1
Memory
(Bộ nhớ bán dẫn)
Khái niệm
ROM (Read-Only-Memory)
RAM (Random Access Memory)
Memory Organization (Tổ chức bộ nhớ)
Một số khái niệm
Tế bào nhớ (Memory cell) thiết bị hay mạch điện
tử dùng để lưu trữ 1bit.
dụ:FF để lưu trữ 1 bit, tụ điện khi nạp điện thì lưu trữ 1
bit, hoặc một điểm trên băng từ.
Từ nhớ (MEMORY WORD) nhóm các bit trong
mt bộ nhớ.
dụ:Một thanh ghi gồm 8 DFF thể lưu trữ từ nhớ với
độ rộng 8 bit.
Trong thực tế, kích thước của từ nhớ thể thay đổi trong
các loại máy tính từ 4đến 64 bit.
2
Một số khái niệm (tt)
BYTE: Một nhóm từ nhớ 8 bit.
DUNG LƯỢNG BỘ NHỚ chỉ khả năng lưu trữ của
bộ nhớ.
dụ: 1K=210 ; 2K=211; 4K=212 ; 1M=220; 1G=230
ĐỊA CHỈ dùng để c định các vùng của các từ trong
bộ nhớ.
Xét bộ nhớ gồm 16 ngăn nhớ nhớ)tương đương 16 từ,
ta cần dùng 4 đường địa chỉ (24=16 4đường địa
chỉ) mối quan hệ giữa địa chỉ dung lượng bộ nhớ.
dụ :Để quản được bộ nhớ dung lượng 8 Kbytes
thì cần 13 đường địa chỉ (8 KB = 213 bytes).
Để quản 2Nônhớ cần Nđường (tín hiệu)địa chỉ
3
Một số khái niệm (tt)
RAM (Random Access Memory) Bộ nhớ truy xuất
ngẫu nhiên, đọc viết tùy ý, còn được gọi RWM
(Read/Write Memory). Đây loại bộ nhớ cho phép
đọc dữ liệu chứa bên trong ra ngoài cho phép nhập
dữ liệu từ bên ngoài vào trong.
ROM (Read Only Memory) Bộ nhớ chỉ đọc, chỉ
cho phép đọc dữ liệu trong ROM ra ngoài không
cho phép dữ liệu ghi dữ liệu từ bên ngoài o trong bộ
nhớ.Việc ghi dữ liệu vào ROM thông thường được
thực hiện trong q trình chế tạo hoặc trong quá trình
sử dụng bằng các thiết bị ghi đặc biệt.
4
Một số khái niệm (tt)
BỘ NHỚ KHÔNG BAY HƠI khái niệm dùng để
chỉ loại bộ nhớ dữ liệu không mất đi khi mất
nguồn điện, còn gọi Non-Volatile.
ROM bộ nhớ không bay hơi (non-volatile)
BỘ NHỚ BAY HƠI khái niệm dùng để chỉ loại bộ
nhớ lưu trữ dữ liệu khi n nguồn điện khi mất
nguồn điện thì dữ liệu sẽ bị mất, còn gọi Volatile.
RAM loại bộ nhớ bay hơi (volatile)
5