73
Giun n những đng vật đa bào, đa s
sng t
do.
Da trên hình dng và gii
tính:
-
Giun
(Nemathelminths):
thân hình
ng, đơn tính.
-
Sán
(Platyhelminth):
thân dp. Sán ký sinh
người được chia làm hai lp:+
Sán di
(Cestoda): dp,
i, thânnhiều đốt, lưỡng tính.
+
Sán lá (Trematoda): Thân dẹp, hình như chiếc lá. Gm hai nhóm:
Sán lá lưỡng tính: Ký sinh
rut, gan, phi.
Sán lá đơn tính: sinh trong tĩnh mch (sán
máng)
2. Tính cht ký sinh ca bnh giun sán
2.1. K sinh vĩnh viễn
Giun sán thường ký sinh vĩnh viễn trong cơ thể
vt ch, mt s
có th
phát trin
ngoi
cnh
như
giun
lươn.
Đa
s
giun
sán
sinh
đường
tiêu
hoá,
mt
s
sinh
các b
phận
khác như gan,
phổi, cơ…
2.2. Ký sinh lc ch
Trước khi đến v
trí ký sinh, giun n giai đon di chuyển trong thể
vt ch
gọi giai
đoạn chu du. Giun sán th
di chuyển đến v
trí bất thường gi ký
sinh lc ch.
3. Chu k
phát trin
Đa
số
chu
k
phát
trin
của
giun
sán
2
giai
đoạn:
sng
trên
vt
ch
phát
trin
ngoi cnh. Tuy nhiên loi không cn phát trin
ngoi cảnh như giun
ch.
Giun
chu
k
phát
triển
đơn
giản,
sán
thường
chu
k
phc
tạp
hơn
các
loi giun, chu k
phát trin
của sán thường có nhiu vt ch.
Mi loại giun sán thường sinh trên mt vt ch
nhất định. Một vài trường hp
lc
vt
ch
như
giun
đũa
chó
thể
xâm
nhập
vào
người,
hin
tượng
này
th
làm cho giun sán không
hoàn thành được chu k
hoc tui th
ngn.
Trong
th
vt
ch,
nhiu
loi
giun
sán
sinh
đường
rut
nên
thức
ăn
chủ
yếu của
giun sán là dưỡng chp, mt s
ly thức ăn là máu, sinh chất.
4. Đưng xâm nhp
Giun sán m nhập chủ yếu qua đường tiêu hóa (giun đũa, giun tóc, giun kim, n
1. Đi cương
Chương 3. GIUN SÁN
ĐI ƠNG V GIUN SÁN
74
lá gan, sán lá ruột, n lá phi, sán dải heo bò, n dải cá…). Một số khác m
nhập qua đường da (giun móc, giun lươn) hoặc qua vết đốt ca n trùng (giun
chỉ)
5. Đưng bài xut ca giun sán ra ngoi cnh
Tu theo v trí ký sinh mm bnh giun sán được i xuất theo đường thi b
thích hợp như: giun sán ký sinh ruột, gan được ra ngi theo phân, giun n
sinh phi được ra ngoài theo đm.
6. Sinh sn
Ch sau khi th tinh trng giun n mi kh năng phát triển. Giun n nhiu
hình thc sinh sn:
- Các loi giun ch yếu sinh sn đơn tính như giun đũa, giun móc, giun tóc…
- Các loi sán đa số sinh sản lưỡng tính như sán lá, sán y.
- Có th sinh sn đa phôi hoặc sinh phôi t.
7. Dch t hc
Nhim giun sán rt ph biến c ta, do mt s điu kin thun li:
- Khí hu nhiệt đới nóng và m rt thun li cho s phát trin ca giunn.
- S phong pcủa động vt thc vt môi trường sống cũng tạo điu kin
thích hp cho giun sán ký sinh nhiu ký ch.
8. Tác hi ca giun n
Nhim giun n thường không phi bnh nguy him nhưng nếu không phát
hiện và điều tr s gây suy dinh dưỡng, thiếu máu, thiếu sắt... đặc bit tr em.
Khi nhim giun sán, sức đề kháng ca th gim, to điu kin cho mt s bnh
khác. Tác hi ch yếu ca giun sán ký sinh trên người như sau:
- Chiếm thức ăn hoặc sinh cht ca vt ch: Giun sán sinh đường tiêu hoá,
ly thức ăn đã tiêu hd dang ca vt ch và th gây suy dinh dưỡng cho vt
ch; mt s ly thức ăn máu; các loi giun sán sinh t chc ly thc ăn là
sinh cht của cơ thể.
- Giun sán có th y nhng biến chng do chiếm thức ăn tuỳ thuc vào mật độ
và tui th ca giun n, tác hi này thường gp tr em.
75
- Ri lon tiêu hoá: Nhng giun n ký sinh đường tiêu hthường gây ri lon
tiêu hoá, bnh nhân đau bng vùng quanh rốn, chán ăn, tiêu phân lỏng hoc táo
bón.
- Gây ri lon chc phận các cơ quan: Mt s giun sán có t l mc thấp như giun
ch, sán gan, sán phổi,… thể gây nhng ri lon chc phn các quan
dn ti hu qu nng n và có th t vong.
- Gây d ng: Mt s giun n y hiện tượng d ứng cho thể như giun móc
gây mn ngứa khi chui qua da, giun đũa gây hội chng Loeffler khi u trùng
phi.
- Gây đc: Các loi giun sán ký sinh đều y độc cho thể vt ch, mức độ gây
độc nhiu hay ít tu theo tng loi giun sán như giun móc tiết cht độc c chế
quan to máu, nhiễm độc tu xương.
- Gây kích tch thn kinh: Mt s giun sán kích thích thần kinh như giun kim
gây nga hu môn, có th gây co git cho tr hoặc gây đái dầm.
- Gây biến chng: Tu theo tng loại giun sán mà thể vt ch nhng biến
chng thm cgây nguy him ti tính mng bnh nhân. Nhng biến chng ni
khoa như thiếu máu nng, viêm nhiễm đường mt, nhng biến chng ngoi khoa
như tắc rut, thng rut, viêm rut tha do giun.
9. Chẩn đon bnh giunn
9.1. Lâm sàng
- Bnh giun n thường ít triu chứng điển hình biu hin trên lâm sang, mt
s trường hp biến chng rõ hoc do tính chất sinh như giun kim gây ngứa
hu môn.
- Bệnh giunn thường d nhm vi các bnh khác.
9.2. Xét nghim
9.2.1. Xét nghim trc tiếp
Tu tng loi giun sán mà ly bnh phm thích hợp như phân, đờm, dch tá tràng,
máu… làm tiêu bản soi trc tiếp dưới kính hin vi...
76
Phương pháp này thường áp dng cho xét nghim phân bng k thut xét nghim
phân trc tiếp hoc k thut Kato.
Phương pháp xét nghiệm phong pthường được áp dụng trong trường hp mt
độ giun n ít, xét nghim trc tiếp không phát hin được, các k thuật tng
được dùng như kỹ thut Willis.
9.2.2. Các phương pháp khác
th dùng các phương pháp khác đ chn đoán như chẩn đoán miễn dch, nuôi
cy tìm ấu trùng…
9.3. Chẩn đon dịch t
Điu tra mm bnh vt ch trung gian như u trùng sán phi cua, u trùng
sán lá gan nh cá…
Điu tra tp quán sinh hot ca địa phương như ăn cá gỏi, ăn cua sng, dùng phân
tươi bón cây trồng.
Xét nghim mt s mu bnh phm của người dân đa phương.
Điu tra mm bnh ngoi cnh.
10. Điu tr bnh giun sán
10.1. Nguyên tắc điều tr
10.1.1. Phù hp
- Chn thuốc điều trhiu qu cao, ít tính đc và tt nht thuc có tác dng vi
nhiu loi giun n.
- Thuc d s dng, r tin, phù hp với đa số người nhim.
10.1.2. Tính độc ca thuc
- Các loi thuốc điều tr giun n đều tính độc ít nhiều đều độc với người
bnh nên ch dùng khi chẩn đoán chính xác, biện pháp điều tr khi tác
dng ph.
- Người già, tr em, ph n thai, không dùng cho các trưng hp chng ch
định.
10.1.3. Điều tr hàng lot
Mt s bnh giun sán phi điều tr nhiu người mikết qu tt.
77
Ex: Bnh giun kim phi điều tr c gia đình hoặc điu tr toàn b tr em vườn tr,
nhà mu giáo.
10.1.4. Nguyên tc khác
Điu tr các giun sán có kích thưc ln trước, kính tc nh sau.
Nếu người bnh mc nhiu loi mt lúc cn tránh biến chng do giun sán phn
ng vi thuc, d di chuyn gây lc ch như giun chui ng mật (trong trường hp
khôngthuốc đa năng).
* Có nhiu loi thuốc điều tr giun sán. Các loi thuốc thường dùng
- Thuốc điều tr giun thường dùng là:
Levamisol.
Mebendazol
Albendazol...
- Thuốc điều tr n thường dùng là:
Yomesan
Praziquantel
Bithionol.
11. Phòng bnh giunn
11.1. Giun sán nhiễm qua đường tiêu hoá
- Qun x ngun phân tt: Vit Nam, đặc bit vùng ng thôn, bnh
giun n liên quan cht ch vi môi tng sng. Qun phân không tt, h xí
không hp v sinh, s dụng phân người làm phân n là nhng yếu t gây ô
nhim môi trường thì bnh ph biến và d tái nhim.
- V sinh ăn uống: Ăn chín ung i, cung cấp nước sch, đặc biệt đối vi các
vùng nông thôn.
- Tiêu dit côn trùng trung gian truyn bnh.
11.2. Giun sán nhim qua da
- Qun lý phân tt.
- V sinh môi trường, dit mm bnh ngoi cnh.
- Trang b bo h lao động để bo v người lao động.