BÀI GI NG K NĂNG

Ả TRÌNH D

Ỹ CƯỢ

HASAN PHARMA MARKETING DEPARTMENT

I.M C ĐÍCH - YÊU C U -

PH

NG PHÁP

ƯƠ

1. M c đích: ụ  A.C nh tranh ạ

VN hi n có 174 nhà

c c p ấ

ượ

- ệ máy sx DP - Trong đó có 59 NM đ t ạ WHO-GMP - Có 5.500 s đăng ký đ cho 650 ho t ch t ấ

ng c nh tranh kh c li

t?

Làm th nào đ s ng còn trong ể ố môi tr ệ

ế ườ

I.M C ĐÍCH - YÊU C U -

ƯƠ

PH ỏ

Cùng 1 ch t l

ấ ượ

NG PHÁP  B.S đòi h i cao đ c a khách hàng (KH): ộ ủ ng d ch v , giá c nh ị ư t h n s thu hút nhi u ẽ ố ơ

Ch có ph c v t

t nh t KH b n m i có c ơ ạ ấ i và phát tri n cùng

nhau, ai chăm sóc t KH h nơ ỉ ộ ứ

ụ ụ ố ữ

ồ ạ

h i đ ng v ng, t n t Cty.

Hãy nên nh KH là vua, là tài s n Cty, là ng cho b n

ng

ớ i tr l ườ ả ươ

I.M C ĐÍCH - YÊU C U -

NG PHÁP

ƯƠ C.M nh đ ch ra vai trò c a KH (3 No):

PH ỉ

2.Yêu c u đ i v i h c viên khoá đào t o

ạ t trao đ i, ham h c h i ỏ ổ ọ

No Customer ~ No Salary No Customer ~ No Future No Customer ~ Not Thing  D.Khách hàng luôn luôn đúng ố ớ ọ ế ng pháp: Phân tích - Th o lu n ả

3. Ph ầ Ch đ ng, bi ủ ộ ươ

II. KHÁI QUÁT V MARKETING

1.Khái ni m:ệ Mar là 1 ti n trình mà 1 t

ế

ồ ự ủ

ch c s d ng t ứ ử ụ ả

i u ố ư t ố c ạ ượ

t nh t

ầ ố

ổ nh t ngu n l c c a mình đ tho mãn t ấ nh t nhu c u c a khách hàng và đ t đ ầ ủ ấ m c tiêu c a t ch c đó. ứ ủ ổ ụ 2. B n ch t: ấ ả Mar là tìm hi u đ tho mãn nhu c u t ể c a khách hàng ủ

II. KHÁI QUÁT V MARKETING

TÁC Đ NG C A Ộ KINH TẾ

VĂN HOÁ XÃ H IỘ

S N PH M

CHÍNH TRỊ

GIÁ

KHÁCH HÀNG

PHÂN PH IỐ

CÔNG NGHỆ

LU T LẬ

CHIÊU THỊ

MÔI TR NGƯỜ C NH TRANH

MÔI TR NGƯỜ MARKETING

II. KHÁI QUÁT V MARKETING

3. N i dung: 4P

Mar mix: 4P (7P) Product, Price, Promotion, Place (Person, Processing, Physical evidence)

II. KHÁI QUÁT V MARKETING

3.N i dung:4P

ể ọ ả

ầ ấ

Vòng đ i c a s n ph m (SP): b t kỳ 1 s n ả ẩ ph m nào cũng ph i qua 4 giai đo n: ả i thi u - Phát tri n - Tr

ờ ủ ẩ ệ

ưở

c Mar riêng

ạ ng thành – Suy thoái ế ượ

Gi ớ M i giai đo n s có m t chi n l ẽ ỗ Qui trình ch p nh n SP: Awareness – Interest –

ạ ấ

ậ Evaluation – Trial - Adoption

ộ - Product: là cái mà ta cung c p cho khách hàng đ h tho mãn nhu c u c a mình.

II. KHÁI QUÁT V MARKETING

ế

ưở

ế ố ả ươ

nh h

ng

3.N i dung:4P

ng tr c ti p đ n nh h ự ế ng c a nhân viên) ủ ng bán ra) - T ng chi phí ố ượ ổ ng đ n giá: ế ả ứ

ị ườ

- M c tiêu mar - ph n ng c a th tr - Chi phí s n xu t ả ấ ng c nh tranh - Môi tr ườ …ậ ệ - Lu t l

ộ - Price: Là y u t i nhu n cty (l l ậ ợ L i nhu n = (Giá x t ng s l ổ ậ ợ Các y u t ưở ế ố ả ụ

II. KHÁI QUÁT V MARKETING

ch c m ng

ứ ổ ủ

ươ

ự ủ Qu ng cáo - Khuy n mãi – Bán hàng tr c ti p –

ự ế

ế

3.N i dung:4P

ộ - Place:là qui trình,cách th c t l i phân ph i s n ph m c a công ty. ẩ ố ả ướ - Promotion: là các ti n trình nh m thúc đ y ẩ ế bán hàng và xây d ng hình nh th ng hi u ệ c a s n ph m và c a cty. ẩ ủ ả Quan h công chúng

II. KHÁI QUÁT V MARKETING

4.T i sao ph i v n d ng Mar trong kinh ả ậ ụ

T h i

Tung SP ra th tr ng ị ườ

t k S P ế ế p h ù h pợ

ng,

ạ doanh?

KHÁCH HÀNG

KH s d ng ử ụ SP

N/c th tr ị ườ nhu c u KH ầ

Ti p t c ế ụ s d ng SP ử ụ

Tho mãn ả nhu c u KH ầ

III. Đ C ĐI M BÁN HÀNG, NHI M V C A TRÌNH D

C VIÊN

Ặ Ụ Ủ

ƯỢ

ặ ể

ẩ ữ

ượ ề ệ

ư ấ ứ

ề v n đ u t ạ ố ạ

1. Đ c đi m bán hàng: D c ph m là 1 trong nh ng ngành ngh kinh doanh có đi u ki n (gi y ấ ề phép hành ngh ): T v n pháp lu t, thu c ậ ư ấ thú y, t ch ng khoán, kinh ầ ư doanh ngo i h i – vàng b c đá quý. t v i ệ ớ ế ị ườ ng

Ng

i s d ng. i có vai trò quy t đ nh tách bi ườ ử ụ

III. Đ C ĐI M BÁN HÀNG, NHI M V C A TRÌNH D

C VIÊN

Ặ Ụ Ủ

ƯỢ

ệ ụ ủ

ị ượ ả 2. Nhi m v c a Trình D c Viên (TDV) ầ ế

t v i KH ệ ố ớ ự

KH ừ

- Xác đ nh, tìm ki m, tho mãn nhu c u KH - Xây d ng m i quan h t ố - Cung c p thông tin cho KH ấ - Thu th p thông tin t ậ - Phát tri n KH m i ớ ể

C VIÊN ấ ủ

III. Đ C ĐI M BÁN HÀNG, NHI M V C A TRÌNH D ƯỢ ẩ

ầ ệ

Ặ Ụ Ủ ữ ứ ụ

ữ ầ

ng s d ng ữ ử ụ tinh th n nh : ư ầ ch ủ ự

i h a

3. Nh ng yêu c u v ph m ch t c a TDV: ề - S c kho , di n m o, phong cách, trang ạ ẻ ph c, gi ng nói và t ừ - Nh ng yêu c u v y u t ề ế ố có trí nh , h th n kinh v ng vàng, t ữ ớ ệ ầ ng h p trong m i tr ọ ườ tin, s nhi - Có lòng t ự ự t l ng nghe, không c t l - Bi ắ ờ ế ắ - Có kh năng quan sát, s nh y c m ự ả t tình, tính kiên trì i, gi ữ ờ ứ ạ l ả

III. Đ C ĐI M BÁN HÀNG, NHI M

ƯỢ

Ệ C VIÊN ấ ủ ệ

Ể V C A TRÌNH D ẩ ầ ẫ

Ặ Ụ Ủ ữ ả c, vui v

3. Nh ng yêu c u v ph m ch t c a TDV: ề - Kh năng trình bày d n chuy n, hài h ướ ẻ - K năng chuyên môn: ỹ t các lo i s n ph m Cty - Hi u bi ạ ả ế ể ng, đ i th c nh tranh - Th tr ủ ạ ị ườ - Tâm lý khách hàng - Ngh thu t giao ti p ế ậ ệ

III. Đ C ĐI M BÁN HÀNG, NHI M

Ể V C A TRÌNH D

Ệ C VIÊN

ƯỢ

5. Tâm lý c a KH khi s d ng SP:

t giá r ố ả ẻ

Ặ Ụ Ủ ủ ử ụ ượ

ủ ụ

i ậ ợ

t ế ẩ

ổ ậ ả ậ ọ

c tôn tr ng đ cao. ử ụ - Thích s d ng s n ph m t ẩ c ph c v t n tình chu đáo - Thích đ ụ ậ - Thích mua bán th t c nhanh chóng thu n l - Thích mua s n ph m ch quen bi - Thích mua t n g c, bán t n ng n ố - Thích đ ọ ượ ề

IV.PHÂN TÍCH NHU C U –Ầ Đ NG C KHÁCH HÀNG

Ơ

ụ ả ề ử ụ ị

Đ ng c : Là nh ng nhân t ữ ố ơ

1. Khái ni m:ệ Nhu c u: Là mong mu n s d ng và có kh ả ố ầ năng chi tr v 1 SP hay d ch v nào đó c a KH. ủ thúc đ y hành ộ ẩ đ ng mua hàng hóa hay d ch v c a KH. ụ ủ ị

ị ệ ầ

ộ VD: 1 ng I b c m ra NT mua Panadol. ườ ị ả Nhu c u: đi u tr b nh c m ả ề t, qu ng cáo Đ ng c : Panadol CL t ả ố

ộ ơ nhi u…ề

IV.PHÂN TÍCH NHU C U –Ầ Đ NG C KHÁCH HÀNG

Ơ Ộ 2. Tháp nhu c u c a ủ

Maslows:

S tin c y ậ Thành t uự T doự

phía c ượ

Danh ti ng, n i danh, c v đ a v , t

ế ị ướ

ổ ị

Khi m c s ng ứ ố càng cao thì các nhu c u ầ ở trên càng đ chú tr ngọ

TDV ph I tìm hi u ả đ tác đ ng có ộ hi u qu nh t ấ ả

ể ệ

IV.PHÂN TÍCH NHU C U –Ầ Đ NG C KHÁCH HÀNG

Ơ

3. Nh ng đ ng c không mua hàng nguyên ữ

Ộ ộ nhân do ng

ơ I bán:

t v s n ph m ẩ

ế ề ả ặ

ườ Không l phép Không hi u bi ể Không nh tên, m t KH ớ T v b c mình khó ch u, c I nhau v I KH ả ị Nói chuy n riêng khi ti p KH ế Không đ ý xem KH mu n nói gì Đ KH đ I lâu ỏ ẽ ự ệ ể ợ ể

I khen chân thành

ế

I ích đ thuy t ph c ụ I trên môi

I ắ ờ ắ

V.K NĂNG LÀM HÀI LÒNG KH Tôn tr ng ng I đ I tho I ạ ườ ố ọ Đ ng ti t ki m l ờ ệ ế ừ Quan tâm đ n KH ế L y l ể ấ ợ Luôn gi n c ữ ụ ườ Nh tên và s thích KH ở ớ L ng nghe không ng t l Không đ u lý v I KH ớ ấ Thành th c xin l ỗ ự

I khi c n thi ầ t ế

V.K NĂNG LÀM HÀI LÒNG KH

ọ ọ ể

l a ch n ả ệ ừ ể ọ

Nh nhàng t t n ừ ố Đ cho KH tin là h làm theo ý h Không ph n đ I 1 cách tr c ti p ế ự ố Đ ng ra l nh, hãy đ KH t ự ự Lùi m t b c ộ ướ G I cho h đ c tính cao th ượ ọ ứ X ng hô nh h mong mu n ố ư ọ

ng

ợ ư

V.K NĂNG GIAO TI P QUA ĐI N THO I Ạ i: ọ ớ

1. Giao ti p khi KH g i t ắ

ế

ẩ ị ẵ

ng, d p b m i vi c ẹ ỏ ọ ệ

c, t ư ưở ớ ẹ ướ

ố ố i bên c nh ạ ớ

c ượ ể

* Ch nh c máy khi đã chu n b s n ỉ sàng * T p trung t ậ khi giao ti p v i KH ế * Không nhai k o, hút thu c, u ng n nói chuy n v i ng ườ ệ * Th hi n mình đang l ng nghe KH nói, ắ ể ệ không hoàn toàn im l ngặ * M m c ỉ đ n ng i khi nói vì nó chuy n đ i nghe ườ ườ ế

V.K NĂNG GIAO TI P QUA ĐI N THO I Ạ

1. Giao ti p khi KH g i t

i: ọ ớ ế

* Chào h i t ỏ ự ư không m t th i gian ấ * Nói ng n g n rõ ràng, nh nhàng ắ * Ghi chép đ y đ các thông tin ủ x ng danh cá nhân đ ể ờ ọ ầ

2. Giao ti p khi g i cho KH:

V.K NĂNG GIAO TI P QUA Ế ĐI N THO I Ạ ọ

ế ỉ ọ

ị ẵ cao đi m n u không

ế

t ế

đi làm

ỉ ư

ướ

ng trình tivi quan tr ng

ăn c m, ngh tr a, tr ơ có ch ươ ẳ

c & sau gi ọ ư

c ướ

* Ch g i khi đã chu n b s n sàng * Không nên g i vào gi c n thi ầ * Gi ờ * Gi ờ * KH căng th ng vì công vi c, ch a s n sàng * T x ng danh, xin l ỗ ế * K t thúc đ KH ng t máy tr ắ

ẵ i n u ch a h n tr ư c ướ

ự ư ế

V.K THU T

GI

I QUY T TH C M C

Ỹ Ế

Ậ Ắ

1. Qui trình:

YES

SUCCESS THÀNG CÔNG

ANSWER TR L I Ả Ờ

LISTEN L NG NGHE

NO

PROBE H IỎ

CUSHION Đ MỆ

V.K THU T

I QUY T TH C M C

GI

Ỹ Ế

Ậ Ắ

Ả 2. N i dung:

ằ ả

ụ ậ

ộ a. Đ m: Nh m m c đích gi m nh áp l c mà KH đang c m nh n lúc đó. T v quan tâm, đ ng c m v i KH: ớ

ỏ ẻ

ư

ể ể

ư ế ấ ừ

- 1 s BS khác cũng có cùng m i quan tâm nh ố BS… - Em hi u BS đang lo l ng nh th nào… - Có th chính tôi ch a nó rõ v n đ … ư - D a trên nh ng v n đ BS v a trao đ i, tôi có ề ấ cùng suy nghĩ v i BS…ớ

V.K THU T

I QUY T TH C M C

Ỹ Ế

Ậ Ắ

GI Ả 2. N i dung:

ơ

ượ

c v i đi ph n nào. TDV ầ

-

c rõ ràng n i dung th c m c ắ

-

-

-

i v i v

ắ ng m c c a th c m c th t s ắ ậ

ướ ả

ộ v c m thông, đ ng c m, áp l c b. H i: Sau khi t ồ ỏ ẻ ả c a cu c nói chuy n đ ệ ộ ủ nên h i đ : ỏ ể N m đ ắ ượ ắ Tìm ra lý do đ ng sau th c m c ắ Nh ng v ắ ắ ủ ữ Không nh y v i vào k t lu n và tr l ế ả

ậ ự ả ờ ộ ả ư

Theo nh l Còn v n đ gì không th a BS…? ….

i BS thì … ph i không th a BS? ư ờ ư ề

V.K THU T

GI

I QUY T TH C M C

Ỹ Ế

Ậ Ắ

2. N i dung:

t l ng nghe, đ c bi

t

ệ t vì th c m c có th b hi u l ch.

ộ b. L ng nghe: ỏ c n thi ầ

Sau khi h i TDV ph i bi ế ắ ắ ế

ể ị ể ệ

i nói

ắ L ng nghe tích c c: ự ầ ườ

ườ

- Ng ế trình bày c m xúc c a h ả

i nghe c n khuy n khích ng ủ

V.K THU T

I QUY T TH C M C

Ỹ Ế

Ậ Ắ

GI 2. N i dung:

ộ b. L ng nghe: - “à” “d ” “vâng” “tôi bi

ắ ạ ệ

ẽ t” và các bi u hi n ể ế quan tâm (g t đ u, ánh m t c m thông ắ ả ậ ầ …) s khuy n khích ng i nói. ế

- Im l ng là s c m nh, là k năng c n th c ự

ườ ầ ỹ ạ c.”Im l ng là vàng” ạ ượ ặ

i khuyên cho

ờ i nói s n sàng tr thành i ả ệ ẵ ế ự

ứ ặ t p và đ t đ ậ - Tránh gi i thích và cho l ả đ n khi ng ườ ế c ng s cùng tìm ki m bi n pháp gi ộ quy t.ế

V.K THU T

GI

I QUY T TH C M C

Ỹ Ế

Ậ Ắ

THU C C A CÔNG TY GIÁ CAO

Em hi u m i quan tâm c a BS đ i v i BN

ố ớ

i quy t th c m c v giá

Ví d :ụ Gi ả

ế

Nh ng ý c a BS mu n nói là …

ư

Chi phí cao

BN toàn là nghèo

Thích dùng thu c rố ẻ

ả ủ

d u sao BS cũng quan tâm đ n hi u ệ ế c qu đi u tr tr ị ướ

ả ề

ớ ỡ ố

ệ ằ

tuy nhiên, cũng có 1 s BN có kh năng ả t vì v i dùng thu c t ớ ố ố h …ọ

tiên

V i hi u qu c a … ớ s giúp BN mau lành ẽ b nh, s m làm vi c ệ i, đ t n ti n n m l ạ vi nệ

ng và hi u qu , ả ệ

Giá thu c Hasan cao: Nguyên li u Châu Âu, ch t l công ngh đ

ệ ấ ượ đ i tác liên doanh … ừ ố

c chuy n giao t ể

ệ ượ

IV. K THU T Đ NGH KÊ TOA Ề

t l p m i quan h KH c nhu c u, mong mu n, quan

ầ ể ượ

Th i đi m yêu c u kê toa: ế ậ ầ

ệ ố

ủ t c các th c m c n y sinh

ố i quy t t Đã đ n lúc đ ngh kê toa

ờ - C n phát tri n, thi - Phát hi n đ ệ tâm - Th o lu n xong làm th nào SP đáp ng nhu ế c u, mong mu n, quan tâm c a KH và BS - Đã gi ế

ế ấ ả ề

IV. K THU T Đ NGH KÊ TOA Ề

ố ệ

ớ D u hi u mu n kê toa: ạ

ấ - Đi u b n trình bày có ý nghĩa v i tôi ề - Th t sao? Tôi ch a nghe đi u này ư ậ - Hay th tậ đây có SP này - Có nhà thu c nào ở ch a? SP này đ c đ a vào Dm BV ư ượ ch a? Khoa D c nh p hàng ch a? ậ ư ư ượ ư

IV. K THU T Đ NGH KÊ TOA Ề

Yêu c u kê toa: 1. Cách tr c ti p ế : nói v KH, ôn l ề ạ i nh ng ữ

ự đi u đã th o lu n ề ả ậ

ậ ẽ

ệ ế

Vd: V y BS s kê toa Nifedipin Hasan m i ỗ ngày 1 viên cho b nh nhân cao huy t áp nhé!

2. Cách dùng hàng m uẫ : Em xin đ l

ể ẫ

i ể ạ hàng m u đ BS kê toa cho BN tăng HA, m i ngày 1 viên r t ti n cho BN ấ ệ ỗ

IV. K THU T Đ NGH KÊ TOA Ề

ọ ả ư

3. Cách ch n gi ự : Đ a ra tình hu ng ọ ự

i.ợ

Vd: BS s kê toa Hasitec 5 hay Hasitec 10? - BS s kê toa CaptoHasan hay Hasitec? i pháp ố có ít nh t 2 l a ch n mà l a ch n nào ọ ấ cũng có l ẽ ẽ

THE END! THANKS!