ủ
ố ả
ử ụ
ệ
ế ủ
ỗ
t l p
c thi
ề
ở ữ
ế ậ
ượ
ệ ố
ị ườ
ạ ộ
ạ
ủ
ể
ộ
ng
• Có 1 h th ng quy n s h u đ
• Có th tr
ng cho m i hàng hóa
ỗ
• Các công ty ho t đ ng m t cách c nh tranh và các ho t
ạ
ộ
đ ng riêng c a chúng không có tác đ ng đáng k lên giá
ộ
th tr
ị ườ
ng
ậ
ề
ố
• Không có rào c n gia nh p th tr
ị ườ
ả
• Các thành viên trong n n kinh t
ế
ấ
ố
ổ
có thông tin gi ng nhau
v b n ch t hàng hóa và các tình hu ng khi trao đ i hàng
ề ả
hóa
Các gi
ng c nh tranh hoàn h o
thi
ị ườ
ả
• Phúc l
i c a m i cá nhân ch ph thu c vào hàng hóa mà
ợ ủ
ụ
ỉ
i đó tiêu dùng và l
ng
ậ
ườ
thu c vào vi c s d ng nhân t
ộ
ty.
ng
2.3. Th t b i th tr
ấ ạ
ị ườ
ạ ứ
ả
2.3.1. Hàng hóa công c ngộ
2.3.2. Ngo i ng
2.3.3. C nh tranh không hoàn h o
ạ
2.3.4. Thông tin phi đ i x ng
ố ứ
2.3.1. Hàng hóa công c ngộ
• Tính ch t:ấ
ạ
Không có tính c nh tranh
Không có tính lo i trạ ừ
• Phân lo i:ạ
ầ
Hàng hóa công c ng thu n túy
ộ
Hàng hóa công c ng không thu n túy
ộ
ầ
2.3.2. Ngo i ng
ạ ứ
Ngo i ng tích c c
ự
Ngo i ng tiêu c c
ự
ề
ở ữ
• Phân lo i:ạ
ạ ứ
ạ ứ
• Nguyên lý đ n bù
• Khái ni m các tài nguyên s h u chung
ệ
ạ
C nh tranh không HH và thông tin
phi đ i x ng
ố ứ
ạ
ạ ả
nào có kh năng áp đ t giá trên th tr ng 2.3.3. C nh tranh không HH
• X y ra khi vi ph m gi
thi
ế
ả
ặ
ả t không có công ty
ị ườ
ụ
ố ứ
ng có thông tin ả
• Ví d : Đ c quy n
ề
ộ
2.3.4. Thông tin phi đ i x ng
• X y ra khi các thành viên th tr
ị ườ
ấ
ố ạ
không gi ng nhau v b n ch t các lo i hàng
ề ả
hóa và các tình hu ng khi trao đ i hàng hóa ổ ố
ữ
ạ
3. Ch c năng và nh ng h n
ứ
ch c a chính ph
ế ủ
ủ
ủ
ủ
ế ủ
ủ
3.1. Ch c năng c a chính ph
3.2. Nh ng h n ch c a chính ph khi
ạ
can thi p vào n n Kinh t
ứ
ữ
ệ
ề
ế
3.1. Ch c năng c a chính ph
ủ
ứ
ủ
1. Phân b ngu n l c nh m nâng cao hi u
ồ ự
ệ
ằ
ổ
ả
i thu nh p đ m b o công
ả
ậ
ả
vĩ mô
ế
ng qu c
ệ
3. n đ nh hóa kinh t
4. Đ i di n cho qu c gia trên tr
ố
ườ
ố
qu kinh t
ế
2. Phân ph i l
ố ạ
b ng xã h i
ộ
ằ
Ổ ị
ạ
tế
3.2. Nh ng h n ch c a CP
ạ
ế ủ
ữ
ế
ế
ế
ế
ể
• H n ch do thi u thông tin
• H n ch do thi u kh năng ki m soát các
ả
ph n ng cá nhân
ạ
ạ
ả ứ
ạ
ể
• H n ch do thi u kh năng ki m soát b
ộ
ả
ế
ế
máy hành chính
ế
ế ị
• H n ch do quá trình ra quy t đ nh công
ạ
c ngộ
Ph n I. Th tr
ng
ị ườ
ầ
:
ế
ng th c hi n t t các ướ ự ệ ố
:
ng c nh tranh có xu h
ụ
ổ
ổ ả ị s n xu t
ấ
ng c nh
ạ
ị ườ 3 câu h i c a h th ng kinh t
ỏ ủ ệ ố
• S n xu t cái gì?
ấ
ả
• S n xu t nh th nào?
ư ế
ấ
ả
• S n xu t cho ai?
ấ
ả
Nh n đ nh
ị
ậ
Th tr
ạ
ị ườ
nhi m v đó.
ệ
Ki m tra:
ể
• Cách phân b hàng hóa và nhân t
ố ả
• Xác đ nh các phân b x y ra trong th tr
tranh
Ch
Ch
giao d ch
giao d ch
ươ
ươ
ng II. N n kinh t
ề
ng II. N n kinh t
ề
ế
ế
ị
ị
ộ
ệ
ạ
h c phúc l
2.1. H p Edgeworth
2.2. Hi u qu Pareto
ả
2.3. Cân b ng c nh tranh
ằ
ng
2.4. Th tr
ị ườ
2.5. Đ nh lý c b n c a Kinh t
ơ ả
ủ
ị
ế ọ
i
ợ
ậNh n xét
ậ
Nh n xét
ề
- Trao đôi ra l
i ích
ợ
̉ ̣
̉ ̉ ̉
ề
ế
̃ ̣
• V n đ ph
̣
ng pháp luân nghiên c u kinh t
ứ
Cân b ng Cuc bô
Câu ̀
ằ
Cân b ng ằ
T ng quát, Cân b ng Đông
• V n đ trao đôi (giao dich)
ấ
• Tâm điêm cua Kinh t
ế
• Phân biêt v i v n đ Ky thuât
ề
̣ ớ ấ
ươ
ấ
• Mô hình a thich
Ư
ằ
ổ
fi fi fi ́ ̣ ̣
đ n gian t
̉ ớ
i ph c tap
ứ
̣ :
̣
• Mô hình hoa t
ừ
ừ
́ ả
MHGD co SX́
fi ̣ ̀ ̀ ̀
̣
́ ừ ơ
• T mô hình môt thanh viên
nhiêu thanh viên, …
• T mô hình Giao dich không co S n xu t
ấ fi
• Mô hình hoa băng đ th va mô hình toan hoc
ồ ị
ể
́ ̀ ̀ ́ ̣
• Muc đich cua viêc mô hình hoa: Ki m tra cac đê xuât vê
kinh t
hoc.
ế
̣ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̀
̣
2.1. H p Edgeworth
ộ
i (H va G), 2 loai hàng hóa (bia va banh mi)
̀ ̣ ̀ ́ ̀
• MÔ HÌNH
• Gi
t:
thi
ế
ả
• 2 ng
ườ
• D tr ban đâu _ Endowments
ự ữ
• Xây d ng Mô hình
ự
ự
̣ ượ
̀
ng (biên)
ệ ữ
ị
́ ́
• L a ch n cac đai l
ọ
• Xác đ nh các quan h gi a chung
́
Hình 2.1. H p Edgeworth
ộ
ặ
ặ
ể
ể
ủ ộ
ủ ộ
Đ c đi m c a h p
Đ c đi m c a h p
Edgeworth
Edgeworth
ộ ộ ể
ỗ
ỗ
ủ ườ
i ườ
•
c mô t ể ượ b i
ả ở ủ ỗ
ộ ồ
• Đ ng bàng quan nào càng xa g c t a đ thì l
i
ợ
ộ
• M i đi m trong h p th hi n m t phân b , t c là
ể ệ
ổ ứ
m i gói hàng hóa cho các cá nhân. T i đi m này,
ể
ạ
i không th b thay đ i
gói hàng hóa c a m t ng
ổ
ể ị
ộ
mà không làm thay đ i gói hàng hóa c a ng
ủ
ổ
khác.
a thích c a m i cá nhân có th đ
Ư
b n đ bàng quan trong h p.
ả
ườ
ích t
đó là cao h n.ơ
các gói hàng hóa n m trên đ ng bàng quan ố ọ
ườ ừ ằ
2.2. Hi u qu Pareto
ệ
ả
2.2.1. Hi u qu Pareto và hoàn thi n Pareto
ệ
2.2.1. Hi u qu Pareto và hoàn thi n Pareto
ệ
2.2.2. Đi u ki n đ t hi u qu Pareto
ệ
ạ
2.2.2. Đi u ki n đ t hi u qu Pareto
ệ
ạ
ả
ả
ệ
ệ
ệ
ệ
ề
ề
ả
ả
ệ
ệ
ệ
2.2.1. Hi u qu Pareto và hoàn
ả
2.2.1. Hi u qu Pareto và hoàn
ả
ệthi n Pareto
thi n Pareto
gi n đ n
ề
ế ả
ơ
• Khái ni mệ
• Ví dụ
• Phân tích trong n n kinh t
ả
ả
ệ
ệ
c g i là đ t ọ
i
Khái ni m hi u qu Pareto và
ệ
Khái ni m hi u qu Pareto và
ệ
hoàn thi n Pareto
ệ
hoàn thi n Pareto
ệ
• M t s phân b ngu n l c đ
ạ hi u ệ
ổ
ượ
n u nh không có cách nào phân b
ổ
ế
ồ ự
ồ ự
ư
ể
i h n mà không làm thi t h i đ n b t kỳ ai ộ
ấ
ệ ạ ế
i m t cách phân b l ộ ự
qu Pareto
ả
l
i các ngu n l c đ làm cho ít nh t m t ng
ườ
ạ
c l
đ
ấ
ượ ợ ơ
khác.
ế ồ ự ổ ạ
• N u còn t n t
ồ ạ
ấ
i đ c l ườ ượ ợ ơ ộ
ộ
i ngu n l c
làm cho ít nh t m t ng
i h n mà không
t h i đ n b t kỳ ai khác thì cách phân b l
làm thi
i
ổ ạ
ấ
ệ ạ ế
hoàn thi n Pareto
c g i là
các ngu n l c đó đ
ệ
ọ
ượ
ồ ự
so v i cách phân b ban đ u.
ổ ầ ớ
VÍ DỤ
A
B
ầ
Cách 1 10 quả 5 quả
Cách 2
8
7
Có 20 qu cam c n
ả
phân b cho 2 cá
ổ
nhân A và B
ả
Cách 3
11
9
Câu h i:ỏ
Đâu là hi u qu P?
ệ
Đâu là hoàn thi n ệ
Cách 4
8
12
P?
CHÚ Ý:
ộ ệ ả ắ
• - M t cách phân b đ t hi u qu P ch a ch c
ổ ạ
đã là hoàn thi n P c a cách phân b khác
ủ
ch a hi u qu
ư
ổ ệ
ư ệ
ệ ắ ả
• - Hoàn thi n P có tính b c c u
ầ
ề
• Phân b X:ổ
ng bàng quan U3
ng bàng quan V1
ớ ườ
ớ ườ
• George v i đ
• Harriet v i đ
• Phân b Y:ổ
ng bàng quan U3
ng bàng quan V2
ớ ườ
ớ ườ
• George v i đ
• Harriet v i đ
• Phân b Z:ổ
ớ ườ
ớ ườ
• George v i đ
• Harriet v i đ
Phân tích hi u qu Pareto trong n n
ả
giao d ch ệ
kinh t ế ị
ng bàng quan U2
ng bàng quan V2
ạ
3 phân b trên phân b nào đ t hi u qu
ả
ổ
ổ
ệ
Pareto?
ế
NH N XÉT Ậ
• M t phân b không là t
ổ
ữ
ộ
ườ
ộ
ữ
ườ
i u Pareto n u các
ố ư
ng cong bàng quan đi qua nó hình thành
đ
m t trong nh ng vùng di n tích th u kính.
ấ
ệ
ng cong bàng
i đó 2 đ
ạ
ổ
ể
ả
ợ
• Qu tích hi u qu là t p h p các đi m phân
ậ
ệ
i u Pareto
• Nh ng phân b t
ổ ạ
quan ti p xúc v i nhau thì lo i phân b này là
ớ
ế
i u Pareto.
t
ố ư
ỹ
b t
ổ ố ư
Hình v 2.2. T i u Pareto ố ư ẽ
2.2.2. Đi u ki n đ t hi u qu Pareto
ạ ề ệ ệ ả
ề ệ
• Đi u ki n hi u qu s n xu t
ệ
ữ
ỷ
ấ ậ
ạ ầ
ả ư ả ấ : T su t thay th
ế
ấ
t c
ủ ấ ả
LK =
ả ả
k thu t biên gi a 2 lo i đ u vào b t kỳ c a t
ỹ
các hãng s n xu t ph i nh nhau:
MRTSX
ấ
MRTSY
ỷ ả ề
ố : T su t thay th
ế
ấ
t c các cá
LK.
ệ
ữ
ấ ủ ấ ả
XY
MRSA ư
ề
• Đi u ki n hi u qu phân ph i
ệ
biên gi a 2 lo i hàng hóa b t kỳ c a t
ạ
nhân tiêu dùng ph i nh nhau:
ả
• Đi u ki n hi u qu h n h p
ệ
ỷ
ả ằ ệ
ữ
t c các cá nhân: ủ ấ ả ữ ế
XY = MRSB
ợ : T su t chuy n đ i
ả ỗ
ổ
ể
ấ
su t thay
biên gi a 2 hàng hóa b t kỳ ph i b ng t
ấ
ỷ
ấ
th biên gi a chúng c a t
MRTXY
XY = MRSB
= MRSA
XY.
2.3. CÂN B NG C NH TRANH
Ằ
Ạ
ị ườ
ồ
ộ
c trao đ i trong m t th tr
ị ườ
ng bao g m các thu c tính:
ng
ộ
ổ
• Xét m t h th ng th tr
ộ ệ ố
• M i hàng hóa đ
ượ
ng và
ị ườ
i ích cá nhân
ổ ể ạ ợ
ự
ệ
c n u giá hi n hành
ng”.
ỗ
đ n.ơ
• M i cá nhân tham gia quan sát giá th tr
ỗ
c g ng th c hi n trao đ i đ đ t l
ố ắ
ệ
i đa.
t
ố
• Cân b ng c nh tranh đ t đ
ạ ượ
ạ
ằ
ế
ng “làm s ch th tr
trên m i th tr
ị ườ
ỗ
ị ườ
ạ
ng đ i đo l
ố
ươ
• Giá t
ườ
ự
ủ
ộ
ơ
ơ
ọ
.
ng giá c a hàng hóa theo đ n v
ị
hàng hóa khác l a ch n m t hàng hóa làm đ n v
ị
ti n t
ề ệ
ẽ ạ
tr Hình v 2.3.1. Giá không làm s ch th
ị
ngườ
Hình v 2.3.2. Giá làm s ch th tr ng ị ườ ẽ ạ
ộ
ể
ộ
ộ
• M i đi m trong h p Edgeworth th hi n m t phân b .
ổ
•
ư
ố
ố
ổ
ổ
Ràng bu c ngân sách t
K T LU N Ậ Ế
ể ệ
ỗ
m c ràng bu c NS nh Hình 2.3.1:
Ở ứ
• George mu n thay đ i phân b t
ổ ừ
• Harriet mu n thay đ i phân b t
ổ ừ
ứ
i X
E t
ớ
i Y
E t
ớ
ng ng v i m c giá không
ứ
ớ
ươ
ộ
ạ
ư
•
ổ
ố
làm s ch th tr
ng.
ị ườ
m c ràng bu c NS nh Hình 2.3.2:
ộ
Ở ứ
• C George và Harriet cùng mu n thay đ i phân b t
ả
ổ ừ
i Zớ
E t
ng ng v i m c giá làm
ươ
ứ
ứ
ớ
ng.
Ràng bu c ngân sách t
ộ
s ch th tr
ị ườ
ạ
2.4. Th tr
ng
ị ườ
ị ườ ng vì các th
ị
• Ch xét m t trong hai th tr
ộ
ượ
ng đ tr
ủ c liên k t v i nhau.
ế ớ
• Lu t Walras: d cung c a hàng hóa này hàm
ư
ý d c u c a m t hàng hóa khác.
ộ ủ ỉ
ườ
ậ
ư ầ
Hình v 2.4.1. Hai m c giá ứ ẽ
Hình v 2.4.2. Góc nhìn t phía Harriet ẽ ừ
NH N XÉT
Ậ
• V phía George:
ơ
ấ
0p
0p
i m c giá
ố
• V phía Harriet:
ấ
1p
1p
i m c
ứ
ố
ơ
1p
ề
• George mu n bán bia t
i m c giá cao h n
ứ
ạ
ố
• George mu n mua bia t
i m c giá th p h n
ơ
ứ
ạ
ố
• George không mu n trao đ i t
0p
ứ
ổ ạ
ề
• Harriet mu n mua bia t
i m c giá th p h n
ơ
ạ
ố
ứ
• Harriet mu n bán bia t
i m c giá cao h n
ạ
ố
ứ
• Harriet không mu n trao đ i t
ổ ạ
Các đ ng cung-c u ườ ầ
2.5. Đ nh lý c b n c a KTH
ị
phúc l
ơ ả ủ
iợ
2.5.1. N i dung đ nh lý c b n c a KTH
ơ ả
ủ
ị
phúc l
2.5.2. H n ch c a tiêu chu n Pareto và
ộ
iợ
ạ
ế ủ
ẩ
đ nh lý c b n c a KTH phúc l
ơ ả
ủ
ị
i
ợ
2.5.1. N i dung
ộ
Ch ng nào n n kinh t
ừ
ả
ứ
ườ ả
ấ
ừ
ệ
ị
ạ
còn là c nh
ề
ạ
ế
i s n
tranh hoàn h o, t c là nh ng ng
ữ
xu t và tiêu dùng còn ch p nh n giá, thì
ậ
ấ
ch ng đó, trong nh ng đi u ki n nh t
ấ
ề
ữ
đ nh, n n kinh t
i
s t
t y u chuy n t
ể ớ
ế ẽ ấ ế
ề
m t cách phân b ngu n l c đ t hi u
ệ
ồ ự
ổ
qu Pareto.
ộ
ả
2.5.1. N i dung
ộ
Ch ng nào n n kinh t
ừ
ả
ứ
ườ ả
ấ
ừ
ệ
ị
ạ
còn là c nh
ề
ạ
ế
i s n
tranh hoàn h o, t c là nh ng ng
ữ
xu t và tiêu dùng còn ch p nh n giá, thì
ậ
ấ
ch ng đó, trong nh ng đi u ki n nh t
ấ
ề
ữ
đ nh, n n kinh t
i
s t
t y u chuy n t
ể ớ
ế ẽ ấ ế
ề
m t cách phân b ngu n l c đ t hi u
ệ
ồ ự
ổ
qu Pareto.
ộ
ả
2.5.2. H n ch c a tiêu chu n P và Đ nh ẩ ị
ạ
lý c b n c a KTH phúc l ế ủ
ơ ả ủ i
ợ
ị ủ ợ ỉ
ườ
• Đ nh lý c b n c a KTH phúc l
ạ
ng không t
ự ả
đ m b o đ i ch đúng trong
ơ ả
ng c nh tranh hoàn h o. Nh ng th
ả
ị
ư
can
c đi u này
ề
ượ ả
môi tr
tr
ườ
thi p CP.
ệ
ẩ ả
• Tiêu chu n hi u qu Pareto ch t
ệ
ỉ
ế ế ợ
ữ
i góc đ
t d
ỉ ố ướ
ộ
i ích c a tuy t đ i
. Nó ch quan tâm đ n l
kinh t
ệ ố
ủ
i ích t
cá nhân mà không quan tâm đ n l
ng
ươ
ế ợ
CP ph i đ m b o công
đ i gi a các cá nhân
ả
ả ả
b ng XH
• Đ nh lý c b n ch nghiên c u trong n n kinh t
ơ ả ứ ề ỉ ế
ố
ằ
ị
đóng.
N I DUNG Ộ
• Bài toán quy n s h u chung
ề
ở ữ
Ch
ngươ
ỉ
ả
ề
ề
ạ ứ
ở ữ
8
ắ
ộ
ọ
qu n lý thay th nhau
Các tài nguyên
s h u chung có
th tái sinh ở ữ
ể tĩnh
• Đánh b t cá phi đi u ch nh
ắ
• Đánh b t cá có đi u ch nh
ắ
ỉ
• B n ch t c a ngo i ng
ấ ủ
• Bài toán quy n s h u chung
ề
đ ngộ
• Mô hình đ ng v đánh b t cá
ề
• Đ ng h c ngành cá trong các ch
ế
ế
ộ
ả
• Tuy t ch ng
ệ
ủ
Th nào là tài nguyên s h u chung? ở ữ ế
ở ữ
• Quy n s h u đ
b ng cách n m gi
ấ ề
ằ
• Tài nguyên s h u chung là hàng hóa tiêu
s n xu t mà quy n
dùng hay các nhân t
ố ả
c quy t đ nh.
s h u c a nó ch a đ
ế ị
ượ
ư
ủ
ở ữ
t l p đ n gi n
c thi
ả
ơ
ế ậ
ượ
ở ữ
ề
hàng hóa.
ữ
ắ
• Các cá nhân s nhanh chóng tìm cách đ
ể
c quy n s h u tài nguyên.
ở ữ
ẽ
ề
ng xói mòn không mong mu n ố
ngu n tài nguyên có đ
ượ
Hi n t
ệ ượ
ồ
ng
ư ườ
ộ
• Xét mô hình m t ng tr
ắ
ng cá đánh b t
ng thuy n
ề
ng d tr
ề
ổ
ế
ộ ả
8.1. Bài toán quy n s h u chung tĩnh ở ữ ề
0>
¶ ¶
ể ệ ố
y
b
ầ
ả
ề
đánh b t cá:
ắ
• y: l
ượ
• b:s l
ố ượ
• s:l
ượ
ự ữ
• w:chi phí cho thuy n ra kh i
ơ
• c:t ng chi phí
• M i quan h gi a các bi n:
ệ ữ
ố
• Hàm th 3 th hi n t c đ gi m
ứ
y
0>
d n, t c là l
ng cá gia tăng s
ẽ
ượ
ứ
s
gi m đi khi ngày càng có nhi u
thuy n tham gia khai thác
¶ ¶
<
0
ề
2
y
2
¶
b
¶
i nhu n
vi c đánh cá là
ậ ướ ượ
• Quy t c đánh b t:
ắ
ắ
Đi đánh cá n u l
ế ợ
d
ng t
i nhu n
c l
ng là âm.
c l
ng. Không đi đánh cá n u l
ế ợ
ươ
ừ ệ
ậ ướ ượ
• Phân tích theo hàm:
Đi đánh cá n u: ế
Không đi đánh cá n u:ế
ủ ở ữ
ộ
ổ
ơ
y > wb
y < wb
T i không có ch s h u nào có đ ng c thay đ i suy
0b
ạ
nghĩ?
ứ
ệ
ộ
• Trong đi u ki n c nh tranh có m t m c đánh cá quá m c
ứ
c.
ạ
ề
có th ch p nh n đ
ấ
ể
ậ
ượ
8.1.1. Đánh b t cá phi đi u ch nh ề ắ ỉ
ề
ỉ
=
p
8.1.2. Đánh b t cá có đi u ch nh ề ắ ỉ
• Xét mô hình đánh b t cá có đi u ch nh:
ắ
wb
),(ˆ
bsy
i đa hóa
ể
ố
Công ty đóng vai trò ki m soát tìm cách t
i nhu n
l
ợ
ậ
ộ
ể
ậ
ị
ằ
c l
ượ ợ
ị
c xác đ nh theo ph
ợ
ữ
ợ
ậ
ị
c xác đ nh b ng giá tr th ng đ ng
ị ẳ
ứ
i nhu n t
i b*
i đa t
ạ
ậ ố
ng pháp đ i s .
ạ ố
ươ
-
¶
ượ
xác đ nh đ
ượ
0=
-
• Công ty ch có th tác đ ng lên b
ỉ
• L i nhu n đ
gi a y và c
• L i nhu n đ
y
w
b
đ t l
i nhu n t
i đa
ạ ợ
ậ ố
¶
i nhu n đánh b t cá:
ợ
ậ
ắ
i nhu n t
ợ
ậ ạ
ậ ạ
• Phân tích l
0b
• T i ạ
• T i b*ạ
• Các l
ợ
i b ng
ằ
i , nh ng lai càng
ư
ắ ạ
8.1.2. Đánh b t cá có đi u ch nh (ti p) ế ề ắ ỉ
ng trong khi các l
c đánh b t t
ượ
ử ụ
ượ
ữ
ắ
c s d ng cho đánh b t cá. Nh ng con
ớ
ắ
c đánh b t thêm có giá tr ít đi so v i các tài nguyên
ị
ử ụ
i là d
i nhu n t
ươ
không. Càng nhi u cá đ
ề
nhi u tài nguyên đ
ề
cá đ
đ
ượ
ấ
ắ
ể
ạ ứ
ượ
c s d ng đ đánh b t chúng.
ệ
ệ
ở ữ
• Xu t hi n ngo i ng tiêu c c khi khai thác cá cũng nh
ư
ự
trong vi c khai thác các tài nguyên s h u chung khác.
̣
8.1.3. B n ch t c a ngo i ng
ấ ủ ạ ứ ả
• Đánh b t cá phi đi u ch nh là m t ngo i
ạ
ề
ộ ỉ
c xác đ nh theo công th c: ợ ượ ứ ị ắ
ng tiêu c c
ự
ứ
• L i nhu n đ
ậ
/),(ˆ
wbbsy
-
• Đánh b t cá có đi u ch nh: không có ngo i
ạ
ề ắ ỉ
ngứ
i s ki m soát c a m t tác
ặ ướ ự ể
ủ
ộ
• Đánh b t cá đ t d
ắ
nhân.
ụ
ế
ế
ể ượ ứ
ụ
ầ
ằ
ạ ộ
c ng d ng b ng cách yêu c u
các chi c thuy n thanh toán phí khi chúng ho t đ ng.
c đánh giá khi s
t h i c n biên đ
ố
ệ ạ ậ
ượ
i u đ ng ho t đ ng:
• Áp d ng thu Pigou
• Thu Pigou có th đ
ế
ề
• Thu Pigou là thi
ế
thuy n t
ạ
ề ố ư
ạ ộ
Cách th c hi u ch nh ngo i ng ạ ứ ứ ệ ỉ
*
=
¶ (cid:246) (cid:230)
MD
- (cid:247) (cid:231)
y
b
y
bbb
*
¶ ł Ł -
8.2. Bài toán quy n s h u chung đ ng ở ữ ộ ề
ắ ộ
• Mô hình đ ng v đánh b t cá
ề
• Đ ng h c ngành cá trong các ch
ế
ọ
đ qu n lý thay th nhau ế ả ộ
ộ
ề
mô hình đ
ề
ượ
c b
ổ
sung thêm ch s v th i gian:
8.2. Bài toán quy n s h u chung đ ng ở ữ ộ ề
8.2.1. Mô hình đ ng v đánh b t cá
ộ
ắ
• Ngành cá đ
c theo dõi trong nhi u năm
ượ
ỉ ố ề ờ
)
y =
bsy
(
,
t
t
t
• (8.1)
c =
t wb
t
ng cá d tr (Ph
ng trình chuy n đ ng)
ươ
ượ
ự ữ
ươ
ể
ộ
+
• Ph
ng trình l
s
g
y
(8.2)
s
=+1
t
t
t
t
-
ố
ế
nhi n
ệ
g =
)
• M i quan h gi a các bi n:
ệ ữ
(ˆ
sg
t
t
ự
vào d tr cá
Chú thích:
: b sung t
tg
ổ
ự ữ
dg
ds
0>
• (8.3)
<
0
2
gd
2
ds
8.2.1. Mô hình đ ng v đánh b t cá ộ ề ắ
Tr ng thái n đ nh ổ ạ ị
ị
ằ
ạ
'
) sao cho hai đi u ki n sau đ
ề
ượ
's
,' sb
ộ ặ
c b o toàn:
ả
ự ữ
'b
=
s
'
st
bt
1
=+
ị
st
ổ
=
ạ
ệ
• Cân b ng tr ng thái- n đ nh là m t c p (
ổ
ệ
a) Có thuy n đang ho t đ ng khi d tr cá là
ạ ộ
ề
's
'b
b) N u và thì
ế
Cách xác đ nh tr ng thái n đ nh khi tho
ả
ị
mãn các đi u ki n sau:
ề
g =
y
t
=
t
)(ˆ
sg
),(ˆ
bsy
Qu tích c a các tr ng thái n đ nh có th
ạ ủ ổ ỹ ị ể
ỹ ạ ạ ị
Qu tích tr ng thái n đ nh ( Tr ng thái
ổ
n m ngoài qu tích) ằ ỹ
B n đ l ồ ợ ả i nhu n đ ng tr
ị ẳ ậ
ẳ
ẳ
ậ
i nhu n-đ ng
ng cho m i
ỗ
ộ
ộ ườ
i nhu n, và g p
ạ
i m t ch , chúng
ỗ
ậ
ộ
• Đ ng l
i nhu n-đ ng
ậ
ợ
ườ
t c các c p
t t
trị cho bi
ặ
ế ấ ả
i nhu n đã
() t o ra m c l
ậ
ứ ợ
ạ
c ch ra
đ
ỉ
ượ
• B n đ l
ồ ợ
ả
trị có m t đ
m c l
ứ ợ
chúng l
t o raạ
ộ ọ
8.2.2. Đ ng h c ngành cá trong các ch
ế
đ qu n lý thay th nhau ộ ế ả
• Bullet 1
• Bullet 1
Picture slide
• Text and lines are like
Table
this
• Hyperlinks like this
• Visited hyperlinks like
this
Text box
Text box
With shadow
Examples of default styles
ể
ộ
Phân chia theo trình đ phát tri n kinh tế
Các nước phát triển (DCs) 34 nước OECD và G8
Căn cứ phân loại của OECD
Các nước kém phát triển (LDCs) >130 nước
Công nghiệp mới (NICs) 11 nước
Nước xuất Khẩu dầu mỏ (OPEC) 13 nước
Đ c đi m chung c a các n
c đang
ể
ặ
ướ
ủ phát tri nể
M c s ng th p ố
ứ
ấ
1
T l
tích lũy th p
ỷ ệ
ấ
2
Trình đ k thu t c a s n xu t th p ậ ủ
ộ ỹ
ấ
ấ
ả
3
Năng su t lao đ ng th p
ấ
ấ
ộ
4
i s ng
tăng dân s và s ng ố
ố
ườ ố
5
T l ỷ ệ ph thu c cao ụ
ộ
ẩ
ẩ
ổ
Vòng lu n qu n c a s nghèo kh ủ ự v phía cung
ề
Thu nh p th p ậ
ấ
Nghèo đói
Năng su t th p
ấ
ấ
Tích lũy th pấ
Trình đ kộ ỹ thu t th p ậ
ấ
ẩ
ổ
Vòng lu n qu n c a s nghèo kh ủ ự v phía c u ầ
ẩ ề
Thu nh p th p ậ
ấ
ng
Nghèo đói
Năng su t th p
ấ
ấ
Quy mô th tr ị ườ h n h p ẹ ạ
ạ
H n ch quy mô ế đ u tầ ư
Chính sách h n h p c a Đông Á ợ ủ ỗ
Tăng tr
ng kinh t
ưở
ế
ớ
ộ
Các v n đ x ấ
ề ã h i m i phát
Chính sách tăng trưởng
(b t bình
i ph m
ấ
đ ng, t ẳ
ạ , ô nhi m..)
ễ
sinh ộ
Được kiềm chế
Ổ ị
n đ nh chính tr ị
Chính sách bổ trợ
Sau vài thập kỷ
i m t xã h i dân ch và th nh v
ng
ủ
ị
ượ
ộ
ộ
ế ớ
Ti n t h nơ (Ví d : Hàn Qu c, Đài Loan)
ụ
ố
ự ự ấ ủ
ưở
ộ ố
ưở
nhanh t c đ tăng tr n
ướ
ậ
• Đông Á - Hàn Qu c, Đài Loan ố đ u trên 15.000 USD
ề
ạ
• Sau m t th i gian tăng tr ng ờ ng c a các ủ ộ i: c Đông Nam Á đã ch m l ạ • Malaysia: 1969 – 1975 đ t trung
ng trung bình
ưở
bình 7%/năm • Indonesia: tăng tr
đ t 6,8% năm GĐ 1967 – 1996
ạ
ạ
ướ
c này v n n m ẫ c có thu nh p
ằ ậ
ướ
• Nay: 4-5% • Trong khi các n trong nhóm các n trung bình.
ủ
- Thành công nh :ờ Giáo d cụ C s h t ng ơ ở ạ ầ Doanh nghi p c nh ệ tranh qu c tố ế H th ng tài chính Hi u năng c a nhà
i 2700 USD
n
ườ i 5000 USD
ướ
ệ ố ệ cướ Công b ngằ
• Thái Lan: GDP/ng • Malaysi: d • Indonesia: 1200 USD
S thành công c a Đông Á và S th t b i c a Đông Nam Á ạ ủ
Con đ
t Nam
ườ
ng phát tri n c a Vi ể
ủ
ệ
ế
ế
ạ
ậ
ậ
ơ
• 1975-1980: c ch hi n v t k ho ch hóa t p ệ
trung
ế
ườ
ng m i ớ
t ng quát (n n kinh t ế ổ ủ ầ
ề ả
ng xã h i ch nghĩa
• 1981-1985: tìm ki m con đ • 1986-nay: mô hình kinh t ướ
ự ủ
ướ
ị ộ
ị
ng kinh t
cao
ưở
ế
ộ
ủ
ả
ạ
ộ
ế hàng hóa nhi u thành ph n ch u s qu n lý c a ề c theo đ nh h Nhà n • 1991-1995: t c đ tăng tr ố • 1996-2000: giai đo n có cu c kh ng ho ng tài
chính
ph c h i tr l
ề
ế
i ồ ở ạ
ụ
thách th c do h i nh p KT th gi
• 2001-2005: n n kinh t ứ
i ế ớ
ậ
ộ
Ch
ng
ươ
ổ
ề
ưở
ng I. T ng quan v tăng tr và phát tri n Kinh t ể
ế
III. Các nhân
I. Tăng ngưở tr kinh tế
tác
II. Phát tri n ể kinh tế
t ố đ ng tăng ộ tr ng ưở kinh tế
IV. Phát tri n ể b n ề v ngữ .
I. Tăng tr
ng kinh t
ưở
ế
ng kinh t
ể
1.1. Khái ni mệ • Tăng tr ưở ề ờ ộ
đ c hi u là s gia ự ế ượ tăng v thu nh p c a n n kinh t trong ế ề ủ ậ m t th i kỳ nh t đ nh ấ ị • B n ch t c a tăng tr ng là ph n ánh ả ưở ấ ủ ng c a n n kinh t ế ề ủ
ả v l ề ượ
I. Tăng tr
ng kinh t
ưở
ế
i 2 góc
ậ
ượ
ướ
i 2
ộ ự
ướ
• Thu nh p đ c xem xét d đ : hi n v t và giá tr ị ậ ệ • S gia tăng TN đ c xem xét d ượ
góc đ :ộ
D i góc đ tuy t đ i (m c tăng
ệ ố
ứ
ộ
ướ ng):
tr
ưở
ΔY= Y1 – Y0 D i góc đ t ướ
ộ ươ
ố
ố
ng đ i (t c đ ộ ng)
tăng tr ưở
g = ΔY/Yo * 100%
I. Tăng tr I. Tăng tr
ng kinh t ng kinh t
ưở ưở
ế ế
ể
ng kh năng s n ườ ả ả 1.2. Đ c đi m ặ • D ch chuy n ra ngoài đ ể
ị xu tấ
i ầ ườ
ng kinh t ng ưở ế ả ượ
ơ
• Tăng lên và thu nh p bình quân đ u ng ậ • Tăng tr x y ra n u s n l ế ả tăng nhanh h n dân s ố • Tăng b n v ng s n l
ng bình quân đ u ượ ữ ề ả ầ
ng iườ
Chú ýChú ý
ự
• M i quan h gi a tăng tr
ự
ứ
ng ng v i 1 l
ng quy mô và t c đ : Xem xét s thay ộ ố ng ng v i t c đ nh th nào: 1% s thay đ i ổ ư ế ng tuy t đ i là bao nhiêu c a ủ
ưở ớ ố ớ
ộ ượ
ệ ố
ứ
ệ ữ ố đ i quy mô t ươ ổ c a thu nh p t ậ ươ ủ thu nh pậ
Xét ví dụ
ng và ch t trong tăng tr
ng
ệ ữ ượ
ấ
ưở
ng:
• M i quan h gi a l ặ ượ
ố • M t l
» Nh ng thay đ i ph n ánh thu c tính bên ngoài c a
ủ
ộ
ữ
ổ quá trình tăng tr
ả ng
ưở
t: quy mô và t c đ
» D u hi u nh n bi ệ
ậ
ấ
ế
ố
ộ
ấ
• M t ch t: ặ
» Nh ng thay đ i ph n ánh thu c tính bên trong
ữ
ả
ộ
ổ
» D u hi u nh n bi ệ
ấ
ậ
ế
t: tính b n v ng và hi u qu ả
ữ
ệ
ề
iườ
t Nam: 51,7 t
ệ
ỷ
Ví dụ
USD 620USD ỷ
ậ ả
Nh t B n:4.988,2 t USD 39.980 USD
năm 2006:
ố
ế
ưở
ệ
ả
GNI 2005 GNI/ ng • Vi
- T c đ tăng tr ộ Nh t B n: 2,1%, Vi ậ ả - 1% tăng tr - 1% tăng tr Th c t ự ế ố
ẹ
ư
ệ
ả
ng kinh t t Nam: 8,17% ệ ng c a Vi t Nam: 0,517 t ưở ỷ ủ ệ ng c a Nh t B n: 49,882 t ỷ ậ ả ủ ưở ng , kho ng cách chênh l ch v t ề ươ ng đ i có th thu h p th m chí có xu h ướ ậ ể tăng lên nh ng kho ng cách tuy t đ i r t ố ấ khó thu h pẹ
II. Phát tri n kinh t ể
ế
•B¶n chÊt cña Ph¸t triÓn lµ sù thay ®æi c¶ vÒ l
2.1.Khái ni m ệ •Ph¸t triÓn Kinh tÕ ®îc hiÓu lµ sù t¨ng tiÕn vÒ mäi mÆt cña ®êi sèng kinh tÕ trong ®ã bao gåm c¶ sù t¨ng trëng kinh tÕ, sù thay ®æi c¬ cÊu kinh tÕ vµ sù thay ®æi c¬ cÊu x· héi.
îng vµ chÊt cña nÒn kinh tÕ.
T¨ng trëng lµ ®iÒu kiÖn cÇn nhng cha ®ñ
cña s ù Ph¸t triÓn.
(ti p) Phát tri n kinh t ể ế ế
ộ
: ế
ổ
ể ậ
nh p bình quân đ u ng
i ườ
ế ủ
ơ ấ
ổ
2.2. Ba n i dung c a phát tri n kinh t ủ - S gia tăng t ng m c thu nh p và thu ứ ầ - S bi n đ i theo đúng xu th c a c c u
t h n trong các
ố ơ
ự ậ ự ế kinh tế - S bi n đ i ngày càng t ự ế ổ v n đ xã h i. ộ ề ấ
(ti p) Phát tri n kinh t ể ế ế
2.3. HÖ thè ng c ¸c c hØ tiª u ®o lê ng
Ph¸t triÓn Kinh tÕ
a. §o lê ng t¨ng trë ng kinh tÕ
b. §o lê ng s ù thay ®æ i vÒ c ¬ c Êu
Kinh tÕ
c . §o lê ng s ù thay ®æ i c ¬ c Êu x· hé i
Đánh giá tăng tr Đánh giá tăng tr Đánh giá tăng tr Đánh giá tăng tr
ưở ưở ưở ưở
ng kinh t ế ng kinh t ế ng kinh t ế ng kinh t ế
Các ch tiêu
ỉ
GDP/ ng GNI/ ng
iườ iườ
GO
NI GDP GDP GNI GNI NDI
H TH NG CÁC CH TIÊU ĐO L
NG Ệ Ố ƯỜ
TĂNG TR NG KT Ỉ ƯỞ
ổ ấ ị ả ậ ấ
ị ổ ủ ượ ạ
ấ ị ườ ộ
1. T ng giá tr s n xu t (GO) ổ ị ả - Là t ng giá tr s n ph m v t ch t và d ch v ụ ẩ c t o nên trên ph m vi lãnh th c a m t đ ộ ạ qu c gia trong m t th i kỳ nh t đ nh (th ng là ờ ố 1 năm)
GO = IC + VA
2. T ng s n ph m qu c n i (GDP) ộ ẩ ả
ả ố ổ ị
ụ ố
ủ ấ ấ ấ ố
ị ổ ng là 1 năm ị
ổ t ng c a t - GDP ph n ánh t ng giá tr th tr ị ườ c s n xu t c hàng hóa, d ch v cu i cùng đ ả ượ ả ra trên lãnh th qu c gia trong m t th i kỳ nh t ờ ộ đ nh th ườ - Công th cứ tính:
ậ ừ ả
s n xu t ấ
• Ti p c n t ế
n
=
T ng s n ph m qu c n i (GDP) ộ ổ ố ẩ ả
VA
( VAi
)
= 1
i =
(cid:229)
VA i
GO i
IE i
-
chi tiêu
• Ti p c n t ậ ừ ế
GDP
+++= IGC
(
MX
)
+
+
+
= thu nh p
++ IRW ậ
TDP r i
p
n
GDP • Ti p c n t ậ ừ ế
-
.
ổ
ẩ
ả
ổ
ẩ
ố ậ ừ ả ố
ộ ướ ạ
ộ
ả
ấ ị (1),(2)
CÁC CH TIÊU ĐO L NG (ti p) Ỉ ƯỜ ế
ụ
3. T ng s n ph m qu c dân (GNI) s n ph m - GNP là t ng thu nh p t v t ch t và d ch v cu i cùng do công ấ ụ ị ậ c t o nên trong m t dân c a m t n ủ kho ng th i gian nh t đ nh ờ Câu h i v n d ng: ỏ ậ
CÁC CH TIÊU ĐO L
NG (ti p)
Ỉ
ƯỜ
ế
ậ
4. Thu nh p qu c dân ròng (NNP) ố ị ả
- Là giá tr s n ph m qu c dân khi không ố tính đ n chi phí kh u hao. ẩ ấ ế
NNP = GNP – Dp 5. Thu nh p qu c dân (NI) ậ ố
ầ ị ả ẩ ấ ị
ậ ả ạ ờ
- Là ph n giá tr s n ph m v t ch t và d ch v m i sáng t o ra trong kho ng th i gian ụ ớ nh t đ nh ấ ị
NI = NNP - Te
CÁC CH TIÊU ĐO L
NG (ti p)
Ỉ
ƯỜ
ế
ố
ủ
ấ
ộ
ờ
ậ ầ 6. Thu nh p qu c dân s d ng (NDI) ậ
ử ụ - Là ph n thu nh p c a qu c gia dành cho tiêu dung ố cu i cùng và tích lũy thu n trong m t th i kỳ nh t ầ ố đ nh. ị
ậ
7. Thu nh p bình quân đ u ng ậ
ủ
ứ
ề
ộ
ỉ
i ườ ự ế
NDI = NI + TR – Td ầ - M c thu nh p đi u ch nh theo s bi n đ ng c a dân s .ố
Ý nghĩa c a TNBQ đ u ng
ủ
ầ
i ườ
ả ậ
năng đáp ng nhu c u ứ
• Ph n ánh MQH gi a tăng thu nh p và kh ả ữ ầ • Là tiêu chí chính đ x p h ng trình đ phát ể ế
ạ ộ
tri nể ệ ự
ậ ứ
• Vi c d báo m c thu nh p bình quân có ý ng chuy n ừ ể
ể ướ c chuy n t ế ề ể
ứ nghĩa trong vi c nghiên c u xu h ệ bi n v thu nh p đ các n ướ ậ nhóm này sang nhóm khác
Quy t c 70 ắ
• Đ c s d ng đ xác đ nh kho ng th i gian t đ thu nh p dân c tăng lên 2 l n
ể ả ờ ị
ư ậ ầ
ượ ử ụ c n thi ế ể ầ • Công th c:ứ
g(y): t c đ tăng tr ng kinh t T = 70/g(y) ưở ộ ố ế
Chú ý v các ch tiêu tăng tr ng ề ỉ ưở
• GO, GDP, GNI, NI ph n ánh nh ng kho n ả ả phân ấ
ậ ừ
ữ s n xu t (thu nh p t ậ ấ ạ ả ả ế
ậ thu nh p t ừ ả ph i l n đ u do k t qu s n xu t t o ra) ầ ố ầ • NDI là thu nh p thông qua quá trình phân
i
ng s d ng GDP và GNI ph i l ố ạ ườ
• Th • So sánh ch tiêu: + GNI và GDP + NDI và NI
ử ụ ỉ
S khác bi t gi a GDP và GNI ự ệ ữ
• Không có s khác bi ệ
đóng ự t khi n n kinh t ề ế
c aử
nhu n, l ậ
i
• GNI và GDP khác nhau khi có: • Dòng chuy n thu nh p t i lãi su t, l ấ ợ ậ ừ ể c i t c c ph n gi a các n ướ ữ ầ ợ ứ ổ • Dòng chu chuy n v ti n l ng c a ng ủ ề ề ươ ể ng trú gi a các n ữ
lao đ ng không th ộ
ậ
ườ c ướ ườ • GNI>GDP khi lu ng thu nh p chuy n vào l n ớ i. c l ượ ạ ể ồ h n lu ng thu nh p chuy n ra; và ng ậ ể ơ ồ
V n đ v giá đ tính thu nh p ể ề ề ấ ậ
• Giá hi n hành: giá tính t ạ
ờ ể
ướ i th i đi m ti n hành ậ
• Giá c đ nh (giá so sánh): giá đ
ệ giao d ch (th ị ố ị ế c đo thu nh p danh nghĩa) c ch n làm ọ ượ
ậ ự ế
ớ
ố ố ữ ế ộ
g c ố tính thu nh p th c t i - Năm g c không quá xa so v i năm hi n t ệ ạ - Năm g c không có nh ng bi n đ ng l n v ề ớ kinh tế
• Giá theo s c mua t đ i theo ngo i t
ng đ ng (PPP): giá quy ứ ươ ươ
ạ ệ ổ
So sánh GNI/ng i theo 2 lo i t giá ườ ạ ỷ
GNI/ng êi (USD)
t h ù c t Õ
Theo tû gi¸ thÞ tr êng 620 1 744 2 750 4 960 15 830 27 490 38 960 1 746
Theo ngang gi¸ søc mua 3 010 6 600 8 440 10 320 21 850 29 780 31 410 5 151
Chª nh lÖch so ví i ViÖt Nam (lÇn) Theo ngang gi¸ T h e o g i ¸ søc mua 1,0 2,2 2,8 3,4 7,2 9,9 10,4 1,7
1,0 2,8 4,4 8,0 25,5 44,3 62,8 2,8
ViÖt Nam Trung Quèc Th¸ i lan Malaysia Hµn quèc Singapore NhËt B¶n Trung b×nh c¸ c n í c ®ang ph¸ t triÓn
b. §¸nh gi¸ c¬ cÊu kinh tÕ
ự
1. C c u ngành Kinh t ơ ấ ế 2. C c u vùng Kinh t ơ ấ ế 3. C c u thành ph n Kinh t ơ ấ ế ầ 4. C c u khu v c th ch ơ ấ ế ể 5. C c u tái s n xu t ấ ơ ấ 6. C c u Th ạ ơ ấ
ng m i qu c t ả ươ ố ế
ệ
ị
ầ
ổ
ơ ấ ơ ấ ơ ấ ơ ấ
ấ
Xu h ng chuy n d ch c c u kinh t ướ ơ ấ ể ị ế
• C c u ngành: Công nghi p hóa • C c u vùng: Đô th hóa • C c u thành ph n kinh t • C c u tái s n xu t: t
ỷ ọ
ạ
: C ph n hóa ế ầ tr ng thu nh p ậ ỷ ọ ả tr ng thu dành cho tiêu dùng gi m, t ả nh p dành cho tích lũy tăng ậ • C c u th : Đ m c a ng m i qu c t ươ ơ ấ ộ ở ủ ố ế n n kinh t , NX tăng, gi m XK s n ph m ẩ ế ề ả ả thô, tăng xu t kh u s n ph m ch bi n. ế ế ẩ ấ
ả
ẩ
CÁC XU H ƯỚ Ơ Ấ Ể
NG CHUY N D CH C C U Ị NGÀNH KINH TẾ
Ả Ỷ Ọ Ệ
1. GI M T TR NG NÔNG NGHI P,TĂNG T Ỷ TR NG CÔNG NGHI P VÀ D CH V Ụ Ọ Ệ Ị
Ố Ộ Ủ Ị
Ụ Ủ Ộ
2. T C Đ TĂNG C A NGÀNH D CH V CÓ XU TH NHANH H N T C Đ TĂNG C A Ơ Ố Ế CÔNG NGHI PỆ
Ả Ầ
3. TĂNG D N T TR NG CÁC NGÀNH S N PH M CÓ DUNG L NG V N CAO Ỷ Ọ ƯỢ Ố Ẩ
4. XU TH “M ” C A C C U KINH T Ế Ở Ủ Ơ Ấ Ế
ơ ấ
ộ
ậ
C c u ngành theo m c đ thu nh p năm ứ 2005
C c u ngành kinh t
theo m c đ thu nh p năm 2005 (%)
ơ ấ
ế
ứ ộ
ậ
Dich vụ
Các m c thu nh p
ứ
ậ
Nông nghi pệ
Công nghi pệ
Toàn th gi
4
28
68
i ế ớ
2
26
72
Thu nh p cao ậ
Thu nh p trung bình cao
7
32
61
ậ
Thu nh p trung bình th p
13
41
46
ấ
ậ
22
28
50
Thu nh p th p ậ
ấ
Ngu n: WB, báo cáo phát tri n, 2007
ồ
ể
ự
ỉ
c. C¸c chØ tiªu x· héi cña sù Ph¸t triÓn
• Các ch tiêu ph n ánh s phân ph i ố ả
thu nh pậ
ự
ỉ ỉ
ầ
• Ch tiêu ph n ánh s nghèo đói • Ch tiêu ph n ánh nhu c u c b n ơ ả
ả ả c a con ng i ườ ủ
c1. C¸c chØ tiªu ph¶n ¸nh sù ph©n phèi thu nhËp
ự
Đ ngườ cong Lorenz • Cách xây d ng đ ườ ể ụ
ng cong Lorenz ầ ộ - Tr c hoành bi u th ph n trăm c ng d n ị
ố ủ ầ
ụ ế - Tr c tung là t l ỷ ệ c a dân s và s p x p theo th t ứ ự ắ ổ
ố ỗ ầ
mà m i ph n trăm trong s dân nh n đ ườ ườ trong t ng thu nh p ậ • Đ ng cong Lorenz càng cách xa đ
ộ ấ ượ ứ ẳ
ồ tăng d n ậ c ượ ng 45o thì m c đ b t bình đ ng càng cao và ng c iạ l
c1. C¸c chØ tiªu ph¶n ¸nh sù ph©n phèi thu nhËp (tiÕp)
H sệ ố
=
G
dtA + BAdt
(
)
(0 ≤G ≤1)
: 0.2 < G < 0.8 ệ ẳ ố
- Trong th c t ự ế - G càng nh quan h phân ph i càng bình đ ng ỏ i c l và ng ượ ạ
c1. C¸c chØ tiªu ph¶n ¸nh sù ph©n phèi thu nhËp (tiÕp)
c c a Simon Kuznets
ữ
Mô hình ch U ng
ự ấ
ẽ
ượ ủ ậ
n ừ ướ ả
ừ
c có S b t công v thu nh p s tăng lên t ề i n i có thu nh p v a và gi m t thu nh p th p t ừ ậ ấ ớ ơ ậ n i có thu nh p v a đ n n i có m c thu nh p cao ừ
ứ
ơ
ơ
ế
ậ
ậ
NI GI
1,0
0,8
0,6
0,4
0,2
0
GDP/ng
iườ
NghÌo lµ t×nh tr¹ng mét bé phËn d©n c kh«ng ®îc h ëng vµ tháa m·n c¸c nhu cÇu c¬ b¶n cña con ngêi mµ nh÷ng nhu cÇu nµy ®· ®îc x· héi thõa nhËn tuú theo tr×nh ®é ph¸t triÓn kinh tÕ x· héi vµ phong tôc tËp qu¸n cña ®Þa ph¬ng.
Ng hÌo tuy Öt ®è i: Lµ nh÷ng ngêi cã møc thu nhËp nhá h¬n møc cã thÓ tho¶ m·n ®îc nhu cÇu c¬ b¶n. Ng hÌo t¬ng ®è i: Lµ nh÷ng ngêi sèng díi møc tiªu chuÈn cã thÓ chÊp nhËn ®îc trong nh÷ng kh«ng gian vµ thêi gian x¸c ®Þnh.
c2. ChØ tiªu ph¶n ¸nh sù nghÌo ®ãi
Møc nghÌo ë ViÖt Nam?
ViÖt nam ng hÌo ®ãi ®îc c hia thµnh 2 nhãm
Giai ®o ¹n
20012005 ®ång/ng/th¸ng
20062010 ®ång/ng/th¸ng
20112015 ®ång/ng/th¸ng
Nhãm
N«ng th«n
100.000
200.000
350.000
Thµnh thÞ
150.000
260.000
450.000
Nhãm chØ tiªu ph¶n ¸nh møc sèng Nhãm chØ tiªu ph¶n ¸nh gi¸o dôc vµ tr×nh ®é
c3. C¸c nhãm chØ tiªu ph¶n ¸nh nhu cÇu c¬ b¶n cña con ngêi
Nhãm chØ tiªu ph¶n ¸nh tuæi thä b×nh qu©n vµ
d©n trÝ.
Nhãm chØ tiªu vÒ d©n sè vµ viÖc lµm.
ch¨m sãc søc khoÎ.
Anh chÞ hiÓu thÕ nµo vÒ b×nh ®¼ng giíi?
ChØ sè Ph¸t triÓn Giíi ( GDI).
Nhân tố phi kinh tế
III.
Các nhân
- Đ c đi m văn hóa xã h i ể ộ ặ - Nhân t th ch – chính ế ố ể trị - C c u dân t c ộ - C c u tôn giáo
ơ ấ ơ ấ
tố tác
động đến
tăng
trưởng
ộ
ế
ế
ự
Kinh tế
ế
ế
- Tác đ ng tr c ti p đ n t ng cung. ổ -Tác đ ng tr c ti p đ n ự t ng c u ổ
ộ ầ
Nhân tố phi kinh tế
TFP: năng su t nhân t
t ng h p
Y = f (K+, L+, R+, T+) ố ổ
ấ
ợ
PL
a s2
a s
0 a s1
e2
e0
e1
PL2 PL0 PL1
AD
y2 y0 y1
y
AD = C+ G + I+ NX
PL
as 0
e 1
e 0
e 2
AD 1
PL 1 PL 0 PL 2
AD 0
y2
y1
y0
y
Phát tri n b n v ng ề ữ ể
ể ề ữ
ạ ầ ệ ể ữ
ầ ứ
ả ng ộ ạ ế t ệ ươ ị
ự ề ằ ả
ủ ẳ
ả i ích c a các nhóm ng ế ệ
ộ ề ệ
• Phát tri n b n v ng là phát tri n nh m đáp ằ i mà không làm ng nh ng nhu c u hi n t ứ ng h i đ n kh năng đáp ng nhu c u ph ươ c a lai. H i ngh Rio-de th h ế ủ Janeriro, 1992. • Phát tri n b n v ng nh m đ m b o s bình ữ ể i đ ng và cân đ i l ườ ố ợ trong cùng m t th h và gi a các th h và ế ệ th c hi n đi u này đ ng th i trên c ba lĩnh ả ồ ự v c quan tr ng có m i liên h qua l i v i nhau ạ ớ ự , xã h i và môi tr – kinh t
ọ ố
ữ ờ ệ ng ườ ế ộ
Phát tri n b n v ng
ữ
ề
ể
M C TIÊU KINH T
Ụ
Ế
Tăng tr
cao và
ưở
ng kinh t ế n đ nh
ổ
ị
PHÁT TRI N Ể B N V NG Ề Ữ
M C TIÊU MÔI TR
NG
M C TIÊU XÃ H I Ộ
Ụ
Ụ
ƯỜ
ấ ượ
ng, b o v ệ ả
ả
ệ
ằ
ng, tài nguyên TN
C i thi n ch t l ệ ả môi tr ườ
C i thi n xã h i, Công b ng ộ xã h iộ
Các con đ
ng phát tri n
ườ
ể
ng nhanh Nh n m nh tăng tr ạ ấ ưở
1 1
Nh n m nh công b ng xã h i ộ ạ ằ ấ
2 2
Mô hình phát tri n toàn di n
3
ệ ể
là quan tr ng
ế
ọ gi
i ả
ậ
c nhi u v n đ
ưở ấ
ng kinh t ề
ướ
ậ
• L p lu n: Tăng tr ậ quy t đ ề ế ượ • Th c t ự ế
: Các n ầ
ồ ự n n kinh t ề
ẩ
ầ
c OPEC t p trung ngu n l c đ ể ế ấ CN khai thác tăng TNBQ
ng nhanh
ưở
khai thác d u và xu t kh u d u thô tăng tr tăng
ạ
ế
ơ ấ
ế ạ
l c h u ch m đ i m i ớ ậ
ậ
ổ
• H n ch : C c u kinh t Đ u t
ngành CN khai thác không đ ng b
ầ ư
ồ
ộ
không t n d ng
NK v n, chuyên gia ố
ụ
ậ
ngu n LĐồ
ng kinh t Nh n m nh tăng tr ạ ấ ưở ế
ậ
ậ
ự
ườ
ệ
• L p lu n: d a vào quan ni m: con ng
ệ
i là v n đ ề ấ trung tâm và vi c đáp ng nhu c u cho con ng i là ườ ầ ứ m c tiêu cu i cùng c a s phát tri n ể ự
ủ
ố
ứ
ụ • Th c t : ự ế • Các n
ướ ồ ự
c XHCN: L a ch n ph ự ậ
ươ ố
ề
ồ
ng th c phân ph i ố ọ ngu n l c, thu nh p: phân ph i đ ng đ u và bình quân
ứ
ầ
i ườ ở
• K t qu : đáp ng đ
ượ m c đ nào đó đ m b o s phát tri n cân đ i ố ả
c nhu c u cho con ng ể
ả ộ
ế ứ
ự
ả
c đ ng l c cho s phát
ạ
ự
ự
• H n ch : không t o ra đ
không hi u qu
ế tri n, n n kinh t ề
ạ ể
ế
ượ ệ
ộ ả
Nh n m nh công b ng xã h i ộ ạ ằ ấ
Nh n m nh phát tri n toàn di n ệ ể ạ ấ
và phúc l
i con ng
ế
ợ
i ườ
ọ
ể
• Chú tr ng c phát tri n kinh t ả • Vi ệ
ấ ằ
ng theo con đ ng phát tri n ướ ườ ệ ể
t Nam: • Ban đ u: nh n manh công b ng xã h i ộ ầ • Hi n nay: h toàn di nệ
ng phát tri n ậ ế ườ ể
• K t lu n: song song 2 con đ ể
ng t i tăng tr ng ướ ớ ưở
• Phát tri n h • Phát tri n h
ng t i s công b ng ể ướ ớ ự ằ
C©u hái: 1. Mét ngêi NhËt B¶n lµm viÖc t¹i ViÖt Nam th× thu nhËp cña anh ta ®îc tÝnh vµo chØ tiªu nµo cña ViÖt Nam vµ NhËt B¶n.
2. NhËn xÐt vÒ chØ tiªu FFP cña c¸c níc ®ang
ph¸t triÓn. (FFP<0 vµ GNP 3. Một nhà máy sản xuất đồ ăn nhanh đặt tại
Việt Nam do công dân Mỹ đầu tư để tiêu thụ
nội địa. Khi đó mọi thu nhập từ nhà máy này
sau khi bán hàng được tính vào GDP của …, tuy nhiên lợi nhuận ròng thu được (sau khi khấu trừ thuế phải nộp và trích nộp các
quỹ phúc lợi) cũng như lương của các công nhân Mỹ đang làm việc trong nhà máy được
tính là một bộ phận trong GNP của…. §êng cong Lorenz vµ HÖ sè Gini N
T
% 100 ối 80 ẳ n g tu y ệt đ 60 Đ ng phân ph i th c t ự ế ườ ố 40 ờ n g p h â n p h ối b ìn h đ 20 ư Đ 0 20 40 60 80 100 % DS Theo Uỷ ban Môi trường và Phát triển thế giới Năm
1987: PTBV là sự phát triển để đáp ứng những nhu
cầu của ngày hôm nay mà không làm tổn hại đến
khả năng đáp ứng những nhu cầu của thế hệ tương
lai. IV. Ph¸t triÓn bÒn v÷ng (PTBV) Cơ cấu ngành kinh tế, và ý nghĩa nghiên cứu Các lý thuyết chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế Mô hình Rostows Các mô hình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế C c u ngành và xu h ơ ấ ướ ng chuy n d ch
ể ị • : là t C c u ngành kinh t ơ ấ ổ ữ ế
ể ề ơ ố ể ệ ộ ạ ả ề ố ệ ữ
ấ ượ ể ệ ộ ơ ấ
c a các qu c gia tri n kinh t ế ủ ạ
ể Chuy n d ch c c u ngành ơ ấ ể ị ị ể ơ ấ ơ ợ ệ - Chuy n d ch c c u ngành là quá trình thay đ i
ổ
t
tr ng thái này sang tr ng thái khác theo
ạ
ừ ạ
h
ng ngày càng hi n đ i, phù h p h n v i
ớ
ạ
ướ
môi tr ng. tr ng các ngành trong t ng th ổ ệ ữ ườ
- Nh th nào là CDCC ngành:
ư ế
- Thay đ i s l
ng các ngành
ổ ố ượ
- Thay đ i t
ể
ổ ỷ ọ
- Thay đ i v trí, m i quan h gi a các ngành
ố
ổ ị
- Thay đ i trong n i b ngành
ộ ộ
ổ
- CDCC ngành là quá trình nâng cao hi u qu s
ả ự ệ ngu n l c k t h p các y u t
ế ợ ế ố ồ ự Ph n ánh m t ch t c a n n kinh t trong ả ế ề ặ
ấ ủ
quá trình phát tri nể ị ể ơ ấ ễ ả ủ ụ Chuy n d ch c c u ngành là quá trình di n
ra liên t c và là k t qu c a quá trình
ế
CNH - HDH ể ơ ấ ự Chuy n d ch c c u ngành th hi n s phân
ị
ể ệ
b hi u qu c a ngu n l c
ồ ự
ả ủ
ổ ệ ơ ấ
ộ Chuy n d ch c c u ngành mang tính khách
ể
ị
phát tri n
i tác đ ng c a các y u t
quan d
ể
ế ố
ủ
ướ
ng…
(LLSX, phân công lao đ ng xã h i, th tr
ộ ị ườ ộ Quy lu t ậ
tiêu dùng
c a E.Engle
ủ C s
ơ ở
lý thuy tế
chuy n d ch
ị
ể
c c u
ơ ấ
ngành kinh
tế Quy lu t ậ
năng su t ấ
lao đ ng ộ
c a A.
ủ
Fisher w e2 e1 Quy lu t ậ
tiêu dùng
c a E.Engle
ủ 0 i 1 i 2 Thu nhËp O fi D/I > 1 (HÖ sè co gi·n cña cÇu theo thu nhËp) I1: e
I1 fi I2: O < e D/I < 1 : e I2 fi D/I < 0 • Nhu c u l ự ầ ạ ậ ủ ế ấ ị ng th c gi m d n khi thu nh p đ t
ầ ươ
ả
đ n m t m c đ nh t đ nh: vai trò c a nông
ộ
ứ
ộ
nghi p gi m d n ả ệ chi tiêu cho ậ l
ỷ ệ ầ
• Trong quá trình tăng thu nh p, t
t y u gi m ả ề ỏ ơ ố ậ ộ ấ ế ế
chi tiêu cho hàng hóa lâu b n có xu
ng gia tăng (nh h n t c đ tăng thu nh p)
chi tiêu cho hàng hóa cao c p có xu
ng tăng m nh (l n h n t c đ tăng thu
ơ ạ ớ ố ộ hàng thi
• T l
ỷ ệ
h
ướ
• T l
ỷ ệ
h
ướ
nh p)ậ ự ể S phát tri n quy lu t Engel:
ậ
Tiêu dùng Tiêu dùng Tiêu dùng Thu nh pậ Thu nh pậ Thu nh pậ Hàng hoá nông s nả ị Hàng hoá công nghi p Hàng hoá d ch
ệ
vụ ề ệ ả ng ho t đ ng có hi u qu ?
ị ườ
ng phái c đi n, tân c đi n: N n KTTT
ổ ạ ộ
ể 1. Chính ph trong n n kinh t ng ủ ề th tr
ế ị ườ Đ t v n đ : Th tr
ặ ấ
• Tr ể ề ổ ấ ng phái Keynes, Marx, Angel, Lênin: Nh n
c m nh vai trò c a Nhà n ườ
thu n túy
ầ
• Tr
ườ
ạ
ả ả ướ
ụ ủ
• C i cách Kinh t : t n d ng u đi m c a c 2 mô
ủ
ể
ư
ế ậ
h n h p
hình trên, l a ch n n n kinh t
ế ỗ
ọ ự ề ợ ệ ẩ h c phúc l ngu n l c
ồ ự
ị i
ợ 2.2. Đ nh lý c b n c a Kinh t
ơ ả
2.3. Th t b i th tr ấ ế ọ
ơ ở ể ủ
ị ườ
ạ
thi p vào n n Kinh t ề ệ ng - c s đ CP can
ế 2.1. Các tiêu chu n v hi u qu s
ả ử
ề ệ
ẩ
d ng ngu n l c
ồ ự ụ ệ ả 2.1.1. Hi u qu Pareto và hoàn thi n Pareto
2.1.2. Đi u ki n đ t hi u qu Pareto
ệ
ạ
2.1.3. Đi u ki n biên v hi u qu
ề ệ ả
ệ
ệ ệ
ề
ề ả ị ế 2.2. Đ nh lý c b n c a Kinh t
ơ ả
h c phúc l ủ
i
ợ ọ 2.2.1. N i dung đ nh lý
2.2.2. H n ch c a tiêu chu n Pareto và đ nh ị ị
ế ủ
lý c b n c a KTH phúc l
ủ ộ
ạ
ơ ả ẩ
i
ợ t c a th tr ạ ả ộ ợ ỉ i nhu n c a m i công ty ch ph
ụ
ỗ
s n xu t c a riêng công
ấ ủ ủ
ố ả ử ụ ệ ế ủ
ỗ t l p c thi ề ở ữ ế ậ ượ ệ ố
ị ườ ạ ộ ạ ủ ể ộ ng • Có 1 h th ng quy n s h u đ
• Có th tr
ng cho m i hàng hóa
ỗ
• Các công ty ho t đ ng m t cách c nh tranh và các ho t
ạ
ộ
đ ng riêng c a chúng không có tác đ ng đáng k lên giá
ộ
th tr
ị ườ ng ậ ề ố • Không có rào c n gia nh p th tr
ị ườ
ả
• Các thành viên trong n n kinh t
ế ấ ố ổ có thông tin gi ng nhau
v b n ch t hàng hóa và các tình hu ng khi trao đ i hàng
ề ả
hóa Các gi
ng c nh tranh hoàn h o
thi
ị ườ
ả
• Phúc l
i c a m i cá nhân ch ph thu c vào hàng hóa mà
ợ ủ
ụ
ỉ
i đó tiêu dùng và l
ng
ậ
ườ
thu c vào vi c s d ng nhân t
ộ
ty. ng 2.3. Th t b i th tr
ấ ạ ị ườ ạ ứ ả 2.3.1. Hàng hóa công c ngộ
2.3.2. Ngo i ng
2.3.3. C nh tranh không hoàn h o
ạ
2.3.4. Thông tin phi đ i x ng ố ứ ạ Không có tính c nh tranh
Không có tính lo i trạ ừ ầ Hàng hóa công c ng thu n túy
ộ
Hàng hóa công c ng không thu n túy
ộ ầ Ngo i ng tích c c
ự
Ngo i ng tiêu c c
ự
ề ở ữ ạ ạ ả nào có kh năng áp đ t giá trên th tr ng 2.3.3. C nh tranh không HH
• X y ra khi vi ph m gi
thi
ế
ả
ặ
ả t không có công ty
ị ườ ụ ố ứ ng có thông tin ả ố ạ không gi ng nhau v b n ch t các lo i hàng
ề ả
hóa và các tình hu ng khi trao đ i hàng hóa ổ ố ủ ủ ế ủ ủ 3.1. Ch c năng c a chính ph
3.2. Nh ng h n ch c a chính ph khi
ạ
can thi p vào n n Kinh t ứ
ữ
ệ ề ế 1. Phân b ngu n l c nh m nâng cao hi u ồ ự ệ ằ ổ ả i thu nh p đ m b o công
ả ậ ả vĩ mô ế ng qu c ệ 3. n đ nh hóa kinh t
4. Đ i di n cho qu c gia trên tr
ố ườ ố qu kinh t
ế
2. Phân ph i l
ố ạ
b ng xã h i
ộ
ằ
Ổ ị
ạ
tế ế
ế ế
ế ể ph n ng cá nhân ạ
ạ
ả ứ
ạ ể ế
ế
máy hành chính
ế ế ị ạ
c ngộ :
ế ng th c hi n t t các ướ ự ệ ố :
ng c nh tranh có xu h
ụ ổ ổ ả ị s n xu t
ấ
ng c nh
ạ
ị ườ 3 câu h i c a h th ng kinh t
ỏ ủ ệ ố
• S n xu t cái gì?
ấ
ả
• S n xu t nh th nào?
ư ế
ấ
ả
• S n xu t cho ai?
ấ
ả
Nh n đ nh
ị
ậ
Th tr
ạ
ị ườ
nhi m v đó.
ệ
Ki m tra:
ể
• Cách phân b hàng hóa và nhân t
ố ả
• Xác đ nh các phân b x y ra trong th tr tranh Ch
Ch giao d ch
giao d ch ươ
ươ ng II. N n kinh t
ề
ng II. N n kinh t
ề ế
ế ị
ị ộ
ệ ạ h c phúc l 2.1. H p Edgeworth
2.2. Hi u qu Pareto
ả
2.3. Cân b ng c nh tranh
ằ
ng
2.4. Th tr
ị ườ
2.5. Đ nh lý c b n c a Kinh t
ơ ả ủ ị ế ọ i
ợ ề - Trao đôi ra l i ích ợ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ề ế ̃ ̣ • V n đ ph ̣ ng pháp luân nghiên c u kinh t
ứ
Cân b ng Cuc bô Câu ̀ ằ Cân b ng ằ T ng quát, Cân b ng Đông • V n đ trao đôi (giao dich)
ấ
• Tâm điêm cua Kinh t
ế
• Phân biêt v i v n đ Ky thuât
ề
̣ ớ ấ
ươ
ấ
• Mô hình a thich
Ư
ằ ổ fi fi fi ́ ̣ ̣ đ n gian t ̉ ớ i ph c tap
ứ ̣ : ̣ • Mô hình hoa t
ừ
ừ ́ ả MHGD co SX́ fi ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ừ ơ
• T mô hình môt thanh viên
nhiêu thanh viên, …
• T mô hình Giao dich không co S n xu t
ấ fi
• Mô hình hoa băng đ th va mô hình toan hoc
ồ ị ể ́ ̀ ̀ ́ ̣ • Muc đich cua viêc mô hình hoa: Ki m tra cac đê xuât vê kinh t hoc. ế ̣ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̣ i (H va G), 2 loai hàng hóa (bia va banh mi) ̀ ̣ ̀ ́ ̀ • MÔ HÌNH
• Gi
t:
thi
ế
ả
• 2 ng
ườ
• D tr ban đâu _ Endowments
ự ữ
• Xây d ng Mô hình
ự ự ̣ ượ ̀ ng (biên)
ệ ữ ị ́ ́ • L a ch n cac đai l
ọ
• Xác đ nh các quan h gi a chung ́ Hình 2.1. H p Edgeworth
ộ ộ ộ ể ỗ
ỗ ủ ườ i ườ • c mô t ể ượ b i
ả ở ủ ỗ ộ ồ • Đ ng bàng quan nào càng xa g c t a đ thì l
i
ợ ộ • M i đi m trong h p th hi n m t phân b , t c là
ể ệ
ổ ứ
m i gói hàng hóa cho các cá nhân. T i đi m này,
ể
ạ
i không th b thay đ i
gói hàng hóa c a m t ng
ổ
ể ị
ộ
mà không làm thay đ i gói hàng hóa c a ng
ủ
ổ
khác.
a thích c a m i cá nhân có th đ
Ư
b n đ bàng quan trong h p.
ả
ườ
ích t
đó là cao h n.ơ các gói hàng hóa n m trên đ ng bàng quan ố ọ
ườ ừ ằ 2.2.1. Hi u qu Pareto và hoàn thi n Pareto
ệ
2.2.1. Hi u qu Pareto và hoàn thi n Pareto
ệ
2.2.2. Đi u ki n đ t hi u qu Pareto
ệ
ạ
2.2.2. Đi u ki n đ t hi u qu Pareto
ệ
ạ ả
ả
ệ
ệ ệ
ệ
ề
ề ả
ả gi n đ n ề ế ả ơ c g i là đ t ọ i ồ ự
ư
ể
i h n mà không làm thi t h i đ n b t kỳ ai ộ
ấ
ệ ạ ế i m t cách phân b l ộ ự
qu Pareto
ả
l
i các ngu n l c đ làm cho ít nh t m t ng
ườ
ạ
c l
đ
ấ
ượ ợ ơ
khác.
ế ồ ự ổ ạ • N u còn t n t
ồ ạ
ấ i đ c l ườ ượ ợ ơ ộ
ộ i ngu n l c
làm cho ít nh t m t ng
i h n mà không
t h i đ n b t kỳ ai khác thì cách phân b l
làm thi
i
ổ ạ
ấ
ệ ạ ế
hoàn thi n Pareto
c g i là
các ngu n l c đó đ
ệ
ọ
ượ
ồ ự
so v i cách phân b ban đ u.
ổ ầ ớ A B ầ Cách 1 10 quả 5 quả Cách 2 8 7 Có 20 qu cam c n
ả
phân b cho 2 cá
ổ
nhân A và B ả Cách 3 11 9 Câu h i:ỏ
Đâu là hi u qu P?
ệ
Đâu là hoàn thi n ệ Cách 4 8 12 P? ộ ệ ả ắ • - M t cách phân b đ t hi u qu P ch a ch c
ổ ạ
đã là hoàn thi n P c a cách phân b khác
ủ
ch a hi u qu ư
ổ ệ ư ệ ệ ắ ả
• - Hoàn thi n P có tính b c c u
ầ ề • Phân b X:ổ ng bàng quan U3
ng bàng quan V1 ớ ườ
ớ ườ • George v i đ
• Harriet v i đ • Phân b Y:ổ ng bàng quan U3
ng bàng quan V2 ớ ườ
ớ ườ • George v i đ
• Harriet v i đ • Phân b Z:ổ ớ ườ
ớ ườ • George v i đ
• Harriet v i đ Phân tích hi u qu Pareto trong n n
ả
giao d ch ệ
kinh t ế ị ế NH N XÉT Ậ ữ ộ
ườ
ộ
ữ ườ i u Pareto n u các
ố ư
ng cong bàng quan đi qua nó hình thành
đ
m t trong nh ng vùng di n tích th u kính.
ấ
ệ
ng cong bàng
i đó 2 đ
ạ ổ ể ả ợ ệ
i u Pareto Hình v 2.2. T i u Pareto ố ư ẽ 2.2.2. Đi u ki n đ t hi u qu Pareto
ạ ề ệ ệ ả ề ệ ỷ
ấ ậ ạ ầ
ả ư ả ấ : T su t thay th
ế
ấ
t c
ủ ấ ả
LK = ả ả
k thu t biên gi a 2 lo i đ u vào b t kỳ c a t
ỹ
các hãng s n xu t ph i nh nhau:
MRTSX
ấ
MRTSY ỷ ả ề ố : T su t thay th
ế
ấ
t c các cá ấ ủ ấ ả XY MRSA ư ề ỷ
ả ằ ệ
ữ t c các cá nhân: ủ ấ ả ữ ế XY. ị ườ ồ ộ
c trao đ i trong m t th tr
ị ườ ng bao g m các thu c tính:
ng
ộ ổ • Xét m t h th ng th tr
ộ ệ ố
• M i hàng hóa đ
ượ ng và
ị ườ
i ích cá nhân ổ ể ạ ợ ự ệ c n u giá hi n hành
ng”. ỗ
đ n.ơ
• M i cá nhân tham gia quan sát giá th tr
ỗ
c g ng th c hi n trao đ i đ đ t l
ố ắ
ệ
i đa.
t
ố
• Cân b ng c nh tranh đ t đ
ạ ượ
ạ
ằ
ế
ng “làm s ch th tr
trên m i th tr
ị ườ
ỗ
ị ườ
ạ
ng đ i đo l
ố
ươ • Giá t ườ
ự ủ
ộ ơ
ơ ọ . ng giá c a hàng hóa theo đ n v
ị
hàng hóa khác l a ch n m t hàng hóa làm đ n v
ị
ti n t
ề ệ ẽ ạ tr Hình v 2.3.1. Giá không làm s ch th
ị
ngườ Hình v 2.3.2. Giá làm s ch th tr ng ị ườ ẽ ạ ộ ể ộ ộ • M i đi m trong h p Edgeworth th hi n m t phân b .
ổ
•
ư ố
ố ổ
ổ
Ràng bu c ngân sách t K T LU N Ậ Ế ư • ổ ố ị ườ ng vì các th
ị • Ch xét m t trong hai th tr
ộ
ượ ng đ tr ủ c liên k t v i nhau.
ế ớ
• Lu t Walras: d cung c a hàng hóa này hàm ư
ý d c u c a m t hàng hóa khác.
ộ ủ ỉ
ườ
ậ
ư ầ Hình v 2.4.1. Hai m c giá ứ ẽ Hình v 2.4.2. Góc nhìn t phía Harriet ẽ ừ • V phía George: ơ ấ 0p
0p i m c giá ố • V phía Harriet: ấ 1p
1p i m c
ứ ố ơ
1p ề
• George mu n bán bia t
i m c giá cao h n
ứ
ạ
ố
• George mu n mua bia t
i m c giá th p h n
ơ
ứ
ạ
ố
• George không mu n trao đ i t
0p
ứ
ổ ạ
ề
• Harriet mu n mua bia t
i m c giá th p h n
ơ
ạ
ố
ứ
• Harriet mu n bán bia t
i m c giá cao h n
ạ
ố
ứ
• Harriet không mu n trao đ i t
ổ ạ Các đ ng cung-c u ườ ầ 2.5.1. N i dung đ nh lý c b n c a KTH ơ ả ủ ị phúc l 2.5.2. H n ch c a tiêu chu n Pareto và ộ
iợ
ạ ế ủ ẩ đ nh lý c b n c a KTH phúc l ơ ả ủ ị i
ợ Ch ng nào n n kinh t ừ ả ứ ườ ả ấ
ừ ệ ị ạ còn là c nh
ề
ạ
ế
i s n
tranh hoàn h o, t c là nh ng ng
ữ
xu t và tiêu dùng còn ch p nh n giá, thì
ậ
ấ
ch ng đó, trong nh ng đi u ki n nh t
ấ
ề
ữ
đ nh, n n kinh t
i
s t
t y u chuy n t
ể ớ
ế ẽ ấ ế
ề
m t cách phân b ngu n l c đ t hi u
ệ
ồ ự
ổ
qu Pareto. ộ
ả Ch ng nào n n kinh t ừ ả ứ ườ ả ấ
ừ ệ ị ạ còn là c nh
ề
ạ
ế
i s n
tranh hoàn h o, t c là nh ng ng
ữ
xu t và tiêu dùng còn ch p nh n giá, thì
ậ
ấ
ch ng đó, trong nh ng đi u ki n nh t
ấ
ề
ữ
đ nh, n n kinh t
i
s t
t y u chuy n t
ể ớ
ế ẽ ấ ế
ề
m t cách phân b ngu n l c đ t hi u
ệ
ồ ự
ổ
qu Pareto. ộ
ả 2.5.2. H n ch c a tiêu chu n P và Đ nh ẩ ị ạ
lý c b n c a KTH phúc l ế ủ
ơ ả ủ i
ợ ị ủ ợ ỉ ườ • Đ nh lý c b n c a KTH phúc l
ạ
ng không t
ự ả đ m b o đ i ch đúng trong
ơ ả
ng c nh tranh hoàn h o. Nh ng th
ả
ị
ư
can
c đi u này
ề
ượ ả môi tr
tr
ườ
thi p CP.
ệ
ẩ ả • Tiêu chu n hi u qu Pareto ch t
ệ
ỉ ế ế ợ ữ i góc đ
t d
ỉ ố ướ
ộ
i ích c a tuy t đ i
. Nó ch quan tâm đ n l
kinh t
ệ ố
ủ
i ích t
cá nhân mà không quan tâm đ n l
ng
ươ
ế ợ
CP ph i đ m b o công
đ i gi a các cá nhân
ả
ả ả
b ng XH • Đ nh lý c b n ch nghiên c u trong n n kinh t ơ ả ứ ề ỉ ế ố
ằ
ị
đóng. N I DUNG Ộ • Bài toán quy n s h u chung
ề ở ữ ỉ ả ề
ề
ạ ứ
ở ữ 8 ắ ộ ọ qu n lý thay th nhau Các tài nguyên
s h u chung có
th tái sinh ở ữ
ể tĩnh
• Đánh b t cá phi đi u ch nh
ắ
• Đánh b t cá có đi u ch nh
ắ
ỉ
• B n ch t c a ngo i ng
ấ ủ
• Bài toán quy n s h u chung
ề đ ngộ
• Mô hình đ ng v đánh b t cá
ề
• Đ ng h c ngành cá trong các ch
ế
ế ộ
ả
• Tuy t ch ng
ệ ủ Th nào là tài nguyên s h u chung? ở ữ ế ở ữ • Quy n s h u đ
b ng cách n m gi ấ ề ằ • Tài nguyên s h u chung là hàng hóa tiêu
s n xu t mà quy n
dùng hay các nhân t
ố ả
c quy t đ nh.
s h u c a nó ch a đ
ế ị
ượ
ư
ủ
ở ữ
t l p đ n gi n
c thi
ả
ơ
ế ậ
ượ
ở ữ
ề
hàng hóa.
ữ
ắ
• Các cá nhân s nhanh chóng tìm cách đ
ể
c quy n s h u tài nguyên.
ở ữ ẽ ề ng xói mòn không mong mu n ố ngu n tài nguyên có đ
ượ
Hi n t
ệ ượ
ồ ng ư ườ ộ • Xét mô hình m t ng tr ắ ng cá đánh b t
ng thuy n ề ng d tr ề ổ ế
ộ ả 8.1. Bài toán quy n s h u chung tĩnh ở ữ ề 0> ¶ ¶ ể ệ ố
y
b ầ
ả ề đánh b t cá:
ắ
• y: l
ượ
• b:s l
ố ượ
• s:l
ượ
ự ữ
• w:chi phí cho thuy n ra kh i
ơ
• c:t ng chi phí
• M i quan h gi a các bi n:
ệ ữ
ố
• Hàm th 3 th hi n t c đ gi m
ứ
y
0>
d n, t c là l
ng cá gia tăng s
ẽ
ượ
ứ
s
gi m đi khi ngày càng có nhi u
thuy n tham gia khai thác ¶ ¶ < 0 ề
2
y
2 ¶ b ¶ i nhu n vi c đánh cá là ậ ướ ượ • Quy t c đánh b t:
ắ
ắ
Đi đánh cá n u l
ế ợ
d ng t
i nhu n c l ng là âm. c l
ng. Không đi đánh cá n u l
ế ợ ươ ừ ệ
ậ ướ ượ • Phân tích theo hàm:
Đi đánh cá n u: ế
Không đi đánh cá n u:ế ủ ở ữ ộ ổ ơ y > wb
y < wb
T i không có ch s h u nào có đ ng c thay đ i suy 0b
ạ
nghĩ? ứ ệ ộ • Trong đi u ki n c nh tranh có m t m c đánh cá quá m c
ứ c. ạ
ề
có th ch p nh n đ
ấ ể ậ ượ 8.1.1. Đánh b t cá phi đi u ch nh ề ắ ỉ ề ỉ = p 8.1.2. Đánh b t cá có đi u ch nh ề ắ ỉ • Xét mô hình đánh b t cá có đi u ch nh:
ắ
wb ),(ˆ
bsy i đa hóa ể ố Công ty đóng vai trò ki m soát tìm cách t i nhu n l
ợ ậ ộ ể ậ ị ằ
c l
ượ ợ ị c xác đ nh theo ph ợ
ữ
ợ ậ ị c xác đ nh b ng giá tr th ng đ ng
ị ẳ
ứ
i nhu n t
i b*
i đa t
ạ
ậ ố
ng pháp đ i s .
ạ ố
ươ - ¶ ượ
xác đ nh đ
ượ
0= - • Công ty ch có th tác đ ng lên b
ỉ
• L i nhu n đ
gi a y và c
• L i nhu n đ
y
w
b đ t l i nhu n t i đa ạ ợ ậ ố ¶ i nhu n đánh b t cá: ợ ậ ắ i nhu n t ợ ậ ạ ậ ạ • Phân tích l
0b
• T i ạ
• T i b*ạ
• Các l
ợ i b ng
ằ
i , nh ng lai càng ư ắ ạ 8.1.2. Đánh b t cá có đi u ch nh (ti p) ế ề ắ ỉ ng trong khi các l
c đánh b t t
ượ
ử ụ ượ ữ ắ c s d ng cho đánh b t cá. Nh ng con
ớ ắ c đánh b t thêm có giá tr ít đi so v i các tài nguyên
ị
ử ụ i là d
i nhu n t
ươ
không. Càng nhi u cá đ
ề
nhi u tài nguyên đ
ề
cá đ
đ
ượ
ấ ắ
ể
ạ ứ ượ
c s d ng đ đánh b t chúng.
ệ
ệ ở ữ • Xu t hi n ngo i ng tiêu c c khi khai thác cá cũng nh
ư
ự
trong vi c khai thác các tài nguyên s h u chung khác. ̣ 8.1.3. B n ch t c a ngo i ng
ấ ủ ạ ứ ả • Đánh b t cá phi đi u ch nh là m t ngo i
ạ
ề ộ ỉ c xác đ nh theo công th c: ợ ượ ứ ị ắ
ng tiêu c c
ự
ứ
• L i nhu n đ
ậ /),(ˆ
wbbsy - • Đánh b t cá có đi u ch nh: không có ngo i
ạ ề ắ ỉ ngứ i s ki m soát c a m t tác ặ ướ ự ể ủ ộ • Đánh b t cá đ t d
ắ nhân.
ụ ế ế ể ượ ứ ụ ầ ằ ạ ộ c ng d ng b ng cách yêu c u
các chi c thuy n thanh toán phí khi chúng ho t đ ng.
c đánh giá khi s
t h i c n biên đ
ố ệ ạ ậ ượ i u đ ng ho t đ ng: • Áp d ng thu Pigou
• Thu Pigou có th đ
ế
ề
• Thu Pigou là thi
ế
thuy n t
ạ
ề ố ư ạ ộ Cách th c hi u ch nh ngo i ng ạ ứ ứ ệ ỉ * = ¶ (cid:246) (cid:230) MD - (cid:247) (cid:231) y
b y
bbb * ¶ ł Ł - 8.2. Bài toán quy n s h u chung đ ng ở ữ ộ ề ắ ộ • Mô hình đ ng v đánh b t cá
ề
• Đ ng h c ngành cá trong các ch
ế ọ đ qu n lý thay th nhau ế ả ộ
ộ ề mô hình đ ề ượ c b
ổ sung thêm ch s v th i gian: 8.2. Bài toán quy n s h u chung đ ng ở ữ ộ ề ) y =
bsy
(
,
t
t
t
• (8.1)
c =
t wb
t ng cá d tr (Ph ng trình chuy n đ ng) ươ ượ ự ữ ươ ể ộ + • Ph
ng trình l
s
g
y
(8.2) s =+1 t t t t - ố ế nhi n
ệ g = ) • M i quan h gi a các bi n:
ệ ữ
(ˆ
sg
t t ự
vào d tr cá Chú thích:
: b sung t
tg
ổ
ự ữ dg
ds 0>
• (8.3) < 0 2
gd
2
ds 8.2.1. Mô hình đ ng v đánh b t cá ộ ề ắ Tr ng thái n đ nh ổ ạ ị ' 's 'b = s ' st bt 1 y t = t
)(ˆ
sg ),(ˆ
bsy Qu tích c a các tr ng thái n đ nh có th
ạ ủ ổ ỹ ị ể ỹ ạ ạ ị Qu tích tr ng thái n đ nh ( Tr ng thái
ổ
n m ngoài qu tích) ằ ỹ B n đ l ồ ợ ả i nhu n đ ng tr
ị ẳ ậ ộ ườ
i nhu n, và g p
ạ i m t ch , chúng
ỗ ậ
ộ ộ ọ 8.2.2. Đ ng h c ngành cá trong các ch
ế
đ qu n lý thay th nhau ộ ế ả • Bullet 1
• Bullet 1 Picture slide • Text and lines are like Table this • Hyperlinks like this
• Visited hyperlinks like this Text box Text box
With shadow Examples of default stylesA
B
Ngày nay: PTBV là qu¸ tr×nh ph¸t triÓn cã sù kÕt hîp
chÆt chÏ, hîp lý, hµi hoµ gi÷a 3 mÆt cña sù ph¸t
triÓn, gåm: t¨ng trë ng kinh tÕ, c ¶i thiÖn c ¸c vÊn
®Ò x· hé i vµ b¶o vÖ m«i trêng.
CH
NG III
ƯƠ
Ể
CÁC MÔ HÌNH CHUY N D CH
Ị
C C U NGÀNH KINH T
Ơ Ấ
Ế
Mục đích
của chương
:
c chi u
ượ
ề
ế
ượ
ấ
ệ
ệ
ề
ng
Khái ni m: ệ
ươ
quan gi a các ngành trong t ng th n n kinh t
ế
qu c dân, th hi n m i quan h h u c và s
ự
ố
tác đ ng qua l
ng gi a các
i c v s và ch t l
ữ
ngành v i nhau.
ớ
• N i dung c c u ngành
ơ ấ
ộ
- S l
ng ngành
ố ượ
l
- M i quan h t
ng)
(đ nh l
ệ ỷ ệ ị
ố
ng h (ch t):
- M i quan h t
ỗ
ệ ươ
ố
Tr c ti p: M i quan h ng
ố
ự
M i quan h xuôi chi u
ố
Gián ti pế
• Tr ng thái c c u ngành th hi n trình đ phát
ố
ứ
ứ
Ý nghĩa
Ý nghĩa
nghiên c u c
ơ
nghiên c u c
ơ
c u ngành kinh t
ấ
c u ngành kinh t
ấ
ế
ế
CÁC XU H
NG CHUY N D CH C C U NGÀNH KINH T
ƯỚ
Ơ Ấ
Ể
Ị
Ế
Ả
Ỷ Ọ
Ệ
1. GI M T TR NG NÔNG NGHI P,TĂNG T TR NG
CÔNG NGHI P VÀ D CH V
Ụ
Ỷ Ọ
Ệ
Ị
Ố
Ụ
Ị
2. T C Đ TĂNG C A NGÀNH D CH V CÓ XU TH
Ế
NHANH H N T C Đ TĂNG C A CÔNG NGHI P
Ộ
Ơ Ố
Ủ
Ộ
Ủ
Ệ
Ả
Ẩ
3. TĂNG D N T TR NG CÁC NGÀNH S N PH M
Ầ
CÓ DUNG L
Ỷ Ọ
NG V N CAO
Ố
ƯỢ
4. XU TH “M ” C A C C U KINH T
Ế Ở Ủ Ơ Ấ
Ế
Quy lu t tiêu dùng th c nghi m (Engel curve)
ự
ệ
ậ
QUY LU T TIÊU DÙNG C A E. ENGEL (TI P)
Ủ
Ậ
Ế
Ch
ng I. Gi
i thi u
ươ
ớ
ệ
Ch
ng I. Gi
i thi u
ươ
ớ
ệ
2. C s khách quan cho s can thi p
ự
ệ
ơ ở
ủ
c a chính ph vào n n kinh t
ủ
ề
2.1. Các tiêu chu n v hi u qu s d ng
ề
ế
ả ử ụ
ng
2.3. Th t b i th tr
ấ ạ
ị ườ
2.3.1. Hàng hóa công c ngộ
• Tính ch t:ấ
• Phân lo i:ạ
2.3.2. Ngo i ng
ạ ứ
• Phân lo i:ạ
ạ ứ
ạ ứ
• Nguyên lý đ n bù
• Khái ni m các tài nguyên s h u chung
ệ
ạ
C nh tranh không HH và thông tin
phi đ i x ng
ố ứ
• Ví d : Đ c quy n
ề
ộ
2.3.4. Thông tin phi đ i x ng
• X y ra khi các thành viên th tr
ị ườ
ấ
ữ
ạ
3. Ch c năng và nh ng h n
ứ
ch c a chính ph
ế ủ
ủ
3.1. Ch c năng c a chính ph
ủ
ứ
ủ
3.2. Nh ng h n ch c a CP
ạ
ế ủ
ữ
• H n ch do thi u thông tin
• H n ch do thi u kh năng ki m soát các
ả
• H n ch do thi u kh năng ki m soát b
ộ
ả
• H n ch do quá trình ra quy t đ nh công
Ph n I. Th tr
ng
ị ườ
ầ
ậNh n xét
ậ
Nh n xét
2.1. H p Edgeworth
ộ
ặ
ặ
ể
ể
ủ ộ
ủ ộ
Đ c đi m c a h p
Đ c đi m c a h p
Edgeworth
Edgeworth
2.2. Hi u qu Pareto
ệ
ả
ệ
ệ
ệ
2.2.1. Hi u qu Pareto và hoàn
ả
2.2.1. Hi u qu Pareto và hoàn
ả
ệthi n Pareto
thi n Pareto
• Khái ni mệ
• Ví dụ
• Phân tích trong n n kinh t
ả
ả
ệ
ệ
Khái ni m hi u qu Pareto và
ệ
Khái ni m hi u qu Pareto và
ệ
hoàn thi n Pareto
ệ
hoàn thi n Pareto
ệ
• M t s phân b ngu n l c đ
ạ hi u ệ
ổ
ượ
n u nh không có cách nào phân b
ổ
ế
ồ ự
VÍ DỤ
CHÚ Ý:
ng bàng quan U2
ng bàng quan V2
ạ
3 phân b trên phân b nào đ t hi u qu
ả
ổ
ổ
ệ
Pareto?
• M t phân b không là t
ổ
• Qu tích hi u qu là t p h p các đi m phân
ậ
• Nh ng phân b t
ổ ạ
quan ti p xúc v i nhau thì lo i phân b này là
ớ
ế
i u Pareto.
t
ố ư
ỹ
b t
ổ ố ư
• Đi u ki n hi u qu s n xu t
ệ
ữ
LK.
ệ
ữ
• Đi u ki n hi u qu phân ph i
ệ
biên gi a 2 lo i hàng hóa b t kỳ c a t
ạ
nhân tiêu dùng ph i nh nhau:
ả
• Đi u ki n hi u qu h n h p
ệ
XY = MRSB
ợ : T su t chuy n đ i
ả ỗ
ổ
ể
ấ
su t thay
biên gi a 2 hàng hóa b t kỳ ph i b ng t
ấ
ỷ
ấ
th biên gi a chúng c a t
MRTXY
XY = MRSB
= MRSA
2.3. CÂN B NG C NH TRANH
Ằ
Ạ
ể ệ
ỗ
m c ràng bu c NS nh Hình 2.3.1:
Ở ứ
• George mu n thay đ i phân b t
ổ ừ
• Harriet mu n thay đ i phân b t
ổ ừ
ứ
i X
E t
ớ
i Y
E t
ớ
ng ng v i m c giá không
ứ
ớ
ươ
ộ
ạ
làm s ch th tr
ng.
ị ườ
m c ràng bu c NS nh Hình 2.3.2:
ộ
Ở ứ
• C George và Harriet cùng mu n thay đ i phân b t
ả
ổ ừ
i Zớ
E t
ng ng v i m c giá làm
ươ
ứ
ứ
ớ
ng.
Ràng bu c ngân sách t
ộ
s ch th tr
ị ườ
ạ
2.4. Th tr
ng
ị ườ
NH N XÉT
Ậ
2.5. Đ nh lý c b n c a KTH
ị
phúc l
ơ ả ủ
iợ
2.5.1. N i dung
ộ
2.5.1. N i dung
ộ
Ch
ngươ
8.2.1. Mô hình đ ng v đánh b t cá
ộ
ắ
• Ngành cá đ
c theo dõi trong nhi u năm
ượ
ỉ ố ề ờ
ị
ằ
ạ
) sao cho hai đi u ki n sau đ
ề
ượ
,' sb
ộ ặ
c b o toàn:
ả
ự ữ
=+
ị
st
ổ
=
ạ
ệ
• Cân b ng tr ng thái- n đ nh là m t c p (
ổ
ệ
a) Có thuy n đang ho t đ ng khi d tr cá là
ạ ộ
ề
's
'b
b) N u và thì
ế
Cách xác đ nh tr ng thái n đ nh khi tho
ả
ị
mãn các đi u ki n sau:
ề
g =
ẳ
ẳ
ậ
i nhu n-đ ng
ng cho m i
ỗ
ộ
• Đ ng l
i nhu n-đ ng
ậ
ợ
ườ
t c các c p
t t
trị cho bi
ặ
ế ấ ả
i nhu n đã
() t o ra m c l
ậ
ứ ợ
ạ
c ch ra
đ
ỉ
ượ
• B n đ l
ồ ợ
ả
trị có m t đ
m c l
ứ ợ
chúng l
t o raạ