1
1
Một số chú ý v môn học
Tài liệu tham khảo:
1. Slide môn học vi mô - Ths. Nguyễn Thị Lệ
2. Sách bài tập va hướng dẫn phương pháp giải Kinh tê học vi
mô- ĐHTM của Phan Thế Công & Ninh Thị Hoàng Lan.
3. Sách giáo trình Kinh tế vi mô 1 – Trường ĐHTM
2
Chủ đề thảo luận
Chủ đề 1: Phân tích cung, cầu g cả thị trường mt trong
những mặt hàng sau Việt Nam:
- Vàng
- Xăng
- Sữa
- Thép
3
- Than
- Ôtô, xe máy
- Bánh kẹo
- bảo hiểm
- Đường
- Gạo
- phê
- Nước giải khát
Chủ đề 2: Phân tích tác động từ thuế của chính phủ đến thị
trường mt mặt hàng mà bạn biết Việt Nam.
Chủ đề 3: Phân tích cung, cầu lao động mt ngành hàng mà
bạn biết Việt Nam.
2
4
5
1.1. Đối tượng, nội dung và phương pháp
nghiên cứu kinh tế học vi mô
Kinh tế học vi một bộ phận của kinh tế học chuyên
nghiên cứu phân tích các hành vi kinh tế của các tác
nhân trong nền kinh tế: Người tiêu dùng, các hãng sản xuất
kinh doanh chính phủ.
6
1.1.1. Khái niệm kinh tế học vi mô
Kinh tế học thực chứng kinh tế học chuẩn tắc
- Kinh tế học thực chứng mô tả, phân tích, giải thích các sự
kiện, hiện tượng kinh tế một cách khách quan, khoa học.
Câu hỏi nhận biết: Vấn đề đó gì? như thế o? Tại
sao lại như vậy? Điều sẽ xảy ra nếu?
dụ: Lạm phát tăng cao làm cho đời sống của người
dân khó khăn hơn.
- Kinh tế chuẩn tắc liên quan đến việc đánh g chủ quan của
các nhân, phán xét về mặt giá trị.
Câu hỏi nhận biết: Nên làm gì? Nên làm như thế nào?
dụ: Chính phủ nên tăng lãi suất để giảm giảm tỷ l
lạm phát.
3
7
1.1.2. Đối tượng và nội dung nghiên cứu của
kinh tế học vi mô
a. Đối tượng nghiên cứu:
Hành vi kinh tế của các tác nhân trong nền kinh tế như: nhân,
doanh nghiệp chính phủ.
b. Nội dung nghiên cứu:
- Cung, cầu, chế hoạt động của thị trường sự can thiệp của
chính phủ vào thị trường. (Chương 2)
- thuyết về nh vi của người tiêu dùng. (Chương 3)
- thuyết hành vi của người sản xuất. (Chương 4)
- Quyết định sản lượng của các hãng c cấu trúc thị trường
khác nhau (Chương 5)
- Thị trường các yếu tố đầu vào (Chương 6)
8
1.1.3. Phương pháp nghiên cứu kinh tế
vi mô
a. Phương pháp chung
Thống kê, trừu tượng hóa khoa học,…
b. Phương pháp đặc thù
hình toán, bảng biểu, đồ thị,…
Công cụ đồ th
Đường dốc lên: Biểu thi mối quan
hê cùng chiều giữa hai biến
Đường dốc xuống: Biểu thi mối
quan ngược chiều giữa 2 biến
Trị tuyệt đối độ dốc của một đường
càng lớn đường đó càng dốc
ngược lại
P
Q
D
S
0
1.1.3. Phương pháp nghiên cứu kinh tế
vi mô
4
10
1.2. Sự khan hiếm nguốn lực và đường giới hạn
khả năng sản xuất
1.2.1. Sự khan hiếm nguồn lực
1.2.2. Đường giới hạn khả năng sản xuất
1.2.3. Quy luật chi phí cơ hội ngày càng tăng
11
1.2.1. Sự khan hiếm nguồn lực
a. Nguồn lực
* Nguồn lực tất cả những yếu tố dược sử dụng để sản
xuất hàng hóa hay dịch vụ và thể được gọi theo
một tên khác các yếu tố sản xuất.
* Nguồn lực được chia thành bốn nhóm:
Đất đai, lao động, vốn, khả năng kinh doanh
12
1.2.1. Sự khan hiếm về nguồn lực
b. Khan hiếm
* Khan hiếm tình trạng hàng hóa, dịch vụ hoặc nguồn
lực không đủ so với mong muốn hay nhu cầu.
* đồ giải sự khan hiếm nguồn lực:
Nguồn lực Sản xuất Hàng hóa,
dịch vụ
Số lượng nguồn lực
là có hạn
Nhu cầu về hàng hóa
hay dịch vụ
là vô hạn
Khan
hiếm
5
13
1.2.1. Sự khan hiếm nguồn lực
Chi phí hội
Chi phí hội giá trị của phương án tốt nhất bị bỏ qua khi
thực hện sự lựa chọn kinh tế
A. Ngủ tiếp:
10 đơn vị
B. Đi làm thêm:
15 đơn vị
C. Đi chơi:
12 đơn vị
Ví dụ: Chi phí cơ hội của A
khi học kinh tế học vi mô
(1 tiết)?
Câu hỏi tình huống
Thời gian rảnh rỗi, Nam có thể chơi bóng ném, xem tivi hoặc
đọc sách. Chi phí hội của việc đọc sách của Nam là:
a. Giá tiền Nam bỏ ra để mua sách
b. Lợi ích của việc đọc sách
c. Lợi ích của xem tivi, đọc sách chơi bóng ném
d. Lợi ích của việc chơi bóng ném xem tivi
e. Lợi ích của việc chơi bóng ném khi Nam thích xem tivi
hơn chơi bóng ném
f. Lợi ích của việc chơi bóng ném khi Nam thích chơi bóng
ném hơn xem tivi
14
15
1.2.2. Đường giới hạn khả năng sản xuất
a. Khái niệm
- Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) đ thị tả
những tập hợp tối đa về hàng hóa hay dịch vụ một nền
kinh tế thể sản xuất ra trong một giai đoạn nhất định khi
sử dụng hết nguồn lực với công nghệ hiện có.
-Các giả định cần chú ý:
Nền kinh tế chỉ sản xuất 2 loại hàng hóa
Số lượng nguồn lực sẵn cố định
Trình độ công nghệ cố định