Phiếu kỹ thuật bài giảng

KỸ NĂNG ĐÀM PHÁN, KÝ

KẾT VÀ GIẢI QUYẾT TRANH

CHẤP HỢP ĐỒNG

1

NỘI DUNG BÀI GIẢNG

1. Những vấn đề chung về hợp đồng

2. Kỹ năng của luật sư trong đàm phán, ký kết và

2

giải quyết tranh chấp hợp đồng

1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG

1. 1 Khái niệm và phân loại hợp đồng

1.2 Hiệu lực của hợp đồng và hợp đồng vô hiệu

1.3 Giao kết hợp đồng

3

1.4 Thực hiện hợp đồng

1. 1 KHÁI NIỆM – PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG

1. Thống nhất ý chí

Thoả thuận (Cam kết)

2. Phát sinh quyền và nghĩa vụ

pháp lý

Mọi HĐ đều là sự thoả thuận nhưng không phải mọi sự thoả thuận đều là HĐ!

Sự thống nhất ý chí phải được thể hiện ra bên ngoài bằng một hình thức cụ thể (lời nói, văn bản, hành vi)

4

PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG

Phân biệt HĐDS - HĐKT

* Tiêu chí:

- HĐKT: Đ.1, 2 + Đ.42 PLHĐKT

- HĐDS: Điều 394 BLDS

* Cách phân loại: phương pháp loại trừ

5

* Xu thế PL trong tương lai?

1.2 HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

(cid:41)Vô hiệu tuyệt đối - tương đối (cid:41)Vô hiệu toàn bộ - từng phần

* Phân biệt vô hiệu

* Các trường hợp vô hiệu:

1. Nội dung, mục đích trái luật, trái đạo đức xã hội

2. Không có năng lực hành vi

3. Ý chí không tự nguyện (nhầm lẫn…)

4. Không tuân thủ hình thức bắt buộc

6

KIỂM TRA HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

HĐ vô hiệu HĐ vô hiệu (tuyệt đối ,toàn bộ) (tuyệt đối ,toàn bộ)

Thoả thuận (Đề nghị +chấp nhận)

Nội dung chủ yếu vi phạm điều cấm PL)

Ko

HĐ vô hiệu HĐ vô hiệu (tuyệt đối ,một phần) (tuyệt đối ,một phần)

Nội dung phù hợp PL ?

Nội dung khác vi phạm điều cấm PL)

Ko

HĐ vô hiệu HĐ vô hiệu (tuyệt đối , toàn bộ ) (tuyệt đối , toàn bộ )

Ko

Mục đích phù hợp PL ? Có

Năng lực H.Vi?

Nhầm lẫn

HĐ vô hiệu HĐ vô hiệu (tương đối , toàn bộ ) (tương đối , toàn bộ )

Ko

Ý chí đầy đủ?

Lừa dối

HĐ vô hiệu HĐ vô hiệu (tương đối , toàn bộ) (tương đối , toàn bộ)

Đe doạ

Ko

Ko

Tuân thủ ht bắt buộc?

Hình thức tự do? Có

HĐ vô hiệu HĐ vô hiệu “treo” “treo” ( Đ139BLDS) ( Đ139BLDS) 7

CÓ HIỆU LỰC

thông qua

Trường hợp hợp đồng ký kết người đại diện:

(cid:131) Kiểm tra tư cách của người đại diện (cid:131) Lưu ý quy định về vượt quá thẩm quyền đại diện trong BLDS và trong Pháp lệnh hợp đồng kinh tế

8

KIỂM TRA HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

So sánh các quy định về hợp đồng vô hiệu trong BLDS và trong Pháp lệnh hợp đồng kinh tế:

(cid:131) BLDS: Điều 131 – 147 (cid:131) PLHĐKT: Điểu 8

9

KIỂM TRA HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

MỘT SỐ LƯU Ý VỀ HỢP ĐỒNG VÔ HIỆU

(cid:146) Thẩm quyền ký kết

(cid:146) Chức năng kinh doanh

(cid:146) Hình thức hợp đồng

* Lưu ý một số trường hợp vô hiệu

(cid:132) Giữa các bên: Đ.146 BLDS, Đ.39 PLHĐKT

(cid:132) Đối với bên thứ ba: Đ. 147 BLDS

(cid:132) Bồi thường thiệt hai khi HĐ vô hiệu do lỗi một bên

10

* Hậu quả pháp lý của hợp đồng vô hiệu

1.3 GIAO KẾT HỢP ĐỒNG

1.3.1. Phân biệt đề nghị đàm phán (thương lượng) với đề

1.3.2 Xác định chấp nhận giao kết hợp đồng

1.3.3 Sửa đổi, bổ sung đề nghị giao kết hợp đồng, chấp nhận

đề nghị giao kết hợp đồng

1.3.4 Chấm dứt hiệu lực của đề nghị giao kết HĐ và chấp

nhận đề nghị giao kết HĐ

1.3.5 Thời điểm giao kết

11

nghị giao kết HĐ (chào hàng)

1.3.1 Phân biệt Đề nghị đàm phán (thương lượng) với

Đề nghị giao kết HĐ (chào hàng)

+ Thế nào là nội dung chủ yếu của hợp đồng ?

+ Đề nghị có nêu nội dung chủ yếu của hợp đồng

không ?

12

+ Ý chí muốn ràng buộc ? (Không có bảo lưu?)

1.3.2 Xác định chấp nhận giao kết hợp đồng

+ Thời hạn của đề nghị giao kết ?

13

+ Sửa đổi mới ? (ND chủ yếu hoặc không chủ yếu)

Thoả thuận

1.3.5 Thời điểm giao kết HĐ giữa các bên có mặt

Buộc giao kết

Ko

bằng VB không?

Buộc côngchứng, chứng thực, đăng kí hoặc cho phép không?

Ko

Giao kết khi thoả thuận xong ND chủ yếu (Đ403,k1 &3)

Giao kết khi hai bên ký vãn bản (Đ403,k4)

Giao kết khi đã công chứng đăng kýv.v (Đ403,k5)

14

Chấp nhận đề nghị?

Đề nghị giao kết

Chấp nhận toàn bộ?

1.3.5 Thời điểm giao kết HĐ giữa các bên vắng mặt

Đề nghị mới

Ko

Chấp nhận trong thời hạn?

Buộc giao kết

bằng VB không?

Ko

Buộc công chứng, chứng thực, đăng kí hoặc cho phép không?

Ko

GK khi đã công chứng, đăng kýv.v (Đ403,k5)

GK khi nhận được chấp nhận (Đ403,k1) 15

GK khi nhận văn bản chấp nhận, hoặc khi hai bên ký VB (Đ403,k4)

1.4 THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

Có hiệu lực

Đúng

Đàm phán Đàm phán

Ký kết Ký kết

Thực hiện Thực hiện

Chấm dứt Chấm dứt

Không

đúng

CHẾ TÀI

?

Huỷ HĐ

Buộc thực hiện HĐ

Đình chỉ HĐ

Bồi thường thiệt hại

Phạt vi phạm

16

-Tranh chấp về chất lượng

-Tranh chấp về số lượng

-Tranh chấp về nghĩa vụ thanh toán

-…..

17

1.4.1 CÁC VI PHẠM HỢP ĐỒNG THƯỜNG GẶP

1.4.2 CÁC CHẾ TÀI DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG

Huỷ hợp đồng

1. Nghĩa vụ hoàn trả 2. Trách nhiệm đối với rủi ro

Đơn phương đình chỉ hợp đồng

18

TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI

(cid:138)Hành vi vi phạm nghĩa vụ (cid:41) NV nổi - NV ngầm !

(cid:138)Có thiệt hại (cid:41) Hồ sơ chứng minh thiệt hại

(cid:138)Có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm và

(cid:138)Có lỗi (cid:41) Về nguyên tắc, lỗi suy đoán!

19

thiệt hại (cid:41) Thiệt hại trực tiếp

1. Thiệt hại thực tế?

Có TNBT

Bồi thường toàn bộ

2. Hành vi không thực hiện nghĩa vụ HĐ?

Không có TNBT

Ko

Ko

3.Quan hệ nhân quả hành vi không thực hiện nghĩa vụ - thiệt hại ?

Có qui định (thoả thuận hoặc PL) về phạt, miễn giảm TNBT ?

4. Lỗi? (suy đoán)

Qui định phạt

Qui định Miễn

Qui định Giảm

Lỗi hỗn hợp

Miễn

Có thể áp dụng qui định phạt

Giảm

BT theo mức 20 độ lỗi

PHẠT HỢP ĐỒNG

(cid:122) Bản chất

(cid:122) Mức phạt

(cid:122) Quan hệ phạt HĐ - Bồi thường thiệt hại

1. BLDS

2. Luật TM

3. PLHĐKT

21

2. KỸ NĂNG CỦA LUẬT SƯ TRONG ĐÀM

PHÁN, KÝ KẾT, GIẢI QUYẾT TRANH

CHẤP HỢP ĐỒNG

2.1 Tư vấn trongđ àm phán, ký kết hợp đồng

2.2 Soạn thảo văn bản hợp đồng

22

2.3 Giải quyết tranh chấp hợp đồng

2.1 TƯ VẤN TRONG ĐÀM PHÁN, KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

23

Đàm phán hợp đồng là việc trao đổi, bàn bạc giữa hai hay nhiều bên có một số lợi ích chung và lợi ích đối kháng nhằm mục đích đạt được một thoả thuận chung (hợp đồng)

Thoả thuận (Thống

nhất ý chí)

Trao đổi, bàn Trao đổi, bàn bạc bạc

Gặp gỡ, Gặp gỡ, Tiếp xúc Tiếp xúc

Diễn ra đàm phán

HĐ được ký kết

Quá trình giao kết hợp đồng

Trao đổi ý kiến để thống nhất

24

VAI TRÒ CỦA LUẬT SƯ TRONG ĐÀM PHÁN, KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

1. Lựa chọn chủng loại hợp đồng sẽ ký kết

2. Tìm hiểu các thông tin cần thiết về các bên

3. Lựa chọn luật áp dụng

4. Chuẩn bị các phương án đàm phán

5. Đàm phán

6. Ký kết hợp đồng

25

LỰA CHỌN CHỦNG LOẠI HỢP ĐỒNG KÝ KẾT

* Lựa chọn hình thức giao dịch hợp pháp

26

* Lựa chọn hình thức giao dịch có lợi nhất về mặt kinh tế, an toàn nhất về mặt pháp lý

TÌM HIỂU CÁC THÔNG TIN CẦN THIẾT VỀ CÁC BÊN

• Năng lực ký kết và thực hiện hợp đồng của khách hàng và đối tác

Kiểm tra

Năng lực ký kết

1. Tư cách chủ thể 2. Thẩm quyền của người đại diện

Kiểm tra

Năng lực thực hiện HĐ

Khả năng tài chính, uy tín ... (Khó kiểm tra)

27

• Đối tượng HĐ: công việc, vật (tài sản)

XÁC ĐỊNH NGUỒN LUẬT ĐIỀU CHỈNH GIAO DỊCH LỰA CHỌN

* Luật trong nước hay luật nước ngoài ?

* Lĩnh vực nào ?

(Mua bán hàng hoá ? Tín dụng ? Chứng

khoán ? Xây dựng? ...)

28

* HĐ dân sự - kinh tế?

CHUẨN BỊ PHƯƠNG ÁN ĐÀM PHÁN CỤ THỂ

• Thu thập thông tin

• Chuẩn bị chiến lược

- Dự thảo hợp đồng, nội dung các điều khoản cần đàm phán

(yêu cầu tối đa, yêu cầu tối thiểu, những nhượng bộ có thể phải

thực hiện, những đòi hỏi đổi lại cho mỗi nhượng bộ đó…)

29

* Chuẩn bị kế hoạch

ĐÀM PHÁN

• Các hình thức đàm phán:

• Đàm phán qua thư tín

• Đàm phán qua điện thoại

• Đàm phán bằng cách gặp gỡ trực tiếp

• Vai trò của luật sư

• Biên bản đàm phán

30

• Kết quả đàm phán

KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

(cid:190) Văn bản

(cid:190) Lời nói, hành vi cụ thể

(cid:131) Hình thức ký kết

(cid:131) Người ký hợp đồng

(cid:131) Thủ tục ký hợp đồng

(cid:131) Thủ tục ký kết các hợp đồng phải công chứng, chứng

31

thực, đăng ký, xin phép

2.2 SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG

32

2.2.1 VĂN BẢN HỢP ĐỒNG

Các hình thức văn bản hợp đồng

Vai trò của văn bản hợp đồng đối với việc ký kết và thực hiện hợp đồng

33

2.2.2 YÊU CẦU CỦA VIỆC SOẠN THẢO HỢP

(cid:137) Yêu cầu về mặt nội dung

(cid:137) Yêu cầu về mặt hình thức

34

ĐỒNG

Hợp đồng phải phản ánh đúng ý chí của các bên giao kết

Thoả thuận của các bên phải hợp pháp

Hợp đồng phải bao gồm đầy đủ các nội dung chủ yếu

Nội dung của hợp đồng phải có tính tiên liệu cao: an toàn, có lợi (tiên liệu và giảm thiểu rủi ro)

35

CÁC YÊU CẦU VỀ NỘI DUNG

Hình thức của hợp đồng phải phù hợp với yêu cầu của pháp luật

Cấu trúc của hợp đồng phải hoàn chỉnh, hợp lý

Nên có tên gọi cho các điều khoản, nội dung của từng điều khoản phải phù hợp với tên gọi của nó

Ngôn ngữ dùng trong hợp đồng phải chính xác, cụ thể, rõ ràng; Các khái niệm dùng trong hợp đồng phải đồng nhất

36

CÁC YÊU CẦU VỀ HÌNH THỨC

2.2.3 CÁC BƯỚC SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG

Xác định yêu cầu của Xác định yêu cầu của khách hàng khách hàng

Xác định tính chất quan Xác định tính chất quan hệ hợp đồng hệ hợp đồng

Tìm kiếm các thông tin Tìm kiếm các thông tin cần thiết cần thiết

Xây dựng dự thảo hợp Xây dựng dự thảo hợp đồng đồng

37

B.1: XÁC ĐỊNH YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG VÀ NGHĨA VỤ TƯ VẤN CỦA LUẬT SƯ

Xác định các bên tham gia hợp đồng

Xác định mục đích mà các bên hướng tới

Xác định lợi ích mà các bên cần bảo vệ

Xác định bối cảnh thực hiện hợp đồng

38

B.2: THỐNG NHẤT VÀ XÁC ĐỊNH TÍNH CHẤT QUAN HỆ HỢP ĐỒNG

(cid:153) Phân loại hợp

Hợp đồng dân sự hay hợp đồng kinh tế?

dồng dân sự, kinh tế, lao động… (cid:153) Tính chất cụ thể

QUAN HỆ HỢP ĐỒNG

của hợp đồng (tên hợp đồng: Mua bán, thuê, trao đổi...)

HĐ chuyên biệt: Tên gọi của hợp đồng: mua bán, thuê… ?

39

B.3: XÁC ĐỊNH LUẬT VÀ TÌM KIẾM CÁC THÔNG TIN CẦN THIẾT

MẪU HỢP ĐỒNG MẪU HỢP ĐỒNG

VBQPPL LIÊN QUAN VBQPPL LIÊN QUAN • Các VBQPPL về hợp đồng • Các VBQPPL về hợp đồng • Các VBQPPL chuyên ngành • Các VBQPPL chuyên ngành • Các thông lệ, quy tắc, điều • Các thông lệ, quy tắc, điều uớc quốc tế uớc quốc tế

40

B.4: XÂY DỰNG DỰ THẢO HỢP ĐỒNG

Lập danh mục các điều khoản của hợp đồng

Dự thảo hợp đồng

41

Kiểm tra dự thảo hợp đồng

2.2.4 CẤU TRÚC VĂN BẢN HỢP ĐỒNG

Phần mở đầu

Nội dung

42

Phần ký kết

PHẦN MỞ ĐẦU

Quốc hiệu Số hiệu hợp đồng Tên gọi của hợp đồng Các căn cứ ký kết hợp đồng

43

PHẦN NỘI DUNG SỰ RA ĐỜI QUAN HỆ HỢP ĐỒNG

Các bên trong hợp đồng, sự tham gia của người thứ ba, vấn đề đại diện Điều khoản định nghĩa Đối tượng, mục đích của hợp đồng Giá cả, phương thức thanh toán

44

PHẦN NỘI DUNG SỰ TỒN TẠI QUAN HỆ HỢP ĐỒNG

Quyền và nghĩa vụ của các bên Thời hạn thực hiện hợp đồng Hiệu lực về lãnh thổ của hợp đồng Thời điểm chuyển giao quyền và rủi ro Các hình thức chế tài Điều khoản bất khả kháng

45

PHẦN NÔI DUNG CHẤM DỨT QUAN HỆ HỢP ĐỒNG

Điều kiện chấm dứt hợp đồng

Hệ quả pháp lý của việc chấm dứt quan hệ hợp đồng

Dự kiến việc gia hạn hợp đồng

46

PHẦN NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC

Điều khoản giải quyết tranh chấp và luật áp dụng

Điều khoản giải thích và bảo toàn nghĩa

Điều khoản thi hành

47

PHẦN KÝ KẾT

Ngày và nơi ký kết hợp đồng

Số bản gốc và giá trị pháp lý của các bản gốc

Đại diện các bên ký và đóng dấu

48

(cid:153)Tài liệu trong quá trình đàm phán

(cid:153)Các phụ lục hợp đồng

49

TÀI LIỆU BỔ TRỢ CỦA HỢP ĐỒNG

2.2.5 SOẠN THẢO MỘT SỐ ĐIỀU KHOẢN QUAN TRỌNG CỦA HỢP ĐỒNG

• Nội dung thông tin của các bên

• Điều khoản đối tượng của hợp đồng

• Điều khoản chất lượng, bảo hành

• Điều khoản giá cả và phương thức thanh toán

50

• Điều khoản giải quyết tranh chấp •….

2.3 LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

51

2.3.1 CÁC LOẠI TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG THƯỜNG GẶP

• Khái niệm tranh chấp hợp đồng

52

• Phân loại tranh chấp hợp đồng

KHÁI NIỆM TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

(cid:131) Tranh chấp HĐ là các xung đột, mâu thuẫn phát sinh giữa các bên do việc không thực hiện hoặc thực hiện không đúng, không đầy đủ nghĩa vụ HĐ

- Có quan hệ HĐ tồn taị giữa các bên - Có hành vi vi phạm nghĩa vụ HĐ - Có các ý kiến bất đồng giữa các bên

53

(cid:131) Các yếu tố của tranh chấp HĐ:

PHÂN LOẠI TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

(cid:131) Các tiêu chí để phân loại - Tính chất pháp lý của HĐ - Lĩnh vực phát sinh quan hệ HĐ - Giá trị tranh chấp - Yếu tố nước ngoài trong tranh chấp

- Lựa chọn hình thức giải quyết tranh chấp - Lựa chọn luật áp dụng

54

• Ý nghĩa của việc phân loại tranh chấp hợp đồng

2.3.2 CÁC PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

(cid:131) Thương lượng

(cid:131) Trung gian hoà giải

(cid:131) Trọng tài

55

(cid:131) Toà án

THƯƠNG LƯỢNG

(cid:131) Thương lượng là việc các bên tranh chấp tự thỏa thuận

với nhau để lựa chọn giải pháp chấm dứt xung đột đã phát

sinh giữa họ

- Tự các bên thỏa thuận để tìm kiếm giải pháp trên tinh thần tự nguyện - Không có sự hỗ trợ của người thứ ba ngoài tranh chấp - Các bên phải tự nguyện thi hành phương án hoà giải đã lựa chọn

56

(cid:131) Các dấu hiệu pháp lý của thương lượng

LỢI THẾ VÀ HẠN CHẾ CỦA THƯƠNG LƯỢNG

- Giải quyết tranh chấp nhanh chóng, chi phí thấp - Duy trì được quan hệ hợp tác

- Không bị lộ bí mật kinh doanh, không ảnh hưởng uy tín

các bên (cid:131) Hạn chế

- Phương án thoả thuận mà các bên đạt được không mang

tính cưỡng chế thi hành

- Một bên không thiện chí dễ lợi dụng thương lượng để trì

hoãn hoặc trốn tránh việc thực hiện nghĩa vụ

57

(cid:131) Lợi thế

ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG THƯƠNG LƯỢNG

(cid:131) Thường áp dụng trong giai đoạn đầu của quá trình

giải quyết TC

(cid:131) Áp dụng cho TC có giá trị nhỏ, ít phức tạp, các sự

kiện liên quan đến TC tương đối rõ ràng

(cid:131) Các bên có thái độ thiện chí

58

(cid:131) Các bên hiểu rõđượ c vị trí của mình trong TC

THỦ TỤC TIẾN HÀNH THƯƠNG LƯỢNG

(cid:131) Làm rõ mục đích khách hàng muốn đạt được

(cid:131) Phân tích lợi thế và bất lợi của từng bên tranh chấp

(cid:131) Dự kiến các tình huống và lên phương án hoà giải

(cid:131) Trao đổi thông tin, đề xuất giải pháp

(cid:131) Tổ chức đàm phán trực tiếp (nếu cần thiết)

(cid:131) Lập biên bản hoà giải khiđạ t được phương án

59

(cid:131) Giám sát việc thực hiện phương án hoà giải

TRUNG GIAN HOÀ GIẢI

(cid:131) Trung gian hoà giải là việc các bên TC thỏa thuận với

nhau để tìm kiếm giải pháp chấm dứt xungđộ t dưới sự hỗ

trợ, giúp đỡ của người thứ ba

-Tự các bên lựa chọn giải pháp, người trung gian không đưa ra phán quyết, trừ khi được các bên yêu cầu - Có sự tham gia của người thứ ba để hỗ trợ các bên lựa chọn giải pháp

60

(cid:131) Các dấu hiệu pháp lý của thương lượng

CÁC HÌNH THỨC TRUNG GIAN HOÀ GIẢI

(cid:131) Hoà giải ngoài tố tụng

-

61

(cid:131) Hoà giải trong tố tụng

LỢI THẾ VÀ HẠN CHẾ CỦA TRUNG GIAN HOÀ GIẢI

- Có các lợi thế như thương lượng - Có sự hỗ trợ của người trung gian nên các bên dễ đạt được

phương án hoà giải hơn việc tự thương lượng

(cid:131) Lợi thế

- Có các bất lợi như thương lượng

- Phải mất chi phí cho người trung gian

62

(cid:131) Hạn chế

THỦ TỤC TIẾN HÀNH TRUNG GIAN HOÀ GIẢI

(cid:131) Các bên chỉ định người trung gian

(cid:131) Người trung gian tiếp cận riêng với từng bên để làm

rõ tình tiết và mục đích các bên muốn đạt được

(cid:131) Phân tích lợi thế và bất lợi của từng bên

(cid:131) Trao đổi thông tin, đề xuất giải pháp

(cid:131) Tổ chức đàm phán trực tiếp (nếu cần thiết)

63

(cid:131) Lập biên bản hoà giải

(cid:131) Giám sát việc thực hiện phương án hoà giải

TRỌNG TÀI

(cid:131) Là phương thức giaỉ quyết tranh chấp HĐ được thực

hiện trên cơ sở tự nguyện của các bên TC

(cid:131) Được quyền đưa ra phán quyết cuối cùng, nếu các bên

không hoà giải được với nhau

(cid:131) Phán quyết mang tính cưỡng chế thi hành đối với các

64

bên

LỢI THẾ VÀ HẠN CHẾ CỦA TRỌNG TÀI

- Giải quyết TC nhanh chóng, chính xác - Ítả nh hưởng đến bí mật KD, uy tín các bên

- Phán quyết mang tính cưỡng chế thi hành

- Chi phí thấp

- Không đại diện cho quyền lực tư pháp của Nhà nước nên

rất thích hợp để giải quyết các TC có yếu tố nước ngoài

(cid:131) Lợi thế

- Có một số bất lợi như thương lượng

- Phải mất chi phí cho người trung gian

65

(cid:131) Hạn chế

CÁC LƯU Ý KHI GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP BẰNG TRỌNG TÀI

(cid:131) Thẩm quyền của trọng tài

(cid:131) Tư cách tham gia thủ tụng trọng tài của LS

(cid:131) Lựa chọn hình thức trọng tài

(cid:131) Thoả thuận trọng tài

(cid:131) Thủ tục trọng tài

66

(cid:131) Các biện pháp hỗ trợ tư pháp đối với trọng tài

2.3.3 LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Giải quyết hoà bình

Hoà giải Hoà giải

Thương Thương lượng lượng

Trọng Trọng tài tài

Toà án Toà án

67

Phiếu kỹ thuật tình huống

KỸ NĂNG ĐÀM PHÁN, KÍ KẾT HỢP ĐỒNG

HỒ SƠ …

68

NỘI DUNG BÀI HỌC

1. Lựa chọn loại hợp đồng phù hợp;

2. Chuẩn bị cho việc đàm phán hợp đồng;

3. Đàm phán hợp đồng;

4. Ký kết hợp đồng

69

TÓM TẮT HỒ SƠ

(cid:131) Khách hàng: Công ty XNK Thuỷ Sản Hà Nội và công ty TNHH Bắc Sơn

(cid:131) Nội dung tư vấn: Lựa chọn loại hợp đồng phù hợp để hai bên triển khai phương án kinh doanh

(cid:131) Năng lực của các bên:

- C.ty TNHH Bắc Sơn có phương án kinh doanh hiệu quả nhưng không có vốn, trong khi bên bán (C.ty Vinahandcoop lại muốn được thanh toán tiền hàng ngay)

70

- C.ty XNK Thuỷ Sản Hà Nội có khả năng về vốn

1. Lựa chọn loại hợp đồng phù hợp 1. Lựa chọn loại hợp đồng phù hợp

1.1. Làm rõ các vấn đề có liên quan đến yêu cầu tư vấn của khách hàng;

1.2. Lên các phương án có thể áp dụng;

1.3. Phân tích ưu điểm, nhược điểm của từng phương án;

1.4. Tư vấn cho khách hàng lựa chọn phương án tối ưu.

71

1.1. Các vấn đề LS cần làm rõ 1.1. Các vấn đề LS cần làm rõ

(cid:131) Thiện chí hợp tác của các bên;

(cid:131) Năng lực ký kết hợp đồng của các bên;

(cid:131) Năng lực thực hiện hợp đồng của các bên;

(cid:131) Mục đích các bên đạt được;

(cid:131) Đặt các câu hỏi thích hợp cho mỗi bên để làm rõ các vấn đề nêu trên.

72

1.2. Lên các phương án 1.2. Lên các phương án

(cid:131) HĐ mua bán hàng hoá, theo đó c.ty XNK Thuỷ Sản HN mua lô hàng (thanh toán ngay) của c.ty Vinahandcoop và bán lại (trả chậm) cho c.ty Bắc Sơn.

(cid:131) HĐ tín dụng (vay vốn), theo đó c.ty Bắc Sơn ký hợp đồng vay tiền của c.ty XNK Thủy Sản HN để mua lô hàng của c.ty Vinahandcoop.

(cid:131) HĐ uỷ thác mua bán hàng hoá, theo đó c.ty Bắc Sơn uỷ thác cho c.ty Thuỷ Sản HN dùng tiền mình để mua hàng cho c.ty Bắc Sơn.

73

Pháp lý Kinh tế

1.3. Đánh giá các phương án 1.3. Đánh giá các phương án LOẠI HỢP ĐỒNG

Hạn chế

Ưu điểm Ưu điểm Hạn chế

1.HĐ mua bán hàng hoá

2. HĐ vay vốn

74

3. HĐ uỷ thác MBHH

4. HĐ liên kết kinh tế

1.4. Tư vấn lựa chọn phương án 1.4. Tư vấn lựa chọn phương án tối ưu cho khách hàng tối ưu cho khách hàng

(cid:131) Xác định phương án tối ưu;

(cid:131) Phân tích mức độ phù hợp của phương án đối với yêu cầu của khách hàng;

(cid:131) Đánh giá khả năng thực hiện phương án trong thực tế;

(cid:131) Dự báo các rủi ro có thể xảy ra cho mỗi bên khi thực hiện phương án đã lựa chọn.

75

2. Chuẩn bị cho việc đàm phán 2. Chuẩn bị cho việc đàm phán

2.1. Lựa chọn luật áp dụng và nghiên cứu các quy định pháp luật có liên quan;

2.2. Tìm hiểu về các bên tham gia quan hệ hợp đồng;

2.3. Chuẩn bị phương án đàm phán;

2.4. Trao đổi thông tin và ấn định buổi làm việc chính thức

76

2.1. Lựa chọn luật áp dụng và nghiên cứu 2.1. Lựa chọn luật áp dụng và nghiên cứu các quy định PL có liên quan các quy định PL có liên quan

(cid:131) Các VBPL liên quan đến loại HĐ mà các bên lựa chọn

Pháp luật về HĐ

Pháp luật về DN

(cid:131) Các quy định PL luật sư cần nghiên cứu

77

2.2. Chuẩn bị phương án đàm phán 2.2. Chuẩn bị phương án đàm phán

(cid:131) Hợp đồng nguyên tắc

(cid:131) Dự thảo hợp đồng

Pháp hoạ các nội dung chủ yếu của HĐ

(cid:131) Trao đổi thông tin giữa các bên

78

2.3. Đàm phán hợp đồng 2.3. Đàm phán hợp đồng (cid:131) Chuẩn bị cho buổi đàm phán chính thức;

(cid:131) Vai trò của luật sư trong buổi đàm phán hợp đồng;

(cid:131) Thảo luận về các điều khoản của dự thảo hợp đồng;

(cid:131) Thống nhất các nội dung trong quá trình đàm phán;

(cid:131) Biên bản đàm phán (Biên bản ghi nhớ)

79

2.4. Ký kết hợp đồng 2.4. Ký kết hợp đồng

(cid:131) Chuẩn bị văn bản hợp đồng;

(cid:131) Thẩm quyền của người ký kết hợp đồng;

(cid:131) Những trường hợp không được uỷ quyền ký kết hợp đồng;

(cid:131) Sử dụng con dấu.

80

Phiếu kỹ thuật tình huống

SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG

Hồ sơ số…

81

NỘI DUNG BÀI GIẢNG

Luyện tập các bước soạn thảo hợp đồng Bình luận một dự thảo hợp đồng Soạn thảo một số điều khoản quan trọng của hợp đồng

82

LUYỆN TẬP CÁC BƯỚC SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG

Hồ sơ số….

SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ VÀ CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

83

Bước 1. TÌM HIỂU THÔNG TIN

Thông tin chung (diễn biến sự việc) Đối tượng mua bán: diện tích, vị trí, giá trị, giấy tờ, tình trạng hiện tại, ai là người quản lý, sử dụng … Tư cách chủ thể, người đại diện, sự tham gia của Ngân hàng, người uỷ quyền

84

B.2: THỐNG NHẤT VÀ XÁC ĐỊNH TÍNH CHẤT QUAN HỆ HỢP ĐỒNG

Hợp đồng dân sự hay hợp đồng kinh tế?

QUAN HỆ HỢP ĐỒNG

HĐ chuyên biệt: Tên gọi của hợp đồng: mua bán, thuê… ?

85

B.3: XÁC ĐỊNH LUẬT VÀ TÌM KIẾM CÁC THÔNG TIN CẦN THIẾT

MẪU HỢP ĐỒNG MẪU HỢP ĐỒNG

VBQPPL LIÊN QUAN VBQPPL LIÊN QUAN • Các VBQPPL về hợp đồng • Các VBQPPL về hợp đồng • Các VBQPPL chuyên ngành • Các VBQPPL chuyên ngành • Các thông lệ, quy tắc, điều • Các thông lệ, quy tắc, điều uớc quốc tế uớc quốc tế

86

B.4: XÂY DỰNG DỰ THẢO HỢP ĐỒNG

Lập danh mục các điều khoản của hợp đồng

Dự thảo hợp đồng

87

Kiểm tra dự thảo hợp đồng

BÌNH LUẬN DỰ THẢO HỢP ĐỒNG DO CÁC NHÓM SOẠN

88

BÌNH LUẬN MỘT DỰ THẢO HỢP ĐỒNG

Hồ sơ số….

HỢP ĐỒNG MUA BÁN THỨC ĂN GIA SÚC

89

NỘI DUNG BÌNH LUẬN

Cơ cấu hợp đồng: nội dung ? Hình thức? Các điều khoản trái pháp luật ? Các điều khoản bất lợi cho khách hàng ? bất lợi cho cả hai bên ? Đề xuất hướng đàm phán

90

SOẠN THẢO MỘT SỐ ĐIỀU KHOẢN QUAN TRỌNG CỦA HỢP ĐỒNG

• Nội dung thông tin của các bên

• Điều khoản đối tượng của hợp đồng

• Điều khoản chất lượng, bảo hành

• Điều khoản giá cả và phương thức thanh toán

91

• Điều khoản giải quyết tranh chấp •….

Phiếu kỹ thuật tình huống

LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

92

Hồ sơ số 024

NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP

Phân tích nội dung tranh chấp (điểm mạnh và điểm yếu của khách hàng)

• Lựa chọn giải pháp

1. Nội dung: Thực hành các kỹ năng giải quyết tranh chấp hợp đồng xuất phát từ một tinh huống cụ thể (hồ sơ 024) • Tiếp khách hàng và nhận yêu cầu tư vấn •

93

2. Phương pháp: “learning by doing” • Chia lớp thành các nhóm để thảo luận • Thảo luận trước cả lớp

1. TIẾP KHÁCH HÀNG, NHẬN YÊU

CẦU TƯ VẤN

Thông tin, tài liệu cần thu thập

(cid:131) Nội dung giao dịch (hợp đồng)

(cid:131) Giấy tờ đất đai

(cid:131) Chủ thể

(cid:131) Diễn biến thực hiện hợp đồng

94

(cid:131) Mong muốn của khách hàng

CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG GIAO DỊCH

(cid:131) Nội dung hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, có xác nhận của chính quyền ? Ngày ký kết ?

95

(cid:131) Thoả thuận đặt cọc ? Ngày ký kết?

CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỐI TƯỢNG GIAO DỊCH

(cid:131) Diện tích đất ? Vị trí đất ?

(cid:131) Đất đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ? Ngày cấp ? Đứng tên ai ? Diện tích được cấp ?

96

(cid:131) Giá cả thị trường vào thời điểm diễn ra giao dịch? Vào thời điểm bắt đầu nảy sinh tranh chấp ? Vào thời điểm hiện tại ?

CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN CHỦ THỂ CỦA GIAO DỊCH

(cid:131) Trên giấy tờ mua bán ?

(cid:131) Trên thực tế? người mua thực tế là chị Nguyễn Mai Lan (quốc tịch Pháp gốc Việt). Bên bán có biết và có bằng chứng về việc thực tế người mua là chị Lan không ? Có bút tích nào không ?

97

(cid:131) Đại diện uỷ quyền của bên bán: Giấy uỷ quyền có hợp lệ không ? Phạm vi uỷ quyền ? Thời hạn uỷ quyền ?

(cid:131) Ngày 10/10/2002: ký Giấy đặt cọc, bên mua giao 80.000.000 đồng

(cid:131) Ngày 21/10/2002: Ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, giá thực tế là 880.000.000 đồng

(cid:131)Ngày 24/10/2002: Lập HĐ theo mẫu, có xác nhận của UBND phường, giá 200.000.000 đồng

(cid:131) Giá đất lên, bên bán không muốn tiếp tục thực hiện hợp đồng nên không nhận tiền đất

(cid:131) Yêu sách của bên bán: đòi thêm 250.000.000 đồng

98

DIỄN BIẾN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

2. VẤN ĐỀ PHÁP LÝ

99

(cid:131) Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất có hiệu lực pháp luật hay không ?

PHÂN TÍCH ĐIỂM MẠNH - YẾU

Điểm mạnh:

(cid:131) Hợp đồng có xác nhận của cấp phường

100

(cid:131) Bên mua giữ giấy tờ

ĐIỂM YẾU

(cid:131) Hợp đồng chưa hoàn tất thủ tục

(cid:131) Giấy uỷ quyền không hợp lệ

(cid:131) Hợp đồng có xác nhận bị xem là HĐ giả tạo và có mục đích trốn thuế

(cid:131) Điều khoản đặt cọc cho phép bên bán giải ước

101

(cid:131) Thực tiễn xét xử tranh chấp HĐ vô hiệu phức tạp

3. CHỌN GIẢI PHÁP NÀO ?

(cid:131) Phân tích bất lợi của giải pháp kiện ra toà

(cid:190) Nguy cơ áp dụng điều khoản phạt cọc

(cid:190) Nguy cơ HĐ bị xem là vô hiệu

102

(cid:131) Nên thương lượng hoà giải

4. THỰC HÀNH ĐÓNG VAI THƯƠNG LƯỢNG

1. Lớp chia làm 2 nhóm -Nhóm 1 đóng vai bên bán và luật sư của bên bán -Nhóm 2 đóng vai bên mua và luật sư của bên mua

2. Các nhóm thảo luận về phương án thương lượng

3. Đại diện các nhóm lên đóng vai buổi đàm phán

4. Bình luận, nhận xét

103

(cid:131) Làm rõ mục đích khách hàng muốn đạt được

(cid:131) Phân tích lợi thế và bất lợi của từng bên tranh chấp

(cid:131) Dự kiến các tình huống và lên phương án hoà giải

(cid:131) Trao đổi thông tin, đề xuất giải pháp

(cid:131) Tổ chức đàm phán trực tiếp (nếu cần thiết)

(cid:131) Lập biên bản hoà giải khiđạ t được phương án

(cid:131) Giám sát việc thực hiện phương án hoà giải

104

THỦ TỤC TIẾN HÀNH THƯƠNG LƯỢNG